
Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Luật Môi trường năm 2021-2022 có đáp án
lượt xem 0
download

"Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Luật Môi trường năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang" được sưu tầm nhằm hỗ trợ sinh viên trong giai đoạn ôn tập, giúp hệ thống lại kiến thức và nâng cao khả năng tư duy khi làm bài thi. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Luật Môi trường năm 2021-2022 có đáp án
- BM-003 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA: LUẬT ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ 3, năm học 2021 - 2022 Mã học phần: DLK0200 Tên học phần: Luật Môi trường Mã nhóm lớp học phần: 213_DLK0200_01;02;03;04;05 Thời gian làm bài (phút/ngày): 60 phút Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp tự luận Được sử dụng tài liệu Cách thức nộp bài phần tự luận (Giảng viên ghi rõ yêu cầu): - SV gõ trực tiếp trên khung trả lời của hệ thống thi; PHẦN TRẮC NGHIỆM (05 điểm) Đối với tổ chức, cá nhân (KHÔNG phải là cán bộ, công chức) vi phạm phạm luật về môi trường KHÔNG bị áp dụng hình thức xử lý nào? A. Xử lý kỷ luật B. Truy cứu trách nhiệm hình sự C. Bồi thường thiệt hại D. Xử phạt vi phạm hành chính ANSWER: A Cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền riêng cao nhất về quản lý tài nguyên rừng là cơ quan nào? A. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn B. Chính phủ C. Bộ Tài nguyên và Môi trường D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ANSWER: A Nguyên tắc nào KHÔNG phải là nguyên tắc của Luật môi trường? A. Nguyên tắc bình đẳng B. Nguyên tắc Nhà nước ghi nhận và bảo vệ quyền con người được sống trong một môi trường trong lành C. Nguyên tắc phát triển bền vững D. Nguyên tắc phòng ngừa ANSWER: A 1
- Biện pháp nào KHÔNG phải là bảo vệ môi trường? A. Biện pháp cưỡng chế B. Biện pháp chính trị C. Biện pháp kinh tế D. Biện pháp pháp lý ANSWER: A Xác định quan hệ thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật môi trường? A. Ông C khai thác gỗ thuộc rừng được Nhà nước cho thuê B. Ông A và Bà B tranh chấp với nhau về diện tích đất được Nhà nước giao trồng rừng C. Doanh nghiệp M và Ông N tranh chấp về hợp đồng mua bán gỗ đã khai thác D. Công ty X khởi kiện công ty Y về tranh chấp về quyền sử dụng đất ANSWER: A Trong những hình thức trả tiền sau hình thức nào KHÔNG thuộc nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền? A. Tiền lệ phí phải trả khi làm thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản B. Tiền phải trả cho việc sử dụng dịch vụ thu gom rác C. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải D. Chi phí phục hồi môi trường trong khai thác tài nguyên. ANSWER: A Thẩm quyền cấp Giấy phép khai thác thủy sản đối với tổ chức Việt Nam khai thác thủy sản ngoài vùng biển Việt Nam thuộc cơ quan nào? A. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn B. Bộ Tài nguyên và Môi trường. C. Chính phủ D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ANSWER: A Loại nước nào sau đây KHÔNG thuộc pham vi điều chỉnh của Luật Tài nguyên nước 2012? A. Nước khoáng thiên nhiên thuộc lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam B. Nước dưới đất thuộc lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam C. Nước mưa thuộc lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam D. Nước mặt thuộc lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- BM-003 ANSWER: A Cơ quan Nhà nước nào có thẩm quyền chuyên môn quản lý tài nguyên khoáng sản? A. Bộ Tài nguyên và Môi trường B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh D. Ủy ban nhân dân cấp huyện ANSWER: A Nhận định nào sau đây là ĐÚNG về hoạt động thủy sản theo Luật Thủy sản? A. Tổ chức, cá nhân khai thác thủy sản bằng tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 06 mét trở lên phải có Giấy phép khai thác thủy sản B. Mọi tổ chức, cá nhân khai thác thủy sản trong vùng biển Việt Nam phải có Giấy phép khai thác thủy sản C. Tàu cá Việt Nam không được khai thác thủy sản ngoài vùng biển Việt Nam D. Bộ Tài nguyên môi trường là cơ quan có thẩm quyền cấp phép cho tàu của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam ANSWER: A Nhận định nào sau đây là ĐÚNG về tiêu chuẩn môi trường? A. Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm định và công bố tiêu chuẩn quốc gia về môi trường B. Mọi tiêu chuẩn môi trường đều do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành C. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xây dựng dự thảo, đề nghị thẩm định tiêu chuẩn quốc gia về môi trường D. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định dự thảo và công bố tiêu chuẩn môi trường cơ sở ANSWER: A Việt Nam tham gia công ước Vienna 1985 về bảo vệ tầng ozone vào năm nào? A. Năm 1994 B. Năm 1997 C. Năm 1985 D. Năm 2000 ANSWER: A Nội dung nào sau đây là đúng? A. Chất ODS là những chất phá hủy tầng ozone 3
- B. Chất ODS là những chất được cắt giảm theo Nghị định thư Kyoto 1997 C. Chất làm suy giảm tầng ozone được quy định trong Nghị định thư Kyoto 1997 D. Nghị định thư Montreal 1987 quy định về các loại khí nhà kính phải cắt giảm ANSWER: A Xác định văn bản sau nào sau đây KHÔNG phải nguồn điều chỉnh của Luật môi trường? A. Bộ luật tố tụng hình sự 2015 B. Luật Di sản văn hóa C. Luật thuỷ sản năm 2017 D. Nghị định số 155/2016/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường ANSWER: A Cơ quan nào KHÔNG có trách nhiệm tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường? A. Quốc hội B. Bộ Tài nguyên và Môi trường C. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh D. Bộ Quốc phòng ANSWER: A Nhận định nào sau đây là SAI về Giấy phép môi trường? A. Dự án đầu tư nhóm IV là đối tượng phải có Giấy phép môi trường B. Dự án đầu tư công khẩn cấp theo quy định pháp luật về đầu tư công không thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường C. Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép môi trường trong thời hạn tối đa là 45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy phép môi trường trong thời hạn tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ ANSWER: A Di sản văn hóa phi vật thể là gì? A. Nhã nhạc - Âm nhạc Cung đình Việt Nam B. Di vật, cổ vật C. Di tích lịch sử khảo cổ D. Danh lam thắng cảnh
- BM-003 ANSWER: A Nhận định nào sau đây là SAI về trả tiền theo nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền? A. Trả tiền theo nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền là biện pháp xử lý đối với các hành vi vi phạm pháp luật về môi trường B. Trả tiền theo nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền là tiền phải trả cho hành vi hợp pháp nhưng có gây tác động tiêu cực đến môi trường C. Trả tiền theo nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền là thực hiện nghĩa vụ pháp lý D. Trả tiền theo nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền là một trong các nguyên tắc của Luật Môi trường ANSWER: A Nhận định nào sau đây là SAI về Đánh giá tác động môi trường (ĐTM)? A. Để thẩm định báo cáo ĐTM, cơ quan thẩm định phải tổ chức khảo sát thực tế, lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức và chuyên gia. B. Báo cáo đánh giá tác động môi trường được thực hiện bởi chủ dự án đầu tư C. Dự án đầu tư công khẩn cấp không thuộc đối tượng phải thực hiện ĐTM D. Đánh giá tác động môi trường là quá trình phân tích, đánh giá, nhận dạng, dự báo tác động đến môi trường của dự án đầu tư và đưa ra biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường ANSWER: A Nhận định nào sau đây là ĐÚNG về chế độ sở hữu tư nhân đối với rừng? A. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng do tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đầu tư B. Pháp luật không công nhận chế độ sở hữu tư nhân đối với rừng C. Rừng sản xuất là rừng trồng đều thuộc sở hữu tư nhân D. Doanh nghiệp nước ngoài có thể được công nhận sở hữu tư nhân đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên ANSWER: A PHẦN TỰ LUẬN (05 điểm) 1.Nhận định sau đúng hay sai? Giải thích tại sao? (02 điểm) Câu 1 (01 điểm): Quy chuẩn kỹ thuật môi trường do Bộ Khoa học & Công nghệ xây dựng và ban hành. Đáp án Câu 1: Nhận định Sai. (0.25 điểm) Vì: Quy chuẩn kỹ thuật môi trường do Bộ Tài nguyên & Môi trường xây dựng và ban hành. (0.5 điểm) Cơ sở pháp lý: Điểm a, Khoản 2, Điều 102 Luật bảo vệ môi trường 2020. (0.25 điểm) 5
- Câu 2 (01 điểm): Cá nhân, hộ gia đình, tổ chức kinh tế được Nhà nước giao rừng sản xuất không thu tiền sử dụng rừng. Đáp án Câu 2: Nhận định Sai. (0.25 điểm) Vì: Cá nhân, hộ gia đình được Nhà nước giao rừng sản xuất không thu tiền sử dụng rừng còn tổ chức kinh tế phải thuê rừng. (0.5 điểm) Cơ sở pháp lý: Điểm a, Khoản 3, Điều 16. Điều 17 Luật Lâm nghiệp 2017. (0.25 điểm) Bài tập hình huống: (03 điểm) Tháng 2 năm 2022, Công ty cổ phần Ánh Dương muốn đầu tư xây dựng nhà máy (tại địa bàn huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương) lĩnh vực hoạt động là sản xuất, lắp ráp máy móc cơ điện trong đó có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất. Hãy trả lời những câu hỏi sau: Câu 1: Công ty cổ phần Ánh Dương cần phải làm thủ tục đánh giá tác động môi trường hay đánh giá môi trường chiến lược không? Vì sao? Nêu rõ cơ sở pháp lý? (2.0 điểm) Câu 2: Cơ quan nào có thẩm quyền thẩm định thủ tục trên? Nêu rõ cơ sở pháp lý? (1.0 điểm) Đáp án Câu 1: - Công ty Cổ phần Ánh Dương cần phải làm thủ tục đánh giá tác động môi trường. (0.5 điểm) - Vì lĩnh vực hoạt động là sản xuất, lắp ráp máy móc cơ điện trong đó có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất. Đây là dự án đầu tư nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến môi trường mức độ cao. (1.0 điểm) - Cơ sở pháp lý: (0.5 điểm) Điểm a, Khoản 1, Điều 30 LBVMT 2020; Điểm a, Khoản 3, Điều 28 LBVMT 2020; STT 9 Phụ lục II Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Đáp án Câu 2: - Cơ quan có thẩm quyền thẩm định thủ tục đánh giá tác động môi trường là Bộ Tài nguyên và Môi trường. Vì đây thuộc Dự án đầu tư nhóm I quy định tại khoản 3 Điều 28 (là dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường mức độ cao). (0.5 điểm)
- BM-003 - Cơ sở pháp lý: Điểm a, Khoản 1, Điều 35 LBVMT 2020. (0.5 điểm) Ngày biên soạn: 18/6/2022 Giảng viên biên soạn đề thi: ThS. Trần Thiên Trang Ngày kiểm duyệt: 19/6/2022 Trưởng (Phó) Khoa/Bộ môn kiểm duyệt đề thi: TRẦN MINH TOÀN 7

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần học kỳ 1 môn Pháp luật đại cương - ĐH Dân Lập Văn Lang
4 p |
765 |
64
-
Đề thi kết thúc học phần: Pháp luật tài chính LAW05A
3 p |
262 |
14
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kinh tế vĩ mô năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
114 |
9
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Phân tích và thẩm định dự án đầu tư năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
41 |
9
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Luật hành chính năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
97 |
6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Quản lý dự án năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
50 |
6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Một số chuyên đề Giáo dục pháp luật năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
37 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Nguyên lý thống kê kinh tế năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
113 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần môn Đạo đức kinh doanh và VHDN - Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM (Đề 1)
7 p |
93 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Chuyên đề luật công nghệ thông tin, an ninh mạng, sở hữu trí tuệ năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
47 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần môn Đạo đức kinh doanh và VHDN - Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM (Đề 2)
7 p |
176 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Phương pháp nghiên cứu kinh tế năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
34 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế học quốc tế năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM (Đề 1)
3 p |
61 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần môn Luật Tố tụng Dân sự năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM
1 p |
71 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Luật kinh tế năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
54 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Phương pháp giảng dạy môn Giáo dục kinh tế và pháp luật năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
29 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Luật kinh tế năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
39 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Một số chuyên đề giáo dục pháp luật năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
24 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
