
1
1
XỬ LÝ CTR CÔNG NGHIỆP VÀ CTR NGUY HẠI
X
XỬ LÝ
Ử LÝ CTR CÔNG NGHI
CTR CÔNG NGHIỆ
ỆP V
P VÀ
ÀCTR NGUY H
CTR NGUY HẠ
ẠI
I
CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬLÝ
C
CÁ
ÁC PHƯƠNG PH
C PHƯƠNG PH Á
ÁP X
P XỬ
ỬLÝ
LÝ
2
Nội dung
•
•Phương ph
Phương phá
áp cơ h
p cơ họ
ọc
c
•
•Phương ph
Phương phá
áp h
p hó
óa h
a họ
ọc v
c và
àh
hó
óa lý
a lý
•
•Phương ph
Phương phá
áp nhi
p nhiệ
ệt
t
•
•Phương ph
Phương phá
áp
p ổ
ổn đ
n đị
ịnh h
nh h ó
óa r
a rắ
ắn
n
•
•Bãi chôn l
Bãi chôn lấ
ấp
p
•
•Phương ph
Phương phá
áp sinh h
p sinh h ọ
ọc
c
•
•Kh
Khả
ả năng
năng á
áp d
p dụ
ụng c
ng cá
ác k
c k ỹ
ỹthu
thu ậ
ật x
t x ử
ửlý
lý

2
3
Xử lý cơ học
Chuẩn bịcho các quá trình xửlý
tiếp theo:
•
•Gi
Giả
ảm k
m kí
ích thư
ch thướ
ớc:
c: dùng búa
đập, kéo hoặc máy nghiền
•
•Phân lo
Phân loạ
ại:
i: theo khối lượng,
theo kích thước hoặc theo từ
tính (chủyếu là tách KL).
•
•N
Né
én:
n: gia tăng khối lượng riêng
của các loại vật liệu.
4
Xử lý cơ học
Tuy
Tuyể
ển ch
n chấ
ất th
t thả
ải:
i: dùng để tái sinh CTR của công nghiệp khoáng
sản, tro nhiên liệu, hỗn hợp chất dẻo, xỉluyện kim màu:
•
•Tuy
Tuyể
ển tr
n trọ
ọng l
ng lự
ực.
c.
•
•Tuy
Tuyể
ển t
n từ
ừ.
.
•
•Tuy
Tuyể
ển đi
n điệ
ện.
n.
•
•Tuy
Tuyể
ển n
n nổ
ổi:
i: tuyển các phếliệu riêng biệt như xỉluyện kim
•Một số phương pháp tuyển đặc biệt khác

3
5
Quá trình hoá lý
Chất t hải nguy hại
Phương pháp lý học
SCR Lọc
Lắng Màng
Hấp phụ
Chất lỏng
Chất rắn
Chất t hải nguy hại
Hóa chất
Chất t hải ít độc hơn
Phương pháp hóa học
6
x
Đất ô nhiễm
x
x
x
x
x
x
x
x
X
x
Lỏng
Dạng
Rắn/ bùn
xxXxXxĐông lạnh
XXXBốc hơi
xXXXXSục khí và sục
hơi
xxMàng
XXXXChiết xuất dung
m ôi
xxxTra o đổi ion
xxThủy phân
xPhục hồi dd
điện phân
xXxXChưng cất
XxxxHấp phụ
Khí
Dd họat động
Dd chứa CHC
Dd chứa KL
PCBs
Dầu thải
CHC khác
CHC clo hóa
Dung m ôi khác
Dung m ôi clo
hóa
Cyanua
Ăn m òn
Phương pháp
xửlý hóa lý
Dòng thải

4
7
Phương trình cân bằng vật
chất:
Qw(Cv-Cr) = QA(Ar-Av)
Qw, QA: lưulượng nước
và khí, m3/s
C, A: nồng độ ô nhiễm
trong nước và khí, kmol/m3
Tách khí
•Chủyếu được dùng để cải tạo
đất hoặc xử lý nước ngầm bị
nhiễm VOC
•Ví dụ: xử lý nước ngầm nhiễm
VOC với nồng độ 200 mg/L
Dòng vào
Vòi phun
nước
Máy thổi
khí
8
D: 0.5 - 3m
H: 1 - 15 m
Tỷlệ lưu lượng không khí/nước = 5-102
Độ sụt áp: 200-400 N/m2/m cao.
Nhượcđiểm: chỉchuyểnchất ô nhiễmtừlỏng sang khí và phải
xửlý sơbộnướcthải
Thiếtkế

5
9
Khửchấthữucơtan trong nước.
Tách khí bằng dòng hơimangnhiệt
Dòng vào
Nước sau
tách khí
Hơi nước
Khí ra
10
Định luật Henry:
pa= H.Cl
•pa: áp suất riêng phầnkhí
•H: hằng sốHenry
•Cl: nồng độ trong pha lỏng
•Cân bằng khốilượng:
F.CA,F = B.CA,B + DCA,D + OCA,O
•F:lưulượng khốilượng
•CA,-: nồng độ A trong các dòng khác nhau:
•B, D, O: lưulượng khốilượng dòng đáy, dòng hữu
cơđược tách, khí ra.
Các phương trình thiết kế cơ bản

