________________________________________________Chương 8 Các phương pháp đa hp VIII
- 1
CHƯƠNG 8
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐA HP
ĐA HP TN S (FDM)
To sóng mang
Điu chnh biên độ
Truyn sóng vi ba
ĐA HP THI GIAN (TDM)
Đồng b
Không đồng b
__________________________________________________________________________________________
Như chúng ta đã biết, để truyn đồng thi nhiu kênh thông tin trên mt đường truyn
người ta có th dùng mt trong hai phương pháp đa hp: đa hp phân thi gianđa hp
phân tn s.
Phương pháp đa hp phân thi gian phù hp vi vic truyn tín hiu s, được dùng
ph biến trong các h thng đin thoi s.
Phương pháp đa hp phân tn s phù hp vi vic truyn tín hiu tương t, được dùng
rng rãi trong các phương tin thông tin khác như truyn thanh, truyn hình . . ..
Trong chương này chúng ta s xét qua các phương pháp đa hp để truyn d liu
và/hoc âm hiu bng sóng mang tương t hoc s.
8.1 đa hp tn s (frequency division multiplexing, FDM)
Trong truyn d liu dùng sóng mang tương t, người ta đã khai thác trit để phương
pháp này để có th truyn, trong mt khong thi gian, càng nhiu thông tin càng tt. Hin
nay kh năng truyn 10.800 kênh âm thanh (VB, Voice Band) đồng thi trên sóng mang
tương t đã là hin thc.
Trong di tn ca đường truyn dùng FDM, mi ngun thông tin chiếm mt khong
tn s xác định và các ngun khác nhau s chia s di tn này.
Thí d, trong điu chế AM, các ngun thông tin khác nhau nhưng chiếm cùng mt di
tn s (gi là di nn, base band) s điu chế các tn s sóng mang khác nhau để di ph tn
ca chúng lên các vùng khác nhau và do đó có th đa hp để truyn cùng lúc (H 8.1)
(H 8.1)
ng vi mi tín hiu điu chế s xut hin hai băng cnh trên và dưới, cha cùng
ngun thông tin và bn thân sóng mang thì không cha thông tin trong đó, như vy mt
phương pháp truyn hu hiu là ch truyn mt băng cnh và loi b sóng mang (SSBSC,
Single Side Band Suppressed Carrier).
_________________________________________________________________________________
Nguyn Trung Lp Truyn d liu
________________________________________________Chương 8 Các phương pháp đa hp VIII
- 2
Trong h thng ca AT&T, mt kênh thông tin bao gm 12 kênh âm thanh (VB), mi
kênh (gm tín hiu tiếng nói hoc d liu t mt modem) s điu chế mt tn s sóng mang
khác nhau và người ta chn băng cnh thp (LSB) để phát đi. Do mi kênh âm thanh chiếm
khong tn s t 300 đến 3000 Hz, nên người ta chn băng thông 4 kHz cho mi kênh truyn
và như vy, 1,3 kHz được xem như khong cách an toàn (H 8.2)
(a) Ph tn AM (b) Ph tn SSBSC
(H 8.2)
12 kênh âm thanh như thế hp thành mt nhóm (Group) chiếm băng thông 48 kHz, t
60 đến 108 kHz (H 8.3)
(H 8.3)
Để đa hp mc cao hơn, 5 nhóm tương t như thế hp thành mt Super group (SG),
băng thông ca mt SG, có được t vic t hp các băng cnh thp LSB ca mi quá trình
điu chế, là 240 kHz và chiếm di tn t 312 kHz đến 552 kHz (H 8.4)
_________________________________________________________________________________
Nguyn Trung Lp Truyn d liu
________________________________________________Chương 8 Các phương pháp đa hp VIII
- 3
(H 8.4)
Đến lượt 10 SG được đa hp để thành mt Master Group (MG), như vy, mt MG
cha thông tin ca 600 kênh âm thanh. (H 8.5) minh ha mt U600 MG.
