YOMEDIA
ADSENSE
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
271
lượt xem 64
download
lượt xem 64
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu được biên soạn dựa trên những kiến thức tiếng Anh chuyên ngành xây dựng, giúp ích cho việc áp dụng kiến thức vào các dạng bài tập tiếng Anh. Qua các câu hỏi và bài tập này, các bạn cũng phần nào nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành của mình.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
- VOCABULARY FOR CONSTRUCTION. ACMV & ventilation Điều hòa không khí và thông gió A Acoustical Âm học Acoustical treatment Xử lí tiếng ồn Abac Toán đồ Acoustical treatment Xử lí tiếng ồn Abraham’s cones Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt Action Tác động, tác dụng Abraham’s cones Khuôn hình chóp cụt để đo Activator Chất hoạt hóa độ sụt Active carbon Than hoạt tính Abrasion Damage Hư hỏng do mài mòn Active crack Vết nứt hoạt động Abrasive Nhám Activity og cement Độ hoạt hóa xi măng Abrasive action Tác động mài mòn Actual construction time effectif Thời hạn thi Abrasive paper Giấy nhám công thực tế Absorption Sự hấp thụ Actual load Tải trọng thực Abutment, end support Mố cầu Addenda Phụ lục Accelerant Phụ gia làm tăng nhanh quá Additional Bổ sung, thêm vào, phát sinh trình... Additional dead Accelerated test Gia tốc thí nghiệm load...............................................Tĩnh tải bổ sung vào Accelerating Admixture Additional Phụ gia tăng tốc, phụ gia làm tăng load.......................................................Tải nhanh quá trình đông kết trọng phụ thêm Acceleration due to gravity Gia tốc trọng Addressable Fire trường Alarm..........................................Hệ thống báo Accelerator, Earlystrength admixture cháy địa chỉ, Hệ thống báo cháy tự Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông động có chức năng thông báo địa chỉ của từng đầu báo cháy kết bê tông Addtive............................................................... Accelerator, Earlystrength admixture ..Chất độn, chất phụ gia thêm vào Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông Adhesion............................................................ kết bê tông ..Sự dán dính Acceptance Nghiệm thu, cho phép Adhesives........................................................... ..Dán dính Access flooring Sàn lối vào Adhesives........................................................... Accessible Có thể tiếp cận được ..Dán dính Accessories Phụ tùng Adjudication, Accesssories Phụ kiện Bidding ............................................Đấu thầu Accidental air Khí độc, khí có hại Adjusting ........................................................... Accidental combination Tổ hợp tai nạn ( tổ ..Điều chỉnh hợp đặc biệt) Adjustment ........................................................ Accuracy (of test) Độ chính xác của thí ..Điều chỉnh, cân chỉnh cho đúng nghiệm Adsorbed Acidresisting concrete Bê tông chịu axit water ....................................................Hấp th ụ nước Acidresisting concrete Bê tông chịu axit Adsorption ........................................................ ACMV & ventilation Điều hòa không khí và ...Hấp thụ thông gió 1
- Advanced composite Aggregate material.................................Vật liệu content ...............................................Hàm composite tiên tiến lượng cốt liệu Aerated Aggregate concrete ..................................................Bê gradation ............................................Cấp phối tông xốp cốt liệu Aerated Aggregate concrete ..................................................Bê interlock .............................................Sự cài tông xốp vào nhau của cốt liệu Aercdynamic Stability of Aggregate, crusher bridge..............................Ổn định khí động run ........................................Cốt liệu sỏi đá học của cầu Aggregatecement Aerial ratio .......................................Tỉ lệ cốt liệu ladder trên xi măng ........................................................Thang có Agitating bàn xoay speed ..................................................Tốc độ After khuấy trộn anchoring ....................................................Sau Agitating khi neo xong cốt thép dự ứng lực truck ....................................................Xe tr ộn After và xe chuyên chở anchoring ....................................................Sau Agitation ........................................................... khi neo xong cốt thép dự ứng lực .Sự khuấy trộn After Agitator ............................................................. cracking ......................................................Sau .Máy trộn khi nứt Agitator ............................................................. After sale .Shaker Máy khuấy service .................................................Dịch v ụ sau bán hàng Agressivity ........................................................ .Tính ăn mòn Age of loading .....................................................Tu ổi Agressivity, đặt tải Agressive .........................................Xâm thực Agency Agricultural consulting ...............................................Cơ equipment .........................................Thi ết bị quan tư vấn nông nghiệp Agency consulting Air barrier .................................................T ấm review/approval.........................Cơ quan tư ngăn không khí vấn/ xem xét /duyệt Air barrier .................................................T ấm Agent ................................................................. ngăn không khí Chất hóa học Air caisson Agglomeratefoam ...............................................Giếng chìm hơi conc .......................................Bê tông bọt thiêu ép kết/ bọt kết tụ Air content.................................................Hàm Agglomeratefoam lượng không khí conc .......................................Bê tông bọt thiêu Air distribution kết/ bọt kết tụ ...........................................Phân phối không Aggregate .......................................................... khí Cốt liệu Air distribution system ...............................Hệ Aggregate thống điều phối khí blending .............................................Trộn cốt Air entraining .............................................Sự liệu cuốn khí
- Air entrainment .........................................Hàm Allowable load ..........................................Tải lượng cuốn khí trọng cho phép Air handling ...............................................Xử Allowable Load, ........................................Tải lý không khí trọng cho phép Air inlet .....................................................L ỗ Allowable stress dẫn không khí vào design..............................Thiết kế theo ứng Air meter ...................................................Máy suất cho phép đo lượng khí Allowable stress design Air temperature .............................Thiết kế theo ứng suất cho ..........................................Nhiệt độ không khí phép Air void ......................................................Bọt Allowable stress, Permissible stress khí ...........Ứng suất cho phép Aircooled blastfurnace slag .......................Xỉ Allowance .................................................Các lò cao để nguội trong không khí điều khoản cho phép Airentrained concrete ................................Bê Allowances................................................Sự tông có phụ gia tạo bọt cho phép Airentrained concrete ................................Bê Allowavle bearing capacity tông có phụ gia tạo bọt ..........................Khả năng chịu lực cho phép Airentraining agent Alloy..........................................................H ợp ....................................Phụ gia cuốn khí kim Airentraining agent Alloy .........................................................Hợp ....................................Phụ gia cuốn khí kim Airpermeability test ..................................Thí Alloy steel .................................................Thép nghiệm độ thấm khí hợp kim Airplaced concrete ...................................Bê Alloy steel .................................................Thép tông phun hợp kim Airplaced concrete ...................................Bê Alloy(ed) steel tông phun ............................................Thép hợp kim Airsupported structure ..............................Kết Alloy(ed) steel cấu bơm, khí nén ............................................Thép hợp kim Airwater jet ..............................................Vòi Alluvial soil phun nước cao áp .................................................