intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

VAI TRÒ CỦA GLUCID VÀ PROTEIN TRONG SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT

Chia sẻ: Tulip_12 Tulip_12 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

125
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nguồn thức ăn của VSV • Quá trình trao đổi năng lượng • Thành phần hóa học của tế bào • Môi trường nuôi cấy VSV Nguồn thức ăn cho VSV - Glucid là nguồn thức ăn cacbon cho VSV Rỉ đường là nguồn cacbon rẻ tiền và thích hợp cho nhiều loại VSV - Protein cung cấp nguồn thức ăn nito cho VSV urease Glucose  2 pyruvat +2ATP

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: VAI TRÒ CỦA GLUCID VÀ PROTEIN TRONG SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT

  1. TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM Khoa Công nghệ thực phẩm Đề tài VAI TRÒ CỦA GLUCID VÀ PROTEIN TRONG SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT
  2. DANH SÁCH NHÓM 1. Trần Thị Xuân Dung 2. Võ Thị Trương Duyên 3. Nguyễn Thùy Dương 4. Phạm Thị Trang Đài 5. Lê Tấn Đạt 6. Huỳnh Tấn Đạt 7. Trương Tấn Đạt 8. Đỗ Thị Bé Em
  3. VAI TRÒ CỦA GLUCID VÀ PROTEIN • Nguồn thức ăn của VSV 1 • Quá trình trao đổi năng lượng 2 • Thành phần hóa học của tế bào 3 • Môi trường nuôi cấy VSV 4
  4.  Nguồn thức ăn cho VSV - Glucid là nguồn thức ăn cacbon cho VSV  Rỉ đường là nguồn cacbon rẻ tiền và thích hợp cho nhiều loại VSV - Protein cung cấp nguồn thức ăn nito cho Protein cung VSV urease UREA NH3 +CO2
  5.  Quá trình trao đổi năng lượng Sự phân giải glucid -Con đường E.M.P (Empden-Meyehof-pasnas) Glucose  2 pyruvat +2ATP +2NADH2 • Mức năng lượng tối đa thu được là 47.000 cal • Hiệu suất khoảng 51%
  6. Glucose ATP ADP Glucose 6-phosphate Frutose 6-phosphate ATP ADP Fructose 1,6-phosphate aldolase Glyceraldehyde-P Dihydroxyacetone ATP P ADP 1,3-bisphospholycerate ADP pyruvate ATP ATP 3-phospholycerate ADP 2-phosphoglycerate Phosphoenolpyruvic
  7. Cơ chế chuyển hóa năng lượng Cơ - Sự thu nhận năng lượng của tế bào phụ thuộc vào chuỗi vận chuyển electron qua màng electron màng Gradian electron proton ở hai bên hai electron màng tế bào Lực bơm proton: • Vận chuyển tích cực • Sản xuất các chất giàu NL • Chuyển động - Phức hợp protein vận chuyển qua màng đảm bảo biến đổi dòng proton thành năng lượng trong mối liên kết phosphat ở dạng ATP
  8. Sự phân giải protein - Tạo ra các sản phẩm trung gian khác nhau, a. amin là sản phẩm cuối cùng H20 H20 H20 protein pepton polypeptid a.amin - Các a.a được khuếch tán vào trong tế bào VSV và được demin hóa để hình thành NH3 và các hợp chất hữu cơ tương ứng
  9.  Thành phần hóa học của tế bào - Glucid chiếm 12-18% trọng lượng khô của tế bào - Protein chiếm tỉ lệ cao trong khối lượng khô của thành tế bào - Một số polysaccharide có thể phối hợp với protein để hình thành gluco-protein: kháng nguyên của cơ thể VSV
  10.  Môi trường nuôi cấy VSV - Môi trường nuôi cấy tự nhiên, dễ chuẩn bị, vừa rẻ tiền - Các pepton được dùng làm môi trường nuôi cấy VSV - Trong công nghiệp, thường dùng các phụ phẩm như: mật rỉ, bột cá, cám,sắn  Nồng độ đường để nuôi các loại VSV là không giống nhau: vi khuẩn, xa khuẩn (0.05-0.2%); nấm men (3-10%)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2