Tuyển tập bài tập hình không gian
lượt xem 26
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'tuyển tập bài tập hình không gian', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tuyển tập bài tập hình không gian
- Hình học không gian HÌNH CHÓP TAM GIÁC (TỨ DIỆN) ***** D06: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Tính thể tích của khối chóp A.BCNM theo a. a3 3 3 ĐS: V = 50 A11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = 2a; hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M là trung điểm của AB; mặt phẳng qua SM và song song với BC, cắt AC tại N. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S.BCNM và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SN theo a. 2a 39 ĐS: V = a3 3 và d = 13 D11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a; mặt phẳng (SBC) ᄋ vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2a 3 và SBC = 30o . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a. 6 7a ĐS: V = 2 3a3 và d = 7 A12: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB. Góc giữa đường thẳng SAO CHO và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a. a3 7 a 42 ĐS: V = và d = 12 8 B12: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2a, AB = a. Gọi H là hình chóp vuông góc của A trên cạnh SC. Chứng minh SC vuông góc với mặt phẳng (ABH). Tính thể tích khối chóp S.ABH theo a. 7 11a3 ĐS: V = 96 B07 (dự bị): Trong mặt phẳng (P) cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và điểm C thuộc nửa đường tròn đó sao cho AC = R. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại A lấy điểm S sao cho góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) bằng 60o. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Chứng minh rằng tam giác AHK vuông và tính thể tích hình chóp S.ABC theo R. R3 6 ĐS: V = 12 A07 (dự bị): Cho hình chóp S.ABC có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60o. Các tam giác ABC và SBC là những tam giác đều cạnh a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) theo a. ĐS: d = 3a / 13 D08 (dự bị): Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh BC, BD, AC sao cho AQ BC = 4BM, AC = 3AP, BD = 2BN. Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Tỉnh tỷ số và tỷ số thể tích hai AD phần của khối tứ diện ABCD được phân chia với mặt phẳng (MNP). AQ 3 V1 7 ĐS: = ; = AD 5 V2 13 tambatsinh@gmail.com
- Hình học không gian B08 (dự bị): Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC và ABD là các tam giác đều cạnh a, các mặt (ACD) và (BCD) vuông góc với nhau. Hãy tính thể tích của khối tứ diện ABCD theo a và số đo của góc giữa hai đường thẳng AD và BC. 2a3 và ( AD,BC) = 60 o ĐS: V = 12 A08 (dự bị): Cho hình chóp S.ABC mà mỗi mặt bên là một tam giác vuông, SA = SB = SC = a. Gọi N, M, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC; D là điểm đối xứng của S qua E; I là giao điểm của đường thẳng AD với mặt phẳng (SMN). Chứng minh AD vuông góc với SI là tính thể tích của khối tứ diện MBSI theo a. a3 ĐS: V = 36 Chuyên Lý Tự Trọng - Cần Thơ: Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = AB = a, AC = 2a và ASCᄋ ᄋ = ABC = 90o . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a và cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC). a3 105 ĐS: V = và cosα = 4 35 Toán học & Tuổi trẻ: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC = a và ABC ᄋ = 30o . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với đáy một góc 60o. Biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) thuộc cạnh BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. ĐS: V = ( 3 − 3) a 3 32 Trung Giã - Hà Nội: Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh a. Gọi O là trung điểm BD, E là điểm đối xứng với C qua O. Biết AE vuông góc với mặt phẳng (ABD) và khoảng cách giữa AE và BD 3a bằng . Tính thể tích khối tứ diện ABCD theo a cùng tang của góc giữa AC và mặt phẳng (BCD). 4 3a3 3 ĐS: V = và tan ( AC,(BCD) ) = 32 7 Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa: Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC), AD = 3a, AB = 2a, AC = 4a, BACᄋ = 60o . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của B trên AC và CD. Đường thẳng HK cắt đường thẳng AD tại E. Chứng minh rằng BE vuông góc với CD và tính thể tích khối tứ diện BCDE theo a. ĐS: Chuyên Vĩnh Phúc: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) hợp với nhau một góc 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. 2a3 ĐS: V = 32 Chu Văn An - Hà Nội: Cho hình chóp S.ABC có ASB ᄋ ᄋ = 60o ;BSC ᄋ = 90o ;CSA = 120o , SA = a, SB = b, SC = c. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a, b, c. 2abc ĐS: V = 12 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt bên (SBC) vuông góc với đáy, hai mặt bên còn lại tạo với mặt đáy một góc α . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a và α . tambatsinh@gmail.com