Đất phù sa bồi tích Alarm Initiating device .............................Thiết bị báo động ban đầu Alluvion.......................................................Đất phù sa Alarm bell ................................................Chuông báo tự Altenate .....................................................So le động Altenative,Option..........................................Ph Alignment wire...........................................Sợi ương án thép được nắn thẳng Alternate load ..............................................Tải Alkali .......................................................Ki ềm trọng đối đầu Alkaliaggregate reaction Alternate setbacks .......................................Độ ...........................Phản ứng kiềm cốt liệu lùi Alkalisilica reaction Alternates ...................................................Các ..................................Phản ứng kiềm silicat vấn đề ngoài dự kiến Allowable .................................................Sự Alternates/alternatives cho phép ..................................Các vấn đề ngoài dự kiến/các phương án thay đổi Allowable load ..........................................Tải trọng cho phép 3
- Alternatives .................................................Các Anchor sliding Độ tụt của nút neo trong lỗ vấn đề ngoài dự kiến neo Altitude .......................................................Cao Anchor slipping Tụt lùi của mấu neo trình, cao độ công trình Anchor span Nhịp neo Alumiante concrete ......................................Bê Anchor, gorm Neo tông aluminat Anchorage Mấu neo Aluminate cement ........................................Xi măng aluminat Anchorage block Khối neo, đầu neo, có lỗ chêm vào Aluminous cement .......................................Xi măng aluminat Anchorage bond stress Ứng suất dính bám của neo Aluminum....................................................Nh ôm Anchorage deformation or seating Aluminum bridge Biến dạng của neo khi dụ ứng lực từ .........................................Cầu bằng nhôm kích truyền vào mấu neo Ambulance attendant Anchorage Device Thiết bị neo ..................................Nhân viên cứu thương Anchorage device Thiết bị neo Ambulance car /ambulance ..........................Xe Anchorage length Chiều dài neo cứu thương Anchorage length Chiều dài neo Ambulance man ..........................................Nhân viên cứu Anchorage loss Mất mát dự ứng lực tại neo thương Anchorage Loss , Mất mát ứng suất tại neo Ammeter Anchorage region Khu vực neo ....................................................Ampe kế Anchorage seating Amount of Biến dạng của neo khi dụ ứng lực từ mixing.........................................Khối lượng trộn kích truyền vào mấu neo Amphibious backhoe excavator Anchorage spacing Khoảng cách giữa các ....................Máy xúc gầu ngược, làm việc mấu neo trên cạn và đầm lầy Anchorage zone Vùng đặt mấu neo, vùng neo Amplitude Biên độ Anchored bulkhead abutment Mố neo Amplitude of stressBiên độ biến đổi ứng suất Anchoring device Thiết bị để neo giữ Analyse (US: analyze)Phân tích, giải tích Anchoring plug Analysis of alaternates/substitution Phân tích Nút neo(chêm trong mấu neo dự ứng lực) các biện pháp thay đổi/thay thế Angle bar Thép góc Anchor Neo Angle bar Thép góc Anchor and injection hole drilling machine Máy khoan nhồi và neo Angle brace/angle tie in the scaffold Thanh giằng góc ở giàn giáo Anchor block Block neo Angle of interior friction Góc ma sát trong Anchor bolt Bu lông neo Angle of repose Góc nghỉ Anchor bolt Bu lông neo Angular aggregate Cót liệu nhiều góc cạnh Anchor bolt Bu lông neo Angular coarse aggregate Cốt liệu thô nhiều Anchor by adherence Neo nhờ lực dính bám góc cạnh Anchor plate Bản mã của mấu neo Annual ambient relative humidity Độ ẩm Anchor sliding Độ tụt của nút neo trong lỗ tương đối bình quân hàng năm neo Anodic Cực dương Anchor sliding Độ tụt của nút neo trong lỗ Antisymmetrical load Tải trọng phản đối neo xứng
- Apex load Tại trọng ở nút giàn Aqueduct ........................................................... Apparent defect Khuyết tật lộ ra, trông thấy .............Cầu máng được Aqueduct ........................................................... Application field Lĩnh vực áp dụng .............Cầu máng Application of live load Xếp hoạt tải Arch .................................................................. .............Vòm Application of lived load on deck slab Đặt hoạt tải lên mặt cầu Arch action ................................................................. Approach embankment Đường dẫn lên đầu ....Tác động vòm, hiệu ứng vòm cầu Arch Approach road Đường dẫn axis..................................................................... Approach roadway Đường dẫn vào cầu ....Đường trục vòm Approach span Nhịp dẫn Arch culvert................................................................ Approach span Nhịp dẫn .... Công vòm Approach viaduct Cầu dẫn Arch Approaches, appwoch road Đường dẫn vào rib ...................................................................... cầu ....Sườn vòm Approval Thỏa thuận, chuẩn y Arched Approval Thỏa thuận, chuẩn y bridge ................................................................ .Cầu vòm Approved total investment cost Vốn đầu tư tổng cộng đã được chấp thuận Arched cantilerver bridge .................................................Cầu vòm Approximate...................................................... hẫng + B298 .......... ....Gần đúng Architectural Approximate concrete .....................................................Bê analysis tông kiến trục .......................................................Phân tích theo phương pháp gần đúng Architectural concrete .....................................................Bê Approximate tông kiến trục cost .............................................................Giá thành ước tính Architectural concrete .....................................................Bê Approximate tông kiến trục formular ........................................................Công thức Architectural gần đúng design........................................................ Thiết kế kiến trúc Approximate load .............................................................Tải Architectural design/ trọng gần đúng documentation ................................Thiết kế kiến trúc / tư liệu Approximate value ............................................................Tr ị Architectural số gần đúng woodwork....................................................Côn g tác gỗ kiến trúc Appurtenance .................................................... ...............Phụ tùng Area of cross section (cross sectional area) ......................Diện tích mặt cắt Apron................................................................. ............. Sân cống Area of nominal ............................................................. Aquatic .............................................................. .Diện tích danh định .............Thuộc về thủy lực Area of Aquatic reinforcement..................................................... facilities ............................................................. ..Diện tích cốt thép .Tiện ích thủy 5
