1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN | BỘ MÔN GIS & TÀI NGUYÊN
Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS
Nội dung
Phân tích đơn lớp
Đo lường:
Khoảng cách, chiều dài, chu vi
Diện tích
Xử vùng ranh:
Bên trong: Hòa tan (Dissolve), Loại bỏ (Eliminate)
Bên ngoài: thu hẹp (Cắt- Clip, Chia- Split), mở
rộng (Nối-Merge, Tạo vùng đệm- Buffer)
Phân tích đa lớp
Chồng lớp
Giao nhau (Intersect)
Kết hợp (Union)
Xóa (Difference)
Khác biệt hình học (Symmetrical Difference)
2
Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS
Đo lường chiều dài
hình vector
Khoảng cách/ chiều dài (Euclidean):
𝑳 =
𝒊=𝟏
𝒏−𝟏 𝒙𝒊+𝟏 𝒙𝒊𝟐+(𝒚𝒊+𝟏 𝒚𝒊)𝟐
Với: n là tổng số điểm của các đoạn thẳng
Chu vi:
𝑷 =
𝒊=𝟏
𝒏𝒙𝒊+𝟏 𝒙𝒊𝟐+(𝒚𝒊+𝟏 𝒚𝒊)𝟐
Với: n là tổng số đỉnh của đa giác (n ≥ 3; xn+1 = x1;
yn+1 = y1)
Tính khoảng cách từ A đến B?
x
y
1
2
3
4
1
2
3
4
+A
(3, 1)
+C (1, 3)
+B
(4, 4)
Tính chiều dài đoạn ABC?
Tính chu vi tam giác ABC?
3
Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS
Đo lường chiều dài
Mô hình raster
Khoảng cách/ chiều dài (Euclidean):
𝑳 = 𝒅
𝒊=𝟏
𝒏−𝟏 𝒉𝒊+𝟏 𝒉𝒊𝟐+(𝒄𝒊+𝟏 𝒄𝒊)𝟐
Với: d kích thước pixel, h tọa độ hàng, c tọa
độ cột, n là tổng số pixel của các đoạn thẳng
Chu vi: 𝑷 = 𝒅 𝒏
Với: d kích thước pixel, n là tổng số cạnh pixel
khối pixel đi qua
4
x
y
1
2
3
4
1
2
3
4
+A
C
+B
Tính khoảng cách từ A đến B?
Tính chu vi khối C (5 pixel)?
Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Phân tích dữ liệu GIS
Đo lường diện tích
hình vector
Diện tích của đa giác bằng tổng diện tích đa giác toàn phần trừ đi tổng diện
tích đa giác nằm ngoài.
Công thức tổng quát như sau:
Với: n tổng số đỉnh của đa giác,
xn+1 = x1; yn+1 = y1
𝑨 = 𝟏
𝟐
𝒊=𝟏
𝒏𝒙𝒊+𝟏𝒚𝒊𝒙𝒊𝒚𝒊+𝟏
5