- Hình học không gian a tan α 3 ĐS: V = 16 Trần Quang Khải - Hưng Yên: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) thuộc cạnh AC. Góc giữa mặt phẳng (SAB), (SBC) với mặt phẳng (ABC) lần lượt bằng 30o và 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. a3 3 ĐS: V = 32 Chuyên Vĩnh Phúc: Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = 4, BC = 2, SA = 4 3 , SABᄋ ᄋ = SAC = 30o . Tính thể tích khối chóp S.ABC. ĐS: V = 4 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội: Cho hình chóp S.ABC có hình chiếu vuông góc của S trên mặt ᄋ phẳng đáy nằm trong tam giác ABC. Các mặt bên tạo với đáy một góc bằng 60o. Biết ABC = 60o , AC = 2 7a , AB = 4a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a. ( ĐS: V = 2 3 5 − 7 a 3 ) Mai Thúc Loan - Hà Tĩnh: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = AC = BC = a, AB = a 2 . Mặt phẳng (SAB) tạo với đáy một góc bằng 60o. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a và cosin của góc giữa hai đường thẳng SA và BC. a3 6 1 ĐS: V = và cosα = 24 4 Yển Khê - Phú Thọ: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt bên (SAB) vuông góc với đáy. Hai mặt bên còn lại tạo với đáy một góc 30o. Tính thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a. a3 3 a 3 ĐS: V = và d = 48 4 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội: Cho tứ diện ABCD có AB = 6, CD = 8 và các cạnh còn lại bằng 74 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. ĐS: S= 100π Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp: Cho tứ diện ABCD có ba cạnh AB, BC, CD đôi một vuông góc với nhau, AB = BC = CD = a. Gọi C’ và D’ lần lượt là hình chiếu của điểm B trên AC và AD. Tính thể tích của tứ diện ABC’D’ theo a. a3 ĐS: V = 36 Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Biết rằng mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích của khối chóp S.AMN theo a. 5a3 ĐS: V = 96 -------------------------------------------------------------- HÌNH CHÓP TỨ GIÁC ***** tambatsinh@gmail.com
- Hình học không gian B06: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 2 , SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SC; I là giao điểm của BM và AC. Chứng minh rằng mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (SMB). Tính thể tích của khối tứ diện ANIB theo a. a3 2 ĐS: V = 36 A07: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, BC, CD. Chứng minh AM vuông góc với BP và tính thể tích của khối tứ diện CMNP theo a. 3a3 ĐS: V = 96 B07: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA, M là trung điểm của AE, N là trung điểm của BC. Chứng minh MN vuông góc với BD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC theo a. ĐS: d = a 2 / 4 D07: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, ABCᄋ ᄋ = BAD = 90o , BA = BC = a, AD = 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 2 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Chứng minh tam giác SCD vuông và tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD) theo a. ĐS: d = a / 3 B08: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a, SB = a 3 và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Tính theo a thể tích của khối chóp S.BMDN và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM, DN. 3a3 5 ĐS: V = và cosϕ = 3 5 A09: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a, CD = a; góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60o. Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. 3 15a3 ĐS: V = 5 A10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SH = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.CDNM và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a. 5 3a3 2 3a ĐS: V = và d = 24 19 D10: hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a; hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC, AC = 4AH. Gọi CM là đường cao của tam giác SAC. Chứng minh M là trung điểm của SA và tính thể tích khối tứ diện SMBC theo a. a3 14 ĐS: V = 48 A06 (dự bị): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, SA = a và SA vuông góc với đáy, cạnh SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 60o. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho tambatsinh@gmail.com