- Area of Ash reinforcement .................................................... urn ..................................................................... ..Diện tích cốt thép .....Gạt tàn Area of Ash steel ................................................................... tray..................................................................... Diện tích thép .....Gạt tàn Arenaceous ........................................................ Ashlar ................................................................ ............Cốt pha ............Đá hộc để xây Argillaceous ...................................................... Ashlar ................................................................ .............Sét, đất pha sét ...........Đá hộc để xây Armband (armlet, Askew brassard) ..............................................Băng bridge ................................................................ tay Cầu xiên, cầu chéo góc Armoured Asphal concrete overlay .............................................................. ..........................................................Bê tông Lớp phủ nhựa đường cốt thép Asphalt .............................................................. Armoured ..........Nhựa đường Asphan concrete Asphalt ..........................................................Bê tông compactor ........................................................ cốt thép Máy lu đường nhựa asphalt Arrangement...................................................... Asphalt pave ..............Bố trí finisher .....................................................Máy Arrangement of longitudinales renforcement rải và hoàn thiện mặt đường asphalt cutout ............Bố trí các điểm cắt đứt cốt Asphaltic thép dọc của dầm concrete Arrangement of longitudinales renforcement .......................................................Bêtông cutout ............Bố trí các điểm cắt đứt cốt nhựa, bêtông asphal thép dọc của dầm Asphaltic Arrangement of concrete reinforcement........................................... B ố .......................................................Bêtông trí cốt thép nhựa, bêtông asphal Arrangement of Asphaltic reinforcement........................................... B ố concrete trí cốt thép .......................................................Bêtông Articulated nhựa, bêtông asphal girder Aspiring pump, Extraction .............................................................Dầm pump ....................................Bơm hút ghép Assemblies ........................................................ Artificially graded .........Lắp đặt aggregate .............................................Cốt li ệu Assistance ......................................................... đã được phân cỡ hạt ........Sự giúp đỡ Artwork ............................................................. Assumed .............Tác phẩm mĩ thuật load ............................................................Tải Artwork ............................................................. trọng giả định, tải trọng tính toán .............Tác phẩm mĩ thuật Assumed temperature at the time of Asbestoscement erection ................Nhiệt độ giả định lúc lắp product ................................................Sản ráp phẩm ximang amiang ASTM ............................................................... ........Tiêu chuẩn Hoa Kì về thí nghiệm vạt liệu
- At mid – Automatic design span.............................................................. Ở program...............................................Ch ương giữa nhịp trình thiết kế tự động At quarter point Ở 1/4 nhịp Automatic design Athletic, recreational, and therapeutic software ..............................................Ch ương equipment............ Tập thể hình, giải trí và trình thiết kế tự động chữa bệnh Automatic extending Atmospherecpressure steam ladder .............................................Thang có curing.............................. Bảo dưỡng hơi thể kéo dài tự động nước ở áp lực khí quyển Automatic Fire Atmospheric corrosion resistant Alarm.......................................................Hệ steel ............................Thép chống rỉ do khí thống báo cháy tự động quyển Automatic fire Atmospheric corrosion resistant door .........................................................Cửa steel.............................Thép chống rỉ do khí tự động phòng cháy quyển Automatic Attachment ........................................................ relay ..........Cấu kiện liên kết ..............................................................Công tắc điện tự động rơ le Atterberg limits Automobile .............................................................Các giới crane ........................................................... hạn Atterberg của đất Cần cẩu đặt trên ô tô Atterberg Auxiliary test................................................................Thí bridge ............................................................... nghiệm các chỉ tiêu Atterberg Cầu phụ, cầu tạm thời Attic................................................................... Auxiliary ..........Gác xép reinforcement..................................................... Cốt thép phụ Audiovisual........................................................ ............Nghe nhìn Auxiliary Reinforcement ................................................... Audiovisual .Cốt thép phụ equipment ...................................................Thiết bị nghe Average ............................................................. nhìn .............Trung bình Auditorium......................................................... Average bond ............Đại giảng đường stress ........................................................ Ứng suất dính bám trung bình Augercast piles ............................................................C ọc Average khoan nhồi load ................................................................... Tải trọng trung bình Autoclave curing.............................................................B Average ảo dưỡng trong thiết bị chưng hấp stress ................................................................ Ứng suát trung bình Autoclave cycle Awning .............................................................. .............................................................Chu kì .............Chái chưng hấp Axial Automatic compression ...................................................... batcher .....Nén đúng tâm .........................................................Trạm tr ộn Axial tự động force .................................................................. .....Lực dọc trục 7
- Axial Backwater ......................................................... load .................................................................... .Chỗ nước đọng, nước xoáy ngược ....Tải trọng hướng trục Bacterial Axial reinforcing corrosion ..............................................Ăn mòn bars.........................................................Thanh do vi sinh vật cốt thép dọc trục Bag ................................................................... Axial Bao tải để bảo dưỡng bê tông tension ............................................................... Bag (of cement; also .....Kéo dọc trục sack) ..................................Bao đựng ximang Axially loaded Bag of column .......................................................Cột cement ....................................................Bao xi chịu tải đúng tâm măng Axle Balance Load .................................................................. beam ....................................................Đòn ......Tải trọng trục xe cân, đòn thăng bằng Axle Balanced load .................................................................... load ....................................................Tải tr ọng .....Tải trọng trục xe cân bằng Axle Balanced load .................................................................... load ....................................................Tải tr ọng .....Tải trọng trục xe cân bằng Axle loading, Axle Balanced load ......................................................Tải moment ...............................................Moment trọng trục cân bằng Axle Balanced spacing .............................................................. reinforcement .......................................Cốt .......Khoảng cách giữa các trục xe thép cân bằng Axlesteel Balanced strain reinforcement .................................................... condition ....................................Điều kiện cân Cốt thép dọc trục bằng ứng biến B Balancing .......................................................... Cân đối Bach Balancing mixer..........................................................Máy load ...................................................Tải tr ọng trộn cân bằng Bach Balasted reiforced concrete plant .........................................................Tr ạm gleck.........................Mặt cầu BTCT có balat trộn Ball Back fill behind mill .............................................................Máy abutmait ......................................Đất đắp sau nghiền bi mố Ball Backfill............................................................... test ............................................................Thí .Khối đất đắp sau tường chắn nghiệm bi Backfill .............................................................. Ballast .Khối đất đắp sau tường chắn concrete .................................................Bê tông đá dăm Backfill concrete..................................................Bê Bar (reinforcing tông chờ chèn lấp khe hở bar) ............................................Thanh cốt thép Backhoe excavator (drag shovel, backhoe Bar (reinforcing shovel) ..Máy đào gầu ngược bar) ............................................Thanh cốt thép
