k

VII. DÙNG TÍCH PHÂN ĐỂ CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC CHỨA

Trang 1

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 10 DẠNG TÍCH PHÂN HAY GẶP TRONG CÁC KÌ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG Trong các các kì thi Đại Học – Cao Đẳng câu tích phân luôn mặc định xuất hiện trong đề thi môn Toán. Tích phân không phải là câu hỏi khó, đây là một bài toán “nhẹ nhàng”, mang tính chất “cho điểm”. Vì vậy việc mất điểm sẽ trở nên “vô duyên” với những ai đã bỏ chút thời gian đọc tài liệu. Ở bài viết nhỏ này sẽ cung cấp tới các em các dạng tích phân thường xuyên xuất hiện trong các kì thi Đại Học - Cao Đẳng ( và đề thi cũng sẽ không nằm ngoài các dạng này). Với cách giải tổng quát cho các dạng, các ví dụ minh họa đi kèm, cùng với lượng bài tập đa dạng, phong phú. Mong rằng sau khi đọc tài liệu, việc đứng trước một bài toán tích phân sẽ không còn là rào cản đối với các em . Chúc các em thành công ! Trong bài viết này sẽ giới thiệu tới các em 8 phần: Trang I. SƠ ĐỒ CHUNG GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN …………………………… 1 II. CÁC CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM CẦN NHỚ…………………………… 2 III. LỚP TÍCH PHÂN HỮU TỈ VÀ TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN….. 3 –12– 26 IV. 10 DẠNG TÍCH PHÂN TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG... 27 – 81 V. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN…………………………………………………….. 82 – 93 VI. CÁC LỚP TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT VÀ TÍCH PHÂN TRUY HỒI……..94 – 102 - 106 nC ……...107 - 110 VIII. KINH NGHIỆM GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN ĐẠI HỌC ………………111- 114 I. SƠ ĐỒ CHUNG GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN

 1

 x dx

C

;

.

C

  ax b dx

 1  x 

1

1 a

 (

 

1)

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 II. CÁC CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM CẦN NHỚ Điều kiện tiên quyết để làm tốt phần tích phân là chúng ta phải nhớ và hiểu được cách vận dụng các công thức nguyên hàm sau: (chỉ cần hiểu 8 công thức thì sẽ biết cách suy luận ra các công thức còn lại)

1 )

 u du

C

 1  u 

1

  du u C

;

C

;

 

C

du 2 u

1    u

du  u

 1  u

   ax b   1 1  1

 

       

ln

 x C

ln

 u C

2 )

du u

ln

  ax b C

     

dx x dx  ax b

x

u

x a dx

C

;

u  e du e C

u

1 a a ln

a

u a du

C

3 )

a ln

a

 ax b

 ax b

x e dx

x  e C

;

e

dx

e

C

     

1 a

sin

xdx

 

cos

udu

 

cos

 u C

4 ) sin

sin(

 ax b dx

)

 

cos(

  ax b C )

 x C 1 a

     cos

xdx

sin

udu

sin

 u C

5 ) cos

cos(

 ax b dx

)

sin(

  ) ax b C

    

 x C 1 a

 

cot

 x C

dx 2 sin

 

cot

 u C

6 )

du 2 sin

u

 

cot(

  ) ax b C

2 sin (

x dx  ax b )

1 a

    

tan

 x C

dx 2 cos

tan

 u C

7 )

du 2 cos

u

tan(

ax b C )

2 cos (

x dx  ax b )

1 a

    

 

ln

C

2

a

8 )

du

ln

C 

2

du 2  a

u

1 a 2

1 

1 a 2

u a   u a

ln

C

2

2

du 2  u dx  a

x

1 a 2 1 a 2

 u a u a  x a   x a

 u a u a 1       

Trang 2

      

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 III. LỚP TÍCH PHÂN HỮU TỈ VÀ TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC 1. LỚP TÍCH PHÂN HỮU TỈ

(*)

CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ

I

dx

 

( ) f x g x ( )

0  tức khi đó ta sẽ phân tích dưới mẫu thành tích và dùng kĩ thuật tách ghép để tách thành

0  tức khi đó ta sẽ phân tích dưới mẫu thành hằng đẳng thức và dùng kĩ thuật tách ghép để

0  tức khi đó ta không thể phân tích dưới mẫu số thành tích và hằng đẳng thức được.

Chú thích: Sơ đồ trên được hiểu như sau : Khi đứng trước một bài toán tích phân có dạng hữu tỉ trước tiên ta quan tâm tới bậc của tử số và mẫu số. *) Nếu bậc của tử số nhỏ hơn bậc của mẫu số, khi đó ta chú ý tới bậc dưới mẫu số. Cụ thể: ++) Nếu bậc dưới mẫu số bằng 1 ta có luôn công thức trong bảng nguyên hàm và đưa ra được đáp số. ++) Nếu bậc dưới mẫu số bằng 2 ta quan tâm tới  hay “tính có nghiệm” của phương trình dưới mẫu. +) Nếu hai biểu thức có mẫu bậc 1 (quay về trường hợp mẫu số có bậc bằng 1). +) Nếu đưa tích phân về dạng đã biết. +) Nếu -) Nếu trên tử là hằng số khác 0 ta sẽ dùng phương pháp lượng giác hóa để chuyển về dạng cơ bản ( theo cách đổi biến ở sơ đồ trên). -) Nếu trên tử có dạng bậc nhất ta sẽ chuyển về bậc 0 ( hằng số hay số tự do) bằng kĩ thuật vi phân như cách trình bày ở sơ đồ và quay về trường hợp trước đó (tử là hằng số khác 0 ). ++) Nếu bậc của mẫu số lớn hơn 2 ta sẽ tìm cách giảm bậc bằng phương pháp đổi biến hoặc các kĩ thuật: Nhân, chia, tách ghép (đồng nhất hệ số), vi phân… *) Nếu bậc của tử số lớn hơn hoặc bằng bậc của mẫu số thì ta chuyển sang TH2 (trường hợp 2).

Trang 3

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

  ...

  ...

2

f x ( ) 2

 B x C 2

 B x C 2

2

n

m

n

)

(

)

(

)

e

cx

dx

m ) (

 ax b

A 1  ax b

A 2  ax b

 B x C 1 2 

1 

2 

n 

2 

dx

dx

dx

cx

cx

cx

e

e

(

)

(

)

(

)

(

n 1, )

m j ;

1,

i

CHÚ Ý : Việc đồng nhất hệ số dựa theo cách phân tích sau:

A B , ,i j

A B , ,i j

jC (

hoặc có thể dùng cách chọn x để tìm các

A n m   e ax b ) ( Sau đó quy đồng bỏ mẫu, dùng tính chất “hai đa thức bằng nhau khi các hệ số tương ứng của chúng bằng jC . nhau” từ đó tìm được các Các ví dụ minh họa

2

I

4

k  2)

1k  3)

k 

2

dx x 2

x

k

3 4

0

Ví dụ 1. Tính tích phân với : 1)

k  thì :

3 4

2

2

2

2

2

dx

I

2

dx

dx

ln

ln

2

2

15 7

4 dx  x 8

3

4

x

x (2 (2

3)    1)(2 x

(2 x

x 

 1) 3)

2  x

2

 1 2

2  x

3

2 x x 2

 

1 3

  

  

0

0

0

0

0

x

2

x

3 4

2

2

2

I

 

1k  thì :

Giải: 1) Với

2

2

2 3

dx  x 2

x

1

dx 

1)

(

x

1 

x

1

0

0

0

2

2

I

k  thì : 4

2) Với

2

x

4

(

x

3

dx 2 1)

dx x 2

0

0

2

  dx

3.(1 tan )

t dt

x

  1

3 tan

t

t

t

:

x  thì 2

: 0

3) Với

Đặt

với

   3 6

dt 3 2 t cos

  ; 2 2

   

    3

2

 3

I

dt

t

3 18

 t dt 3.(1 tan ) 2 3.(tan 1)

t

3 3

3 3

 3  6

 6

 6

1

1

2

0

Khi đó

dx  I 

2)

1)

3)

4)

I

I

2

3

4

2

2

2

dx x 2

x

2

dx x 6

x

9

0

0

1

 1 2

1

2

2

I 1 Ví dụ 2. Tính các tích phân sau: 3  x 1 4 x dx   x 3

I

dx

6) I  dx I  dx

5)

5

6

7

2

4  x 5 2   x

x

2

0

1

1

Trang 4

7) 3 2 x   4 2 x 4 x  1 x  3   2 x 4 x

2

2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

ln

dx

ln 4

x

1

I 1

3 4

7 3

3  x

1

4

3 4

1

1

0

0

0

Giải: 1)

2

2

1 5

 1 2

 1 (

1

0

0

dx

ln

ln

ln 6 5

1 

x

 1 2

2  x

3

1 5

1  x  x 2 3

1 5

1 6

1 5

  

  

1

1

1

1

1

1) 2) I    dx x dx   x 3 dx 1)(2 x  x  3) x (2 x (   3) 2(  x  x 1)(2  3)

I

 

3

2

2

1 12

dx x 6

x

9

dx 

3)

(

x

1 

x

3

0

0

0

1

1

I

3)

4

2

dx x 2

x

2

(

x

1

dx 2 1)

0

0

2

t

  dx

 

(1 tan )

t dt

t

:

  0

x

 

1 tan

t

x  thì

: 0

1

4)

Đặt

với

  ; 2 2

dt 2 cos

t

 4

   

  

0

0

2

0

I

dt

t

4

 4

 4

(1 tan ) t dt 2  1

 tan

t

 4

 4

1

1

1

1

(

2)

Khi đó

4 ln 2

I

dx

dx

dx

ln

x

  2

3ln

x

1

5

0

4  x 5 2   x

x

2

x (

1) 3(    x x 1)(

x 

 2)

1 

x

2

3 

x

1

  

  

0

0

5)

x

    x

1 3(

5

x

,a b thỏa mãn:

0 2)

có được là do ta đi tìm hệ số Chú ý: Việc phân tích 4

x

  5

a x (

  1)

b x (

    4

5 (

2)

x

a b x a )

 

b 2

2

2

2

khi đó 4  a b    2 b a 4   5   1 3    a   b 

   1

6

2

2

1

1

1

ln 3

ln 2

x

  1

3 2

7  6

7 x

4(2

1)

3 4

  

  

1

2

2

2

2

2 x 3 2 7 2 6) I  dx  dx   dx 3 2 x   4 2 x 4 x  1 (2 x  1) 3 x 2(2  1) 2(2 7  x 1)       2

2 x  2  4 1 2 7) I  dx  dx  dx  4  A  4 B

(*)

7

2

2

2

1

1

1

1

2

2

2

2

2

2 ln 2 (1)

x   3  2 x 4 x x  2 x  4 1 2  2) x (2 2   2 x x 4 dx x 2 x   4 1 2

A  dx   ln x  2 x  4 

+) Tính

1

1

1

2

2

(2  x 2  2 x 2)  x 4 ( d x 2 x x   4) 2   4 2 x

2

1

1

2

  dx

3.(1 tan )

t dt

x

  1

3 tan

t

t

t

: 0

x   thì

: 1

2

+) Tính B   dx x 2 x   4 dx 2 1) ( x   3

Đặt

với

  3

dt 3 2 t cos

  ; 2 2

   

  

 3

2

 3

ln 2

B

3

dt

3

t

(2) . Thay (1) và (2) vào (*) ta được:

7I 

 3 0

4 3 3

3.(1 tan ) 2 t

 tan

t dt 1

3 3

0

0

Trang 5

1

2

2

4

3

2

3

2

3

2

2

x

dx

I

 4 2 4 2 x x x dx dx   I

2)

3)

1)

3

2

x  4   2 x

  x 3

2 x 2 x

1

1 1

0 2

2

2

(

I 1 4 2 GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Ví dụ 3. Tính các tích phân sau:  x x 2 7  x  1  4 x  4 x 2 1   x 

I

dx

I

dx

4

5

x x

 1) 2  1

x 2 2 x

  x  2 x

1 4

0

0

4) ( D – 2013) 5)

Giải:

2

2

2

3

2

3

2

x

x

4

2

dx

x

  1

dx

  x

ln 2

x

1

ln 3

I 1

1)

10 3

5 2

x x 2

 

2 1

5  x

1

2

x 3

5 2

  

  

1

1

  

  

1

1

1

1

4

3

2

x

2

3)

2

2

I

dx

x

  1

dx

x

  1

dx

2

2

2 x 2 x

x  4   2 x

  x 3

x 

 2

5  x

3

x

x 2( x (

1)   (  x 1)(

x 

 3)

  

  

0

0

0

  

  

1

1

3

2

x

  1

dx

  x

2 ln

x

  3

ln

x

1

 2 ln 3 ln 2

2  3

2 

x

3

1 

x

1

x 3

  

  

  

  

0

  

  

0

2

2

2

2

3

2

2)

3

2

1

1

1

1

2

2

ln 3

ln 2

x

  1

1 x

2(2

1)

3 2

x 2

11 3  2 6

  

  

1

1

2

(

4 x 2 3) I  dx  x  dx  x  dx  x  dx 4 2 6 2  4 x x   4 x  x 7  1 x   4 2 x 4 x  1 x 3(2 x (2   1) 1 2  1) 3  x 2  1 (2 x 1  1)                  

dx

I

4

x x

1)  2  1

0

1

1

1

1

1

1

2

2

1

x

x

2

1 ln 2

I

dx

1

dx

dx

dx

dx

x

ln(

x

1)

4

2 2

2 2

0

  1 2 2  x 1

x 

x

1

x 

x

1

d x ( 2 x

 1)  1

  

  

0

0

0

0

0

0

2

2

2

2

(2

x

 2) 6

( D – 2013) 4)

I

dx

2

dx

dx

5

2

2

3 2 x

2

x

4

x 2 2 x

  x  2 x

1 4

 9 x 3   2 x

4

x

  

  

0

0

0

   2  

    

2

2

2

2

2

2

(*)

2

x

ln(

x

2

x

4)

6

I

  4

 ln 3 6

I

2

dx

6

2

d x ( 2 x

 4)  x 2   4 2 x

dx x 2

x

4

3 2

3 2

3 2

  

  

0

0

0

0

2

2

5)

I

2

dx x 2

x

dx 2 1)

4

(

x

3

0

0

2

dx

dt

3(1 tan )

t dt

x

  1

3 tan

t

t

Tính

t

:

x  thì 2

: 0

  ; 2 2

   6 3

   

  

2

3 2 cos 2 1)

t  3 3(1 tan )   t

      ( x 

2

 3

 3

 3

4

ln 3

dt

t

  I

Đặt (với ) và

2

3 2

 3 3

3(1 tan ) t dt t 3(1 tan )

 

3 3

3 3

 3 18

 6

 6

 6

Trang 6

(2*). Thay (2*) vào (*) ta được: 5I 

2

1

1

2

7

I

dx

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Ví dụ 4. Tính các tích phân sau: 3

(B – 2012) 2)

3)

1)

dx

I

dx

3

2

I 1

4 2

4

2

4

x

x x 3

x

2

x x (

x 

 1 2 3 x

2)

x  0 (3 2 ) 

0

1

1

2

2

2

5) I  dx I  dx I 

4)

6)

4

5

6

2

4

3

3

5

1 1

2  2

1 0

I

dx

I

 2 x 2 x x 2 )( 3  ( x  4 x  3) x   1 2 6 x x  4 x  4 x  1 x x

I 

8)

9)

7

9

8

3

8

2014

dx  x

x

x  0 (1 2 ) x

1

 1 (1

 1

1

3

2

7) dx  2 x dx  x )

t

x

xdx 

  dt

2

xdx

hay Giải: 1)

(B – 2012) Đặt

dx

I 1

4

2

x x 3

x

2

dt 2

0

1

1

1

2)

x  thì 1

t   : 0

1

dt

dt

I 1

4

2

2 x xdx . 2   x 3

2

x

1 2

t dt .  t 3

t

2

1 1 2( t  t ( 2

1)     1)( t 2)

( t 

1 2

2 

t

1 

t

1

2

  

  

0

0

0

0

1

ln 3

ln 2

ln

t

  2

ln

t

1

3 2

1 2

  

  

0

dt

 

8

3 x dx

3 x dx

 

dt

1

7

4

1 8

và : 0

t

3 2

x  thì 1

t  : 3 1

I

dx

2

4 2

x

3

t

4

x  0 (3 2 ) 

x

      x  

 2

3

t

3

1

1

1

7

4

t

2) và : 0 Đặt

I

dx

3 x dx

.

 

dt

dt

2

1 16

x 4 2 (3 2 )

x

x 4 2  (3 2 )

x

 2 2 t

1 8

 3 2 t

1

0

0

3

3

3

dt

ln

t

 2 ln 3 16

1 16

3 2 t

1 t

1 16

3   t

  

  

  

  

1

1

2

2

2

Khi đó

I

dx

t  :1 2

x  thì

2

t

  

dt

x

2

xdx

  xdx

3

4

dt 2

x 

 1 2 3 x

x x (

2)

1

2

2

2

3) Đặt và :1

I

.

xdx

dt

3

2

x ( 4 2  x x (

 1) 2 3 x

2)

1 2

t 

 1 3 t

2)

t t (

1

1

Khi đó

2

t 

1   3 t

2)

t t (

Lúc này ta sẽ phân tích thành tổng các phân thức có mẫu bậc 1 bằng phương pháp đồng nhất

2

1 t    3 t t t (    t 1

2) A t (

t  1   1)( t t t ( 2)    Bt t t 1)( ( 2)

A t 

B  1 t  Ct t ( 2)

C t  2  (*) 1)

hệ số . Cụ thể:

,A B C có thể làm theo 2 cách :

,

Việc tìm

2

(*)

   t

1 (

  A B C t )

(3

A

2

 B C t )

2

A

A   0 1 2 Cách 1:     1  B C B 2

khi đó

Trang 7

  A 2 1   A B C   3  2 A    3 2         C 

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

A

A

1 2

t  thì (*) có dạng:

0

Cách 2: +) Chọn

t   thì (*) có dạng: 2

1

B

B

+) Chọn

C

C

t   thì (*) có dạng:

2

1      2      2 3      3 2 2

2

2

I

dt

ln

t

ln(

t

  1)

ln(

t

2)

+) Chọn

Vậy

3

 7 ln 3 11.ln 2 4

1 2

1 t 2

2 

t

 1 2(

t

3 

2)

1 4

3 4

    

  

1

  

  

1

2

2

2

4

2

2

1

1

1

2 3 

x

x

t

4) I  dx  dx  dx  2 x 2 x x 2 )( 3  ( x  4 x  3) x x (  x 2 x 2)(   3 1)( x  3)  2 x 2 x x 3 )( 3  ( x  3 x  2)

x  thì 2

t  : 4 10

  dt

(2

x

3)

dx

10

10

10

Cách 1: (đổi biến) Đặt  và :1

ln

I

dt

ln

4

1 2

15 12

dt 

t t (

2)

1 2

1 t

1 

t

2

1 2

t 

t

2

  

  

4

4

4

Khi đó

2

2

2

2

2

(

x

3

x

2)

(

x

x

x

3)

 

I

dx

4

2

2

1 2

(

x

3 )(

x x

 3 ) (2   2)

x

3

1 2

(2 x 2 x

 

3) dx x 3

(2 2 x

x 

 3

3) dx  x 2

1

1

1

  

  

2

2

2

2

2

2

ln

ln

1 2

15 12

1 2

d x ( 2 x

 x 3 )  3 x

d x ( 2 x

 2)  x 3   2 3 x

1 2

x 2 

 x 3  3 x

x

2

1

1

  

  

1

1

2

Cách 2: (tách ghép và sử dụng kĩ thuật vi phân)

2x ta được:

5

4

3

2

1

dx

1

1

1

1 2 x

1 2 x

I

dx

5

2

2

2

2

x

4

x

  

6

x

4

x

6

4 x

1 2 x

   1 2 x

1 x

  

  

  

     

dt

dx

  1 

  

5) I  dx Chia cả tử và mẫu trong biểu thức tích phân cho x   1 2 6 x x  4 x  4 x  1

x

t

t    : 2

x    thì

1

1   x

5 2

2

2

x

2

1 2 x 1 2 x

      t 

2

2

2

 2

Cách 1: (đổi biến) Đặt và : 2

I

 

5

2

2

2

dt t 4

dt  2) 4 t

(

t

6

t

4

dt 

2)

t (

1 

t

2

1 36

5 2

5 2

5 2

5 2

1

dx

1

2

1

1

Khi đó

1 2 x

 d x  

  

 

I

5

2

   2

1 36

2

 2

x

2

x

4

x

4

x

2

1 1   x

2

1 x

1 x

1   x

     

  

  

  

  

  

Trang 8

Cách 2: (tách ghép và sử dụng kĩ thuật vi phân – dành cho những ai có kĩ năng phân tích tốt) 1   x

2

2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

6

3

5

3

2

1

1

I  6)  x x x x )

2

t

x

x  thì 2

t  :1 4

  dt

2

xdx

  xdx

dx dx  (1  Cách 1: (đổi biến)

Đặt

và :1

dt 2

2

4

4

4

6

2

4

2

4 1 ( 1)   t t  2  t 2 t 1) (

1

1

1

1

1

4

4

t

dt

ln

ln

3 8

1 2

5 8

1 2

1 2 t

1   t

t

1 2

1   t

  

1   1 

  

  1  t 

1

1

t Khi đó I    dt   dt   dt xdx  x (1 ) x 1 2 dt  t ( t 1) 1 2 1 2 t 1  t t ( 1) 1 2 t 1)   t (  t t ( 1) 1 2            

2

2

2

2

2

2

2

2

Cách 2: (Dùng kĩ thuật tách ghép)

dx

dx

6

2

2

1 3 x

)   (1 x 2  x (1 x

x )

1 3 x

1   x

x  x

1

  

  

1

1

1

1

  

  

2

2

2

2

dx   dx I   (1 3 x x (1 )   2 x x ) 1 3 x 1  x (1 x )      

2

ln

ln

x

ln(1

x

)

ln 2

ln

2

3 1  2 8

5 8

1 x 2

1 2

3   8

1 2

5 2

    

  

1

1

1

1

1

1

1

) d  dx   1 3 x 1 x 1 2 (1  x 2  x 1      

I

dx

dx

dx

7

3

1 3

2

3

2

1 18

x  (1 2 ) x

  x 1 1 2  2 (1 2 )  x

1 2

1  (1 2 ) x

1  (1 2 ) x

1 2

1  2(1 2 ) x

1  4(1 2 ) x

0

0

0

  

  

  

  

0

2

7)

I

8

2014

dx  x

x

1

 1

2014

2013

2013

2014

t   : 2

1 2

8)

x  thì 2

t

  1

x

  dt

2014

x

dx

x

dx

và :1

Đặt

dt 2014

2014

2014

2

 1 2

 1 2

2013

I

dt

8

2014

1 2014

dt 

t (

1)

t

1 2014

t

1 

1

1 t

dx  x

x

  

  

1

2

2

x  2014 1

2014

 1 2

2014

)

t

1

ln

 2015ln 2 ln(1 2 2014

1 2014

 t

2

0

Khi đó

1t

     và : 1

x   thì

dx

dt

0

x

t  :1 2

I 

Đặt

9

8

2 x dx  x )

 1 (1

2

2

2

2

2

(1

t

Khi đó

dt

dt

I

9

33 4480

2 t dt ) 8 t

 1 2 t 8 t

1 8 t

2 7 t

1 6 t

1 7 t 7

1 6 t 3

1 5 t 5

  

  

    

  

1

1

1

1

2

ln 2

2

1

3

9)

dx

I

e

1x 

dx

I 1

2

 3

 

x x

0

1

Ví dụ 5. Tính các tích phân sau: 1) 2)

2

2

xdx

1

2

2

2

Giải:

dx

t  : 0

3

t

x

  

1

t

x

1

I 1

 3

2

2

 

x x

x

t

1

1

tdt     

2

2

3

3

2

2

2

1

x

xdx

dx

dt

  I 1

 3

1. 4

2

x x

 x

t tdt . 2  1)

t (

t 

(1

t

2 2 )

1

1

0

0 Trang 9

Đặt và cận 1)

2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

t

tan

u

  dt

 

(1 tan

u du )

u

: 0

du 2 cos

u

  3

 3

2

2

2

 3

2

 3

 3

tan

2

2

du

.cos

udu

sin

udu

  I 1

2

u du ) 2

2

.(1 tan  u  u (1 tan

)

tan u 2  1 tan

u

sin cos

u u

0

0

0

0

 3

 3

3 3

du

u

u sin 2

  4 24

u 1 cos 2 2

1 2

1 4

 6

3 8

  

  

0

0

ln 2

x e dx

3

x

3

x

3

t

e

  

1

t

e

Đặt và cận

t  : 0

1

I

e

1x 

dx

2

x

3   t

1

0

2  3 t dt     1 e 

ln 2

ln 2

1

1

3

x

e

x e dx

t

3

x

e

dx 1

  I 2

3

 3

 1. x e

.3 3 t

2 t dt  1

3 t dt 3  t 1

1 

1

t

 dt  

0

1   3 1   0

0

0

2

  1

A t .(

  

1)

t

(

 Bt C t )(

1)

3

0 Ta dùng phương pháp đồng nhất hệ số: Bt C  2   t 1

1 2 t 1)(

A  1

1 

  t

1)

1

(

t

t

t

t

0

A B

 

2

 

1 (

 A B t )

   

A B C t A C )

(

  

A B C

A

0

;

B

 

;

C

1 3

1 3

2 3

1

2) Đặt và cận

t  và 0

t   được ba pt 3 ẩn

1

           A C  ,A B C rồi giải tìm được

,

,A B C (máy tính có thể giúp ) )

,

2

( Có thể chọn

1 

1

1 

3(

t

1)

3(

2   t 2   t t

1)

1 3

1 

t

1

2  t   t

1

t

  

  

1

1

1

1

1

2

t (2

 

1) 1

1 2

Vậy ta có: 3 t

3

3

I

3

2

2

2

2

1 

t

1

2  t   t

1

t

1 

t

1

1 2

( d t 2 t

t   1)   1 t

dt   t

1

t

t

  t

1

1 

t

1

  

 dt  

  

 dt  

0

0

0

0

0

  dt   

    

1

1

1

2

t 3

ln(

t

  1)

ln(

t

  t

1)

J

 (*) với

J

2

2

dt 2

1 2

dt   t

1

t

  

  

0

0

0

t

1 2

3 2

  

  

   

  

2

u

)

dt

du

du

2

t

 3(1 tan 2

3 ln 2 J  

t

tan

u

t  thì cận : 0 1

2

u

:

3 2 cos 2

    6 6

1   2

3 2

2

 (1 tan

u

)

1 2

3 2

3 4

  

   

   

        t   

 6

2

 6

 6

u

)

4

Đặt và

  J

.

du

du

u

2

 3(1 tan 2

 3(1 tan

u

)

2 3 3

2 3 3

2 3 9

 6

 6

 6

 3 ln 2

(2*)

2I 

2 3 9

Trang 10

Thay (2*) vào (*) ta được :

g x dx ( )

t dt ( )

f

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Nhận xét: Trong các bài toán đổi biến các em sẽ nhận ra một điều (rất quan trọng trong phần đổi biến), khi chúng ta đổi biến thì bước tiếp theo là bước vi phân cả 2 vế. Sau khi làm xong điều này các em sẽ biết ngay là bài toán chúng ta đi có đúng hướng hay không. Cụ thể: Nếu sau khi vi phân ta có: thì

( )g x để ta chỉnh (vì dx đi một mình lúc này “không ổn” phải có mặt

( )

( )g x dx thì ta mới chuyển được theo

t dt ). Khi đó các em nên nghĩ tới việc tự ( )

f

xe )

xảy ra 2 khả năng: ( )g x dx (có thể phải thêm bước tách ghép, thêm bớt để nhìn thấy nó) và phần còn +) Trong đề bài có chứa lại của biểu thức dưới dấu tích phân (nếu có) còn chứa biến x mà ta rút được theo t . Khi đó xác suất ta đi theo hướng này đúng là cao. +) Trong đề bài không có lượng

g x đi cùng hay phải có nhân thêm vào (đề bài không cho thì ta tự cho) và chỉnh bằng cách nhân với lượng tương ứng ở dưới mẫu số và phần phát sinh thêm sau khi nhân cùng với biểu thức trước đó sẽ rút được theo t (ở cả hai bài toán trên ta đã tự nhân cả tử và mẫu lần lượt với x và Bài luyện

1

1

ln

ln

I

I

dx

2

2

1 3

1 4

9 2

dx   x

2

x

4 x 2 

11   5 x

x

6

0

0

3

3

3

Tính các tích phân sau: 1) ( Đs: ) 2) ( Đs: )

I

3ln 4

 ) 4)

ln 2

dx

I

4

3

2

9 4

3 2

x  2

x

x

1

3 x dx 2  x 1

0

1

0 1

2

( Đs: ( Đs: ) 3)

ln

1

ln

I

I

dx

5

6

4

2

1 4

3 2

4 3

1 2

xdx 2 x 4

x

3

x x

10 3   x   x 2 9

0

0

0

1 2

5) ( Đs: ) 6) ( Đs: )

ln 3

ln

 ) 8)

I

8

7

4

2

2

2

1 4

1 3

1 2

3 2

1 6

dx x 2

x

1

0

 1 (

1

1

 

ln 3

( Đs: ) 7) ( Đs: I  dx x 3)( x  4 x   4 x  4)

I

9

I 10

4

2

4

2

20

x

3

dx x 3

x

4

(9 2 3) 72

0

0

dx x 4 1

1

1

2

3 x dx

dx

( Đs: ) 9) ( Đs: ) 10)

dx

I 12

I 13

I 11

2

2

3

8

2

1 ln 3  96 128

1 8

 8

x  0 (1 3 ) x

0

0

x

4

x

 1

6

10

1

1

2

 2

4

ln 2

( Đs: ) 11) ( Đs: ) 12) ( Đs: ) 13)

dx

dx

I 14

I 16

I 15

4

6

3

1   1

x x

 3

 2 6

1 3

3 18

1 1

 

x x

0

dx  0 1 x

1

1

1

2

14) ( Đs: ) 15) ( Đs: ) 16) (Đs: )

ln

dx

I 17

I 18

4

3

2

5 2

3 44

5 4

1 2

(

x

3

x

7

x

12)

 x 2 2)( x

x

2

x

4

x

4

x 

 2 2 5 x

0

1 2

1

2

2

17) ( Đs: ) 18) ( Đs: )

ln

ln 3

ln 2

dx

I

dx

I 19

20

4

3

4

3 5

13 4

21 4

 1 x 2 2  3 x

x

2

x

2

x

3

x 

 3 2 3 x

x x (

2)

1 1

0 1

2

( Đs: ) 20) ( Đs: ) 19)

ln

ln 2

dx

I

I

22

21

3

2

1 6

 20

3 5

3 4

2 x  2

 2 x

2 5  x   4 x

8

x

xdx x 1)(

x

2)

0

5

2

3

2

2

3

4

x

( Đs: ) ( Đs: ) 22) 21)

 0 ( x

ln

ln

I

1 dx

23

24

8 15  7 3

15 2

2 15

 2 x 2 2 x x (

  x  1)