- Hình học không gian a 3 AM = . Mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại điểm N. Tính thể tích của khối chóp S.BCNM theo a. 3 10 3a3 ĐS: V = 27 B06 (dự bị): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD ᄋ = 60o , SA vuông góc với đáy, SA = a. Gọi C’ là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) đi qua AC’ song song với BD, cắt các cạnh SB, SD của hình chóp lần lượt tịa B’, D’. Tính thể tích của khối chóp S.AB’C’D’ theo a. 3a3 ĐS: V = 18 D06 (dự bị): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi SH là đường cao của hình chóp. Khoảng cách từ trung điểm I của SH đến mặt phẳng (SBC) bằng b. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a và b. 2a3b ĐS: V = 3 a2 − 16b2 B07 (dự bị): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 2 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SD. Chứng minh SC vuông góc với mặt phẳng (AHK) và tính thể tích tứ diện OAHK theo a. ĐS: V = 2a3 / 27 B08 (dự bị): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Tính thể tích của khối tứ diện SACD theo a và cosin của góc giữa hai đường thẳng SB và AC. 3a3 2 ĐS: V = và cos( SB,AC) = 6 4 Lương Thế Vinh - Hà Nội: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a. SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 45o và tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30o. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. 2a3 ĐS: V = 3 Đặng Thúc Hứa - Nghệ An: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, AC = 2 3a , BD = 2a. Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O a 3 đến mặt phẳng (SAB) bằng , tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. 4 3a3 ĐS: V = 3 Tứ Kỳ - Hải Dương: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh a 3 S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB. Gọi M là trung điểm của cạnh CD và AM = . 2 Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 30o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. 3a3 ĐS: V = 12 Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và tam giác SCD vuông cân tại S. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của cạnh AB, CựC ĐạI. Tính thể tích khối chóp S.AICJ theo a. tambatsinh@gmail.com
- Hình học không gian 3a3 ĐS: V = 24 Chu Văn An - Hà Nội: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm của SC, SD, SA và SB. Tính thể tích của khối chóp S’.A’B’C’D’ theo a với S’ là tâm của hình vuông ABCD. ĐS: V = a3 / 24 Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = 2a. Tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và SD ⊥ AC . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD với SC theo a. 2 6a3 a 6 ĐS: V = và d = 3 3 Toán học và Tuổi trẻ: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Biết AB = 2a, SA = BC = a, CD = 2 5a . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SACD. a 26 ĐS: V = 2a3 và R = 2 ᄋ Đông Hưng Hà - Thái Bình: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, AB = a, ABC = 30o , tam giác SAD vuông tại A, tam giác SBC vuông tại C. Hai mặt phẳng (SAD), (SBC) cùng tạo với đáy một góc 45o. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. 3a3 ĐS: V = 48 Thạch Thành I - Thanh Hóa: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, BC = 3a . Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt đáy. Gọi I là điểm thuộc cạnh SC sao cho SI = 2CI và AI ⊥ SC. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. a3 15 ĐS: V = 3 Chuyên Đại học Vinh: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a . Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD) bằng 60o. Gọi H là trung điểm của AB. Biết mặt bên SAB là tam giác cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.AHC theo a. a3 31 ĐS: V = và R = a 3 32 Trần Nhân Tông - Quảng Ninh: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều, tam giác SCD vuông cân tại S. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, CD, SA. Chứng minh rằng hai mặt phẳng (SIJ) và (ABCD) vuông góc với nhau. Tính thể tích của khối chóp K.IBCD theo a. 3a3 ĐS: V = 32 Đại học Vinh: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân (AB // CD), AB = 2CD = 4a, BC = a 10 . Gọi O là giao điểm của AC và BD. Biết SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và mặt bên SAB là tam giác đều. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a và cosin của góc giữa hai đường thẳng SD và BC. 2 ĐS: V = 6 2a3 và cosα= 5 tambatsinh@gmail.com
