intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Từ láy tiếng Nhật

Chia sẻ: Chienpham Chienpham | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

207
lượt xem
48
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học tập và nghiên cứu về tiếng Nhật, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Từ láy tiếng Nhật". Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Từ láy tiếng Nhật

  1. うとうと : ngủ gà ngủ gật べらべら : lưu loát (nói) ぐいぐい : ừng ực (uống) ますます : ngày càng ちびちび : nhâm nhi (uống) のろのろ : lề mề ぐうぐう : khò khò (ngáy); gầm するする : một cách trôi chảy, gừ; ùng ục (bụng sôi) nhanh chóng くすくす : khúc khích (cười) そわそわ : hoang mang げらげら : hô hố (cười) まずまず : kha khá ぐちゃぐちゃ : nhão nhoét すらすら : trơn tru, trôi chảy しくしく : thút thít (khóc) たびたび : thường xuyên わんわん : oang oang (khóc) びしょびしょ : ướt sũng のろのろ : chầm chậm (chạy) = ぐ べこべこ : đói meo mốc ずぐず、のそのそ、ゆっくり、じ ちかちか : le lói んっわり、だらだら、そろそろ、 じょろに どきどき : hồi hộp, tim đập thình thịch ねばねば : nhớp nháp (dính) ごろごろ : lười nhác はきはき : rõ ràng きらきら : lấp lánh ぼそぼそ : ồm ồm (nói) めちゃめちゃ : quá đáng , liều びょんびょん : lịch bịch lĩnh たまたま : thỉnh thoảng ぴかぴか : nhấp nháy, sáng loáng とうとう : cuối cùng ぽちゃぽちゃ : nước bắn tung はらはら : áy náy tóe, bì bõm くらくら : hoa mắt, choáng váng, ぼろぼろ : tơi tả (rách) chóng mặt
  2. ぞろぞろ : kéo dài lê thê, nườm すたすた : mạnh mẽ; lanh lợi nượp のろのろ : chậm chạp たらたら : long tong, tí tách にこにこ : mỉm cười ひらひら : bay phấp phới ばらばら : rời rạc ずきずき : nhức nhối, nhưng nhức びょんびょん : ずけずけ : Thẳng thừng ぼさぼさ : bù xù おいおい : này này ぎりぎり : sát nút, gần hết giờ ずるずる : trơn tuồn tuột; húp soàn ぎらぎら : chói chang soạt; dùng dà dùng dằng はきはき : rõ ràng, sáng suốt 色々 いろいろ đa dạng うとうと : ngủ gà ngủ gật, mơ màng, lơ mơ 各々 おのおの từng cái từng cái một ぐいぐい : ừng ực (uống) 方々 かたがた từng người từng người một ぐうぐう : khò khò (ngáy) 木々 きぎ các loại cây くすくす : khúc khích (cười) 国々 くにぐに các nước げらげら : hô hố, ha hả (cười) 煌々 と こうこうと bóng đèn nhấp ぐちゃぐちゃ : nhão nhoét nháy ぎゅうぎゅう : chật ních 個々 ここ từng cái một ぐらぐら : sùng sục (sôi); bần bật 様々 さまざま nhiều dạng khác nhau (rung); choáng váng (đầu); nhấp nhô; lung lay 順々 じゅんじゅん lần lượt theo thứ tự しくしく : nức nở (khóc) 少々 しょうしょう một chút, một わんわん : lúc
  3. 徐々 に じょじょに từ từ, dần dần 中々 なかなか mãi mà không 図々しい ずうずうしい làm ngơ, 年々 ねんねん hàng năm thản nhiên, coi như không có chuyện 遥々 はるばる đến cùng, xa xôi gì 早々 そうそう sớm, vội 人々 ひとびと mọi người 騒々しい そうぞうしい ầm ĩ, huyến 日々 ひび hàng ngày náo 広々 ひろびろ rộng rãi 続々 ぞくぞく liên tiếp, liên tục 別々 べつべつ tách biệt, tách rời 代々 だいだい từ thế hệ này sang thế 丸々 まるまる tròn xoe, tròn trịa, hệ khác, nhiều thế hệ, thế hệ này nối hình dạng rất tròn tiếp thế hệ sau 元々 もともと nguyên là, vốn dĩ là, 度々 たびたび thường xuyên từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế 偶々 たまたま thỉnh thoảng, hiếm 弱々しい よわよわしい trông yếu ớt khi 若々しい わかわかしい trẻ trung 段々 だんだん dần dần, từ từ 我々 われわれ chúng tôi 近々 ちかぢか gần sát, cận kề 着々 ちゃくちゃく vững, vững chắc 次々 つぎつぎ liên tiếp, hết cái này đến cái khác 転々 てんてん lăn, lảng vảng 点々 てんてん nằm rải rác đây đó, lấm chấm 時々 ときどき thỉnh thoảng 所々 ところどころ chỗ này chỗ kia
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2