(H 8.5)
Trong (H 8.5) ta thy khong cách an toàn cho hai SG k nhau là 8 kHz và gia hai
MG là 80 kHz. Khong cách này cho phép mch lc máy thu có th tách riêng các SG và
MG k nhau.
MG L600 đa hp SG1 ti SG10 bng mt phương pháp hơi khác vi phương pháp đa
hp ca MG U600 và chiếm khong tn s t 60 đến 2788 kHz.
Các MG cha 600 kênh âm thanh có th được truyn trc tiếp trên cáp.
Để to mt kênh truyn vi ba (microwave radio channel) người ta có th đa hp 3 MG
(H 8.6).
(H 8.6)
Ngoài ra, mt Jumbo Group (JG) là mt t hp 6 MG, gm 3600 VB và 3 JG được đa
hp để được mt kênh truyn gm 10.800 VB . Tt c có th được truyn trên cáp.
8.1.1 To sóng mang
Mt máy thu FDM thc hin vic gii điu chế bng cách trn liên tc tín hiu dao
động gim dn tn s cho ti lúc phc hi được tín hiu trong khong tn s ca VB. Điu
kin cn thiết là sóng mang gia máy phát và thu phi đồng nht, nếu không tín hiu phc hi
được s b lch tn s ra khi ph tn gc.
Vi mc đích s dng hiu qu công sut, máy phát FDM đã dùng phương pháp trit
sóng mang, vì vy sóng mang phát không th phc hi trc tiếp t tín hiu di nn mà máy
thu nhn được.
Nếu để ý các tn s sóng mang t các Group cho đến JG, ta thy đều là bi ca 4 kHz,
như vy trong mt h thng thông tin, mt trm có th được thiết kế như mt trm ch, đây
s thc hin mch dao động 4 kHz mà tt c các trm trong h thng phi đồng b vi nó.
Mt cách tng quát, tn s 4 kHz được nhân lên cho ti tn s hướng dn (pilot) cao
hơn (64.312 hoc 552 kHz) ri cho trn vi di tn ca tín hiu. Mi trm th cp (máy thu)
gii điu chế tn s hướng dn ri phc hi và to tn s 4 kHz. Như vy tt c trm trong h
thng to sóng mang t tn s 4 kHz này.
_________________________________________________________________________________
Nguyn Trung Lp Truyn d liu
________________________________________________Chương 8 Các phương pháp đa hp VIII
- 4
Trong nhng h thng ln như h thng Bell hay General Telephone, tht là không
thc tế nếu trm ch phát tín hiu 4 kHz trc tiếp đến các trm con. Thay vào đó, mt s trm
con s được dùng như nhng repeaters cho các trm con khác v tín hiu hướng dn này.
Đểđược các tn s sóng mang cao hơn người ta cho tín hiu 4 kHz qua mt mch
phi tuyến ri ly ra các ha tn. Nếu tn s 4 kHz này b trôi dt mt ít v pha và tn s s
đưa đến mt s thay đổi đáng k ca các ha tn.
Thí d 1:
Xác định tn s phát ca kênh vi ba dùng để phát kênh âm thanh VB 10, group 4,
super group 17, master group 3
Ch 10
at GP
GP 4
at SG
SG 17
at MG
MG 3
at radio ch.
fc
LSB
72 kHz
68-72 kHz
564 kHz
492-496 kHz
2108 kHz
1612-1616 kHz
8848 kHz
7232-7236 kHz
Qua thí d 1, ta thy mc dù tn s ca kênh VB tăng lên nhưng nó vn chiếm băng
thông gc là 4 kHz.
Thí d 2:
Nếu tín hiu dao động 4 kHz b trôi 10 Hz thì tn s âm thanh 1 kHz channel VB 3,
group 2, SG 17, MG 2 s trôi bao nhiêu? Gi s tn s sóng mang được điu chế biên độ
dn xut t tn s 4 kHz.
Cho kênh VB 3
fc tưởng : 100 kHz
fc thc tế : 4,01 kHz * (100/4) = 100,25 kHz
LSF tưởng : 100 kHz - 1 kHz = 99 kHz
LSF thc tế : 100,25 kHz - 1 kHz = 99,25 kHz
Cho Group 2
fc tưởng : 468 kHz
fc thc tế : 4,01 kHz * (468/4) = 469,17 kHz
LSF tưởng : 468 kHz - 99 kHz = 369 kHz
LSF thc tế : 469,17 kHz - 99,25 kHz = 369,92 kHz
Cho SG 17
fc tưởng : 2108 kHz
fc thc tế : 4,01 kHz * (2108/4) = 2113,27 kHz
LSF tưởng : 2108 kHz - 369 = 1739 kHz
LSF thc tế : 2113,27 kHz - 369,92 kHz =1743,35 kHz
Cho MG 2
fc tưởng : 6248 kHz
fc thc tế : 4,01 kHz * (6248/4) = 6263,62 kHz
LSF tưởng : 6248kHz - 1739 kHz = 4509 kHz
LSF thc tế : 6263,62 kHz - 1743,35 kHz =4520,27 kHz
Như vy mt s thay đổi 10 Hz tn s dao động đã dn ti mt thay đổi khong 11
kHz ngã ra ca kênh vi ba. Vì mi kênh VB rng 4 kHz nên s trôi dt này tương đương vi
3 kênh VB.
Trong (H 8.5) các SG t 25 ti 28 có thêm ch D trong s ch SG điu này ch rng
tn s sóng mang ca các SG này đưc dn xut không phi t ha tn ca 4 kHz. Sóng mang
ca các SG t 15 đến 18 được trn vi mt ha tn thp hơn (1040 kHz) và băng cnh trên
được lc ly để dùng như sóng mang ca các DSG, điu này làm gim s sai pha ca các sóng
mang SG có tn s cao.
_________________________________________________________________________________
Nguyn Trung Lp Truyn d liu
________________________________________________Chương 8 Các phương pháp đa hp VIII
- 5
8.1.2 Điu chnh biên độ
Trong quá trình truyn, s thay đổi biên độ tín hiu có th xy ra. S thay đổi này cn
phi được xác định để có bin pháp bù tr. Để thc hin vic điu chnh biên độ t động, mt
tín hiu hoa tiêu tn s 104,08 kHz có biên độ chun, dùng để tham kho, được đưa vào
Group. Tín hiu này được dn xut t tín hiu 4 kHz bng phương pháp như sơ đồ (H 8.7).
Do mi SG gm 5 Group nên có 5 tn s hoa tiêu khác nhau (H 8.8). Biên độ ca tín hiu hoa
tiêu đã được xác định trước nên mi s thay đổi ca biên độ tín hiu này được tham kho để
thc hin vic điu chnh mt cách t động biên độ ca tín hiu nhn được.
(H 8.7) (H 8.8)
Nhóm (H 8.9) minh ha vic điu chnh biên độ được thc hin trong tng tng.
(H 8.9a) cho thy đặc tuyến truyn lý tưởng, các biên độ ca các tín hiu trong các
MG là như nhau nhưng trong thc tế thì biên độ này thay đổi theo các tn s khác nhau (H
8.9b)
Vic điu chnh độ li t động để bù vào s biến dng biên độ do các môi trường
truyn khác nhau được thc hin trong mi tng. Đầu tiên, biên độ ca mi kênh MG được
điu chnh (H 8.9c), kế đến là biên độ ca tín hiu trong mi kênh SG (H 8.9d) và cui cùng
vic điu chnh được thc hin các GP (H 8.9e).
(H 8.9)
_________________________________________________________________________________
Nguyn Trung Lp Truyn d liu