- Hình học không gian Chuyên Lê Hồng Phong - TP Hồ Chí Minh: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, AB = 2a, AD = 2a 3 , các cạnh bên bằng nhau và bằng 3a. Gọi M là trung điểm của OC. Tính thể tích của khối chóp S.ABMD theo a. ĐS: V = a3 15 Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB ᄋ đều và SAD = 90o . Gọi J là trung điểm của SD. Tính thể tích của khối tứ diện ACDJ và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ACJ) theo a. a3 3 a 21 ĐS: V = và d = 24 7 Cầu Xe - Hải Dương: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, điểm M nằm trên cạnh SC sao cho MC = 2MS, AB = a, BC = 2AD = 2 3a . Biết SA = SB = SD và góc tạo bởi cạnh bên SC với mặt đáy bằng 60o. Tính thể tích của khối chóp M.ABCD theo a. a3 63 ĐS: V = 3 Thuận Thành 3 - Bắc Ninh: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân với AB, CD là hai đáy và AB = 4CD, chiều cao hình thang ABCD bằng a. Bốn đường cao của bốn mặt bên ứng với đỉnh S có độ dài bằng nhau và bằng 4a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. a3 5 63 ĐS: V = 24 Nguyễn Trung Thiên - Hà Tĩnh: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi. Biết tứ diện SABD là tứ diện đều cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB. Tính thể tích của khối chóp S.BCDM và khoảng cách giữa hai đường thẳng DB và SC theo a. a3 2 a ĐS: V = và d = 8 2 Chuyên Hà Nội - Amsterdam: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh SA vuông góc với đáy, cạnh SB lập với đáy một góc 60o. Trên cạnh SA lấy điểm M với AM = a 3 . Mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SC và thể tích 3 của khối chóp S.BCNM theo a. 10a3 3 a 210 ĐS: V = và d = 27 10 Cổ Loa - Hà Nội: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân có hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau, AD = 2 2a , BC = 2a . Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 60o. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ trung điểm M của AB đến mặt phẳng (SCD) theo a. 3 15a3 9 15a ĐS: V = và d = 5 20 Cầu Xe - Hải Dương: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, N là điểm trên cạnh AD sao cho ND = 3NA. Biết SA = a, đường thẳng MN vuông góc với SM và tam giác SMC cân tại S. Tính thể tích của khối chóp S.MNDC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, MC theo a. 11 3a3 31 ĐS: V = và d = a 192 3 tambatsinh@gmail.com
- Hình học không gian Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong đường tròn đường kính AD = 2a, SA vuông góc với đáy và SA = a 6 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Tính thể tích của khối chóp H.SCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC theo a. 9 2a3 a 6 ĐS: V = và d = 14 3 Chuyên Vĩnh Phúc: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3, BC = 6. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy. Các mặt phẳng (SBC) và (SCD) cùng tạo với đáy các góc bằng nhau. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng 6 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo avà cosin góc giữa hai đường thẳng SA và BD. ĐS: V = 36 và cosα = 1/ 5 Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, SA = a, ᄋ SB = a 3 , BAD = 60o và mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Tính thể tích của tứ diện NSCD theo a và cosin góc giữa hai đường thẳng SM, DN. a3 3 ĐS: V = và cosα = 4 4 -------------------------------------------------------------- HÌNH LĂNG TRỤ - HÌNH HỘP ***** A08: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a 3 và hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích khối chóp A’.ABC và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AA’, B’C’. ĐS: V = a3 / 2 và cosϕ = 1/ 4 tambatsinh@gmail.com
- Hình học không gian D08: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a, cạnh bên AA’ = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B’C. 2a3 a 7 ĐS: V = và d = 2 7 B09: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có BB’ = a, góc giữa đường thẳng BB’ và mặt phẳng ᄋ (ABC) bằng 60o; tam giác ABC vuông tại C và BAC = 60o . Hình chiếu vuông góc của điểm B’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích của khối tứ diện A’ABC theo a. ĐS: V = 9a3 / 208 D09: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AA’ = 2a, A’C = 3a. Gọ M là trung điểm của đoạn thẳng A’C’, I là giao điểm của AM và A’C. Tính theo a thể tích khối tứ diện IABC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (IBC). 4a3 2a 5 ĐS: V = và d = 9 5 B10: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60o. Gọi G là trọng tâm tam giác A’BC. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a. 3 3a3 7a ĐS: V = và R = 8 12 B11: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD’A’) và (ABCD) bằng 60o. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách từ điểm B’ đến mặt phẳng (A’BD) theo a. 3a3 a 3 ĐS: V = và d = 2 2 D12: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông, tam giác A’AC vuông cân, A’C = a. Tính thể tích của khối tứ diện ABB’C’ và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD’) theo a. a3 2 a 6 ĐS: V = và d = 48 6 a 3 A06 (dự bị): Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’C’ có các cạnh AB = AD = a, AA’ = và góc 2 ᄋ BAD = 60o . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh A’D’ và A’B’. Chứng minh AC’ vuông góc với mặt phẳng (BDMN). Tính thể tích khối chóp A.BDMN theo a. 3a3 ĐS: V = 16 B06 (dự bị): Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có A’ABC là hình chóp tam giác đều, cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA’ = b. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A’BC). Tính tanα và thể tích khối chóp A’BB’CC’ theo a và b. 2 3b2 − a2 a2 3b2 − a2 ĐS: tan α = ; V= a 6 D06 (dự bị): Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a và điểm K thuộc cạnh CC’ sao cho 2a CL = . Mặt phẳng (α) đi qua A, K song song với BD, chia khối lập phương thành hai khối đa diện. 3 Tính thể tích của hai khối đa diện đó theo a. tambatsinh@gmail.com
- Hình học không gian 3 3 a 2a ĐS: V1 = ; V2 = 3 3 ᄋ A07 (dự bị): Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB = a, AC = 2a, AA’ = 2a 5 và BAC = 120o . Gọi M là trung điểm của cạnh CC’. Chứng minh MB vuông góc với MA’ và tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (A’BM) theo a. a 5 ĐS: d = 3 D07 (dự bị): Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của đoạn AA’. Chứng minh BM và B’C vuông góc với nhau và tính khoảng cách giữa chúng theo a. a 30 ĐS: d = 10 D07 (dự bị): Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB = AC = a, cạnh bên AA’ = a 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn AA’ và BC’. Chứng minh MN là đường vuông góc chung của các đường thẳng AA’ và BC’. Tính thể tích khối chóp M.A’BC’ theo a. 2a3 ĐS: V = 12 a 3 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có AB = AD = a, AA’ = 2 ᄋ , góc BAD = 60o . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AD’ và A’B’. Chứng minh AC’ vuông góc với mặt phẳng (BDMN) và tính thể tích khối đa diện AA’BDMN theo a. 7a3 ĐS: V = 32 Trần Phú - Hà Tĩnh: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Gọi M là điểm trên cạnh AA’ sao cho AA’ = 3AM. Biết BMC' ᄋ = 90o . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a. 43 43 3 ĐS: V = πa 144 3 Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc Aᄋ = 60o . Hình chiếu vuông góc của B’ trên mặt phẳng (ABCD) trùng với O, BB’ = a. Tính thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ theo a. 3a3 ĐS: V = 4 Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại C; đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng (ABB’A’) một góc 60o và AB = AA’ = a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BB’, CC’, BC và Q là một điểm trên cạnh AB sao cho BQ = a/4. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a và chứng minh hai mặt phẳng (MAC) và (NPQ) vuông góc với nhau. ĐS: V = 15a3 / 4 Đồng Quan - Hà Nội: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) tạo với nhau một góc 60o. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC theo a. 3a3 3a ĐS: V = và d = 8 2 7 tambatsinh@gmail.com
- Hình học không gian Đặng Thúc Hứa - Nghệ An: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB = 2a, ᄋ BAC = 120o . Hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Biết tam giác A’BC vuông tại A’. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a. ĐS: V = 6a3 Lương Thế Vinh - Hà Nội: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có A’.ABC là hình chóp tam giác đều cạnh a 3 đáy AB = a. Biết độ dài đoạn vuông góc chung của AA’ và BC là . Tính thể tích của khối chóp 4 A’.BB’CC’ theo a. 3a3 ĐS: V = 18 Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết AB = a, AC = a 3 , A’A = A’B = A’C, mặt phẳng (A’AB) hợp với mặt đáy một góc bằng 60o. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a và cosin của góc giữa hai đường thẳng BC và AA’. 3 3a3 1 ĐS: V = và cos( BC,AA' ) = 4 13 Phan Châu Trinh - Đà Nẵng: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có AB = AC = 4a, BAC ᄋ = 120o . Hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30o. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC theo a. ĐS: V = 16a3 và d = a Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ᄋ BAD = 60o , cạnh bên BB’ = a 2 . Hình chiếu vuông góc của điểm D trên BB’ là điểm K nằm trên cạnh BB’ và BK = BB’/4. Hình chiếu vuông góc của B’ trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H nằm trên đoạn thẳng BD. Tính thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng B’C và DC’ theo a. 3a3 a 2 ĐS: V = và d = 4 2 Mỹ Đức A - Hà Nội: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của C’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC; (ACC’A’) ⊥ (ACC’B’). Khoảng cách từ O đến đường thẳng CC’ bằng a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a. 27 2a3 ĐS: V = 8 Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có A’.ABC là hình chóp tam giác 1 đều, AB = a. Gọi ϕ là góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt phẳng (C’B’BC) và cosϕ= . Tính thể tích 3 khối chóp A’.BCC’B’ theo a. 2a3 2a3 ĐS: V = hoặc V = 6 24 Chuyên Hà Tĩnh: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình bình hành và BAD ᄋ = 45o . Các đường chéo AC’ và DB’ lần lượt tạo với đáy các góc 45o và 60o. Biết chiều cao của nó bằng 2, tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. 4 ĐS: V = 3 tambatsinh@gmail.com
- Hình học không gian ᄋ Chuyên Đại học Vinh: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có AC = a, BC = 2a, ACB = 120o . Đường thẳng A’C tạo với mặt phẳng (ABB’A’) một góc 30o. Gọi M là trung điểm của BB’. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và CC’ theo a. 105a3 a 21 ĐS: V = và d = 14 7 Trần Nguyên Hãn - Hải Phòng: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C và AB = 2 . Mặt phẳng (AA’B) vuông góc với mặt phẳng (ABC), AA’ = 3 . Góc A ᄋ 'AB nhọn và mặt phẳng (A’AC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60o. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 3 5 ĐS: V = 10 Chuyên Hà Nội - Amsterdam: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có độ dài cạnh bằng 1. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của A’D’ và BB’. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng IK, AD và thể tích của khối tứ diện IKAD theo a. 2 5 1 ĐS: d = và V = 5 6 Đặng Thúc Hứa - Nghệ An: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 2a, BC = 4a, A’C = 2 3a . Gọi M là trung điểm của BC. Biết A’B vuông góc với mặt phẳng (AB’M). Chứng minh tam giác A’BC vuông và Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a. ĐS: V = 4 2a3 -------------------------------HẾT------------------------------- tambatsinh@gmail.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp giải bài tập hình không gian trong kỳ thi TSĐH
22 p | 1717 | 865
-
Phương pháp giải các bài tập hình không gian trong kỳ thi tuyển sinh đại học
22 p | 970 | 461
-
Tuyển tập bài tập toán lớp 11
20 p | 775 | 322
-
Phương pháp giải các bài tập hình không gian trong kì thi tuyển sinh đại học
22 p | 794 | 313
-
Phương pháp giải các bài tập hình không gian trong kỳ thi tuyển sinh đại học
31 p | 483 | 172
-
Tuyển tập bài tập toán bất đẳng thức
22 p | 317 | 135
-
Bài tập hình học: Khối đa diện
88 p | 368 | 101
-
Chuyên đề luyện thi đại học: Phương pháp giải các bài tập hình không gian trong kỳ thi tuyển sinh ĐH - Nguyễn Trung Kiên
74 p | 395 | 77
-
Tuyển tập và hướng dẫn giải 230 bài toán Hình học không gian chọn lọc: Phần 1
195 p | 345 | 77
-
Chuyên đề luyện thi đại học PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH
28 p | 231 | 72
-
Tuyển tập và hướng dẫn giải 230 bài toán Hình học không gian chọn lọc: Phần 2
200 p | 248 | 59
-
Tuyển chọn bài tập hình học không gian
5 p | 161 | 42
-
150 bài tập hình không gian
10 p | 113 | 30
-
Tuyển chọn các bài Hình học không gian trong 21 đề thi thử Tây Ninh 2015
23 p | 140 | 23
-
Tuyển tập và hướng dẫn giải 245 bài toán Hình không gian chọn lọc (In lần thứ hai & bổ sung): Phần 1
195 p | 116 | 20
-
Tuyển tập và hướng dẫn giải 245 bài toán Hình không gian chọn lọc (In lần thứ hai & bổ sung): Phần 2
215 p | 112 | 20
-
Tuyển tập 692 bài Hình học - Trung tâm GD&ĐT 17 Quang Trung
177 p | 59 | 15
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn