1
C ơ ng 5. Ư C LƯ NG VÀ KI M ĐỊ NH GITHUYT
5.1. Bài toán ư c lư ng
Trong phn này s đề c p đế n vic suy lu n các đ c trư ng củ a tng thd a trên các đặ c trư ng
ca m u. Các đặ c trư ng củ a tng thcó thgiá trtrung bình, phư ơ ng sai hoặ c tl các đơ n vị
ca tng thcó mt tính ch t nào đó.
V n đề đặ t ra ư c ng các đặ c trư ng củ a tng th (chư a biế t) t các đặ c trư ng củ a mu d
liu thu th p đư c.
1. Các v n đề liên quan đế n bài toán ư c lư ng
Có hai lo i ư c lư ng là ư c lư ng đi m và ư c lư ng khong.
Ư c ng điể m phư ơ ng pháp dùng mt tham sthng muđơ n lẻ để ư c ng
vgiá trtht ca tham stng th.
Các tham s đặ c trư ng
Mu
Tng th
Trung bình
Tl
Phư ơ ng sai
Do các tham s đặ c trư ng củ a tng th đư c ư c ng thông qua mt m u đư c chn
nên khi thay đổ i tmu y sang mu khác sd n đế n các tham s đặ c trư ng củ a tng
thcũng thay đổ i.
Vì v y, trong trư ng hp trung bình ca tng thnếu dùng mt giá trtrung bình mu ca
mt mu cth để ư c ng điể m vtrung bình tng thském tin c y n so vớ i khi
vn dng quy lut phân phi ca trung bình mu vào quá trình ư c ng trung bình tng
th qua phư ơ ng pháp ư c lư ng khong.
Ư c ng khong phư ơ ng pháp d a vào dliu ca mu, vi m t độ tin cy cho
trư c, xác đị nh khong giá tr mà đặ c trư ng củ a tng thcó th i vào.
Mt cách tng quát, giđặ c trư ng c a tng thc n ư c ng. Gis, da vào mu
quan sát tìm đư c hai biến ngu nhiên sao cho (< < )= 1 .
Gi,l n t các giá trcthca . Khong ( , ) đư c gi kho ng ư c
ng v i độ tin cy(1 )100% ca , hay nói mt cách ngn gn là khong tin cy
(1 )100% ca .
2. Ư c lư ng trung bình tng th
A. Ư c lư ng trung bình mt tng th
a. Biế t phư ơ ng sai củ a tng th
Gismuquan sát đư c chn ngu nhiên ttng thphân phi chu n phư ơ ng sai
đã biết.
Gi là trung bình mu, khong tin cy(1 )100% ca trung bình tng th đư c xác
đị nh bi
2
/
< < + /
Vi có phân phi chun.
d:Mt công ty mu n ư c ng stài li u (trang) đư c chuyn bng fax trong mt ngày.
Kết quthu thp t15 ngày cho thy trung bình mt ngày 267 trang tài li u đư c chuyn
bng fax. Theo kinh nghim t các văn phòng tư ơ ng t thì độ lch chun 32 trang. Giss
trang tài liu chuyn bng fax trong mt ngày phân phi chun v i đ tin c y 95%, ta ư c
ng
/
< < + /
Vi= 267, = 32, = 15, /=.= 1.96 ta có 250.8055 < < 283.1945.
Như v y v i độ tin cy 95%, s ng tài liu chuyn trung bình m t ngày đư c ư c ng t
251 đế n 284 trang.
Nhn xét:
Vi m t độ tin c y kích thư c mukhông đ i, nế u độ lch chun càng ln thì
kho ng ư c lư ng càng rng, t c là độ chính xác c a ư c lư ng càng thp.
Vi m t độ tin c y đ lch chu n không đ i, nế u kích thư c mu càng ln thì
kho ng ư c lư ng càng hp, t c là độ chính xác c a ư c lư ng càng cao.
V i độ lch chu n ch thư c mukhông đổ i, nế u đ tin cy càng cao thì khong
ư c lư ng càng rng, t c là độ chính xác c a ư c lư ng càng thp.
b. C a biế t p ơ ng sai củ a tng th
Trong thc tế , ta thư ng không biế t phư ơ ng sai củ a tng th.
Trong t ng hp y ta vn gi đị nh tng th phân phi chun, khong tin cy
(1 )100% trung bình tng th đư c xác đị nh như sau:
, /
< < + , /
Vi có phân phi Student vi bc tdo ( 1).
d:Công ty điệ n thoimt thành phmu n ư c ng thi giant rung bình ca các cuc
điệ n đàm đư ng dài vào nhng ngày cui tun. Mu ngu nhiên 20 cuc giđư ng dài vào
nhng ngày cui tun cho thy th i gian đi n đàm trung bình là 14.8 phút, đ lch chun 5.6
phút. Như v y v i độ tin cy 95%, thi gian trung bình ca cu c điệ n đàm đư ng dài đư c xác
đị nh như sau:
, /
< < + , /
3
Vi= 14.8; = 5.6; = 20, , / =, . = 2.093 ta có
12.1792 < < 17.4208
Nghĩa là v i độ tin cy 95%, thi gian trung bình ca mt cu c điệ n đàm đư ng dài vào cui
tu n đư c ư c lư ng khong t 12.1792 đế n 17.4208 phút.
u ý: Trong trư ng hp mu ln ( 30), ta có thng phân phi chun thay cho phân phi
Student, kc trong trư ng hp tng thcó phân phi chun.
d:M t t ng đạ i hc thc hin nghiên cu vsgithc ca sinh viên trong mt tun.
Chn ngu nhiên 200 sinh viên cho thy sgithc trong tun tính trung bình 18.36 gi , độ
lch chun 3.92 gi . Như vậ y v i độ tin cy 95%, sgithc trung bình ca sinh viên
trư ng này đư c ư c lư ng là:
/
< < + /
Vi= 18.36; = 3.92; = 200; /=.= 1.96 ta có
17.8168 < < 18.9032
Nghĩa là v i độ tin cy 95%, sgithc trung bình trong tun c a sinh viên đư c ư c ng t
17.8168 đế n 18.9032 gi.
B. Ư c lư ng skhác bit gia hai trung bình tng th
Trong nhi u trư ng hp, ta có th quan tâm đế n khác bit gia trung bình hai tng th, chng hn
như khác biệ t vdoanh strung bình trong tun t hai phư ơ ng pháp trư ng y hàng hóa, chào
hàng hóa khác nhau, hoc skhác bit gi a năng suấ t y trng do sdng hai loi phân bón
khác nhau… Phư ơ ng pháp so sánh trung bình hai tng thphthuc vào cách thc ly mu: mu
phi hp tng cp (mu phthuc) hoc m u độ c lp.
a. Mu phi hp tng cp
phư ơ ng pháp y, các đơ n v m u đư c chn tng cp, thai tng th . Thông thư ng mu
phi hp tng c p thư ng bao g m các trư ng h p sau đây:
-So sánh trư c sau, chng hn mu thnht doanh s bán trư c khi thc hin
khuyến mãi, mu thhai doanh ssau khi thc hin khuyến mãi. đây m u phi hp
tng cp theo nghĩa là doanh s trư c sau khi khuyến mãi đư c thu thp tcùng mt
ca hàng.
-So sánh các đơ n vị cùng m t đặ c điể m nào đó, chẳ ng hn mu thnht ti n ơ ng
ca nhân viên nam công ty Y, mu thhai là ti n ơ ng củ a nhân viên n công ty Y,
hai nhân viên nam và n đư c xem ging nhau v năng l c kinh nghim. đây,
mu phi hp tng cp theo nghĩa là chai nhân viên nam và n đư c xem là có nang lc
và kinh nghi m như nhau.
4
- So sánh gi a các đơ n vị phi hp tng cp theo không gian, chng hn mu thnht
doanh sca lo i c gii khát nhãn hiu A ca hàng; mu thhai là doanh s
bán hàng ca lo i nư c gii khát nhãn hiu B c a hàng đó. đây, mẫ u phi hp tng
cp theo nghĩa là chai doanh sca hai nhãn hi u A B đề u đư c thu thp tcùng
mt ca hàng.
- So sánh gi a các đơ n v phi hp tng cp theo thi gian, chng hn mu thnht
doanh sca nhà hàng X mt tun l nào đó, m u thhai doanh sca nhà hàng Y
trong cùng mt tun l đó. đây mẫ u phi hp tng cp theo nghĩa từ ng cp doanh s
đư c thu thp trong cùng mt tun l.
Gis các cp quan sát ( , ) ly ngu nhiên thai tng th .
Gi,l n lư t là trung bình ca tng th,;
là trung bình ca khác bit;
là độ lch tiêu chun ca khác bit.
Vi khong tin cy(1 )100% cađư c xác đị nh như sau:
, /
< < +, /
Vi có phân phi Student vi bc tdo ( 1).
d:Công ty điệ n lc thc hin các bin pháp khuyến khích tiết kimđiệ n. ng điệ n tiêu
thghi nhn12 h gia đình trư c và sau khi các bin pháp khuyến khích tiết kim ddieemnj
như sau:
H gia đình
ng điệ n tiêu th trư c và sau khi
khuyến khích tiết ki m điệ n (KWh)
Độ lch
=
Bình phư ơ ng độ lch
Trư c
1
73
4
0.340278
2
50
-4
55.00694
3
83
1
5.840278
4
78
11
57.50694
5
56
-4
55.00694
6
74
1
5.840278
7
74
-1
19.50694
8
87
9
31.17361
9
69
5
2.506944
10
72
0
11.67361
11
77
7
12.84028
12
75
12
73.67361
Tng
41
330.9167
Vy ta có = = 3.4167;=.=30.08333 = 5.4848.
5
Gi sử rằ ng các khác biệ t gi a ng điệ n trư c và sau khi khuyế n khích tiế t kiệ m điệ n phân ph i
chu n, khoả ng itn cậ y 95% củ a
, /
< < +, /
Vi= 12; = 3.4167; = 5.4848; , / =, . = 2.201 ta có
0.0682 < < 6.9016
Như vậ y, khong tin cy 95% ca khác bit gi a ng điệ n tiêu thtrung nh trư c và sau khi
khuyến khích tiết ki m đư c ư c ng t-0.0682 KWh đế n 6.9016 KWh. Kho ng ư c ng
này bao gm trs0, do vy thtin r ng ng điệ n tiêu thtrung nh trư c sau khi thc
hin các bin pháp khuyến khích tiết kim là bng nhau.
b. M u đ c lp
Gi,là các m u đư c chn ng u nhiên độ c lp thai tng thphân phi chun ;
,là trung bình ca hai tng th ;
,là phư ơ ng sai củ a hai tng th ;
,là trung bình ca hai mu.
Khong tin cy(1 )100% cađư c xác đị nh như sau:
()/+ < < ()+/ +
Vi có phân phi chun.
d:M t công ty đang xem xét kế hoch tiết gim chi phí sn xut thông qua vic xây dng
mt dây chuyn sn xut mi nhm rút ngn thi gian sn xut sn phm. y chuyn sn
xut mi 40 sn ph m đư c sn xut vi thi gian trung bình 46.5 phút/sn ph m, độ lch tiêu
chun 8 phút. Vi dây chuyn sn xut, 38 sn ph m đư c sn xut vi thi gian trung bình
51.2 phút/sn ph m, độ lch chun 9.5 phút. Hãy ư c lư ng khong tin cy 95% cho khác bit v
thi gian sn xut gia dây chuyn sn xut mi và cũ.
Ta
= 46.5
= 8
= 40
/=.= 1.96
= 51.2
= 9.5
= 38
Ta có khong tin cy 95% skhác bit vthi gian sn xut trung bình gia dây chuyn sn xut
mi và cũ là