Xác sut thng kê – Đề tham kho 2 Trn Ngc Hi
1
ĐỀ THAM KHO 2
MÔN: XÁC SUT THNG KÊ
THI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
(Được s dng tài liu và máy tính)
(GV: Trn Ngc Hi - 2009)
Câu 1. Có hai lô hàng: Lô I cha rt nhiu sn phm vi t l loi tt là 70%; Lô II
cha 20 sn phm vi t l loi tt là 60%. Ly ngu nhiên 3 sn phm t lô I b sang
lô II, sau đó t lô II chn ra 4 sn phm. Tính xác sut để trong 4 sn phm chn ra,
s tt nhiu hơn s xu.
Câu 2. Mt máy sn xut sn phm vi t l loi tt là 60%. Sn phm được đóng
thành hai loi kin gm 30% kin loi I và 70% kin loi II. Mi kin loi I cha 6
sn phm; mi kin loi II cha 5 sn phm. Mt kin được xếp vào loi A nếu s tt
nhiu hơn s xu. Chn ngu nhiên 200 kin. Tính xác sut để
a) có 128 kin loi A;
b) có t 125 đến 160 kin loi A.
Câu 3. Để kho sát ch tiêu X ca mt loi sn phm, người ta quan sát mt mu và
có kết qa sau:
X(cm) 1113 1315 1517 1719 1921 2123 2325
S sn phm 12 14 30 29 18 16 12
a) Nếu mun ước lượng giá tr trung bình ca ch tiêu X vi độ chính xác 0,6cm
thì s đạt được độ tin cy là bao nhiêu?
b) Nhng sn phm có ch tiêu X t 17cm23cm là nhng sn phm loi A. Ước
lượng t l sn phm loi A vi độ tin cy 95%. Vi độ tin cy đó, nếu trong
kho có 1000 sn phm loi A thì tng s sn phm có trong kho khong bao
nhiêu?
Câu 4. Mt máy sn xut sn phm vi t l loi tt là 60%. Do s c v đin, máy b
hng. Sau khi sa cha và cho máy hot động li, người ta kim tra ngu nhiên 500
sn phm thì thy có 275 sn phm tt.
a) Vi mc ý nghĩa 1%, t l sn phm tt do máy sn xut có b thay đổi không?
b) Vi mc ý nghĩa 5%, có th nói t l sn phm tt do máy sn xut b st gim
đi hay không?
Xác sut thng kê – Đề tham kho 2 Trn Ngc Hi
2
Li gii
Câu 1. T gi thiết ta suy ra lô II cha 20 sn phm gm 20.60% = 12 sn phm tt
và 8 sn phm xu.
Gi A là biến c s sn phm tt nhiu hơn s xu trong 4 sn phm chn ra t lô II.
Gi Aj (j = 0, 1, 2, 3) là biến c có j sn phm tt và (3-j) sn phm xu có trong 3 sn
phm ly t lô I. Khi đó A0, A1, A2, A3 là mt h đầy đủ, xung khc tng đôi và theo
công thc Bernoulli vi n = 3 , p = 70% = 0,7, ta có:
003 3
03
112 1 2
13
221 2
23
330 3
33
p(A ) C p q (0, 3) 0, 027;
p(A ) C p q 3(0, 7) (0, 3) 0,189;
p(A ) C p q 3(0, 7) (0, 3) 0, 441;
p(A ) C p q (0, 7) 0, 343.
===
== =
== =
===
Theo công thc xác sut đầy đủ, ta có:
P(A) = P(A0)P(A/A0) + P(A1)P(A/A1) + P(A2)P(A/A2) + P(A3)P(A/A3).
Mt khác, theo gi thiết, A xy ra khi chn được 3 tt,1 xu hoc được 4 tt, do đó
theo công thc Xác sut la chn, ta có:
31 4
12 11 12
044
23 23
31 4
13 10 13
144
23 23
31 4
14 9 14
244
23 23
31 4
15 8 15
344
23 23
CC C 53
P(A / A ) ;
161
CC
CC C 65
P(A / A ) ;
161
CC
CC C611
P(A / A ) ;
1265
CC
CC C 13
P(A / A ) .
23
CC
=+=
=+=
=+=
=+=
Suy ra:
53 65 611 13
P(A) = 0,027 + 0,189 + 0,441 + 0,343 0, 4921.
161 161 1265 23 =
Kết lun: Xác sut để trong 4 sn phm chn ra t lô II, s sn phm tt nhiu hơn s
sn phm xu là 0,4921.
Câu 2. Trước hết ta cn tính xác sut p để mt kin thuc loi A.
Chn ngu nhiên mt kin. Gi B là biến c kin thuc loi A. Ta cn tính p = P(B).
Gi A1, A2 ln lượt là biến c kin thuc loi I, II. Khi đó A1, A2mt h đầy đủ,
xung khc tng đôi và gi thiết cho ta:
P(A1) = 30% = 0,3; P(A2) = 70% = 0,7.
Theo công thc xác sut đầy đủ, ta có:
P(B) = P(A1)P(B/A1) + P(A2)P(B/A2).
Mt khác, theo gi thiết, kin thuc loi A nếu s tt nhiu hơn s xu. Do đó theo
công thc Bernoulli ta có:
Printed with FinePrint trial version - purchase at www.fineprint.com
Xác sut thng kê – Đề tham kho 2 Trn Ngc Hi
3
442 551 660
16 6 6
42 51 6
332 441 550
25 5 5
32 41 5
P(B / A ) C p q C p q C p q
15(0, 6) (0, 4) 6(0, 6) (0, 4) (0, 6) 0, 54432;
P(B/A ) Cpq Cpq Cpq
10(0, 6) (0, 4) 5(0, 6) (0, 4) (0, 6) 0, 68256.
=++
=++=
=++
=++=
Suy ra
P(B) = 0,3.0,54432 + 0,7.0,68256 = 0,641088.
Vy xác sut để mt kin thuc loi A là p = 0,641088.
Bây gi, chn ra 200 kin. Gi X là s kin loi A có trong 200 kin được chn, thì X
có phân phi nh thc X B(n,p) vi n = 200, p = 0,641088. Vì n = 200 khá ln và p
= 0,641088 không quá gn 0 cũng không quá gn 1 nên ta có th xem X có phân phi
chun như sau:
X N(μ, σ2)
Vi μ = np = 200.0,641088 = 128,2176;
npq 200.0, 641088.(1 0, 641088) 6,7837σ= = = .
a) Xác sut để có 128 kin loi A là:
1 128 1 128 128, 2176
P (X 128) f ( ) f ( )
6,7837 6,7837
1 1 0, 3988
f ( 0, 03) f (0, 03) 0, 0588
6, 7837 6, 7837 6, 7837
−μ
== =
σσ
=−= ==
(Tra bng giá tr hàm Gauss ta được f(0,03) = 0,3988).
Vy xác sut để có 128 kin loi A là 5,88%.
b) Xác sut để có t 125-160 kin loi A là :
160 125
P(125 X 160) ( ) ( )
160 128, 2176 125 128,2176
()()
6,7837 6,7837
(4,685) ( 0,47) (4, 5) (0, 47)
0, 499997 0,1808 0, 6808.
−μ −μ
≤≤ =ϕ ϕ
σσ
−−
ϕ
ϕ− +ϕ
=+=
(Tra bng giá tr hàm Laplace ta được ϕ(4,5) = 0,499997; ϕ(0,47) = 0,1808).
Vy xác sut để có t 125-160 kin loi A là 68,08%.
Câu 3. Lp bng
Xi 12 14 16 18 20 22 24
ni 12 14 30 29 18 16 12
Ta có:
n131;= ii
X
n 2342;=
2
ii
X n 43404.=
K vng mu ca X là
Xác sut thng kê – Đề tham kho 2 Trn Ngc Hi
4
ii
1
X X n 17, 8779(cm).
n
==
Phương sai mu ca X là:
222 22
ii
1
S X n X (3, 4220) (cm ).
n
=−=
Phương sai mu đã hiu chnh ca X là:
2
222
n
S S (3, 4352) (cm ).
n1
==
a) Nếu mun ước lượng giá tr trung bình ca ch tiêu X vi độ chính xác 0,6cm
thì s đạt được độ tin cy là bao nhiêu?
Yêu cu ca bài tóan: Xác định độ tin cy γ = 1 α.
Gi thiết: - Ước khang cho k vng ca X.
- Độ chính xác ε = 0,6cm.
Vì n 30, σ2 = D(X) chưa biết nên ta có công thc tính độ chính xác ca ước lượng:
S
zn
α
ε=
trong đó ϕ(zα) = (1 α)/2 = γ /2 . Suy ra
n0,6.131
z2,00
S 3, 4352
α
ε
== =
Tra bng giá tr hàm Laplace ta được độ tin cy là:
2 (z ) 2 (2, 00) 2.0, 4772 95, 44%.
α
γ
= =
Vy độ tin cy đạt được là 95,44%.
b) Nhng sn phm có ch tiêu X t 17cm-23cm là nhng sn phm loi A. Ước
lượng t l sn phm loi A vi độ tin cy 95%. Vi độ tin cy đó, nếu trong
kho có 1000 sn phm loi A thì tng s sn phm có trong kho khong bao
nhiêu?
Đây là bài toán ước lượng khong cho t l p các sn phm loi A vi độ tin cy γ
= 1 α = 95% = 0,95. Ta có công thc ước lượng khong :
nn nn
nn
F(1 F) F(1 F)
(F z ; F z )
nn
αα
−−
−+,
trong đó ϕ(zα) = γ /2 = 0,95/2 = 0,475. Tra bng giá tr hàm Laplace ta được zα =
1,96. Mt khác, trong n =131 sn phm có m = 29 + 18 + 16 = 63 sn phm có ch
tiêu X t 17cm-23cm nên s sn phm loi A có trong mu là m = 63. Suy ra t l mu
sn phm loi A là Fn = m/n = 63/131 = 0,4809. Vy ước lượng khong là:
0, 4809(1 0, 4809) 0, 4809(1 0, 4809)
(0, 4809 1, 96 ; 0, 4809 1, 96 )
131 131
(39, 53%; 56, 65%).
−−
−+
=
Printed with FinePrint trial version - purchase at www.fineprint.com
Xác sut thng kê – Đề tham kho 2 Trn Ngc Hi
5
Nói cách khác, vi độ tin cy 99%, t l sn phm loi A nm trong khong t 39,53%
đến 56,65%.
Khi trong kho có 1000 sn phm loi A, N là tng s sn phm có trong kho, ta có
t l sn phm loi A là 1000/N. Theo kết qu trên, vi độ tin cy 95%, t l sn phm
loi A nm trong khong t 39,53% đến 56,65%, do đó
1000 1000 1000
39,53% 56,65% N
N 56,65% 39,53%
1765, 23 N 2529,72
1766 N 2529
≤≤
⇔≤
⇔≤
Vy vi độ tin cy 95%, ta ước lượng trong kho có t 1766 đến 2529 sn phm.
Câu 4. T gi thiết ta suy ra:
C mu n = 500.
S sn phm loi tt có trong mu là m = 275.
T l mu sn phm tt là Fn = m/n = 275/500 = 0,55.
a) Vi mc ý nghĩa 1%, t l sn phm tt do máy sn xut có b thay đổi không?
Ta đưa v bài toán kim định gi thiết v t l p các sn phm tt vi mc ý nghĩa
α = 1% = 0,01:
H0: p = 60% = 0,6 vi gi thiết đối H1: p 0,6.
Ta kim định như sau:
Bước 1: Ta có
n0
00
(F p ) n (0, 55 0, 6) 500
z 2, 2822.
p(1 p) 0,6(1 0,6)
−−
== =
−−
Bước 2: Tra bng giá tr hàm Laplace để tìm zα tho
ϕ(zα) = (1 α)/2 = 0,99/2 = 0,495
ta được zα = 2,58.
Bước 3: Vì |z|= 2,2822 < 2,58 = zα nên ta chp nhn gi thiết H0: p = 0,6.
Kết lun: Vi mc ý nghĩa 1%, có th nói t l sn phm tt do máy sn xut không b
thay đổi.
b) Vi mc ý nghĩa 5%, có th nói t l sn phm tt do máy sn xut b st gim
đi hay không?
Ta đưa v bài toán kim định gi thiết v t l p các sn phm tt vi mc ý nghĩa
α = 5% = 0,05:
H0: p = 60% = 0,6 vi gi thiết đối H1: p < 0,6.
Ta kim định như sau:
Bước 1: Tương t câu a), ta có
Xác sut thng kê – Đề tham kho 2 Trn Ngc Hi
6
n0
00
(F p ) n
z2,2822.
p(1 p)
==
Bước 2: Tra bng giá tr hàm Laplace để tìm z2α tho
ϕ(z2α) = (1 2α)/2 = 0,90/2 = 0,45
ta được z2α = 1,65.
Bước 3: Vì z = 2,2822 > 1,65= z2α nên ta bác b gi thiết H0: p = 0,6, nghĩa là
chp nhn H1: p < 0,6.
Kết lun: Vi mc ý nghĩa 5%, có th nói t l sn phm tt do máy sn xut b st
gim.
------------------------
Printed with FinePrint trial version - purchase at www.fineprint.com