- Bar Basic bender creep..........................................................T ừ .........................................................Máy uốn biến cơ bản cốt thép Basic electrical materials and Bar methods...................Vật liệu điện cơ bản và mat phương pháp .............................................................Lưỡi Basic thanh thép load ..........................................................Tải Bar trọng cơ bản schedule .....................................................S ơ Basic load đồ tiến độ ngang combination.........................................Tổ hợp Bar tải trọng cơ bản spacing .......................................................Cự Basic machanical material and li giữa các thanh cốt thép methods................ Vật liệu cơ khí và phương Bar pháp cơ bản support........................................................Miế Basic technical ng ke đỡ thanh cốt thép standards .....................................Tiêu chuẩn kĩ Barber .............................................................. thuật cơ bản Tiệm hớt tóc Batch ................................................................. Barrage ............................................................. ..Mẻ trộn Đập chắn nước Batch Barrel (of weights cement) ..............................................Thùng .......................................................Tr ọng trộn lượng mẻ trộn Barrier ............................................................... Batched Rào chắn water........................................................N ước Bascule để trộn bridge ...................................................Cầu di Batcher............................................................... động, cầu quay, cầu nhấc ..Thiết bị đong và nạp liệu Base coat Batching .........................................................Lớp s ơn Plant ......................................................Tr ạm lót, lớp sơn nền trộn bêtông Base Bateau course ......................................................Lớp bridge........................................................Cầu mặt nền phao, cầu nổi Base Bath ................................................................... line ...........................................................Cơ ..Phòng tắm tuyến Batten................................................................. Base ..Ván lót plate .........................................................Th ớt Batter dưới cố định của gối pile .............................................................C ọc Base nghiêng plate .........................................................Th ớt Bay..................................................................... dưới cố định của gối ..Nhịp, khẩu độ, khoảng trống Basement of tamped (rammed) Bayou ................................................................ concrete................Móng tầng hầm bê tông ...Nhánh sông Basic Bballast assumption................................................Gi ả concrete ...................................................Bê thiết cơ bản tông đá dăm Basic combinaison .......................................... 9
- BC Beamslab powder ............................................................. bridges..................................................Cầu Bột BC dầm bản Beam ................................................................. Bearable ...Dầm load ........................................................Tải Beam trọng cho phép bottom..........................................................Đá Bearing .............................................................. y dầm ...Gối cầu Beam Bearing bridge area ..........................................................Di ện ..........................................................Cầu dầm tích tựa (ép mặt) Beam Bearing form ............................................................Ván capacity .....................................................Khả khuôn dầm năng chịu tải Beam form Bearing capacity of the foundation clamp...................................................Bộ gã soils.....................Khả năng chịu tải của đất kẹp giữ ván khuôn dầm nền Beam Bearing hanger plate ..........................................................Đế ........................................................Thanh treo mấu neo dự ứng lực dầm Bearing stress under anchor Beam plates ..........................Ứng suất tựa(ép mặt) haunch.........................................................Nác dưới bản mấu neo h dầm, vút dầm Bed Beam of constant load depth..........................................Dầm có chiều ................................................................Trầm cao không đổi tích đáy Beam of constant Bed depth .........................................Dầm có chiều plate cao không đổi ...............................................................Bệ đỡ Beam reinforced in tension and phân phối lực compression ............Dầm có cả cốt thép chịu Bedding ............................................................. kéo và chịu nén ....Móng cống Beam reinforced in tension and Bedding ............................................................. compression ............Dầm có cả cốt thép chịu ....Móng cống kéo và chịu nén Before Beam reinforced in tension anchoring only ...............................Dầm chỉ có cốt thé ....................................................Trước khi neo chịu kéo cốt thép dự ứng lực Beam reinforced in tension Before only ...............................Dầm chỉ có cốt thé anchoring.....................................................Trư chịu kéo ớc khi neo cốt thép dự ứng lực Beam Bell .................................................................... spanning.......................................................Nhị ...Chuông p dầm Beltline .............................................................. Beam ....Dây cứu nạn test........................................................... ..Thí Bending nghiệm dầm crack ........................................................Vết Beam nứt do uốn theory...........................................................Lí thuyết dầm
- Bending Bid load ..........................................................Tải evaluation......................................................... trọng uốn Xét thầu Bending Bid moment form ................................................................ ....................................................Moment uốn Mẫu đơn dự thầu Bending moment per unit Bidder ................................................................ Moment ............................Uốn trên 1 đơn vị ...Người tham gia đấu thầu chiều rộng của bản Bidding Bending materials ...................................................T ư stress....................................................... Ứng liệu đấu thầu suất uốn Bidding/negotiation .......................................... Bendingmoment .......Tư liệu đấu thầu diagram........................................Biểu đồ Bidding/negotiation .......................................... moment uốn .......Tư liệu đấu thầu Bent Bill of bar materials.......................................................Tổ ................................................................Thanh ng hợp vật tư cốt thép uốn Billboard.......................................................... . Bentonite............................................................ .....Bảng hiệu ..Vữa sét Binders .............................................................. Bentup ....Chất kết dính, vữa xây bar ..........................................................Cốt thép uốn nghiêng lên Bitumen ............................................................. ....Bitum Bentup bar ..........................................................Cốt Bitumen thép uốn nghiêng lên coating ......................................................S ơn phủ lớp bitum Best load Bituminous concrete,asphalt .............................................................Công concrete .......................Bê tông bitum, Bê tông suất khi hiệu suất lớn nhất của tuabin nhựa Betonnite lubricated Bituminous caisson ..................................Giếng chìm áo cement ..................................................Ximang vữa sét bitum Between steel and Bituminous concrete ...................................Giữa thép và concrete ................................................Bê tông Bê tông nhựa Biais Bituminous buse concrete ................................................Bê tông ............................................................Cống nhựa chéo, cống xiên Biturninous Biaxial eccentrical mastic ...................................................Mattit compression...............................Nén lệch tâm bitum theo hai trục Bleeding ............................................................ Bicycle .....Tách nước railing Bleeding ........................................................Hàng rào capacity......................................................Kh ả chắn bảo vệ đường xe đạp trên cầu năng phân tầng, khả năng tách nước Bid Bleeding evaluation......................................................... rate ...........................................................M ức Xét thầu độ tách nước 11
- Blended Bond cement .......................................................Xi strength...................................................... măng pha trộn Cường độ dính bám Blind .................................................................. Bond .....Rèm lá sách stress .........................................................Ứng Blind suất dính bám stone............................................................. Đá Bond transfer 0x4 length .............................................Chiều dài Blistering............................................................ truyền lực nhờ dính bám .....Rộp phồng Bond, Bonding Bloated.......................................................... .... agent ............................................Chất dính ....Bị trương phồng kết Blower.......................................................... ..... Bonded ....Quạt tendon .....................................................Cốt thép dự ứng lực có dính bám với Bê tông Board.................................................................. ...Ván Bonded tendon .....................................................Cốt Bolt .................................................................... thép dự ứng lực có dính bám với Bê tông ...Bulông Bonded Bolt .................................................................... tendon .....................................................Cốt ...Bulông thép dự ứng lực có dính bám với Bê tông Bolted Bonding construction ................................................Kết Agent .....................................................Phụ cấu được liên kết bằng buloong gia tăng dính bám Bolted Bonding splice .........................................................Liên agent...................................................... Ph ụ kết buloong gia tăng dính bám Bond .................................................................. Bonding ..Dính bám, keo Layer...................................................... Lớp Bond .................................................................. kết nối ..Dính bám, keo Bonding Bond.......................................................... ........ layer........................................................Lớp ..Dính bám, keo kết nối Bond Bore area pile ..............................................................C ọc ............................................................Di ện tích khoan dính bám Bored castinplace Bond pile .........................................Cọc khoan nhồi beam Bored ..........................................................Dầm n ối pile ............................................................C ọc Bond khoan nhồi joints Bottom ..........................................................M ạch xây fiber .........................................................Th ớ Bond dưới length Bottom flanger,Bottom .........................................................Chiều dài slab ...................................Bản cánh dưới dính bám Bottom lateral............................................ Bond Thanh giằng chéo ở mọc hạ của giàn pattern ........................................................Hoa văn xây Bottom lateral............................................ Thanh giằng chéo ở mọc hạ của giàn
- Bottom reinforcement................................. Cốt Branch ...................................................... Ống thép bên dưới(của mặt cắt) tia nước chữa cháy Bottom reinforcement................................. Cốt Branch line ................................................ thép bên dưới(của mặt cắt) Tuyến nhánh Bottom road bridge ................................... Cầu Branchmen ................................................ có đường xe chạy ở dưới Nhóm cứu hỏa Bottom slab of box girder ......................... Bản Branhch panel ........................................... đáy của dầm hộp Bảng phân nhánh Bound pile ................................................ Cọc Brass ........................................................ nhồi Đồng thanh Bow girder ................................................ Breakdown lorry ........................................ Xe Dầm cong tải lắp cần trục Bowstring arch bridge ................................ Breaking load ............................................ Tải Cầu vòm có thanh căng trọng phá hủy Bowstring girder ........................................ Breast beam ............................................. T ấm Dầm hộp cong tì ngực (đường sắt) chống va Box beam ................................................. Dầm Breathable ................................................ hộp Thông hơi Box culvert ............................................... Breathing apparatus .................................. Máy Cống hộp thở Box girder ................................................. Breeze concrete ........................................ Bê Dầm hộp tông bụi than cốc Box girder ................................................. Breeze concrete ........................................ Bê Dầm hộp tông bụi than cốc Box nail .................................................... Đinh Brick.......................................................... đóng hộp Gạch Brace beam .............................................. Dầm Brick ......................................................... giằng Gạch Braced girder ............................................ Giàn Brick girder ............................................... có thanh giằng tăng cường độ cứng Dầm gạch cốt thép Braced member ......................................... Brick wall .................................................. Thanh giăng ngang Tường gạch Braced member ......................................... Bricklayer /brickmason ............................... Thanh giăng ngang Thợ nề Bracing ..................................................... Bricklayer's hammer ................................... Giằng gió Búa thợ hồ Bracing ..................................................... Brick hammer............................................. Búa Giằng gió thợ hồ Bracing beam ............................................ Bricklayer's labourer .................................. Dầm tăng cường, dầm giằng Thợ phụ xây dựng Bracket load .............................................. Tải Bricklayer's tools ....................................... trọng lên dầm cong xon Dụng cụ của thợ hồ Brad ......................................................... Đinh Bridge ...................................................... Cầu chì Bridge ...................................................... beam Brake beam ............................................... Đòn Dầm cầu Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây hãm, cần hãm Dựng Brake load ................................................ Tải Bridge builder ........................................... Kĩ trọng hãm sư cầu 13
- Bridge composed of simple span precast Bronze ...................................................... prestressed grider made continues prefabriques Đồng thau Cầu Bubbler ..................................................... liên tục được ghép từ các dầm giản đơn đúc Tưới sẵn Bucket chain excavator .............................. Bridge crane ............................................. Cẩn Máy đào có các gầu bắt vào dây xích cẩu cầu Bucket wheel excavator ............................. Bridge deck .............................................. Kết Máy đào có các gầu bắt vào bánh quay cầu nhịp cầu, mặt cầu Buckling ............................................. Mất ổn Bridge deck .............................................. Kết định do uốn dọc cầu nhịp cầu, mặt cầu Buckling ............................................. Mất ổn Bridge design for one traffic lane Cầu cho một định do uốn dọc làn xe Buckling lengh .................................... Chiều Bridge design for two or more traffic lanes dài uốn dọc Cầu cho hai hay nhiều làn xe Buckling load ...................................... Tải Bridge end ................................................ Đầu trọng uốn dọc tới hạn, mất ổn định dọc cầu Buffer ................................................. B ộ Bridge engineering .................................... Kĩ giảm chấn thuật cầu Buffer beam ........................................ Thanh Bridge floor, Decking system ..................... Hệ chống va, thanh giảm chấn tàu hỏa mặt cầu Buiding site......................................... Công Bridge loacation ........................................ trường xây dựng Chọn vị trí xây dựng cầu Builder's hoist ..................................... Tời Bridge location, Bridge position Vị trí cầu nâng dùng trong xây dựng Bridge on curve ......................................... Cầu Building automation system ................ Các hệ cong thống tự động trong nhà Bridge on slope ........................................ Cầu Building laws ...................................... Luật dốc xây dựng Bridge project design stages ..................... Các Building management system BMS ...... Hệ giai đoạn thiết kế dự án cầu thống quản lí tòa nhà Bridge Rehabilitation.................................. Building setbacks ................................ Mặt Đại tu cầu, khôi phục cầu công trình Bridge span .............................................. Nh ịp Building site latrine ............................. Nhà vệ cầu sinh tại công trường Bridge test result ....................................... Kết Building size ....................................... Kích quả thử nghiệm cầu thước nhà Bridge type................................................ Buildup girder ................................... Dầm Kiểu cầu thép Bridging .................................................... Bắc Built up section ................................... Thép cầu, thanh giăng chống hình tổ hợp Briquette ................................................... M ẫu Built up section.................................... Thép thử hình số 8 để thử kéo hình tổ hợp Broad flange beam .................................... Builtin beam ...................................... Dầm Dầm có bản cánh rộng, dầm chữ T ngàm hai đầu Broken concrete ........................................ Bê Bumper beam ..................................... Thanh tông vỡ chống va, thanh giảm chấn tàu hỏa Broken concrete ........................................ Bê Bunched beam .................................... Nhóm tông vỡ dầm ghép lại với nhau
- Buoyancy............................................. L ực Cable passing ...................................... Luồn đẩy cáp qua Buoyancy effect ................................... Hiệu Cable stayed bridge ............................. Cầu ứng thủy triều Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây dây văng Dựng Cable trace .......................................... Đường trục cáp Lê Thanh Luận 12 Cable trace with segmental line ........... Đường trục cáp gồm các đoạn thẳng Burglar alarm ...................................... Chuông Cable TV system .................................. Hệ báo trộm thống cáp của Tivi Buried abutment ................................. Mố vùi Cablestayed bridge ............................ Cầu dây xiên Buried concrete.................................... Bê tông chôn trong đất Caisson................................................ Giếng chìm Buried concrete ................................... Bê tông chôn trong đất Caisson on temporary cofferdam .......... Giếng chìm đắp đảo Bursting concrete stress ....................... Ứng suất vỡ tung của Bê tông Calciumaluminate cement .................. Ximang Aluminat canxi Bursting concrete stress ....................... Ứng suất vỡ tung của Bê tông Calculating note .................................. Bản ghi chép tính toán, bản tính Bursting in the region of end anchorage Vỡ tung ở vùng đặt neo Calculation data .................................. Dữ liệu để tính toán Busbar ................................................ Thanh dẫn Calculation example ............................ Ví dụ tính toán Buse ................................................... Cống Calculation stress ................................ Ứng Bushhammered concrete.................... Bê tông suất tính toán được đầm bằng búa Camber ............................................... Độ Bushhammered concrete .................... Bê tông vồng ngược được đầm bằng búa Camber beam...................................... Dầm Buttressed wall ................................... Tường cong, dầm vồng chắn có các tường chống phía trước Camp .................................................. Cắm Bypass ............................................... Đường trại tránh, đường vòng tránh Canlilever cosntruction method ........... Bypass sliding ..................................... C ửa Phương pháp thi công hẫng trượt qua một bên Canopy ............................................... Mái hắt C Cantilever ........................................... Hẫng, phần hẫng Cable .................................................. Cáp dự Cantilever arched girder ....................... Dầm ứng lực, dây cáp vòm đỡ, giàn vòm cong xon Cable .................................................. Cáp dự Cantilever beam .................................. Dầm ứng lực, dây cáp hẫng Cable disposition ................................. Bố trí Cantilever beam .................................. Dầm cốt thép dự ứng lực hẫng Cable disposition ................................. Bố trí Cantilever bridge ................................. Cầu cốt thép dự ứng lực dầm hẵng Cable drum ......................................... Tang Cantilever dimension .......................... Độ trống cuộn cáp điện vươn hẫng 15
- Cap ..................................................... Xà mũ, Cast in place ........................................ Đúc Bê bệ tông tại chỗ Cap ..................................................... Xà mũ, Cast in place ........................................ Đúc Bê bệ tông tại chỗ Capacitive load.................................... Tải Cast in situ place concrete .................... Bê dung tính (điện) tông đúc tại chỗ Capacitor ............................................ Tụ điện Cast in situ place concrete .................... Bê Capacity .............................................. Khả tông đúc tại chỗ năng, sức chứa Cast in situ structure (slab, beam, column) Kết Capacity reduction factor ..................... Hệ số cấu Bê tông đúc tại chỗ(dầm, bản, cột) giảm khả năng Cast in situ structure (slab, beam, column) Kết Capital construction............................. Giá cấu Bê tông đúc tại chỗ(dầm, bản, cột) thành công trình Cast iron ............................................. Gang Capping beam ..................................... Dầm đúc mũ dọc Cast iron ............................................. Gang Carbon steel ........................................ Thép đúc cacbon( thép than) Cast steel ............................................ Thép Carbon steel ........................................ Thép đúc cacbon( thép than) Cast steel ............................................ Thép Carbonation......................................... Cac bon đúc nat hóa Cast,(casting) ...................................... Đổ bê Carbonation shrinkage ......................... Co tông ngót do các bon nát hóa Castellated beam ................................ Dầm Carcase (cacass, farbric) [ carcassing]] .. thủng Khung sườn kết cấu nhà Castelled section ................................. Thép Card catalog ........................................ H ộp hình bụng rỗng thẻ Castelled section ................................. Thép Carpet ................................................. Th ảm hình bụng rỗng Carpet ................................................. Th ảm Casting schedule ................................. Thời gian biểu của việc đổ Bê tông Carrel .................................................. Phòng đọc sách nhỏ Casting schedule ................................. Thời gian biểu của việc đổ Bê tông Carriageway......................................... Phần xe chạy(trong mặt cắt ngang) Castinplace ....................................... Đúc tại chỗ Cased beam ........................................ Dầm thép bọc bê tông Castinplace bored pile ....................... Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ Casement............................................ I Castinplace concrete ......................... Bê tông Casework ............................................ Cơ cấu đúc tại chỗ bọc Castinplace concrete ......................... Bê tông Casing nail .......................................... Đinh đúc tại chỗ bọc cửa Castinplace concrete caisson ............. Gi ếng Cast concrete ....................................... Đổ bê chìm Bê tông đúc tại chỗ tông Castinplace concrete caisson ............. Gi ếng Cast concrete ....................................... Đổ bê chìm Bê tông đúc tại chỗ tông Castinplace concrete pile................... Cọc Bê Cast in many stage phrases .................. Đổ Bê tông đúc tại chỗ tông theo nhiều giai đoạn Castinplace concrete pile ................... C ọc Cast in many stage phrases .................. Đổ Bê Bê tông đúc tại chỗ tông theo nhiều giai đoạn
- Castinplace, posttensioned bridge ..... Cầu Cement paste ...................................... V ữa Xi dự ứng lực kéo sau đúc Bê tông tại chỗ măng Castinplace, posttensioned bridge ..... Cầu Cement plaster .................................... Vữa trát dự ứng lực kéo sau đúc Bê tông tại chỗ Xi măng Castinsitu ......................................... Đúc tại Cement rock ........................................ Đá Xi chỗ măng Castinsitu flat place slab ................... Bản Cement, shrinkagecompensating ........ Xi mặt cầu Bê tông đúc tại chỗ măng bù co ngót Castinsitu flat place slab ................... Bản Cement, slag ....................................... Xi măng mặt cầu Bê tông đúc tại chỗ xỉ Cathode beam...................................... Chùm Cement, sulfateresistant .................... Xi măng tia ca tốt, chùm tia điện tử bền sunfat Cathodic ............................................. Cực âm Cement, white ..................................... Xi Cathodic protection ............................. Bảo vệ măng trắng catoot Cementation process ........................... Quá Caupling ............................................. Nối trình xi măng hóa thép dự ứng lực Cementitious ...................................... Có tính Caupling ............................................. Nối xi măng thép dự ứng lực cementitious decks and toppings ......... Sàn và Cause for deterioratio .......................... Nguyên lớp mặt bằng hợp chất ximăng nhân hư hỏng Cementsand grout pour injection ........ Vữa xi Cavity wall .......................................... Tường măng cát để tiêm(phụt) rỗng Center line .......................................... Đường Ceiling heights .................................... Chiều trục, đường tim cao tràn Center of gravity .................................. Tr ọng Ceiling hook (preventer) ...................... Sào tâm móc, câu liêm Center spiral ....................................... Lõi hình Cellar window (basement window) ....... Các xoắn ốc trong bó sợi thép bậc thang bên ngoài tầng hầm Center spiral ....................................... Lõi hình Cellular concrete ................................. Bê tông xoắn ốc trong bó sợi thép tổ ong Centering,false work............................. Đà Cellular concrete ................................. Bê tông giáo treo, giàn giáo tổ ong Centifical pump, Impeller pump .......... Bơm li Cellular girder ..................................... Dầm tâm rỗng bên trong Centifugal force ................................... L ực li Cement ............................................... Xi măng tâm Cement ............................................... Xi măng Central mixer ...................................... Trạm trộn trung tâm Cement concrete ................................. Bê tông xi măng Centre line........................................... Tim đường Cement concrete ................................. Bê tông xi măng Centre point load ................................. Tải trọng tập trung Cement content ................................... Hàm lượng xi măng Centred prestressing ........................... D ự ứng lực đúng tâm Cement crew conveyor ......................... Máy chuyển xi măng trục vít Centric load ......................................... Tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục Cement paint....................................... Sơn xi măng Centrifugal force .................................. L ực li tâm 17
- Centrifugal load ................................... Tải Chillid steel ......................................... Thép đã trọng ly tâm tôi Centrifugal pump ................................ Bơm ly Chillid steel ......................................... Thép đã tâm tôi Centring, scafolding ............................. Dàn Chimney ............................................. Ống giáo khói Centroid lies ........................................ Tr ục Chimney ............................................. Ống trung tâm khói Chain bridge........................................ Cầu dây Chloride penetration ........................... Thám xích chất cloride Chain link ........................................... Dây Chopped beam .................................... Tia đứt xích nối đoạn Change ............................................... Thay Chord .................................................. Thanh đổi biên giàn Change orders...................................... Lệnh Chromium ........................................... Crom thay đổi Chuting concrete ................................. Bê tông Changeable ......................................... Gắn lỏng bán thường xuyên Chuting concrete ................................. Bê tông Changing load ..................................... Tải lỏng trọng thay đổi Cinder concrete ................................... Bê tông Channel section ................................... Thép xỉ hình chữ U Cinder concrete ................................... Bê tông Channel section ................................... Thép xỉ hình chữ U Circuit Breaker .................................... Characteristic strength ........................ C ường Aptomat hoặc máy cắt độ đặc trưng Circuit Breaker .................................... Charging ............................................. Chất t ải Aptomat hoặc máy cắt Check .................................................. Ki ểm circular arch ........................................ Vòm tra, nghiệm thu tròn Checking concrete quality .................... Kiểm Circular section ................................... Mặt cắt tra chất lượng Bê tông hình nhẵn Checking concrete quality .................... Kiểm Circular sliding surface ........................ Mặt tra chất lượng Bê tông trượt tròn Checkroom .......................................... Phòng Circulating load ................................... Tải kiểm tra trọng tuần hoàn checkroom equipment ......................... Thiết bị Civil design ......................................... Thi ết phòng kiểm soát kế xây dựng Cheking............................................... Kiểm Civil design/documentation ................. Thiết tra kế xây dựng/tư liệu Chemical admixture ............................ Ph ụ gia Clarke beam ........................................ Dầm hóa chất ghép bằng gỗ Chemical bond .................................... Chất Class (of concrete)................................ Cấp kết dính hóa học của Bê tông Chemically prestressed concrete........... Bê Class of loading ................................... Cấp tông tạo dự ứng lực bằng hóa học của tải trọng Chemically prestressing cement ........... Xi Classify ............................................... Phân măng tạo dự ứng lực bằng hóa học loại, phân cấp Clay .................................................... Đất sét
- Clay content ........................................ Hàm Coating ............................................... Vật li ệu lượng sét phủ đẻ bảo vệ cốt thép dự ứng lực khỏi rỉ Clear skies ........................................... Tr ời hoặc trong xanh giảm ma sát khi căng cốt thép Clear span............................................ Kho ảng Coating ............................................... Vật li ệu cách trống(Nhịp trống) phủ đẻ bảo vệ cốt thép dự ứng lực khỏi rỉ Clearance ............................................ Tĩnh hoặc không (khoảng trống) giảm ma sát khi căng cốt thép Clearance ............................................ Tĩnh Cobble concrete ................................... Bê tông không cuội sỏi Clearance above bridge floor ................ Tĩnh Cobble concrete ................................... Bê tông không mặt cầu cuội sỏi Clearance for navigation ...................... Khổ Cobble, ashalar stone .......................... Đá hộc, giới hạn thông thuyền đã xây Clearance of span ................................ Tĩnh Code requirements for residential......... Các không dưới cầu yêu cầu của luật xây cất dân dụng Clearances .......................................... Kho ảng Code, Standart, Specification ............... Tiêu trống chuẩn Climbing form ..................................... Ván Coefficient of funoff .............................. Hệ s ố khuôn leo chảy tràn Clinker................................................. Cơ lanh Coefficient of roughness ....................... Hệ số ke nhám Cloar span ........................................... Nh ịp Coefficient of scouring .......................... Hệ số tĩnh không xói Closed length....................................... Chiều Coefficient of sliding friction ................. Hệ dài kích thước khi khôn hoạt động số ma sát trượt Closer ................................................. Thiết b ị Coefficient of thermal exspansion ......... Hệ số đóng cửa dãn dài do nhiệt Closure ............................................... Hợp Coefficient of variation ......................... Hệ s ố long biến sai Closure joint ........................................ Mối Cofferdam ........................................... Đê quai nối hợp long(đoạn hợp long) (ngăn nước tạm) Closure joint ........................................ Mối Cofferdams .......................................... Cốp nối hợp long(đoạn hợp long) pha thùng CO2 System......................................... Hệ Cofferdams .......................................... Cốp thống CO2 pha thùng Coarse aggregate ................................. Cốt Cohesionless soil, granular material ..... Đất liệu thô không dính kết, đất rời rạc Coarse Aggregate ................................. Cốt Cohesive soil ....................................... Đất liệu thô dính kết Coarse aggregate ................................. Cốt Cold formed metal framing ................. Khung liệu thô kim loại gia công nguội Coarseaggregate factor........................ Hệ s ố Cold rolled steel .................................. Thép cốt liệu thô cán nguội Coated bar .......................................... Cốt thép Cold rolled steel .................................. Thép có sơn phủ cán nguội Colddrawn Wire ................................. Sợi thép kéo nguội 19
- Colddrawn wire Reinforcement ........... Cốt Compact fluorescent lamp ................... Đèn thép sợi kéo nguội huỳnh quang Coldformed ........................................ Gia Compact fluorescent lamp ................... Đèn công nguội huỳnh quang Coldworked steel Reinforcement ......... Cốt Compacted sand .................................. Cát thép gia công nguội chặt Collapse load ....................................... Tải Compacted subgrade ........................... Đất trọng phá hỏng đầm nén Collapsible beam ................................. Dầm Compacting factor................................ Hệ số tháo lắp được đầm lèn Collar beam ......................................... Dầm Compaction ......................................... Đầm ngang, thanh giằng lèn Colorfastness ....................................... Không Compaction ......................................... Đầm phai màu, bền màu lèn Column ............................................... Cột Compactness ....................................... Độ Column pier ........................................ T ụ ki ểu chặt cột Company, corporation ......................... Công ty Columnspread footing ........................ Móng Compartment ...................................... Căn hộ trụ xòe Compartments and cubicles ................. Phòng Combination beam .............................. Dầm tổ và mặt ngăn nhỏ hợp, dầm ghép Compatability of strains ....................... Tương Combined bridge ................................. Cầu đi thích, biến dạng chung(cho oto và tàu hỏa) Compensate capacitor ......................... Tụ bù Combined dead, live and impact stress Ứng Competition, Competing, Competitive . Cạnh suất do tổ hợp tĩnh tải, hoạt tải có xét xung tranh kích Component, expansive ........................ Thành Combined load .................................... Tải phần trọng phối hợp Composit beam ................................... Dầm Combined roller .................................. Xe lu vật liệu hỗn hợp bánh lốp Composite beam bridge ....................... Cầu Combustible materials ........................ Vật dầm liên hợp liệu dễ cháy Composite bridges ............................... Cầu Commercial concrete ........................... Bê tông liên hợp trộn sẵn Composite column ............................... Cột Commercial concrete ........................... Bê tông liên hợp trộn sẵn Composite concrete flexural members .. Cấu Commercial laundry and drycleaning kiện Bê tông liên hợp chịu uốn equipment Thiết bị giặt và tẩy khô Composite construction........................ Kết Commissioning ................................... Vận cấu liên hợp hành thử Composite flexural member ................. Cấu Common nail ....................................... Đinh kiện liên hợp chịu uốn thông thường Composite load ................................... Tải Communications ................................. Truyền trọng phức hợp thông Composite member ............................. Cấu Compact ............................................. Đầm kiện liên hợp nén Composite pile .................................... Cọc Compact earth ..................................... Đất liên hợp chặt
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn