TI U LU N :
NG D NG M NG NEURAL TRONG NH N D NG KÝ
T QUANG H C
GVHD : TS. Đ Phúc.
Sinh viên th c hi n :
L ng Vũ Trúcươ
Lâm Tú Bình
Huỳnh Th Ph ng Oanh ươ
Nguy n Chí Thanh
L i m đ u
T khi ra đ i, máy tính đã nhanh chóng phát tri n và đóng m t vai trò r t quan
tr ng trong nghn c u khoa h c k thu t cũng nh trong đ i s ng. ư
Nh ng m t máy tính dù có m nh đ n đâu chăng n a, cũng ch th làm vi cư ế
theo m t ch ng trình đã đ c ho ch đ nh s n b i l p trình viên. v n kng kh ươ ượ
năng liên t ng, k t n i s vi c này v i s vi c kc, và quan tr ng h n h t là khưở ế ơ ế
năng sáng t o nh con ng i. ư ườ
lý do đó ,m ng noron (Artificial neural networks ) ra đ i t m c đích c g ng
ph ng ho t đ ng trí tu c a con ng i.T khi ra đ i, m ng neuron đã nhanh cng ườ
phát tri n trongc lĩnh v c v nh n d ng ,pn lo i , gi m nhi u, d đoán
Trong ph m vi m t bài ti u lu n nh , chúng em ch xin trình bày v ng d ng
m ng neuron trong nh n d ng ký t quang h c”.
Đ hn tnh bài ti u lu n này, chúng em đã đ c s h ng d n nhi t tình t ượ ướ
th y TS Đ Phúc.Nh ngi gi ng và tài li u c a th y chính là c s đ chúng em ơ
th hoàn thành t t báo cáo c a mình. Chúng em xin chân thành c m n th y! ơ
Nhóm th c hi n
Ch ng 1 : ươ T ng Quan V M ng Neural
I.Gi i Thi u
M ng neural nhân t o (Artificial Neural Networks : ANN) ra đ i xu t phát t ý
t ng mô ph ng ho t đ ng c a b o con ng i.ưở ườ
M ng noron nhân t o là s tái t o b ng k thu t nh ng ch c năng c a h th n
kinh con ng i v i vô s các neural đ c liên k t truy n thông v i nhau quaườ ượ ế
m ng.Gi ng nh con ng i , ANN đ c h c b i kinh nghi m, l u nh ng kinh nghi m ư ườ ượ ư
đó và s d ng trong nh ng tình hu ng ph p.
M ng neural trong m t vài năm tr l i đây đã đ c nhi u ng i quan tâm và đã ượ ườ
áp d ng thành công trong nhi u lĩnh v c khác nhau, nh tài cnh, y t , đ a ch t và v t ư ế
lý. Th t v y, b t c đâu v n đ v d o, phân lo i và đi u khi n, m ng neural
đ u th ng d ng đ c. d nh kh năng nh n d ng m t ng i trongc h ượ ư ườ
th ng qu n lý thông tin liên quan đ n con ng i (qu n lý nn s các ng s , doanh ế ườ
nghi p; qu n lý h c sinh, sinh viên trong các tr ng trung h c, đ i h c và cao đ ng; ườ
… ); các ngành khoa h c hình s , t i ph m; khoa h c t ng s , t vi,… ướ
K t h p ch t ch v i logic m , m ng neural nhân t o đã t o nên cu c cáchế
m ng th c s trong vi c thông minh hóa và v n năng hóa c b đi u khi n k thu t
cao cho c hi n nay và trong t ng lai. d nh ng d ng t đ ng đi u khi n h ươ ư
th ng láiu, h th ng d báo s c ,…
M ng neural d a trên vi c mô ph ng c p th p h th ng neural sinh h c. Trong
t ng lai v i s phát tri n mô ph ng neural sinh h c, cng ta có th lo i máy tínhươ
thông minh th t s .
