ỸK NĂNG K NĂNG THUY T TRÌNH THUY T TRÌNH

Ế Ế

Giao ti p phi ngôn ng ữ

ế

Vấn Đề: Vấn Đề:

 Không phải nói cái gì, mà là

người nghe cảm nhận như thế  nào.

Vấn Đề: Vấn Đề:

Không phải người nghe cảm  nhận như thế nào, mà là họ  sẽ thay đổi ra sao.

Vấn Đề: Vấn Đề:

Thay đ iổ

Ng ườ

i nghe thay đ iổ

C m nh n

Nh th nào ư ế

i nói

Ng ườ th hi n ể ệ

Cái gì

Giao tiếp phi ngôn ngữ Giao tiếp phi ngôn ngữ

 Khái niệm & Đặc điểm

 Kỹ năng giao tiếp phi ngôn ngữ

 6 lý do nên phát triển kỹ năng

giao tiếp phi ngôn ngữ.

Giao ti p phi ngôn ng Giao ti p phi ngôn ng

ế ế

ữ ữ

 1. Khái ni m:ệ Giao ti p phi ngôn ng là giao ti p ế ỉ

ử ộ

ộ ử

ế thông qua c ch , hành đ ng c a c ủ ơ th : ể  Nét m tặ  Đi u b , c ch ỉ ệ  Kho ng cách giao ti p ế ả

(Charles Robert Darwin)

ữ Vô thanh Vô thanh

Khái niệm phi ngôn từ: Khái niệm phi ngôn từ: ữH u thanh H u thanh

ệ ẻ

Phi Phi ngôn ngôn ngữngữ

Gi ng nói (ch t ọ gi ng, âm ọ ng, đ l ộ ượ cao…), ti ng ế th dài, kêu la… Đi u b , dáng ộ v , trang ph c, ụ nét m t, ánh ặ m t, di chuy n, ể ắ mùi… ở

T nói T vi t ừ ừ ế

Ngôn Ngôn ngữngữ

Sự khác biệt: Sự khác biệt:

Ngôn ngữ Ngôn ngữ

Phi ngôn ngữ Phi ngôn ngữ

Đ n kênh

Đa kênh

ơ

Không liên t cụ

Liên t cụ

Ki m soát đ

c

ượ

Khó ki m soát ể

Rõ ràng

Khó hi uể

Giao tiếp phi ngôn ngữ: Giao tiếp phi ngôn ngữ:

ượ

c đi m): ể

 2. Đ c đi m: ể ặ a. Đ c tính ( u đi m & Nh Ư  Luôn t n t i ồ ạ  Mang tính đa kênh  Khó hi uể  Ch u nh h ị ả

ưở ng c a nhi u n n văn ề ủ ề

hoá

Sức mạnh thông điệp Sức mạnh thông điệp

Ngôn từ hay phi ngôn từ? Ngôn từ hay phi ngôn từ?

 Ngôn t ?ừ

 Gi ng nói?

 Hình nh?ả

Sức mạnh thông điệp Sức mạnh thông điệp

Hinh anh 55%

G iong noi 38%

Ngon tu 7%

Lại đây! Lại đây!

Giao tiếp phi ngôn ngữ Giao tiếp phi ngôn ngữ

 3.Ch c năng: ứ  B trổ ợ

 Thay thế

 Nh n m nh

ạ ấ

Giao tiếp phi ngôn ngữ Giao tiếp phi ngôn ngữ

 Khái ni m & Đ c đi m

 K năng thuy t trình

ế

ti p phi ngôn ng

 6 Lý do nên phát tri n k năng giao ữ

ế

Các loại phi ngôn từ Các loại phi ngôn từ  TayTay

ọGi ng nói  Gi ng nói ọ

Dáng đi u, c ch  Dáng đi u, c ch ử ỉ ệ ử ỉ ệ

Đ ng ch m  Đ ng ch m ộ ộ ạ ạ

Trang ph cụ  Trang ph cụ

Di chuy nể  Di chuy nể

Nét m tặ  Nét m tặ

 M t ắM t ắ

ả ảKho ng cách  Kho ng cách

Giọng nói Giọng nói

Ch t gi ng

Đ cao th p

Tính k ch li

t

Giọng nói Giọng nói Âm s cắ

Nh p đi u

Cách chuy n tông đi u ể

Ông già đi Ông già đi nhanh quá! nhanh quá!

Không mặc Không mặc quần bò đến  quần bò đến  lớplớp

Không nghĩ… Không nghĩ… Bằng miệng Bằng miệng

Nhất dáng Nhất dáng

Nhì da Nhì da

Thứ ba nét mặt Thứ ba nét mặt

Dáng điệu và cử chỉ Dáng điệu và cử chỉ

 Bi u t

ng

ể ượ

 Là con dao hai

iưỡ l

Dáng đứng bến… Dáng đứng bến… che!!!! ……che!!!!

Trang phục Trang phục

 Đ a v xã h i ị

 Kh năng kinh t

ế

 Chu n m c đ o đ c ự

Ăn cho mình… Ăn cho mình…

mặc cho người ……mặc cho người

Gần nể bụng nể dạ Gần nể bụng nể dạ

Lạ nể áo nể quần Lạ nể áo nể quần

MCMC          WCWC

MặtMặt

Th hi n c m xúc

ể ệ

T

i

i c ươ ườ

Cuộc đời không nghiêm  Cuộc đời không nghiêm  túc như chúng ta nghĩ… túc như chúng ta nghĩ…

……Hãy vui đùa một  Hãy vui đùa một  cách nghiêm túc. cách nghiêm túc.

MắtMắt:: biểu lộ ngươ  Yêu th

tƯư ư

 T c gi n

 B i r i ố ố

 H nh phúc

 Nghi ngờ

 Ng c nhiên

 L ng l …

ơ

Trời sinh con mắt là gương Trời sinh con mắt là gương

Kẻ ghét ngó ít, người  Kẻ ghét ngó ít, người  thương ngó nhiều thương ngó nhiều

MắtMắt

Nhìn = Nhìn th y?ấ

Đi u ti ề

t ế

ng

Gây nh h ả

ưở

Các kỹ xảo mắt: Các kỹ xảo mắt:  Nhìn cá nhân, nhóm

 D ng m i ý

 Nhìn vào trán

 Nhìn theo hình ch ữ M và ch ữ W

WW

Mắt là cửa sổ  tâm hồn…

Thu nhận thông tin Thu nhận thông tin

Nh×n 75%

NÕm 3%

Nghe 12%

Ngửi 4%

Ch¹m 6%

TayTay

chi

 M t ph n x v i t ả

ạ ớ ứ

 Trong kho ng c m đ n th t l ng ằ

ắ ư

ế

 Trong ra, d

i lên

ướ

 Đ i tay t o s khác bi

ạ ự

t ệ

Mắt Mắt bắtbắt tay tay

Tay & những lưu ý Tay & những lưu ý  Không khoanh tay

 Không cho tay vào túi qu nầ

 Không tr tayỏ

 Không c m bút hay que ch ỉ

Động chạm Động chạm

 Tăng bộc bạch

 Tăng chấp thuận

 Các kiểu:

Xã giao Tình bạn Tình yêu

Di chuyển Di chuyển

Lên & Xu ngố

T c đố

Không đ n đi u

ơ

Khoảng cách Khoảng cách

 Thân thi n ệ < 1m

 Riêng t

ư < 1.5m

 Xã giao < 4m

 Công c ngộ > 4m

6 lý do tại sao nên phát triển kỹ  6 lý do tại sao nên phát triển kỹ  năng giao tiếp phi ngôn ngữ năng giao tiếp phi ngôn ngữ

ớ ờ

ừ ằ

ổ ợ ế

 C m xúc i nói  Dung hòa v i l  B tr cho giao ti p b ng ngôn t ế  Chi m v trí r t l n ấ ớ ị  T o đi m nh n cho s h p d n c a ấ

ự ấ ủ ể ẫ

 T o n t

ạ b nạ

ng t ạ ấ ượ t ố

Sách tham khảo: Sách tham khảo:

 Giao ti p phi ngôn t

qua các n n

ế Văn Hóa

 Sách: Hoàn h o v ngôn ng c ữ ơ

thể (Tác gi Cùng t

: Allan, Barbara Pease ) ả t Group li u c a Tâm Vi ư ệ ủ

Nhóm 6 – Quảng Cáo K29 Nhóm 6 – Quảng Cáo K29

 Phạm Thị Hồng Nhung

 Lê Sao Mai

 Nguyễn Thị Yến Nhi

 Nguyễn Thị Thuỳ Nương