3

1

Trang 11

 1 dx ( Đs: ) 24) ( Đs: ) 23) I   x 4 x  4 x 3  x

Trước khi đi vào 10 dạng tích phân hay gặp trong các kì thi Đại Học – Cao Đẳng các em cần nắm GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2. TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN được cách tính các tích phân lượng giác cơ bản qua các ví dụ sau:

k 

1;5

 2

 2

 2

 4

A

sin k

xdx

B

cosk

xdx

C

tan k

xdx

D

cot k

xdx

 

 

 

 

0

0

0

 2

 4

 4  3

 6

E

dx

G

dx

H

dx

F

dx

 

 

 

 

1 cot k

x

1 sin k

x

1 tank

x

1 cosk

x

0

 3

 6

 4

Ví dụ 1. Tính các tích phân sau với (có 40 câu tích phân trong ví dụ này) :

Giải: *) Với k = 1 . Ta có:

 2

 2

sin

xdx

 

cos

x

cos

xdx

sin

x

1 +)

1

A 1

B 1

 2 0

 2 0

0

0

 4

 4

 4

tan

xdx

dx

 

 

ln cos

x

 

ln

+)

ln 2

C 1

 4 0

1 2

sin cos

x x

cos x d x cos

2 2

0

0

0

 2

 2

 2

+)

cot

xdx

dx

ln sin

x

 

ln

ln 2

D 1

1 2

cos sin

x x

sin x d x sin

2 2

 2  4

 4

 4

 4

 2

+)

dx

E 1

 

1 sin

x

 3

 2

 2

 2

+)

dx

dx

dx

E 1

1 sin

x

sin 2 sin

x x

sin x 2  1 cos

x

 3

 3

 3

Cách 1: . Lúc này ta có 2 cách trình bày

t  : 0

   dt

sin

xdx

   thì 2 3

1 2

1 2

1 2

1 2

1 2

)

Cách trình bày 1: Đặt và : x t  cos x

ln 3

dt

dt

ln

E 1

2

1 2

dt  t

1

dt t )(1

(1

t

)

1 2 1 (1 (1 t       (1 t )(1 2

) t

t )

1 2

1 

t

1

1 

t

1

1 2

1 1

 

t t

  

  

0

0

0

0

0

Khi đó

 2

 2

 2

d

ln 3

 

 

d

cos

x

 

ln

E 1

1 2

cos x (1 cos )(1 cos ) x

x 

1  1 cos

x

1  1 cos

x

1 2

1 cos   1 cos

x x

1 2

  

  

 3

 3

 3

Trang 12

Cách trình bày 2:

2

2

 2

 2

 2

 2

 2

 2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

 3

 3

 3

 3

 3

sin  cos sin dx cos dx d cos d sin x 2 x 2 x 2 x 2 Cách 2:  dx  dx    E 1 1 sin x 1 2 1 2 cos sin cos sin    3 x 2sin cos 2 x 2 x 2 x 2 x 2

ln 3

ln cos

ln sin

ln tan

1 2

x 2

x 2

x 2

    

  

 3

 2

 2

 2

 2

x 2  2 x 2 x 2  2

 2

ln 3

ln tan

2

1 2

x 2

 3

 3

 3

 3

 3

 3 x 2 x 2

 6

 6

 6

d tan Cách 3:  dx  dx    E 1 1 sin x tan 1 x 2sin cos 2 x 2 dx x 2 tan cos 2 x 2

dx

dx

dx

1E - hoặc đổi biến hoặc vi phân)

F 1

1 cos

x

cos 2 cos

x x

cos x 2  1 sin

x

0

0

0

 6

 6

 6

ln 3

d

sin

x

ln

1 2

sin d 1  2 (1 sin )(1 sin ) x x

x 

1  1 sin

x

1  1 sin

x

1 sin   1 sin

x x

1 2

1 2

  

  

0

0

0

 4

 4

 4

 4

+) ( tính tương tự như

ln 2

dx

cot

xdx

ln sin

x

ln 2

dx

G 1

1 2

cos sin

x x

sin x d x sin

1 tan

x

 4  6

 6

 6

 6

 6

 3

 3

 3

 3

+)

ln 2

dx

tan

xdx

dx

 

 

ln cos

x

 

ln

H

1

1 2

sin cos

x x

cos x d x cos

2 2

1 cot

x

 3  4

 4

 4

 4

+)

 4 *) Với k = 2 . Ta có:  2

 2

 2

2

sin

xdx

(1 cos 2 )

x dx

x

sin 2

x

A 2

 4

1 2

1 2

1 2

  

  

0

0

0

 2

 2

 2

2

+)

cos

xdx

(1 cos 2 )

x dx

x

sin 2

x

B 2

 4

1 2

1 2

1 2

  

  

0

0

0

 4

 4

4

2

+)

tan

xdx

1

dx

tan

x

x

C 2

 4 0

 4

1 2 cos

x

  

  

0

0

 2

 2

4

2

+)

cot

xdx

1

dx

cot

x

x

  

D 2

 4

1 2 sin

x

  

  

 2  4

 4

 4

 2

+)

dx

 

cot

x

E 2

3 3

1 2 sin

x

 2  3

 3

 6

+)

dx

tan

x

F 2

 6 0

3 3

1 2 cos

x

0

Trang 13

+)

 4

 4

 4

2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

dx

cot

xdx

1

dx

cot

x

x

3 1

 

  

G 2

 12

1 2 tan

x

1 2 sin

x

  

  

 4  6

 6

 6

 6

 3

 3

 3

2

+)

H

dx

tan

xdx

1

dx

tan

x

x

3 1

 

2

 12

1 2 cot

x

1 2 cos

x

  

  

 3  4

 4

 4

+)

 4 *) Với k = 3 . Ta có:   2 2

 2

3

 2

x

3

2

2

sin

xdx

sin

x .sin

xdx

 

 (1 cos

x d ) cos

x

cos

x

A 3

2 3

cos 3

0

0

0

    

  

0

3

 2

 2

 2

 2

x

3

2

2

+) (có thể đặt t  cos x )

cos

xdx

cos

x .cos

xdx

 (1 sin

x d ) sin

x

sin

x

t

sin

x

B 3

sin 3

2 3

0

0

0

  

  

0

 4

 4

 4

 4

3

3

2

+) (có thể đặt )

tan

xdx

tan

x

tan

x

tan

tan (1 tan

x

x

)

tan

tan

C 3

 x dx

 

 x dx 

tan 2 cos

x x

  

 x dx  

0

0

0

0

2

 4

 4

 4

 4

x

ln 2

dx

tan

xdx

tan

xd

tan

C 1

 x C 1

1 2

1 2

tan 2

tan 2 cos

x x

0

0

0

0

+)

ln 2

C  1

1 2

 2

 2

 2

 2

3

3

2

cot

xdx

cot

x

cot

x

cot

cot

x

 (1 cot

x

 ) cot

cot

( các em có thể xem lại cách tính đã tính ở trước đó với k = 1 )

D 3

 x dx

 

 x dx 

cot 2 sin

x x

  

 x dx  

 4

 4

 4

 4

 2

2

 2

 2

 2

x

dx

cot

xdx

 

cot

xd

cot

 

ln 2

D 1

 x D 1

1 2

1 2

cot 2

cot 2 sin

x x

 4

 4

 4

  4

+)

ln 2

D  1

1 2

 2

 2

 2

(các em có thể xem lại cách tính đã tính ở trước đó với k = 1 )

t  : 0

dx

dx

dx

t

cos

x

   dt

sin

xdx

E 3

2

1 2

1 3 sin

x

sin 4 sin

x x

x sin 2  (1 cos

x

)

 3

 3

 3

2

2

2

1 2

1 2

(1

dt

t

)

t

).(1

t

)

dt

+) Đặt và

E 3

2

1 4

dt  t

(1

2 2 )

t )    t (1 2   t ) .(1 (1

 )

) t

1 2 1 (1  4

(1    t ) 2  ) .(1 t (1

2(1  2  ) t

0

0

0

1 2

1 2

dt

dt

2

2

2

2

1 4

1  t

)

(1

1  t

)

(1

2 ).(1

(1

t

t

)

1 4

1  t

)

(1

1  t

)

1 

t

1

(1

1 

t

1

0

0

  

  

  

  

1 2

ln 3

ln

1 4

1  3

1 

t

1 

t

1

1 1

 1  4 1 

  t   t 

0

Trang 14

Khi đó

 6

 6

 6

dx

dx

dx

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

F 3

x 2

2

1 3 cos

x

cos 4 cos

x x

cos  (1 sin

x

)

0

0

0

+)

t

sin

x

  dt

cos

xdx

  thì 6

1 t  : 0 2

2

2

2

1 2

1 2

(1

dt

t

)

t

).(1

t

)

Đặt và : 0 x

dt

F 3

2

dt  t

(1

2 2 )

t )    t (1 2   t ) .(1 (1

 )

) t

1 2 1 (1  4

(1    t ) 2  ) .(1 t (1

2(1  2  ) t

1 4

0

0

0

1 2

1 2

dt

dt

2

2

2

2

1  t

)

(1

1  t

)

(1

2 ).(1

(1

t

t

)

1 4

1  t

)

(1

1  t

)

1 

t

1

(1

1 

t

1

1 4

0

0

  

  

  

  

1 2

ln 3

ln

1 4

1  3

1 

t

1 

t

1

1 1

 1  4 1 

  t   t 

0

 4

 4

 4

 4

3

3

2

Khi đó

dx

cot

xdx

cot

x

cot

x

cot

cot

x

 (1 cot

x

 ) cot

G 3

 x dx

 x dx 

 

1 3 tan

x

 6

 6

 6

 6

 4

 4

 4

 4

 4

dx

dx

 

cot

xd

cot

x

dx

cot 2 sin

x x

cos sin

x x

cot 2 sin

x x

cos sin

x x

sin x d x sin

  

  

 6

 6

 6

 6

 6

2

 4

x

ln sin

x

1

ln 2

1 2

cot 2

    

  

 6

 3

 3

 3

 3

3

3

2

H

dx

tan

xdx

tan

x

tan

x

tan

tan (1 tan

x

x

)

tan

+)

3

 x dx

 x dx 

 

1 3 cot

x

 4

 4

 4

 4

 3

 3

 3

 3

 3

dx

dx

dx

tan

xd

tan

x

tan 2 cos

x x

sin cos

x x

tan 2 cos

x x

sin cos

x x

x d cos x cos

  

  

 4

  4

 4

 4

 4

2

 3

x

1

ln 2

ln cos

x

1 2

tan 2

  

  

 4

+)

2

 2

 2

 2

 2

x

x

4

sin

xdx

dx

x

2 cos 2

1 2 cos 2

x

dx

*) Với k = 4 . Ta có:

A 4

 1 2cos 2

 x dx

1 cos 2 2

1 4

1 cos 4 2

1 4

  

  

  

  

0

0

0

0

 2

 2

2 cos 2

x

cos 4

x

sin 2

x

sin 4

x

 3 16

1 4

3 2

1 2

1 8

  

 x dx  

1 3   4 2 

  

0

0

Trang 15

+)

2

 2

 2

 2

 2

x

x

4

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

dx

cos

xdx

dx

x

2 cos 2

1 2 cos 2

x

B 4

 1 2cos 2

 x dx

1 cos 4 2

1 cos 2 2

1 4

1 4

  

  

  

  

0

0

0

0

 2

 2

2 cos 2

x

cos 4

x

sin 2

x

sin 4

x

 3 16

1 8

1 4

3 2

1 2

  

  

 x dx  

1 3   4 2 

0

0

2

 4

 4

 4

 4

2

4

2

4

2

2

2

2

+)

tan

tan

xdx

tan

x

tan

x

tan

tan

x

 (1 tan

x

)

tan

C 4

2

 x dx

 x dx 

 

tan cos

x x

0

0

0

0

  

 x dx  

2

3

 4

 4

 4

 4

4

8

x

2

2

dx

tan

xdx

tan

xd

tan

 x C

C

2

2

2

1 3

 4

  3 12

tan cos

x x

tan 3

0

0

0

0

4

+)

C

2

 4

2

 2

 2

 2

 2

4

2

4

2

2

2

2

2

(các em có thể xem lại cách tính đã tính ở trước đó với k = 2 )

cot

xdx

cot

x

cot

x

cot

cot

x

 (1 cot

x

 ) cot

cot

D 4

2

 x dx

 x dx 

 

cot sin

x x

  

 x dx  

 4

 4

 4

 4

2

3

 2

 2

 2

 2

x

4

8

2

2

dx

cot

xdx

 

cot

xd

cot

 

 x D 2

D 2

2

1 3

 4

  3 12

cot sin

x x

cot 3

 4

 4

 4

 4

4

+)

D 2

 4

3

 2

 2

 2

 2

x

2

(các em có thể xem lại cách tính đã tính ở trước đó với k = 2 )

dx

.

dx

 

. cot

x

 

cot

x

E 4

  1 cot

 x d

10 3 27

1 4 sin

x

1 2 sin

1 2 sin

x

x

cot 3

  

  

 3

 3

 3

 3

3

 6

 6

 6

 6

x

2

+)

dx

.

dx

tan

x

tan

x

F 4

  1 tan

 x d .

x

tan 3

1 4 cos

x

1 2 cos

1 2 cos

x

10 3 27

0

0

0

  

  

0

 4

 4

 4

 4

4

2

4

2

2

2

2

dx

cot

xdx

cot

x

cot

x

cot

cot

x

 (1 cot

x

 ) cot

+)

G 4

 x dx

 

 x dx 

1 4 tan

x

 6

 6

 6

 6

 4

2

2

 4

 4

 4

 4

2

2

2

dx

cot

xdx

 

cot

xd

cot

x

cot

1

dx

2

2

cot sin

x x

cot sin

x x

1 2 sin

x

  

  

  

 x dx  

 6

 6

 6

 6

 6

3

 4

x

cot

x

x

 8 12

cot 3

  

    

 6

Trang 16

+)

 3

 3

 3

 3

4

2

4

2

2

2

2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

H

dx

tan

xdx

tan

x

tan

x

tan

tan

x

 (1 tan

x

)

tan

4

 x dx

 x dx 

 

1 4 cot

x

 4

 4

 4

 4

2

2

 3

 3

 3

 3

 3

2

2

2

dx

tan

xdx

tan

xd

tan

x

tan

1

dx

2

2

tan cos

x x

tan cos

x x

1 2 cos

x

  

  

  

 x dx  

 4

 4

 4

 4

 4

3

 3

x

tan

x

x

 8 12

tan 3

  

  

 4

+)

 2

 2

5

4

2

2

4

sin

xdx

sin

x .sin

xdx

 (1 cos

x

2 ) .sin

xdx

 

(1 2cos

x

cos

x d ). cos

x

A 5

0

0

0

0

 2

3

5

*) Với k = 5 . Ta có:   2 2 +)

 

cos

x

cos

x

cos

x

8 15

2 3

1 5

  

  

0

 2

 2

 2

 2

5

4

2

2

4

cos

xdx

cos

x .cos

xdx

 (1 sin

x

2 ) .cos

xdx

(1 2sin

x

sin

x d ). sin

x

(có thể đặt t  cos x )

B 5

0

0

0

0

 2

3

5

+)

sin

x

sin

x

sin

x

t

sin

x

8 15

2 3

1 5

  

  

0

3

 4

 4

 4

 4

5

3

5

3

3

2

3

3

(có thể đặt )

tan

xdx

tan

x

tan

x

tan

tan

x

 (1 tan

x

)

tan

tan

C 5

2

 x dx

 x dx 

 

tan cos

x x

0

0

0

0

  

 x dx  

3

4

 4

 4

 4

 4

x

3

3

ln 2

ln 2

dx

tan

xdx

tan

xd

tan

 x C

C

3

3

2

1 2

1  4

1 4

1 2

1 2

tan cos

x x

tan 4

  

  

0

0

0

0

+)

ln 2

C  

3

1 2

1 2

3

 2

 2

 2

 2

5

3

5

3

3

2

3

3

cot

xdx

cot

x

cot

x

cot

cot

x

 (1 cot

x

 ) cot

cot

( các em có thể xem lại cách tính đã tính ở trước đó với k = 3 )

D 5

2

 x dx

 x dx 

 

cot sin

x x

  

 x dx  

 4

 4

 4

 4

3

4

 2

 2

 2

 2

x

3

3

ln 2

ln 2

dx

cot

xdx

 

cot

xd

cot

 

 x D 3

D 3

2

1 2

1  4

1 4

1 2

1 2

cot sin

x x

cot 4

  

  

 4

 4

 4

 4

+)

ln 2

D  

3

1 2

1 2

Trang 17

( các em có thể xem lại cách tính đã tính ở trước đó với k = 3 )

 2

 2

 2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

dx

dx

dx

E 5

3

1 5 sin

x

sin 6 sin

x x

x sin 2  (1 cos

x

)

 3

 3

 3

1 2

+)

t

cos

x

   dt

sin

xdx

t  . Khi đó :

0

E 5

   thì 2 3

1 2

2 3 )

dt  0 (1 t

3

3

t

)

t

).(1

t

)

3

Đặt và : x

1  t

(1

2 3 )

 (1 1 . 8 (1

   t ) t (1 ) 3 3   ) .(1 t ) t

1 (1 . 8

   t ) (1 3  ) .(1 t (1

 6(1 3  ) t

2

3

3

2

3

3

1  t

)

1  t

)

(1

(1

t

t

)

1  t

)

1  t

)

(1

 (1 3 . 2 (1

(1    ) t 2   t ) .(1

t ) 2 t )

6 2 ) .(1

 1  8 (1 

  

 1  8 (1  

   

2

2

t

)

t

).(1

t

)

3

3

1  t

)

1  t

)

(1

3 (1 . 2

(1    t ) 2  ) .(1 t (1

2(1  2  ) t

 1  8 (1 

  

3

3

2

2

1  t

)

1  t

)

(1

1  t

)

1  t

)

(1

2 ).(1

(1

t

t

)

 3  2 (1 

  

 1  8 (1 

  

3

3

2

2

1  t

)

1  t

)

(1

1  t

)

1  t

)

1 

t

1

1 

t

1

(1

 3  2 (1 

  

 1  8 (1 

  

1 2

Ta có:

E 5

3

3

2

2

1  t

)

(1

1  t

)

(1

1  t

)

1  t

)

1 

t

1

1 

t

1

(1

1 8

0

 3  2 (1 

  

 dt  

  

1 2

ln 3

Suy ra

2

2

1 3  12 16

0

 6

 6

 6

     ln  1  t ) 2(1 t ) 1  1  t 1  t 1 1 1  3  2 1    t   t   1  8 2(1    

dx

dx

dx

t

sin

x

  dt

cos

xdx

F 5

x 2

3

1 t  . : 0 2

1 5 cos

x

cos 6 cos

x x

cos  (1 sin

x

)

0

0

0

1 2

+) Đặt và

ln 3

5E ở ý trên)

F 5

1 3  12 16

2 3 )

dt  0 (1 t

 3

 3

 3

 3

5

3

5

3

3

2

3

Khi đó (xem cách tính

H

dx

tan

xdx

tan

x

tan

x

tan

tan

x

 (1 tan

x

)

tan

5

 x dx

 x dx 

 

1 5 cot

x

 4

 4

 4

 4

 3

3

3

 3

 3

 3

3

dx

dx

dx

tan

xd

tan

 x H

3

2

2

tan cos

x x

1 3 cot

x

tan cos

x x

1 3 cot

x

  

  

 4

 4

 4

 4

4

 3

x

H

  2

1

ln 2

1

ln 2

3

tan 4

1 2

1 2

  

  

+)

H  

1

ln 2

3

 4 1 2

Trang 18

( các em có thể xem lại cách tính đã tính ở trước đó với k = 3 )

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 CHÚ Ý:

dx

tan k xdx

1 cot k

x

+) Sẽ có nhiều em thắc mắc là biểu thức dưới dấu tích phân tương tự với và

dx

cot k xdx

1 tan k

x

 (tính nguyên hàm được hiểu là tính trên tập xác định của hàm). Nhưng nếu đi tính tích phân xác định thì sẽ  4

 4

tương tự với . Nếu đi tính nguyên hàm (tích phân bất định ) chúng có sự giống nhau

tan

xdx

H

dx

1H

C 1

1

1 1C  như cách chúng ta đã làm. Còn

 

 

1 cot

x

0

x  . 0

có sự khác biệt . Ví như tính và thì

0 trong tình huống này với kiến thức toán sơ cấp sẽ không tính được vì hàm số dưới dấu tích phân không xác định với cận +) Để đưa ra công thức tổng quát cho các tích phân trên các em sẽ tìm hiểu rõ hơn ở mục VI trong phần tích phân truy hồi.

 2

 2

 2

Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:

I

I

1)

2)

3)

I 1

2

3

x

x

x

dx  0 1 cos

dx  0 2 cos

dx  0 1 sin

 4

 3

 4

2

6

6

3

I

sin 2 cos 3 cos 5

x

x

xdx

I

(1 2sin

x

x

cos

I

sin

cos

dx

6) 4)

5)

4

5

6

 ) sin

 x dx

 

 

x 2

x 2

0

0

0

Giải:

 2

 2

 2

 2

1

2

2

0

0

0

0

dx

 2

t

tan

I

d dx x 2 1)     tan  I 1 dx  1 cos x x 2 2 cos cos x 2 x 2

t  : 0 1

x

: 0

và 2)

Đặt

2

2

x 2

  thì 2

x

dx  0 2 cos

cos

x

2

2 dt 2  t 1 1 1

 

t t

      

1

1

2

dt

du

 3(1 tan

u du )

t

: 0

t

3 tan

u

Đặt 

I

2

2 2

2

dt  3

t

  6

0

0

2

2

2

u

)

2

 3    2 u cos    t 3 3(1 tan 

t t

2

dt 2 2  t 1  1  1  6

 6

 6

I

du

u

2

2 3(1 tan  2  3(1 tan

u du ) u )

2 3 3

2 3 3

 3 9

0

0

0

dx

t

tan

Khi đó

CHÚ Ý: Khi đặt

2

x 2

x

;

cos

x

2

2

dt 2 2  t 1 2 t  t

1

1 1

 

t t

     sin  

Trang 19

 2

 2

 2

 2

dx

I

 

cot

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

3)

1

3

2

dx  1 sin

x

x 2

 4

2

  

  

0

0

0

0

2sin

sin

cos

 4

  

dx x   2 

x 2

  

x

x   2  1  1 sin

2

 1 cos

x

2sin

 2

 4

1   

  

1 x   2 

  

 4

 4

 4

I

sin 2 cos 3 cos 5

x

x

xdx

sin 2

x

cos8

x

cos 2

x sin 2 cos 8

x

x sin 2 cos 2

( hoặc biến đổi )

 x dx

 x dx

4

1 2

1 2

0

0

0

 4

 4

sin10

x

sin 6

x

sin 4

cos10

x

cos 6

x

cos 4

x

 x dx

13 120

1 4

1 10

1 6

1 4

1 4

  

  

0

0

 4

2

6

6

4)

I

(1 2sin

x

x

cos

5

 ) sin

 x dx

0

2

x

cos 2

x

5)

6

6

2

2

3

2

2

2

2

x

cos

x

(sin

x

cos

x

)

3sin

x .cos

x

(sin

x

cos

x

) 1

 

2 sin 2

x

  1 2sin   sin  

3 4

 4

 4

 4

2

Ta có:

I

cos 2

x

1

sin

1

2 sin 2

sin 2

x

sin 2

x

3 sin 2

x

5

3 8

3 4

1 2

3 4

1 2

1 4

  

 x dx  

  

 x d  

  

  

0

0

0

 3

 3

3

3

4

I

sin

cos

dx

d

sin

sin

Khi đó

6

1 4

x 2

x 2

x 2

1 2

x 2

x 2

0

 3  2 sin 0

0

6)

 3

 3 4

 4

sin

x

x

I

Ví dụ 3. Tính các tích phân sau:

I

dx

k 

1;3

dx

3

2

I 1

k

cos  sin x  1 sin 2 x

dx x

 2 sin

cos

x

0

0

3 sin

x

cos

x

 4

4

 4

 4

3

3

3

1) 2) với 3)

I

x cos 2 .(sin

x

sin 3

x

cos

x

cos 3 )

x dx

I

dx

4)

5)

6)

I

cos

x .cos 3

xdx

4

5

6

4

4

 

sin  x

x cos

x

sin

0

0

0

Giải:

 4

 4

 4

x

1

dx

 

I 1

2 2

cos  sin x  1 sin 2 x

d (sin

(sin x

x 

 cos ) x 2 cos ) x

1 

sin

x

cos

x

0

0

0

Trang 20

1)

 3

sin

x

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

I

dx

k 

1;3

2

k

0

3 sin

x

cos

x

2) với

 Cách trình bày 1:

sin

x

sin

x

cos

x

 3

 3

 3

sin

x

   6 6

3 2

 6

 6

  

  

  

  

  

I

dx

dx

dx

2

k

k

1 k 2

k

0

0

0

3 sin

x

cos

x

k

sin

2

sin

x

cos

x

1 2  6

     x 

  

3 2

1 2

  

  

cos

dx

d

sin

 3

 3

 3

 3

 6

  x 

3  1

k

2

1  1 k 2

1  1 k 2

k

 1

k

k

k

 1

0

0

0

0

x

sin

sin

x

sin

x

x

sin

 6

 6  6

    6

 6

dx   

  

  x    

     

  

  

dx 3   

  

     

     

 3

d

sin

 3

 3

Ta có:

I

cot

x

k   3

2

3 16

 6

1 16

3 16

2

2

3

3 32

  

  

0

0

32sin

x

sin

sin

x

x

 6

 6  6

 6

  

1   

  x    

     

dx   

  

     

       

0

d

sin

 3

 3

dx

+) Với

I

A

B

k  khi đó

2

2

3 8

1 8

2

1 8

3 8

0

0

x

sin

sin

x

 6  6

 6

  x    

     

  

  

sin

x

sin

x

 3

 3

 3

dx

 6

  

+) Với (1)

A

dx

dx

2

2

0

0

0

sin

x

sin

x

 1 cos

x

 6

    6

  

  

     

   6     6 

  

  

d

cos

 3

 3

 6

  

 

 

d

cos

1 2

 6

  x 

  

0

0

 1 cos

x

 1 cos

x

x

 1 cos

x

 6

 6

 6

 6

1   

  

  

1   

  

  

  

  

     

     

  x       

 1 cos   

  

 3

 3

 1 cos

d

sin

 3

1

*) Ta có:

 

ln

ln

 3 2

 

1

B

1 2

2

0

 1 cos

sin

x

sin

x

 6  6

 6

 6  6

  x    

     

  

  

  x    x 

     

0

0

3 ln

 3 2

1

(3) (2) *) Ta có:

d

sin

 3

 3

 3

Thay (3); (2) vào (1) ta được: 2I 

I

dx

x

ln sin

x

ln 2

1k  

2

3 4

1 4

3 4

1 4

 6

 3 12

1 4

  

  

0

0

  

  

0

sin

8    6     6 

  x    x 

Trang 21

+) Với

 3

sin

x

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

I

dx

k 

1;3

2

k

0

3 sin

x

cos

x

 3

 3

 3

sin

x

sin

x

x

Cách trình bày 2: với

I

dx

dx

dx

2

k

k

1 k 2

k

0

0

0

3 sin

x

cos

x

k

sin

2

sin

x

cos

x

 6

sin   x 

  

3 2

1 2

  

  

Ta có:

t

dt

x

dx

x

: 0

t

:

     6

  thì 3

   2 6

Đặt và

 2

 2

 2

2

k

k

 6

 6

 6

 2

 2

 2

 2

t

ln 2

sin  t sin t  cos t t  6    3 2 Khi đó I  dt  dt   dt 1 k 2    sin t 1 k 2 1 2 t sin 1  1 k 2 3 sin k t sin cos k sin t t        

I

dt

dt 3

t 3

ln sin

t

3

1k  

2

 3 12

1 4

cos sin

t t

1 4

sin d t sin

1 4

1 4

  

  

 6

 6

 6

 6

    

    

 2

 2

 2

t

d

+) Với

k   2

I

dt

3

2

3 sin 2 t sin

cos 2 sin

t t

cos t (1 cos )(1 cos ) t

t 

d sin

sin t 2 t

1 8

1 8

   

   

 6

 6

 6

    

    

 2

3 ln

 3 2

1

ln

3 16

1 cos   1 cos

t t

1 8sin

t

8

     

   

 6

 2

 2

 2

 2

+) Với

I

dt

3

3 cot

t

k   3

2

2

3 32

1 16

3 2 sin

t

cos 3 sin

t t

1 16

dt 2 sin

t

d sin

sin t 3 t

1 16

1 2sin

t

  

  

   

   

 6

 6

 6

 6

    

    

 3 4

 3 4

 3 4

 3 4

dx

I

+) Với

3

2

dx x

 2 sin

cos

x

1 2

1 2 2

2

2 cos

x

 1 cos

x

sin

 4

 4

 4

 4

 4

 4

 8

dx   

  

  

  

dx x   2 

  

d

 3 4

 3 4

 

cot

x 2

 8

2

2 2

1 2

1 2

  

  

sin

 4

 4

   8   8

x   2  x   2 

  

x

cos 4

x

cos 2

x

3

2

3

3)

cos

x .cos 3

x

cos

x .(cos .cos3 ) x x

.

I

cos

x .cos 3

xdx

4

 

1 cos 2 2

 2

0

cos 4

x

cos 2

x

x cos 2 .cos 4

x

2 cos 2

x

cos 6

x

3cos 2

x

1

cos 6

x

x

x

1 4 cos 2

cos 4

x

cos 2

x

1 4

 2

1 cos 4 2

x 3cos 4 8

  

  

Trang 22

4) Ta có:

x

x

x

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

(cos 6

x

3cos 4

x

3cos 2

x

1)

dx

x

  I 4

1 8

1 sin 6 6 8

3sin 4 4

3sin 2 2

 8

  

  

0

0

3

=

cos 3

x

4 cos 

3cos x

Chú ý: Bài toán trên ta có thể có cách biến đổi : Xuất phát từ công thức nhân 3 của cos:  x

x cos 2 )

3

3

2 cos 3

x

4cos

x .cos 3

x

x 3cos .cos3

x

4 cos

x .cos 3

x

 x 1 cos 6 2

 x 2 3cos 2

x

1

cos 6

x

x .cos3

x

( sau đó nhân cả 2 vế với cos 3x ) 3(cos 4

x 3cos 4 8

 4

3

3

 3 cos

I

x cos 2 .(sin

x

sin 3

x

cos

x

cos 3 )

x dx

5

0

2

2

3

3

x

x

x

sin

cos

sin 3

cos 3

sin (1 cos

x

x

) sin 3

x

x

x

x sin cos 3

x

x sin sin 3

x

x cos cos 3

x

x cos sin 3 x

x sin cos

x

) cos 3 x 

cos (1 sin 

x

sin cos .sin 4

x

x

x

2

5)

2

x

 

x cos 2 x cos 2

 

x 2 sin cos .sin 2 cos 2 x x x sin 2 cos 2

 x x x cos 2 2  cos 2 (1 sin 2 ) x

x

 x sin 2 cos 2 3  x cos 2

2

 4

 4

 4

 4

x

3

Ta có: = x = = cos 2

I

x cos 2 .cos 2

xdx

4 cos 2

xdx

dx

x

2 cos 4

5

 1 2 cos 4

 x dx

1 4

 1 cos 4  2 

  

0

0

0

0

 4

 4

 4

x

1 2 cos 4

x

dx

2cos 4

x

cos 8

x

sin 4

x

sin 8

x

 3 32

1 4

1 cos 8 2

1 4

3 2

1 2

1 2

1 16

  

  

  

 x dx  

1 3   4 2 

  

0

0

0

2

2

2

Khi đó:

4

4

 4

I

dx

x  1 cos 2  2 cos 2 x 2 sin 2  2cos 2 x x    1 cos 2 2  x 4  x 4    6)

Ta có:

6

4

4

2

sin  x

x cos

x

sin

0

4

4

2 sin 2

2

 4

 4

 4

 4

x

x  x  cos x   1 x   sin     sin     1 2 2 sin 2 2

I

dx

1

dx

x

dx

I

6

 2

1 2 sin 2    2

x 2 sin 2

2 cos 2 x

1 2

2 cos 2 x 2  2 sin 2

x

1 2

cos 2 x 2  2 sin 2

x

 8

  

  

0

0

0

0

 4

Khi đó:

t  , suy ra: : 0

1

t

sin 2

x

  dt

2 cos 2

xdx

cos 2

xdx

I

dx

dt 2

x

0

1

1

1

1

Tính Đặt và

x cos 2  2 2 sin 2 

2

  2 1

0

0

0

ln

2  2 dt   dt  ln  ln  I  dt  t 1 4 2 1  2 t 1  2 t 1 4 2 2 2   t t 1 2 2 1 4 2 2  t       2  1  2 2 0 t 

6I 

   t  t   2 1

 

 8

1 2 2

Vậy

2

2

2

2

4

4

4

4

4

sin

x

cos

sin

x

cos

x

x

sin

x

cos

x

4

4

4

sin

sin  x

x cos

x

1   2

1   2

cos 2 x 2  2 sin 2

x

sin  x  x cos

 cos  2 sin

 x  4 x

2 sin 2

x

 1 2

 2 1  

  

Trang 23

Chú ý: Bài toán trên ta có thể có cách biến đổi :

 2

 4

I

dx

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

Ví dụ 4. Tính các tích phân sau: 1)

2)

I 1

2

dx  x

cos

x

2sin 3sin

x x

 

x 11cos x 4cos

 0 1 sin 

0

0

 3

 2

I

dx

I

dx

I 

3)

4)

5)

4

3

5

2

  x sin x 7 cos 6   x x 4sin 3cos 5

x sin 2  x (2 sin )

0

 2

 6

x sin .sin  6 dx   x    

Giải:

2

2

 2

2

 1 tan dx 1 x 2  dt  dx  dx   dx 2  t 2 2 dt 2  t 1 2cos t  tan 1)

Đặt

I 1

dx  x

cos

x

 0 1 sin 

2

x 2 x 2

2

2

1

1

1

2

x

: 0

ln

t

1

1

x  ; cos x  2 t  t 1 1 1   t t         sin  

t  , khi đó : 0

ln 2

I 1

0

  thì 2

dt  1

t

2

0

0

t

1

2

 1

dt 2 t  t

1

1 1

  

2  t  2  t 

 4

x

cos

 x A

(3sin

x

x 4 cos )

B

(3 cos

x

x 4 sin )

I

dx

2)

Ta phân tích: 2 sin

2

2sin 3sin

 

x x

0

2sin

x

11cos

x

(3

A

4 ) sin

B

x

(4

A

3 ) cos

B

x

11cos x x 4cos

Đồng nhất hệ số ta được:

 4

 4

 4

2(3sin

x

x

x 4sin )

d

A A   4 3 B B   2 11 A B   2 1 3   4    

I

dx

2

dx

2

4cos )  (3cos x  4 cos x x 3sin

x  x 4 cos ) (3sin  4 cos x x 3sin

0

0

0

2

x

ln 3sin

x

4 cos

x

ln

 4

0

 2

7 2 8

 2

Khi đó :

x

7 cos

x

  6

A

(4 sin

x

3cos

x

5)

B

(4 cos

x

3sin )

x C

I

dx

3)

Phân tích: sin

3

6 7 cos   x sin x   x x 4sin 3cos 5

0

x

7 cos

x

 

6 (4

A

3 ) sin

B

x

(3

A

4 ) cos

B

x

5

 A C

4

A

3

B

1

A

4

B

  

A B C

7

1

 sin

 A C

6

  3   5 

 2

 2

 2

Đồng nhất hệ số ta được:

I

dx

dx

dx

3

4sin 4sin

x x

 

3cos 3cos

x x

 

5 5

4cos x

4sin

x 

 3cos

3sin x

x 

5

4sin

x

x

5

1 3cos

0

0

0

 2

 2

d

Khi đó :

dx

  I

x

ln 4sin

x

3cos

x

5

  I

ln

I

 2 0

x x  5)  3cos (4sin   5 x 3cos x 4sin

 2

9 8

0

0

Trang 24

(*)

dx

 2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

t

tan

I

dx

2

1 3cos

4sin

x

x

5

x 2

0

;

cos

x

x

2

2

1 1

 

t t

dt 2 2  t 1 2 t  t

1

     sin  

1

1

1

1

dt 2 2  t 1

Tính Đặt

x

: 0

 

I

t  . Suy ra : 0

1

2

2

2

  thì 2

dt t 4

t

4

dt 

2)

(

t

1 

t

2

1 6

0

0

0

0

3.

5

4.

2

2

1 1

 

t t

ln

(2*) và

2 t  t 1 1  6

9 8

 2

0

I

dx

Thay (2*) vào (*) ta được: 3I 

4

2

x sin 2  x (2 sin )

 2

4)

0

0

0

0

x

x

I

dx

dx

2

dx

4

dx

4

2

 2

2

sin 2 x  x (2 sin )

x 2 cos (2 sin ) 4 cos x (2 sin )

 

cos x  2 sin

x

cos x  x (2 sin )

 2

 2

 2

 2

0

0

0

d

2 ln 2 2

4

2

2ln 2 sin

x

 x (2 sin )  2 sin x

 x d (2 sin ) 2  (2 sin ) x

4  2 sin

x

  

  

 2

 2

 2

Cách 1: (Phân tích, kết hợp kĩ thuật vi phân)

Cách 2: (Đổi biến)

t

 

2 sin

x

  dt

cos

xdx

t  :1 2

x

:

  thì

0

 2

2

2

2

0

Đặt và

2 ln 2 2

4

2

1

1

1

 2

 3

 3

 3

dx

2

dx

2( 2) Khi đó I  cos xdx  dt   dt  2 ln t    t 2 t 2 t 4 2 t 4 t x 2sin  x (2 sin )            

I

5

5

x sin .

3 sin

x

cos

x

x sin .

sin

x

cos

x

 6

 6

 6

3 2

1 2

  

  

 3

 3

 3 cot

dx

2 ln

 

2 ln 3 cot

x

2

3 2

sin

x .

 3 cot

x

 3 cot

x

 3  6

x 

d 

2  6

  2  6

sin

x

x

sin

x

cos

x

cos

sin

x

x

 3

 3

 6

 6

  

  

  

  

5) Cách 1: I  x sin .sin  6 dx   x    

I

dx

dx

5

sin

x sin .sin

x

x sin .sin

x

2  6

 .  6

1  6

    6

  

 6   

      6 

  

 3

cos

x

d

sin

x

 3

 3

 6

x

dx

2

2ln

2 ln

cos sin

x x

x d sin x sin

3 2

sin

x

sin

x

x

sin

2  6

 6

 6

 6  6

 6

     

     

     

   6     6 

sin   

  

     

     

     

     

 6

Trang 25

Cách 2:

Khi gặp tích phân

là các hàm bậc nhất theo

thì ta có thể dùng phương

dx

I

cos x

sin x

h x g x ( )

( ),

 

( ) f x g x ( )

*)

. Khi đó:

A

B

a sin c sin

( ) h x g x ( )

cos cos

x x

c c

sin sin

x x

x d   x d

c c

cos sin

x d   x d

sin cos

x x

 pháp đồng nhất hệ số: x b   x d 

 A x B

.

c ln sin

 x d

cos

x

?

c c

cos sin

 x d  x d

sin cos

x x

d c ( sin c sin

 x d  x d

x cos ) x cos

  I A dx B 

cos

sin

*)

.Khi đó:

A

B

C

( ) h x g x ( )

 x b   x d

a sin c sin

cos cos

 x e  x h

cos cos   dx A dx B  x d   x d

cos cos

sin sin

c c

 x h   x h

c sin

x  x h

cos

c

1  x d

c

sin

cos

 x h

x d   x d 

và ta tính

bằng hai cách:

I

I

 Ax B

c ln sin

 x d

cos

 x h

C I .

3

3

c

sin

dx  x d

cos

 x h

C1: Dùng công thức biến đổi lượng giác để chuyển về các công thức lượng giác trong bảng nguyên hàm .

2

C2: Đặt

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 CHÚ Ý :

t 

tan

dx

sinx

cos

x

;

2

2

2 t  t

1

1 1

 

t t

x 2

2 dt 2  t 1

Bài luyện

 4

 2

 4

Tính các tích phân sau:

6 tan xdx

28 15

56 15

13 15

 4

dx 6 sin

x

dx 6 cos

x

0

 4

2

 4  6

 2

(2

3)

( Đs: ( Đs: ( Đs: ) 1) 1I  ) 2) 2I  ) 3) 3I 

ln

sin sin 2 sin 3

x

x

xdx

4I 

1 6

1 4

3

dx x

sin

x

0

 0 3 cos  2

 2

2

2

4) ( Đs: ( Đs: ) ) 5) 5I 

x sin 2 cos 3

x

2sin

cos

x .cos 4

xdx

 ) 7) 7I 

 x dx

 2

2 5

0

0

 3

3

 2

 2

( Đs: ( Đs: 0 ) 6) 6I   

 ) 1

2

2

1 2

 2

4 3 3

sin  1 cos

xdx x

sin  1 sin

xdx x

dx x cos

x

sin

0

0

 6

 4

 4

2

3

ln

( Đs: ( Đs: ( Đs: 8) 8I  ) 9) 9I  ) 10) 10I 

dx

42 3 2 ) 12) 12I 

2

 4

sin x

x 

 cos

cos x

x 

sin

3

dx x

sin

cot

x

0

 3

 6  2

( Đs: ( Đs: ) 11) 11I 

ln

ln 2

dx

1 6

9 8

4 3 3

4sin 4sin

x x

 

3cos 3cos

x x

 

1 5

0

 0 cos .cos x

Trang 26

dx ( Đs: ( Đs: ) 13) 13I  ) 14) 14I  x   3    

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 IV. 10 DẠNG TÍCH PHÂN HAY GẶP TRONG CÁC KÌ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG  n

(*)

DẠNG 1:

( ),

g x

g x dx '( )

I 1

 

 f g x

 ( ) .

CÁCH GIẢI CHUNG

Các ví dụ minh họa

4

1

4

2

Ví dụ 1. Tính các tích phân sau:

dx

x

2

2 x dx

dx

2I 

I 1

x  4 1   x 2 1 2

x 2

 x

1 

1

1

0

0

0

2 3

0

2

4

dx

x

x

 

1) (B – 2013) 2) (D – 2011) 3) 3I 

4)

dx

4I 

6I 

5

3

xdx  1 2

x

x

1

x

2 x x 

4

1

5

  1

1 1 

31 2

4 7

1

2

2

(A – 2003) 6 ) 5) 5I 

I

dx

9

3

3

2

x 

1

x

3 x dx 3 4 x

1

1

1

 0 1

1 2

dx 9) 10)  I 10 7) 7I  8) 8I  xdx 2 x x   1 x  4 x

1

Giải:

x

2

2 x dx

I 1

0

2

2

2

1) (B – 2013)

x  thì 1

: 0

t

: 2

 1

t

2

      

tdt 2

2

x

x

t

2

xdx

   xdx

tdt

2

1

2

3

Đặt và

 

t tdt .

2 t dt

I 1

2 2 1 3

t 3

1

2

1

4

2

2

t

2

x

  

1

t

2

x

  

tdt

1

dx

Khi đó

dx

x  thì 4

: 0

t  :1 3

x 2

 x

1 

1

1

0

3

3

3

2

2

2 ln 2

tdt .

t

  1

  t

t ln(

1)

  I 2

3 1

t 

t

1

t 

t

dt 1

1 

t

1

t 2

  

 dt  

1

1

1

  

  

Trang 27

Đặt và 2) 2I 

4

dx

2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

x  thì

: 0

4

t  :1 3

t

2

x

  

1

t

2

x

1

dx

2

2

x

t

1

 x 4 1   1 2 x 2

0

tdt     

3

3

3

2

3

3

10

t 2

t 2(

2

2

t 2

t 4

  5

dt

t 2

t 5

10 ln(

t

2)

tdt .

dt

10 ln

  I 3

3  1

t

2

3

  1) 1  2

t

t 2 t

 t 3  2

1

40 3

5 3

  

  

1

1

  

  

2

2

2

2

4

4

x

x

 

x

x

 

1 1

(D – 2011) Đặt và 3) 3I 

I

dx

dx

dx

 

A B

4

3

3

3

dx 3 x

x x

1

1

x

1

x

x

x

1

x

x

1

1

1

1

1

  1

1 1 

 1

 1

   

   

2

4) (*)

1

2

+) Tính (1) B     dx 3 x 21 2 1 x 2 3 8

 1 1

dx

2

dx +) Tính A   x x  1

t

x

1

1

t

x  thì

:1

2

t  : 0 1

tdt 2 2

x

t

1

       x 

1

1

1

2

3

3

2

1

t (

tdt

2

4ln 2

Đặt và

  A

2

dt

2

t

  

2

t

dt

2

t 2

t 2 ln(

1)

1).2   1 t

t t

 t  1

2 

t

1

t 3

t 2

0

11 3

  

  

0

0

0

  

  

(2)

4 ln 2

4I 

97 24

2 3

dx

Thay (1); (2) vào (*) ta được:

2 x x 

4

5

xdx

2

2

2

(A – 2003) 5) 5I 

t  : 3 4

x

: 5

2 3

t

x

  

4

t

x

2

2

x

t

4

tdt     4 

2 3

2 3

4

4

dx

xdx

t

dt

Đặt và thì

I

5

2

2

2

2

2

tdt 

t (

t 4).

dt 

t

4

4 1 [(  4

 ( t

2) 

  ( t  t 2)(

2)] 2)

3

3

3

x x

4

x

x

4

5

5

4

4

ln

dt

ln

1 4

1 

t

1 

t

2

2

1 4

t t

 

2 2

3

1 4

5 3

  

  

  

  

3

    

dx

dx

2

4 t dt

0

2 5

5

t

5 1 2 

x

Khi đó

6)

Đặt

x

t

t  : 2 1

 4 5 t dt       1 2

6I 

5

5

1

xdx  1 2

x

31 2

  x 

 t 2

5

1

.