Trong ph m vi đ c p nh ng gì liên quan đ n ki n th c c s đ làm đ án, chúng em ế ế ơ
ch xin trình y nh ng v n đ liên quan, nh ng ki n th c đ c s d ng ph c v ế ượ
cho vi c hoàn thành đ án.
II.Khái Ni m M ng Neural
1.S l c v neural sinh h cơ ượ
Sau đây là nh ng tnh ph n chính trong c u trúc c a m t n ron trong b não con ng i ơ ườ
nh 1.1 : Mô hình neuron sinh h c
Trong đó :
c Soma là thân c a noron.
c dendrites là các y m nh, dài, g n li n v i soma, chúng truy n d li u (d i ướ
d ng xung đi n th ) đ n cho soma x lý. Bên trong somac d li u đó đ c t ng ế ế ượ
h p l i. Có th xem g n đúng s t ng h p y nh là m t phép l y t ng t t c các ư
d li u mà n ron nh n đ c. ơ ượ
M t lo i dây d n tín hi u khác cũng g n v i soma là các axon. Khác v i dendrites,
axons có kh năng phát các xung đi n th , chúngcácy d n tín hi u t n ron đi ế ơ
các n i khác. Ch khi nào đi n th trong soma v t quá m t gtr ng ng nào đóơ ế ượ ưỡ
(threshold) thì axon m i pt m t xung đi n th , còn n u không thì nó tr ng thái ế ế
ngh .
Axon n i v i các dendrites c a c n ron khác tng qua nh ng m i n i đ c bi t ơ
g i là synapse. Khi đi n th c a synapse tăng lên doc xung phát ra t axon thì ế
synapse s nh ra m t s ch t hoá h c (neurotransmitters);c ch t này m "c a"
trên dendrites đ cho các ions truy n qua. Chính dòng ions này làm thay đ i đi n th ế
trên dendrites, t o ra các xung d li u lan truy n t i các n ron khác. ơ
th m t t ho t đ ng c a m t n ron nh sau: n ron l y t ng t t c các đi n ơ ư ơ
th o mà nó nh n đ c, và pt ra m t xung đi n th n u t ng y l n h n m tế ượ ế ế ơ
ng ng nào đó.c n ron n i v i nhau các synapses. Synapse đ c g i là m nhưỡ ơ ượ
khi nó cho phép truy n d n d dàngn hi u qua các n ron khác. Ng c l i, m t ơ ượ
synapse y u s truy n d n tín hi u r t khó khăn. ế
c synapses đóng vai trò r t quan tr ng trong s h c t p. Khi chúng ta h c t p thì
ho t đ ng c a các synapses đ c tăng c ng, t o nên nhi u liên k t m nh gi a các ượ ườ ế
n ron. ơ
th i r ng ng i nào h c càng gi i thì ng nhi u synapses vàc synapses ườ
y càng m nh m , hay nói cách kc, tliên k t gi a các n ron càng nhi u, càng nh y ế ơ
n.
2.M ng Neural Nhân T o
-Noron nn t o là m t đ n v tính toán có nhi u đ u vào và m t đ u ra. ơ
nh 1.2 : Mônh neuron nn t o m c đ n gi n ơ
N ron này s ho t đ ng nh sau: gi s có N inputs, n ron s N weightsơ ư ơ
(tr ng s ) t ng ng v i N đ ng truy n inputs. N ron s l y t ng cótr ng s c a t t ươ ườ ơ
c các inputs. Nói nh th có nghĩa là n ron s l y input th nh t, nn v i weight trên ư ế ơ
đ ng input th nh t, l y input th hai nn v i weight c a đ ng input th hai v.v...,ườ ườ
r i l y t ng c a t t c các k t qu thu đ c. Đ ng truy n nào weight càng l n thì ế ượ ườ
tín hi u truy n qua đó ng l n, nh v y có th xem weight là đ i l ng t ng đ ng ư ượ ươ ươ
v i synapse trong n ron sinh h c. Có th vi t k t qu l y t ng c a n ron nh sau: ơ ế ế ơ ư
K t qu y s đ c so sánh v i threshold t c a n ron, n u nó l n h n t tế ượ ơ ế ơ
n ron cho output là 1, còn n u nh h n thì output 0. Ngoài ra ta cũng có th tr t ngơ ế ơ
nói trên cho t, r i so sánh k t qu thu đ c v i 0, n u k t qu là d ng thì n ron cho ế ượ ế ế ươ ơ
ouput b ng 1, n u k t qu âm thì output là 0. D i d ng tn h c ta có th vi t output ế ế ướ ế
c a n ron nh sau: ơ ư
Trong đó f làm Heaviside:
f đ c g i là threshold function hay transfer function c a n ron,n gtr (-t) còn đ cượ ơ ượ
g i là bias hay offset c a n ron. ơ
N u chúng ta đ a tm m t input n ao, input th 0, có giá tr luôn luôn b ng 1 ế ư
weight luôn luôn b ng bias (-t) toutput c a n ronn có th vi t d i d ng: ơ ế ướ
L u ý ch s c a t ng bây gi b t đ u t 0 ch không ph i b ng 1 nh tr c n a. ư ư ướ
3.Ki n Trúc M ngế
m t h th ng bao g m nhi u ph n t x lý đ n gi n (hay còn g i là neural) ơ
t a nh neural th n kinh c a não ng i, ho t đ ng song song đ c n i v i nhau b i ư ườ ượ
các liên k t neural. M i liên k t kèm theo m t tr ng s nào đó, đ c tr ng cho tính kíchế ế ư
ho t ho c c ch gi a các neural. ế
th xem c tr ng s là ph ng ti n đ l u tr thông tin dài h n trong m ng ươ ư
neural và nhi m v c a quá trình hu n luy n c a m ng là c p nh t các tr ng s khi
thêm thông tin v m u h c. Hay i m t cách khác,c tr ng s đ u đ c đi u ch nh ượ
sao cho dáng đi u vào ra c a m ng s ph ng hn toàn phù h p v i môi tr ng ườ
đang xem xét.
3.1 M ng M t T ng
M ng m t t ng v i S n -ron đ c minh h a trong hình 3.1. Chú ý r ng v i m i ơ ượ
m t đ u vào trong s R đ u vào s đ c n i v i t ng n -ron ma tr n tr ng s y ượ ơ
gi s S hàng.
M t t ng bao g m ma tr n tr ng s , các b c ng, vector ng ng b, hàm chuy n ưỡ
vector đ u ra a.
M i ph n t c a vector đ u vào p đ c n i v i t ng n -ron thông qua ma tr nượ ơ
tr ng s W. M i n -ron m t ng ng , m t b c ng, m t hàm chuy n ơ ưỡ fm t
đ u ra .
ng v i nhau, các đ u ra t o thành m t vector đ u ra a.
Thông th ng thì s l ng đ u vào c a t ng kc v i s l ng n -ron.(R#S).ườ ượ ượ ơ
ph i t t c các n -ron trong cùng m t t ng ph i cóm chuy n gi ng nhau ? Câu ơ
tr l i là không; b n có th đ nh nghĩa các n -ron trong m t t ng có hàm chuy n khác ơ
nhau b ng cách k t h p song song hai m ng n -ron gi ng trên. C hai s có đ u vào ế ơ
gi ng nhau, và m i m ng s n xu t ra vài đ u ra.
Ma tr n tr ng s choc ph n t trong vector đ u vào W:
W =
nh 3.1 : Mônh m ng 1 l p.
c ch s hàng c a các ph n t trong ma tr n W ch ra n -ron đích đã k t h p ơ ế
v i tr ng s đó, trong khi ch s c t cho bi t đ uo cho tr ng s đó. Vì v y, các ch s ế
trong i r ng đây là tr ng s c a đ u vào th 2 n i v i n -ron th 3. ơ
3.2 M ng Đa T ng