- Loi 7: Hiệu quả doanh nghiệp đạt được là thấp, thuộc ngành có tốc độ thay đi
công nghnhanh nhưng khng thích nghi ca doanh nghiệp là yếu. Tiềm lực
công ngh, nhân sự, tài chính đu hạn chế.
- Loi 8: Doanh nghiệp xếp hạng này hot động kém hiu quả, vừa có năng lực
tài chính bấp bênh, th phần sụt giảm, triển vọng phát triển kkhăn.
- Loi 9: Doanh nghiệp kinh doanh đang thua l kéo dài, thphần sụt giảm mạnh,
tài chính yếu, có nguy phá sản.
- Loại 10: Doanh nghiệp đang lâm vào trạng thái mất khả năng thanh toán, thị phần
giảm, đang chờ phá sản.
Bảng liệt kê các yếu tố xếp hng công ty X
Ni dung Đim trọng số THANG ĐIỂM XẾP HẠNG
A B C D E
I Các nội dung thuộc môi trường
1 i trường văn hoá xã hội 1 *
2 i trường CT_PL 1 *
3 i trường công nghệ 2 *
4 i trường kinh tế 2 *
II Các nội dung thuộc môi trường vi
5 Chu k kinh doanh 2 *
6 Triễn vọngng trưởng của ngành 2 *
7 Aïp lực cạnh tranh 2 *
8 Các nguồn cung ứng trong ngành 2 *
9 Aïp lực cạnh tranh tiềm tàng 2 *
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
III Đánh giá sản phẩm của doanh nghiệp
10 Tính chất của sản phẩm 2 *
11 Chu k sống sản phẩm 3 *
12 Tiền năng sản phẩm 3 *
13 Cht lượng sản phẩm 3 *
IV Đánh giá thị trường ca doanh nghiệp
14 Quy th trường 3 *
15 Thị phn doanh nghiệp 3 *
16 Chiến lược cạnh tranh 3 *
V Đánh giá vè k thuật của doanh nghiệp
17 Đánh giá v công nghhiện tại 3 *
18 Chiến lược đổi mới công nghệ 3 *
19 Công suất máy c thiết bị 2 *
20 Đánh giá stác động đối với môi trường 3 *
VI Đánh giá về nguồn cung ứng
21 Tính ổn định của nguyên vật liệu 3 *
22 Vận chuyển nguyên vật liệu 2 *
23 Phương án thay thế nguyên vật liệu 2 *
VII Đánh gđịa điểm và địa bàn hot động
24 Tính lâu dài ca địa điểm 2 *
25 Đánh giá địa điểm theo phương din thị trường 3
VIII Đánh giá loại hình doanh nghiệp
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
26 Loại hình doanh nghiệp 1 *
27 Đánh giá v tổ chức quản 3 *
28 Đánh giá quy doanh nghiệp 2 *
29 Cơ cấu kinh tế tác động 1 *
IX Đánh giá quản trị nguồn nhân lực
30 Nềnn hoá bản sắc Công ty 2 *
31 Chính sách nhân s ca Công ty 3 *
32 Chính sách phát triển nguồn nhân lực 3 *
33 Tiềm ng nhân lc 3 *
34 Nhà lãnh đo và hội đồng qun lý doanh nghiệp 3
*
X Đánh giá v tài chính
35 Phân tích t số tài chính 2 *
36 Chính sách phân phi lợi nhuận 3 *
37 Đánh giá dìng lưu kim 3 *
38 Đánh giá quản trị vốn lưu động 3 *
39 Hiệu quả kinh tế của doanh nghiệp 3
*
TỔNG S 94 470 376 382 183 94
* Các trọng số thể hiện tầm cở ảnh hưởng đến xếp hạng doanh nghiệp và nếu xem
giá trị vô hình phthuộc vào việc đánh giá xếp hạng doanh nghiệp thì các trọng số
này cũng được xem là yếu tốnh hưởng đến giá trị vô hình của doanh nghiệp .
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
* Cách thc xếp loại cho tng nhân tố.
- Đối với từng khong mục có gắng với một trọng số thường có phương pháp đánh
giá khác nhau và tiêu chuẩn đánh gcũng khác nhau. Khi đánh giá các yếu tố
đó chúng ta cn phải xác định rõ:
+ Quy mô ca doanh nghiệp: Quy mô lớn, vừa hay quy mô nh
+ Phương pháp đánh g là gì?
+ Ai là người đánh giá?
+ Tiêu chuẩn đánh giá là gì?
* Có 3 phương pháp được sử dụng đánh giá gồm:
+ Phương pháp Delphi ( thu thập ý kiến của các chuyên gia)
+ Phương pháp xếp hạng: căn cvào đim để người ta đánh giá và xếp hạng
+ Phương pháp so sánh: So sánh các chtiêu ca doanh nghiệp so với các doanh
nghiệp kc, hay so với số trung bình ngành
d: Đối với công ty X xét trong ngành sản xuất phân bón thì quy ca
được xếp vào loại có quy lớn:
1) Yếu tối trường văn hóa xã hi: sử dụng phương pháp Delphi hoc xếp hạng.
Việt Nam hiện tại theo các chuyên gia thì yếu tố này xếp thứ hạng B là hợp
nhất.
2) Chu k sống của sản phẩm: Sử dụng phương pháp đánh giá Delphi hoặc so
sánh. Việt Nam là một nước nông nghiệp thuần túy, do đó nhu cầu về phân bón
luôn luôn tn tại vì vậy chúng ta có thể xếp chúng vào loại hng.
3) Yếu tố loại hình doanh nghiệp: Sử dụng phương pháp đánh giá so sánh (So
sánh hiu quả kinh tế tính năng động, lợi thế được, k khăn... giữa các thành
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
phần kinh tế. Trên cơ sđó người ta đánh gloại hình doanh nghiệp nhà nước
được xếp vào loại B
4) Vyếu tố hiệu qukinh tế (PE) phương pháp s dụng là so sánh. Sdụng tiêu
chuẩn đánh giá như sau:
- Nếu CF/tổng nợ vay 30% - xếp loại A
- Nếu CF/tổng nợ vay 27% - xếp loại B
- Nếu CF/tổng nợ vay 24% - xếp loại C
- Nếu CF/tổng nợ vay 20% - xếp loại D
- Nếu CF/tổng nợ vay < 20% - xếp loại E
Vậy ở Công ty X yếu tố này được xếp vào loại E. Vì
CF/tổng nợ vay = 7,7%<20%
* Trên đây em nêu ra một số cách xếp hạng điển hình các yếu tố và cthể tại Công
ty X tt cnhững yếu tố ảnh hưởng đến việc xếp hạng của Công ty đưc tổng
hợp thông qua bảng ở trên.
* Như đã đề cập trên các doanh nghiệp có thể xếp theo mười thứ hng tu thuộc
vào s điểm đánh giá đạt được và khoản cách điểm giữa các thhạng được tính
như sau:
* Cách tính điểm cho doanh nghiệp được thực hiện qua công thc:
Tổng điểm đạt được = (trng số từng yếu tố X Đim được
xếp hạng từng yếu tố)
Căn cứ đim dùng đxếp hạng doanh nghiệp
Thứ hạng Khoản cách điểm Tổng điểm Không tu thc nào kthuc
loại
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com