4 t dt

1

2

4

9

 t 2

2 5

3

  

  

t (

8 t dt )

  I 6

2 1

t

1 5

t 4

t 9

1909 36

2

1

  

  

4 7

3

4

3

4

3 x dx

t dt

và cận

t

x

  

1

t

x

  1

2 t dt 3

4

3 x dx

t  :1

2

23 4

3 x dx 3 4 x

1

 0 1

2

2

2

2

ln

t

  1

dt

  t

t ln(

1)

  I 7

2 t dt  t

3 4

1 

t

1

1

3 3  8 4

3 2

  

  

3  4 1 1

1

 t 3  4 2 

  

Trang 28

Đặt và cận 7) 7I 

2

dx

5 t dt 6

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

6

6

t

6 x

x

t  :1

2

3

2

3

2

4

3

x

t

;

x

t

1

      t 

6

6

6

2

2

2

2

6

2

3

6

6

6

t

  1

dt

6

  t

t ln(

1)

3 2 6 2 3 6 ln

 

  I 21

5 t dt 6 3 4  t t

2 t dt  t 1

1 

t

1

t 2

 6 1 2

2 1

  

  

1

1

1

  

  

dx Đặt và cận 8) 8I  x  4 x

6

t

6 x

Nhận xét: Trong bài toán trên đồng thời xuất hiện căn bậc 2 và căn bậc 3 nên chúng ta đã tìm cách đổi biến để đồng

x

t ( ở đây 6

BCNN

(2;3)

b

k

m

n

t

g x ( )

thời mất cả hai căn. Khi đó chúng ta sẽ nghĩ tới việc đặt hay ) .

I

f

(

g x

( ),

g x dx ( ))

 

a

1

1

1

1

2

x

1

x

Như vậy khi gặp thì ta đặt với k là BCNN của m và n.

I

dx

dx

dx

dx

9

3

x 

1

x

3

3

x

1

x

1

x

1

1 2

1 2

1 2

1 2

1 3 x

  

  

1 3 x

1 3 x

2

3

9)

2 x dx

2 x dx

2

2

2

2

Đặt t  1       1 x t  3  dt    dt 1 3 x 2  t 2  1) ( t 1 3 x 1  1 t 2 . t 3 ( t  1)

t  . Khi đó : : 3

2

x  thì

1

:

1 2

3

3

3

3

2

tdt

2  2 1

dt

ln

I

 

ln

9

2

2 3

dt 2 

2  1 3

t

dt t 1)(

(

t

1)

1 3

1 

1 

t

1

t

1

1 3

t t

 

1 1

2 3

1 3

2

  

  

2

3

2

2

2

(

t

2 1) .

t .

2

1 

1

t

2

1

2

2

2

  

xdx

tdt

1

1

x

x

t

t

10)  I 10 xdx 2 x x   1

nhưng ta không chuyển được x theo t

   Nhận xét: Nếu đặt Khi đó ta nghĩ tới việc nhân liên hợp. Cụ thể ta có lời giải:

2

2

2

2

2

2

x x

x

1

dx

2

2

x x

x

1

dx

2 x dx

x x

dx 1

I 10

xdx 2

2

2

x

x

1

1

1

1

1

1

x

x

1

x

x

1



I

x

   (1) I

3 2 1

7 3

1 3

2

2

1

2

2

2

Tính I  x x  dx 1

t  : 0 3

t

x

  

1

t

x

  

tdt

1

xdx

x  thì

:1

2

3

3

3

Đặt và

  I

t tdt .

2 t dt

3

t 3 3 0

0

0

(2) .

3

10I 

7 3

Trang 29

Từ (1) và (2)

 2

 2

x

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:

dx

dx

I 1

sin 2 2

2

sin 2  x  1 3cos

sinx x

0

0

cos

x

4sin

x

2

2

6

3

5

sin

x

 1 cos

x

sin

xdx

 1 cos

x

x sin cos

xdx

1) (A – 2005) (A – 2006) 2) 2I 

0

0

3) 3I  4) 4I 

Giải:

 2

sin 2

x

dx

I 1

2

2

0

cos

x

4sin

x

2

2

2

2

t

cos

x

4sin

x

1 3sin

x

2   

1 3sin

t

x

tdt 2

x 6sin cos

xdx

sin 2

xdx

tdt

1)

Đặt

2 3

2

2

t  :1

2

2 3

1

1

 2

và cận  dt  t    I 1 2 1 2 3 tdt t 2 3 2 3

dx

 x sin 2  1 3cos

sinx x

0

tdt 2

 

3sin

xdx

sin

xdx

 

tdt

2 3

(A – 2005) 2) 2I 

t

1 3cos

x

2   

1 3cos

t

x

t  : 2 1

2

t

1

cos

x

 3

2

t

1

2

3

2.

 2

x

2

1 .

tdt

t (2

1)

dt

t

dx

  I 2

2 1

       1 3 t

2 3

2 9

34 27

(2 cos  x  1 3cos

1)sin x

  

  

0

2

1

 2 2 t  3 9 

  

2

2

2

2

Đặt và

sin

x

 1 cos

x

sin

xdx

sin

xdx

 1 cos

x

sin

  xdx A B

0

0

0

2

2

x

x

2

(*) 3) 3I 

A

sin

xdx

dx

1 cos 2 2

x 2

sin 2 4

  

  

0

0

  2  4 0

2

t

 1 cos

x

2   

1 cos

t

x

tdt 2

 

sin

xdx

+) Tính (1)

t

: 2

 1

B

 1 cos

x

sin

xdx

0

2

2

3

  B

2

t tdt .

2

2 t dt

+) Tính Đặt và cận

 4

4 2 2 3

t 2 3

4 2 2 3

2 1

1

1

2

2

2

2

x

2

(2) .Thay (1), (2) vào (*) ta được: 3 I

I

sin

xdx

 1 cos

x

sin

xdx

dx

 1 cos

xd

x (1 cos )

3

1 cos 2 2

0

0

0

0

x

3

(Các em có thể trình bày :

x (1 cos )

 4

4 2 2 3

x 2

sin 2 4

2 3

  

  

2 0

Trang 30

)

2

6

3

5

 1 cos

x

x sin cos

xdx

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

0

2

2

3cos

x

sin

xdx

x sin cos

xdx

5 t dt 2

6

3

3

t

 1 cos

x

6   

1 cos

t

x

4) 4I 

t  1 : 0

3

6

x

  1

t

5  6 t dt    cos 

1

2

7

13

1

6

3

3

2

6

6

12

 1 cos

x

cos

x

x sin cos

xdx

t

(1

t

).2

5 t dt

t

)

dt

  I 4

t 7

t 13

0

6 91

0

0

1  2 ( t 0

  

  

Đặt và cận

e

x

x

dx

Ví dụ 3. Tính các tích phân sau:

dx

2I 

e 3 

1 3ln ln x

3 2ln  x  1 2 ln

x

x

1

1

e

ln(

ex

)

x

(B – 2004) 2) 1) 1I 

I

dx

I

dx

3

4

2   x 1 ln ( 1)   x 1).ln( x 1)

(

 ln

x

x

1

3 1   1  e

 e x x   x 1

ln 

3) 4)

tdt

tdt 2

e

x

x

dx   x

2 3

Giải:

t

 1 3ln

x

2   

1 3ln

t

x

và cận:

Đặt

t  :1 2

dx

2

1 3ln ln x

t

1

1

ln

x

dx 3 x  3

     

2

2

2

5

3

2

t

4

t

.

tdt

(

t

2 t dt )

  I 1

 3

1 2 . 3

2 9

t 3

1

116 135

1

1

 t 2  9 5 

  

1) 1I 

dx

t

 1 2 ln

x

2   

1 2 ln

t

x

t  :1 2

e 3 

 3 2 ln x  1 2ln

x

x

2

1

2ln

dx x 

x

t

1

 tdt     

2

2

2

3

2

1)

tdt .

(4

2 t dt )

t 4

  I 2

 3 ( t t

5 3

1

1

  

 t  13 

e

Đặt và cận 2) 2I 

I

dx

3

2 1) 1 ln (   x   x 1).ln( x 1)

(

3 1   1  e

2

3)

t

2 1 ln (

x

    t

1)

2 1 ln (

x

  

tdt

1)

dx

x e :

3    thì

1

1

e

t

: 2

 2

x  1) ln(  1 x

2

2

2

e

2

Đặt và

I

dx

tdt .

dt

dt

3

2

t 2

2

2 1 ln (   x 2  1) ln ( x

1) ln( x  1) .  1 x

t 

1

t

t

1

1 

1

t

  1 

  

3 1   1  e

2

2

2

2

2

2

2  2 1

dt

.

dt

t

ln

2

2

ln

   t ( t 1 ( 1) 1) .   t t 2 ( 1) 1)(

1 2

t

1 

1 

1

t

1

1 2

t t

3

1 2

  

  

 1  

  

  

  1   1 

 1  

  

2

2

2

Trang 31

Khi đó

ln(

ex

)

x

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

I

dx

4

 ln

x

x

1

 e x x   x 1

ln 

x

1

2

t

:1

1

t

x

    

ln

ln

x

x

x

t

tdt 2

1

dx

dx

4)

e 

:1x

e thì

1 x

 x

  

  

e

e

e

 1

e

 1

2

3

1

x 1 ln )

x

x

x

Đặt và

I

dx

.

dx

.2

tdt

2

dt

4

 x

t  1

t

t  1

t

ln   x

x ln

x

1

x

x

x

ln

1

1

1

1

  x x (  1

ln 

e

 1

e

 1

3

2

2(

e

e

1

e 3

2

1

1

2

2 ln

2

t

  

1

t

dt

2

  t

ln 1

t

 3

e 2

2) 3

1

t 3

t 2

  

1   t 

1

  

  

1

1

Khi đó

1

ln 5

2

x

2

x

2

x

x e dx

(

x

(1

x e )

I

I

dx

I

dx

4

3

2

x

x

x

x

2 x e dx x

 e 2 4 x

)  4

x 2 e

 

e 1

0

0

2

1

xe

 0 (

e

1)

e

1

ln 2

Ví dụ 4. Tính các tích phân sau: ln 3 2) 1) 3) 4)  I 1 e  1

ln 5

tdt 2

x e dx

x

2

x

t

e

  

1

t

e

Giải:

x

: ln 2

 thì ln 5

t  :1 2

x

2 x e dx x

e

2   t

1

ln 2

     1 

2

2

3

2

x x e e dx .

t (

tdt

2

t

1)

dt

2

t

  I 1

x

1).2 t

t 3

1

20 3

ln 2

1

2  2 ( 1

e

1

  

  

ln 3

x e dx

x

2

x

1)  và Đặt I 1 e  1 ln 5

I

t

e

  

1

t

e

  1

tdt 2

x e dx

x  thì

ln 3

: 0

t

: 2

 2

2

x

x

 0 (

e

1)

e

1

2

2

2

2 1

2

 

  I 2

2 tdt 2 t . t

dt 2 t

2 t

2

2

2

1

2

x

2

x

2

(

x

2

2

x

2

2

2

x

2

x

2

2) Đặt và

t

x

  

e

t

x

  

tdt

e

(

x

e

)

dx

I

dx

t

:1

 

1

e

4

x

 e 2 4 x

)  4

x 2 e

 

e 1

0

2

2

2

 1

e

 1

e

 1

e

2

4) Đặt và

I

dt

dt

4

t tdt . 2  t 4

1

1 4

t 4 t 4

1 1   2  1

1 4

1 t 1)(2

t (2

1)

1

1

1

 1  

  

2

 1

2 e

 1

e

2

2

1

1

6 1

e

3

dt

t

ln

ln

2

1 4

1   1 2 t

1

1 4

1 4

t 2 t 2

1 16

e 4

1 1   2 2  t 

  

 1  

  

  

  1   1 

1

2 1

e

1

1

1

 6

Khi đó

I

dx

I 1

2

3

 

cos 2

cos x

x cos 2

x

 0 (1

dx 33 ) 1

x

x

0

1

Ví dụ 5. Tính tích phân : 1) 2)

I 1

3

dx 33 ) 1

x

x

 0 (1

3

3

3

3

1)

t

1

      1

2 t dt

x

x

t

2 x dx

Trang 32

Phân tích: Nếu đặt:

1

1

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

I

3

3

2

3

dx 3 ) 1

(1

x

x

x

(1

2 x dx 3 3 ) 1

x

x

0

0

Vậy để chỉnh được vi phân ta phải biến đổi

2x dưới mẫu số không rút được theo t và giá như không có

2x dưới mẫu số song vẫn có

2x dx để ta

x

nhưng

 nhưng do cận

x  ta không tìm được cận t tương ứng

0

1 t

dt

dx

chỉnh vi phân. Từ đây ta nghĩ tới việc đặt

   I

   dx

x

I

3

3

3

1  t

2

(1

x

)

(1

x

)

3

1

t

1

1 3 t

1 3 t

  

  

3

3

3

3

I

 

Giải: Tính nguyên hàm: Đặt nên ta “khắc phục” bằng cách tính nguyên hàm rồi sau đó mới thế cận. dt 2 t

u

t

    

1

u

1

t

2 u du

2 t dt

3

3

t

t

1

2 t dt  3 1

1

hay Đặt:

x

1

  I 1

3

3

3

3

3

2 u du 3 u u .

1

x

0

3

3

4 3

I

 

 

(

t

1)

d t (

  1)

C

x    I   C   C   C 1 3 du 2 u 1   u t  1 1  x

3

3

1 3

3

1 3

t

t

1

t

1

2 t dt  3 1

x

(có thể dùng kĩ thuật vi phân để tính : )

I

n

1 t

dx ) nn

(

 a bx

 a bx

 6

CHÚ Ý : Dạng tổng quát của bài toán trên và ta giải bằng cách đặt

I

dx

2

 

cos x

x cos 2

x

cos 2

0

cos 2

x

t

2)

thì sẽ không ổn.

 6

 6

cos

x

cos

x

Phân tích: Tương tự như ý 1) nếu bài toán này ta đặt Nên trước tiên ta sẽ biến đổi biểu thức dưới dấu tích phân. Cụ thể ta có lời giải như sau:

I

dx

dx

2

2

2

cos 2

x

cos 2

x

(1 2sin

x

 ) 1 2sin

x

0

0

1 2

dt

Giải: +) Ta có:

t

sin

x

  dt

cos

xdx

  I 2

2

1 t  : 0 2

 2 0 (1 2 ) 1 2 t t

+) Đặt và (*)

2

2 t (1 2 ) 1 2

2

udu

d u (

du

   I

 

 

dt +) Ta sẽ đi tính nguyên hàm I    t

t

   

dt

2

2

2) 2

2

1 2

1 u

du 2 u

2

(

u

2)

u

2

(

u

2)

u

2

u

1

1

2 2 u

2 2 u

  

  

t

2

2

3 2

 

u (

2)

d u (

2)

C

C

C

1 2

2

1 2

u

2

 1 2 t

2

1 1 2 t

1 2

1 2

dt

t

  I 2

2

2

2 2

2 t (1 2 ) 1 2

t

 1 2 t

0

0

Trang 33

Đặt

x

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

I

n

1  . t

dx ) nn

(

 a bx

 a bx

CHÚ Ý : +) Dạng tổng quát của (*) là và ta giải bằng cách đặt

+) Dạng tích phân trên các em sẽ được tìm hiểu kĩ hơn ở Dạng 9.

3

4

1

1

2 x dx

dx

dx

Ví dụ 6. Tính tích phân :

I

I

I

2

I 1

3

4

2

2

dx 

x

x

1

  x

1

x

 0 1

0

 1 1

x

4

x

3

 0 1

x x

1) 2) 3) 4)

4

2 x dx

t

1

x x

2   

1

t

x x

Giải:

I 1

 0 1

x x

2

3

2

2

2

x x

t

  

1

x

t (

2  

1)

3

2 x dx

t t 4 (

  dt

1)

2 x dx

t t (

1)

dt

4 3 3

3

3

2

3

t t (

1)

dt

2

Đặt 1)

x  thì

: 0

4

t  , khi đó: :1

3

(

t

1)

dt

t

I 1

80 9

4 3

 t

4 3

1

1

 t 4  3 3 

  

1

3

dx

I

2

2

1

x

 1 1

  x Cách 1: (Nhân liên hợp)

3

3

3

3

2

2

2

dx

x

1

x

1

I

dx

dx

  1

dx

2

2

2

1   x 2  ) x (1

1  x   (1 x

)

  x 2

1 x

1 2

1 x

 x

1

1

1

1

1

  x

1

x

   

   

3

3

2

x

1

2)

ln

x

x

dx

I

1 2

1 2

 x

ln 3 4

 3 1 1 2 2

1

1

3

2

2

2

2

:1

3

(*)

x  thì

I

dx

t

: 2

 2

t

1

      1

tdt

x

x

t

xdx

 

 1 x x

1

3

2

2

2

2

2

x

t

Tính Đặt và

I

xdx

tdt .

dt

dt

2

2

 1 2 x

t 

1

t

1 1   2  1

t

1 

1

t

  1 

  

1

2

2

2

2

2

dt

t

ln

1 2

t

1 

1

1 

t

1

1 2

t t

  

  

 1  

  

  

  1   1 

2

2

Khi đó

2

2 ln( 2 1)

 

ln 3

1 2

3

2 3 ln(3 2 3)

(2*) 

2I 

  2

Thay (2*) vào (*) ta được:

2

2

t

1

1

t

2

2

2

2

Cách 2:

t

  x

1

    t

x

x

1

  

x

t

tx 2

x

2    

1

x

x

  dx

dt

 2 t

 2 t 2

Đặt

x  thì

:1

3

t    :1 2

2

3

Trang 34

và , khi đó:

2

3

2

3

2

3

2

3

2

2

2

1

t

t

I

dt

dt

dt

dt

2

1 

 t . 2 t 1 2

t

1 2

t 2 (

t

 1  1)

t

1 2

   t ( 1) 2  t ( t 1)

1 2

1 

t

1

1 2 t

1 

t t (

1)

  

  

 1

2

 1

2

 1

2

 1

2

2

3

2

3

dt

dt

1 2

t

1 

1

1 2 t

1 t

1 

t

1

1 2

t

2 

1

1 2 t

1 t

  

  

  

  

  

  

 1

2

 1

2

2

3

3

2 3 ln(3 2 3)

2 ln

t

  

1

ln

t

  2

1 2

1 t

  

  

 1

2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

 A C

1

 

1

A

2

2

(

CHÚ Ý: Các em có thể sử dụng kĩ thuật đồng nhất hệ số để biến đổi :

A B

   

B

0

1

2

t 2 (

t

1   1)

t

A B  2 t t

C 

t

1

 A C t ) t

(   A B t B )  1) ( t

B

1

2

    

    C 

2

, đồng nhất hệ số :

t 2 t (

1   1)

t

1    t

1 2 t

2 

1

t

1

Khi đó ta được:

I

3

dx 

x

x

1

 0 1

2

t

x

x

1

3)

2   t

2

x

 

1 2

x x (

  1)

2

x x (

1)

t

(2

x

 1)

2

t

2

4

2

2

4

2

  4 x

4

x

t

2(2

x

1)

t

4

x

4

x

  1

2 t x 4

t

t 2

1

    x 

2 1   t 2 

2

2

2

2

1

t

t

1

t (

1)

Đặt

x  thì

: 0

1

dx

2.

.

dt

dt

t   :1

1

2

 2 t

 2 t 2

1)( t 3 t 2

 1

2

 1

2

 1

2

2

2

2

3

t (

1)

t (

1)

t

1

t

t

Suy ra và

I

.

dt

dt

dt

3

1 

1

t

1 2

t 1)( 3 t

t 1)( 3 t 2

2    3 t

1 2

1

1

1

 1

2

 1

2

3

2 ln( 2 1)

1

dt

t

ln

t

2

1 2

1   t

1 2 t

1 3 t

1 2

1   t

1 2 t 2

  

  

  

  

1

1

Khi đó

1

x

1

x

1

CHÚ Ý:

  1

 2

1 2

 x

1

x

x

1

1 

1   (1

x x )

1  x  x ( 1)

x 2

x

1 x

   

   

1

Nếu ta biến đổi và áp dụng

0x  .

I

3

dx 

x

x

1

 0 1

1

1

dx

để giải thì phép biến đổi trên không chính xác do không xác định tại cận tại

t

x

  1

x

 3

I

4

2

(

x

x

3)

dx 1)(

0

0

x

4

x

3

  dt

dx

dx

t .

2 dt t

1 x

2

1 x

1

2

3

x 2 (

1    x

1)(

x  3  3) x

dx  1)(

2 (

x

x

3)

(

x

x

3)

dx 1)(

  

  

2

2

2

2

4) Đặt

I

2

2ln

t

t    :1 3

2

2

x  thì 1

: 0

4

 1

3

dt t

 1

3

Trang 35

và . Khi đó: 2 ln 2 1   2 3

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Bài luyện

2

1

2 5

3

2

3

x

 2 5

xdx

Tính các tích phân sau:

x

1

2 x dx

x

x

dx 1

52 9

2 15

3 50

0

0

1 5

1

2

( Đs: ( Đs: ( Đs: ) 1) 1I  ) 2) 2I  ) 3) 3I 

dx

dx

4I 

4 2 2 3

11 6

x 4

 x

1 

1

x x 

1

0

0

10

6

4) (CĐ – 2012) ( Đs: ( Đs: ) ) 5) 5I 

ln

1 3  2 12

dx x 2

x

1

5

 2 2 2

2

2

dx ( Đs:1 2 ln 2 ( Đs: ) 6) 6I  ) 7) 7I  x   1 4 x  1

4 ln 2

3 2 ln(2

3)

dx

 4 x x

11 3

1

 1 1 3

3

2 2

2

(A – 2004) ( Đs: ( Đs: ) dx 8) 8I  ) 9) 9I  x x  1

dx

dx

1

ln

dx

3

12 5

3 2

1 2

 1 x x

xdx  x 2

2

x 2 x 

1

0

3

1 2

1

1

3

3

2

x

x

x

( Đs: (Đs: ) 10) 10I  ( Đs: 1) 11) 11I  ) 12) 12I 

3 3

2 ln 2

dx

dx

2

2

11 6

16 3

0

1

x

x

1 7

 0 4 1

x

1

( Đs: ( Đs: ) 13) 13I  ) 14) 14I 

dx

x

3

dx

ln

2

2

46 27

3 4

3 2

3 2

1  1 3

x

4

x

0

3 x

1

  

1

 0 1 2

7

x

   

( Đs: ( Đs: ) 15) 15I  ) 16) 16I 

ln

dx

3

4

2 3

 2 1 2

4 2 2 9

1

x

1

 0 1 64

x

dx ( Đs: ) ( Đs: 17) 17I  ) 18) 18I  x 1 x

dx

I

 11 6 ln

20

3

2

2 2 2 3

2 3

0

1

x

x

1

0

1

dx

) ( Đs: ) 20) ( Đs: 19) 19I  dx x x

 17 9 3 9

8 4 2 3

xdx   1

x

2

x

1

1

x

 1 1   2

 0 3 1 2

dx

( Đs: ( Đs: ) 21) 21I  ) 22) 22I 

dx

ln

2

28 27

2 3

3 2

sin 2  1

 x s inx  1 3cos x

0

x (3 2 ) 5 6

x

2

x

1 2

e

ln 6

3

2

1

x

.ln

x

ln (Đs: ( Đs: ) 23) 23I  ) 24) 24I  2 2  2 2 5  17 1

dx

ln(2

3)

6 2 3 8

 1 ln x

3

0

1

3

e

e

1 3xe  2

ln

xdx

3

2 ln( 2 1)

( Đs: ( Đs: ) 25) 25I  ) 26) 26I 

dx

2

4

76 15

ln x  1 ln

x

x

1

1

x

 1 ln

x

 1 ln

x

( Đs: ) ( Đs: 27) 27I  ) 28) 28I 

1

3

2

8

x

6

x

5

x

1

dx

54 ln 2

2

95 3

0

2

x

  x

1

( Đs: ) 29) 29I 

ln

x

x

ln(

ex

dx

2

  x

ln

x

1

 3 e x 2   x 1

) 

Trang 36

7 (3 2 ) 3    e  2 ln ( Đs: ) 30) 30I  e 3 2   e 1 3

2

2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

DẠNG 2:

(2*)

I

f x

,n

  ax bx c dx

2

  

CÁCH GIẢI CHUNG

CHÚ Ý:

dx 2

x

k

*) Với tích phân có dạng

2

2

dx

(

x

x

k dx )

d x (

x

k

)

2

ln(

x

x

k

)

...

2

2

2

2

 

 

(

x

x

k

)

x

k

(

x

x

k

)

x

k

2

thì ta có thể không dùng tới phương pháp trên. Cụ thể ta biến đổi:

t

(

x

x

k

)

2

2

2

2

thì đặt

( hoặc

)

Hoặc một cách trình bày khác: Đặt (phương pháp đổi biến)

I

f

(

ax

bx

c dx )

2ax

bx c

 =

u u

u

sin

t

u

cos

t

*) Với tích phân

thì đặt

I

f

dx

.

 x m

cos 2

t

   

 m x    m x 

*) Với tích phân

Các ví dụ minh họa

2

2

2

1

2

I

dx

x

4

2 x dx

2

I 1

 2

 

x x

0

1

3

2

2

2

2 2

x

dx

2 x dx

Ví dụ . Tính các tích phân sau: 1) 2)

I

dx

I

4

3

dx 2

2

2

2

x

1

3

x

0

0

0

x

2

x

4

2

2

e

 2

1 2

dx

3) 4) 5) 5I  6) 6I  1 x

dx

7I 

2

2

1 2 x

2 2

 

x x

cos xdx  7 cos 2

x

x

x

1

1

0

1 4

Trang 37

dx 8) 8I  9) 9I  10) 10I  x  1 3ln x 7)

2

dx

2cos

tdt

2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Giải:

t

t

: 0

x  thì

: 0

2

x

2 sin

t

x

4

2 x dx

I 1

2

  ; 2 2

  2

   

  

4

x

2 cos

t

0

   

2

2

2

2

2

4sin .2 cos .2 cos

t

t

tdt

tdx

t dt

2

t

  I 1

 4 sin 2

 2 (1 cos 4 ) 

t sin 4 4

  

  

0

0

0

2 0

2

2

dx

1

sin cos

tdt 2 t

t

0;

1) Đặt với và

x

t

: 0

I

dx

x  thì

:1

2

2

 2

 

1 cos

t

  3

 2

 3 2

x x

  

  

  ;  

  

2

1

x

  1

tan

t

     

 3

2

 3

2

 3

 3

 3

 3

 3

sin

t

t tan .

dt

dt

cos

tdt

dt

cos

tdt

  I 2

2

t cos  2 1 sin

t

sin cos

t t

 1 cos cos t

dt cos

t

0

0

0

0

0

0

0

cos

t

.

2

tdt 1 cos

t

 3

 3

 3

ln(2

3)

d

sin

t

cos

tdt

sin

t

ln

2) với và Đặt

=

3 2

1  1 sin

t

1  1 sin

t

1 2

1 sin   1 sin

t t

  

  

  

  

0

0

0

2

2

dx

dx

I

3

2

2

(

x

1)

3

0

0

x

2

x

4

dx

dt

3 2 cos

t

3)

t

t

:

x

  1

3 tan

t

x  thì 2

: 0

Đặt

  ; 2 2

   3 6

   

  

2

(

x

1)

  3

3 t cos

      

 3

 3

 3

 3

 3

 3

(với ) và

2

 6

 6

 6

 6

 6

 6

dt 3      sin t  ln   I 3 dt cos t cos cos tdt 2 t sin d t (1 sin )(1 sin ) t t   1 2 1  1 sin t 1  1 sin t 1 2 1 sin   1 sin t t     d   cos t . 3 t cos

ln(2

3)

ln 3 2

2

I

4

dx 2

x

1

2

dx

sin cos

tdt 2 t

t

0;

4)

x

: 2

 thì 2

x

t

:

1 cos

t

   3 4

 2

 3 2

  

  

  ;  

  

2

x

  1

tan

t

     

 3

 3

Cách 1: Đặt với và

I

4I ta có thể đổi biến hoặc dùng kĩ thuật vi phân. Cụ thể:

4

sin 2 t

tdt .tan

t

cos

dt cos

t

 4

 4

t

:

x

:

Khi đó . Để giải tiếp

u

sin

t

  du

cos

tdt

   thì 3 4

2 2

3  2

Trang 38

Cách 1.1: Đặt và

 3

 3

3 2

3 2

3 2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

I

du

4

tdt 2

2

cos cos

tdt 2 t

cos  1 sin

t

du  u

1

du u )(1

(1

u

)

1 2

1 

1

u

1

u

1 

  

  

 4

 4

2 2

2 2

2 2

3 2

ln(2 2

6

 3 2)

ln

1 2

1 1

 

u u

2 2

 3

 3

 3

 3

 3

t (1 sin )

 

t (1 sin ) cos

tdt

Suy ra

I

4

cos cos

tdt 2 t

cos t

tdt 

t (1 sin )(1 sin )

1 2

 t (1 sin )(1 sin )

t

1 2

cos tdt  t 1 sin

cos tdt  t 1 sin

 4

 4

 4

 4

 4

    

    

 3

 3

 3

d

d

ln

ln(2 2

6

 3 2)

1 2

 t (1 sin )  1 sin

t

 t (1 sin )  1 sin

t

1 2

1 sin   1 sin

t t

 4

 4

 4

    

    

Cách 1.2:

2

2

2

2

2

2

dx

(

x

x

1)

dx

d x (

x

1)

2

ln(2 2

6

 3 2)

I

ln(

x

x

1)

4

2

2

2

2

2

x

1

(

x

x

1)

x

1

(

x

x

1)

2

2

2

Cách 2:

2

1

t

dx

dt

2

 2 t 2

t

1

2

2

2           x

t 1 (

1

x

x

x

x

)

t

Cách 3: (Cách trình bày khác của Cách 2 ) Cách trình bày 3.1:

t

  x

x

2 1 

2

2

2

 2 t

t

t

1

2

x

  1

  1

 2 t

  

 1  t 2 

       

t

:1

3

2

2

Đặt

x

: 2

 thì 2

   2

1

t

2

3

2

3

dt

2

3

ln

t

I

và , khi đó :

6

 3 2)

4

 1

2

 2 t 2 2 t

1

dt t

 1

2

 1

2

 2 t

ln(2 2

2

x

1

Cách trình bày 3.2:

dt

1

dx

dx

dx

t

  x

x

2 1  

x 2

x 2

t 2

dx 2

dt t

x

1

x

1

x

1

x

1

  

  

2

3

2

3

Đặt

I

ln

t

t    :1 2

2

3

x

: 2

 thì 2

ln(2 2

6

 3 2)

4

 1

2

dt t

 1

2

2 2

dx

cos

tdt

2 x dx

t

và , khi đó :

x

sin

t

2

2

  ; 2 2

   

  

 1 sin

t

cos

t

0

   

4

4

4

2

tdt

x

x

2

sin

tdt

dt

x

  I 5

 8

2 t sin .cos t cos

1 cos 2 2

1 2

sin 2 4

  

  

0

0

0

4 0

Trang 39

Đặt với và cận t : 0 5) 5I   4 1 x

dx

dt

3

2

3 2 cos

t

x

dx

x

3 tan

t

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

2

  ; 2 2

  

  

2

2

3

x

0

3

x

t 3(1 tan )

3 t cos

3 t cos

      

2

2

4

4

3 tan

t

Đặt với t  6) 6I 

.

dt

3

dt

  I 6

3

3 2 cos

t

sin cos

t t

0

0

3 t cos

2

4

4

2

t

và cận t : 0  4

u

sin

t

  du

cos

tdt

u 

: 0

3

dt

3

3

  I 24

4

2 2

2 t sin .cos cos

t

2 sin .cos tdt t 2 2  t (1 sin )

2 u du 2 2  u )

(1

0

0

0

2

2

u (

u

(

2

Đặt và cận

.

