intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 30)

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

54
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Một mạch dao động lý tưởng đang thực hiện dao động tự do, điện tích cực đại của tụ là Q0=10-6C, lúc điện tích của tụ là q=8.10-7 C thì cường độ dòng điện trong mạch i=60mA. cường độ dòng điện trong mạch cực đại bằng: A.0,16A B.80mA C.0,1A D.0,12A

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 30)

  1. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 30) biên soạn giảng dạy thầy : TRỊNH VĂN THÀNH ; DD 0974236501 mail :hondacodon_bkhn@yahoo.com Đề thi thử đại học , cao đẳng môn Hóa học – Đề số 18 Câu 1: Một mạch dao động lý tưởng đang thực hiện dao động tự do, điện tích cực đại của tụ là Q0=10-6C, lúc điện tích của tụ là q=8.10-7 C thì cường độ dòng điện trong mạch i=60mA. cường độ dòng điện trong mạch cực đại bằng: A.0,16A B.80mA C.0,1A D.0,12A Câu 2. cho mạch chọn song cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C1 thì mạch bắt được song có bước song 1 =10m, khi tụ có điện dung C2 thì mạch bắt được song có bước song 2 =20m. khi điện dung có điện dung C3=C1+2C2 thì mạch bắt đuợc sóng có bước sóng 3 bằng: A. 3=15m B. 3 =30m C. 3=14,1m D. 3=22,2m Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha gồm p = 4 cực từ, mỗi cuộn dây phần ứng gồm N = 44 vòng dây 1 mắc nối tiếp . Từ thông cực đại do phần cảm sinh ra qua mỗi cuộn dây là   Wb . Rô to quay với vận tốc 40 n = 12,5 vòng/s .Suất điện động cực đại do máy phát ra là A). 110 V B. 220 V C. 110 2 D. 220 2 Câu 4: Từ trường do dòng điện xoay chiều ba pha có tần số f qua 3 cuộn dây kim loại giống nhau đặt lệch 1200 trên giá đỡ tròn tạo ra có tần số quay là f '. Ta có hệ thức đúng nào: A. f ' < f. B. f ' = 3f. C. f ' = f. D. f ' = 1/3f. Caâu 5: Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là Io = 10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 90 dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là: A. 10-7 W/m2 B. 103 W/m2 C. 10-5 W/m2 D. 10-3 W/m2 Câu 6: Mạch R,L,C có ZL = 4 ZC tần số f0. Muốn mạch có cộng hưởng điện thì tần số hiệu điện thế xoay chiều phải có giá trị: A. 4f0. B. 2f0. C. 0,5f0. D. 0,25f0. Câu 7: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi.   A. cùng pha với li độ. B. lệch pha so với li độ. C. ngược pha với li độ. D. sớm pha so với li độ. 2 4 Câu 8: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định , đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa có tần số góc 10rad/s . Nếu coi gia tốc trọng trường g = 10m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là : A. 5cm B. 8cm C. 10cm D. 6cm Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(10t - 2/3) (cm). Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t = 0,05s là : A. v = - 40 cm/s B. v = 40 cm/s C. v = 40 3 cm/s D. v = - 40 3 cm/s Câu 10: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m = 100g gắn vào đầu lò xo có độ cứng k = 40N/m , con lắc dao động với biên độ 5cm . Khi qua li độ 3cm thì động năng của quả cầu là A. 0,32J B. 0,032J C. 320J D. 32J Câu 11: Điều nào sau đây không đúng đối với sóng âm ? A. Sóng âm chỉ truyền được trong không khí B. Sóng âm truyền được trong cả 3 môi trường rắn , lỏng , khí C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ D. Sóng âm không truyền được trong chân không Câu 12: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa một bụng và một nút sóng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 13: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s.
  2. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 30) biên soạn giảng dạy thầy : TRỊNH VĂN THÀNH ; DD 0974236501 mail :hondacodon_bkhn@yahoo.com Câu 14: Trong máy phát điện : A. rôto là phần cảm B. stato là phần ứng C. phần ứng là phần tạo ra dòng điện D. phần cảm là phần tạo ra dòng điện Câu 15: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất ? A. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L B. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C C. Cuộn thuần cảm L nối tiếp với tụ điện C D. Mạch RLC nối tiếp có cộng hưởng Câu 16: Một máy biến thế có tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10 . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 10 2 V B. 10V C. 20 2 V D. 20V Câu 17: Điện trường xoáy là điện trường A. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. B. của các điện tích đứng yên. C. có các đường sức không khép kín. D. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ. Câu 18: Một mạch dao động có C = 5 F và L = 5H . Nếu hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ điện là 10V thì cường độ cực đại trong mạch là. A . 10mA B. 25mA C. 20mA D. 1A t x Câu 19: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u= 8cos 2 (  ) mm,trong đó x tính bằng cm, t tính 0,1 50 bằng giây. Bước sóng là A.   0,1m B.   50cm C.   8mm D.   1m Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1=19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v = 26 m/s B. v = 26 cm/s C. v = 52 m/s D. v = 52 cm/s. Câu 21: Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là. A. v = 100 m/s B. v = 50 m/s C. v = 25 cm/s D. v = 12,5 cm/s.   Câu 22: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  8 cos  2 t   (cm) . Gia tốc cực đại có giá trị là: 3  2 2 2 2 2 D. 16 2 (cm / s 2 ) A. 16  (cm / s ) B. 32 (cm / s ) C. 32 (cm / s ) Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5cm, chu kỳ 0,5s. Phương trình dao động của vật tại thời điểm t = 0 khi vật đi qua vị trí có li độ 2,5cm và đang chuyển động theo chiều dương là:    A. x  5 cos  4 t   (cm) B. x  5 cos(4 t  )(cm) 3 6    C. x  5 cos(4 t  )(cm) D. x  5 cos(4 t  )(cm) 3 6  Câu 24: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 4rad/s, ứng với pha dao động rad thì gia tốc a  32cm / s 2 . 3 Biên độ của dao động là: 4 D. Kết quả khác A. 8cm B. 4cm C. cm 3   Câu 25: HĐT xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau: u  120 cos 100t   V, 6   dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i  cos 100t   A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là. 6 A.30W. B.60W. C.120W. D. 30 3W Câu 26: Tần số của con lắc lò xo thay đổi như thế nào khi tăng gấp đôi độ cứng của lò xo và giảm 2 lần khối lượng vật nặng:
  3. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 30) biên soạn giảng dạy thầy : TRỊNH VĂN THÀNH ; DD 0974236501 mail :hondacodon_bkhn@yahoo.com A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1  120 cos 4 t (cm)  và x2  120 cos(4 t  )(cm) . Phương trình dao động tổng hợp là: 3   A. x  120 3 cos(4 t  )(cm) B. x  120 3 cos(4 t  )(cm) 6 3   C. x  120 3 cos(4 t  )(cm) D. x  120 3 cos(4 t  )(cm) 6 3 Câu 28: Chọn câu ĐÚNG: Hai dao động điều hoà cùng tần số. Li độ dao động bằng nhau ở mọi thời điểm khi: A. Hai dao động cùng pha B. Hai dao động ngược pha C. Hai dao động cùng biên độ D. Hai dao động cùng biên độ và cùng pha Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định. C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng đ ược tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau: A. Cùng tần số, cùng pha. B. Cùng tần số, ngược pha. C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. Cùng biên độ cùng pha. Câu 31: Hai dao ®éng ®iÒu hßa thµnh phÇn cïng ph­¬ng, cïng tÇn sè, cïng pha cã biªn ®é lµ A 1 vµ A2 víi A2=3A1 th× dao ®éng tæng hîp cã biªn ®é A lµ. A. A=A1 B.A=2A1. C.A=3A1 D. A=4A1 Câu 32: Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là A.   20 cm B.   40 cm C.   80 cm D.   160 cm. Câu 33: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25cm. Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 37cm/s. B. 112cm/s. C. 28cm/s. D. 0,57cm/s. Câu 34: . Khi mức cường độ âm tăng 20dB thì cường độ âm tăng: A. 2 lần. B. 200 lần. C. 20 lần. D. 100 lần. Câu 35: Một cái loa có công suất 1W khi mở hết công suất, lấy  =3,14. Mức cường độ âm tại diểm cách nó 400cm là: A.  97dB. B.  86,9dB. C.  77dB. D.  97B. Câu 36: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là A. 95Hz. B. 85Hz. C. 80Hz. D. 90Hz. Câu 37: Trong máy phát điện : A. rôto là phần cảm B. stato là phần ứng C. phần ứng là phần tạo ra dòng điện D. phần cảm là phần tạo ra dòng điện Câu 38: Sau khi chỉnh lưu hai nửa chu kỳ của dòng điện xoay chiều thì ta được dòng điện A. một chiều nhấp nháy B. một chiều nhấp nháy và đứt quãng C. có cường độ không đổi D. có cường độ bằng cường độ dòng điện hiệu dụng Câu 39: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất nhằm A. tăng cường độ dòng điện. B. tăng công suất toả nhiệt. C. giảm công suất tiêu thụ. D. giảm cường độ dòng điện. Câu 40: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
  4. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 30) biên soạn giảng dạy thầy : TRỊNH VĂN THÀNH ; DD 0974236501 mail :hondacodon_bkhn@yahoo.com A. 160V. B. 80V. C. 60V. D. 40V. 200  F và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm Câu 41: Một mạch điện gồm một tụ điện có điện dung C =  0,3 H . Nếu biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i = 10 2 cos100t(A) thì biểu thức hiệu điện thế là L =  tức thời giữa hai đầu mạch là : A. u = 200cos(100t - /2)(V) B. u = 200cos(100t + /2)(V) C. u = 200 2 cos(100t - /2)(V) D. u = 200 2 cos(100t)(V) Câu 42:Điện trường xoáy là điện trường A. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. B. của các điện tích đứng yên. C. có các đường sức không khép kín. D. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ. Câu 43:Một mạch dao động có C = 5 F và L = 5H . Nếu hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ điện là 10V thì cường độ cực đại trong mạch là A . 10mA B. 25mA C. 20mA D. 1A Câu 44:Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 H . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. 100m B. 150m C. 250m D. 500m Câu 45:Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là Q2 Q2 Q2 Q2 B. W  0 . A. W  0 . C. W  0 . D. W  0 . 2L 2C L C Câu 46: Một máy biến thế có tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10 . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 10 2 V B. 10V C. 20 2 V D. 20V  Câu 47:Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ C = 318F là i = 5cos(100t + ) (A) . Biểu thức hiệu điện thế 3 giữa 2 bản tụ điện là :  A. u = 50 2 cos(100t + ) (V) B. u = 50 2 cos(100t) (V) 6   C. u = 50cos(100t + ) (V) D. u = 50cos(100t - ) (V) 6 6 Câu 48:Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E0 . Động năng của quả cầu khi qua li độ x = A/2 là : A. 3E0/4 B. E0/2 C. E0/3 D. E0/4 Câu 49:Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha có phần ứng mắc theo hình sao thì A. cường độ dòng điện qua dây trung hòa bằng 0 khi các tải tiêu thụ cùng bản chất B. cường độ dòng điện qua dây trung hòa bằng 0 khi các tải tiêu thụ đối xứng nhau C. hiệu điện thế giữa điểm đầu và điểm cuối của mỗi cuộn dây gọi là hiệu điện thế dây . D. hiệu điện thế pha lớn hơn hiệu điện thế dây Câu 50:Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 22cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là: A. 31cm và 9cm B. 72cm và 94cm C. 72cm và 50cm D. 31cm và 53 ----------------------Hết---------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2