1) 2

2

2

u  u

(1

2 2 )

u u (

1 1   2 2  1)

1 2 

1  1 4

u

u (

  1) 2 u 1) (

1)

1 2 

1  1)

u

(

u

1  1)

2 2 

1

u

 1  1 4 ( u 

  

Mà ta có:

2

2

2

2

2

2

2

2

ln

2 2

du

ln

  I 6

2

2

3 2

 2

2 2 

u

 1 (

u

1  1)

u (

1  1)

3 4

u u

 

1 1

1 

u

1

u

1

1 

3 4

  

  

0

  

  

0

e

   1 2 u 2(  1) u 1  1) u ( 1  1)  1  4 (    

2

1

1

dt

dx 7) 7I  x  1 3ln x

I

t

  

dt

ln

x

:1x

e thì

t  . Khi đó : 0

1

7

2

 0 1 3 t

2

1

du 3 cos

Đặt và dx x

u

t

tan

u

u

: 0

t  thì : 0 1

  3

  ; 2 2

3

    

  

2

 1 3 t

  dt    

u 1 cos

u

 3

 3

 3

 3

d

sin

u

  I 7

du u cos

cos cos

udu 2 u

sin d u (1 sin )(1 sin ) u

u 

1  1 sin

u

1  1 sin

u

1 3

1 3

1 3

1 2 3

  

  

0

0

0

0

 3

1

1

ln

ln(2

3)

1 sin   1 sin

u u

2 3

3

0

2

2

t

t

t

1

1

1

1

1 3

dt

1 3

  

Cách 1: Đặt với và

dt

I

7

2

1 3

1 3

1 3

2

 1 3 t

0

0

0

0

2

2

2

t

t

t

t

t

t

dt 1 3

1 3

1 3

1 3

 d t     

  

  

  

1

1

2

ln

t

t

ln(2

3)

1 3

1 3

3

0

Trang 40

Cách 2:

1 2

dx

t 2sin cos

tdt

dx

2

x

sin

t

t

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

2

2

2

2

  0; 2 

  

x

x

 sin (1 sin ) t

t

t sin cos

t

x

x

   

1 4

4

4

dt

2

Đặt với 8) 8I 

  I 8

t 2sin cos t sin cos

tdt t

   4 6

 6

  

  

2 

6

6

dx

 

4sin 2

tdt

2

2

và cận t  :  4 6

x

t 2 cos 2

t

dx

1 2 x

2 2

 

x x

   0; 2 

  

1

2

2 2

 

x x

2 2cos 2 t t 2 2 cos 2

 

4sin 4cos

t t

sin cos

t t

     

6

6

2

2

6

6

1

Đặt với 9) 9I 

.

.4sin 2

tdt

dt

dt

1

  I 9

sin 2 4 cos 2 cos

t

t t

t 2sin 2 t cos 2

 t 1 cos 2 2 cos 2 t

1 2 t cos 2

  

 dt  

0

0

0

0

t

t tan 2 2

 3 3 6

  

  

6 0

 2

và cận 0 t   : 6

cos xdx  7 cos 2

x

0

2

2

10) 10I 

7 cos 2

x

6 2 cos

x

8 2sin

x

1

 2

cos

dt

Ta có:

t

sin

x

  dt

cos

tdt

t  : 0 1

  I 10

xdx 2

2

1 2

0

0

8 2sin

x

4

t

2cos

udu

u

Nên đặt và cận

t

2 sin

u

2

  ; 2 2

   

  

4 4sin

u

2cos

u

 dt    

6

6

du

  I 10

 2 12

2cos 2 cos

udu u

1 2

1 2

0

0

u 6 2 0

Đặt với và cận u : 0  6

Bài luyện

2014

2 

dx

2

2014

2 x dx

2)

2I 

I 1

2

2014 4

3

x

0

0

1

1

 2

x

xdx

Tính các tích phân sau: 3 1) ) 2) ( Đs: ) ( Đs: ln(1

 

dx

2

2

 6

 3

3 2

x

 0 3 2

x

x

ln

x

 0 4 3 2

3 2

e

1

( Đs: ) ( Đs: 3 2 3) 3I  ) 4) 4I 

dx

dx

x

2

x

 6

3 2

 3

 x 1  (2 x

x

)

1

0

e 2

e

Trang 41

( Đs: ( Đs: ) 5) 5I  ) 6) 6I 

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

DẠNG 3:

(3*) Với

I

f x , ( )

( )g x là hai trong bốn hàm:

f x g x dx ( ). ( )

3

 

logarit (log), đa thức (đa) (hoặc kể cả phân thức), lượng giác (lượng) và mũ (mũ).

CÁCH GIẢI CHUNG

6

2 4

n

CHÚ Ý: +) Như vậy khi kết hợp hai trong bốn hàm trên cho ta một bài toán. Vì vậy về mặt lí thuyết ta có thể tạo ra được C  bài toán của Dạng 3. Song trên thực tế, trong phạm vi kì thì Đại Học – Cao Đẳng thì thường xuất hiện 4 dạng là : (loga, đa thức); (đa thức, lượng giác); (đa thức, mũ) và (lượng giác, mũ) – dạng này chưa xuất hiện (kể từ kì thi 3 chung). +) Khi gặp lượng giác và mũ ta có thể đặt “u→dv” theo thứ tự “lượng giác → mũ” hoặc ngược lại đều được và phải sử dụng hai lần tích phân từng phần. Cả hai lần tích phân từng phần trong trường hợp này phải thống nhất theo cùng thứ tự. Nếu không sẽ xảy ra hiện tượng I = I. +) Khi sử dụng phương pháp tích phân từng phần thì số lần thực hiện phụ thuộc vào bậc của hàm logarit và đa thức. Cụ thể: *) Nếu trong biểu thức tích phân có

log

ln

n

a f x ( )

n f x  ( ) n

n

 1

f x ( )

a x n

a 0

tích phân từng phần (hoặc lần. )

  ... lần.

 a x  1 n tích phân từng phần n

*) Nếu trong biểu thức tích phân có đa thức bậc n: (không có hàm logarit)

 ( ) ax b f x e

dx

I 

f x ( )

n 

2n 

+) Nếu mà có bậc (theo CHÚ Ý trên ta phải tính tích phân từng phần

x f x e C

f x ( )

'( )

( )

f

(trong bài các em phải CM). n lần) song trong trường hợp này có thể có cách “khắc phục” (không phải tính tích phân từng phần) bằng  x x e dx việc tách ghép và sử dụng công thức:

udv

f

'( )

x và

( )g x dx

+) Các em tham khảo thêm kĩ thuật chọn hệ số qua 5 câu tích phân ở Ví dụ 4. +) Về mặt ý tưởng, việc dùng phương pháp tích phân từng phần là việc ta chuyển từ tích phân ban đầu  đơn giản hơn bằng cách đặt mà thông thường thì về tích phân vdu ( ) f x g x dx ( )  u   dv 

 còn sử dụng cho cùng một dạng hàm, nhiều hơn hai hàm….

Trang 42

dễ tính. Vì vậy phạm vi áp dụng phương pháp này không chỉ dừng lại ở hai hàm khác tên gọi mà

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Các ví dụ minh họa

1

1

3

2

Ví dụ 1. Tính các tích phân sau:

(

e

  2 x

x x e dx )

(

x

2)

2 x e dx

0

2

2

2

e

2

0 1

ln( x  x dx ) (D – 2006) 1) 1I  (D – 2004) 2) 2I  (CĐ – 2009) 3) 3I 

3

2

6

1

1

1

x (D – 2008) 6) (A, A1 – 2013 ) x ln xdx dx ln xdx I 4) 4I  (D – 2007) 5) 5I   2   ln x x 3 x

3

2

du

x

)

2

Giải :

2 x 2 x

 

1 x

2

 ln( u  x   dv dx 

x

     v

3

3

3

3

2

(D – 2004) Đặt ln( x  x dx ) 1) 1I 

3ln 3 2

2

2

2

2

1

x ln( x  x )  dx   3ln 6 2 ln 2  2  dx   3ln 6 2ln 2  2 x  ln x  1    I 1 x  1 2  1 x 1  x 1      

(

e

  2 x

x x e dx )

0

1

1

1

2

x

x

(CĐ – 2009) 2) 2I 

I

(

e

x x e dx )

 x e dx

xe dx A B

 

2

0

0

0

1

1

1

e

1

x

Ta có: (*)

A

 x e dx

 

 x e d

(

x

)

 

e

0

 e

0

0

1

+) Tính (1)

B

x xe dx

 

0

1

x

du

dx

1

1

x

x

+) Tính

 

B xe

x e dx

 

e e

1

x

0

0

dv

x e dx

v

e

0

u   

  

Đặt (2)

 1e 2 e

1

Thay (1), (2) vào (*) ta được: 2I 

(

x

2)

2 x e dx

0

1

1

du

dx

1

2

2

x

2

2

x

u

(

x

e

2

(D – 2006) 3) 3I 

2 x e dx

  I 3

2

x

2) 2

1 2

 e 2

e 4

e 5 3 4

v

e

dv

  2 x 2 x e dx

0

0

0

  

   

1 2

e

3

2

Đặt

1

x

e

dx

du

2

e

e

4

2

4

ln

x

x

x

2 ln x

3

3

x ln xdx (D – 2007) (Vì hàm lnx có dạng bậc 2 nên phải từng phần 2 lần) 4) 4I 

x

ln

xdx

I

  I 4

4

3

ln 4

1 2

e 4

1 2

x

1

1

1

  u   dv 

      v 

x 4

Trang 43

+) Đặt (1) Với I x ln xdx  

e

e

du

e

4

4

4

4

ln

x

x

1

dx x

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

  I

3 x dx

x 3

4

ln 4

1 4

e 4

x 16

 e 3 16

dv

x

1

1

1

 u  

      v 

x 4

1

+) Đặt (2)

45 e  32

2

2

ln

x

du

2

2

Thay (2) vào (1) ta được: 4I 

 

   I 5

2

dv

x ln 2 x 2

1 2

dx 3 x

ln 2 8

1 x 4

3 2 ln 2 16

1

1

1

1

dx 3 x

u     

2

dx x 1 x 2

       v 

ln

x

du

2

2

(D – 2008) Đặt dx 5) 5I  ln x x 3

dx x

2

x

1

6

dx

dx

dv

1

 2

x

x

1 2 x

  1 

  

u     

1 x

       v 

2

2

2

2

x

ln

x

x

.

ln 2

1

dx

ln 2

x

ln 2

  I 6

5 2

3 2

1 x

1 x

dx x

5 2

1 2 x

5 2

1 x

  

  

  

  

  

  

  

  

1

1

1

1

x 1 6) (A, A1 – 2013 ) Đặt I ln xdx  2   x

e

3

 3

x

1

Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:

dx

 x cos

sin 2 x

1

1

0

1

3

dx (2 x  ) ln xdx (B – 2011) 1) 1I  (B – 2009) 2) 2I  (D – 2010) 3) 3I  3 x

x

(1 sin 2 )

x dx

5 x x e dx

I

6

 

0

0

1

 x 3 ln 2  x 1) (  4  1) (A, A1 – 2012) 6) dx 4) 4I  (D – 2012) 5) 5I   1 ln( x 2 x

3

Giải :

1

dx (B – 2009) 1) 1I 

3

3

2

2

 3

1

1

1

3

3

A

 

3 ln  x 2  x 1) ( 3 Ta có:  dx   dx  3  A B (*) I 1 3 ln  x 2  x 1) ( dx  1) ( x ln  x ( x 1) 3

2

1) 2

dx  1)

(

x

d x (  x (

 1)

1 4

1 

x

1

1

1

1

ln

x

du

3

+) Tính (1)

2

dv

2

1

dx 

1)

(

x

u     

dx x 1 

x

1

e

3

3

       v   3

3

2

2

+) Tính B  dx Đặt ln  x x 1) (

   B

 

dx

 

ln

 ln 3 ln 2

ln x  x 1

dx 

x x (

1)

e 2

x 4

ln 3 4

1 x

1 

x

1

x 

x

1

3 4

  

  

1

1

1

1

1

 ln 3 ln 2

(2)

ln 3 4 3 4

3 4

Trang 44

Thay (1), (2) vào (*) ta được: 1I 

e

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

1

e

e

e

(2 x  ) ln xdx (D – 2010) 2) 2I  3 x

1

1

1

du

e

dx x

x  (2 x  ) ln xdx  2 x ln xdx  3 dx  2 A  3 B (*) I Ta có: 2 ln x 3 x

2

x xdx

ln u    dv 

1

x 2

e

e

e

      v  2

2

2

2

2

2

x

x

e

1

e

1

+) Tính Đặt A x ln xdx  

  A

xdx

1 2

e 2

x 4

e 2

 4

 4

1

1

1

(1)

ln 2 lne x

1

e

e

e

2

x

x

x +) Tính B dx  

B

 dx B

ln

xd

x (ln )

ln x

ln 2

1 2

1

1

1

1

1

2

t

  

dt

ln

x

C1: (Sử dụng kĩ thuật vi phân) (2)

  B

tdt

t  : 0

1

t 2

dx x

0

0

1 2 (thực chất C2 là cách trình bày khác của C1)

ln

e

e

du

(2) C2 : Đặt và cận

2

1

dv

1

dx x x

ln

x dx x

u     

     v 

2

e

x C3: Đặt (2)   B ln x  dx       B 2 B B 1 1 1 2 ln x

I

2.

2

 4

1 3   2

2 2 e  2

 3

x

1

Thay (1), (2) vào (*) ta được:

dx

sin 2 x

0

 x cos  3

 3

 3

1

x

(B – 2011) 3) 3I 

I

dx

  dx A B

3

 x cos

sin 2 x

dx 2 cos

x

x sin 2 cos

x x

0

0

0

 3

3

Ta có: (*)

A

tan

x

3

0

x

x

du

dx 2 cos 0  3

B

dx

+) (1)

 

x sin 2 cos

x x

dv

dx

v

dx

 

0

sin 2 cos

x x

dx x sin 2 x cos

(cos ) x d 2 x cos

1 cos

x

u     

     

3

3

3

3

+) Đặt

  dt

cos

xdx

t  : 0

  B

I

I

t

sin

x

 

2

x cos

x

dx cos

x

 2 3

x

0

0

dx 0 cos

3

3

3

3

2

2

với Đặt và cận

  I

 

 

ln

 

ln(2

3)

  B

ln(2

3)

 2 3

dx cos

x

cos  1 sin

xdx 2 x

dt 2 

t

1

1 2

t t

 

1 1

0

0

0

0

3

ln(2

3)

(2)

 2 3

Trang 45

Thay (1), (2) vào (*) ta được: 3I 

 4

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

x

(1 sin 2 )

x dx

2

0  4

 4

 4

 4

I

x

(1 sin 2 )

x dx

xdx

x

sin 2

xdx

  I

I

4

2  32

x 2

0

0

0

0 

du

 4

x

I

x

sin 2

xdx

(D – 2012) 4) 4I 

x

 

sin 2

xdx

v

 

0

 u   dv 

dx cos 2 2

    

4

x

x

x

x

dx

  0

   I

 4I 

  

1 4

cos 2 2

cos 2 2

sin 2 4

2  32

1   4

2 8   32

0

4 0

4 0

3

3

3

3

3

1)

ln(

1)

Tính Đặt

I

dx

dx

 

  

I

I

5

 2

 1 ln( x 2 x

dx 2 x

x x

1 x

2 3

1

1

1

1

1

ln(

x

1)

du

3

 1) (A, A1 – 2012) dx 5) 5I   1 ln( x 2 x

Tính

Đặt

dv

1

dx 2 x

u     

dx  x 1 1 x

       v 

3

3

3

ln( 1) I dx  2   x x

ln 3

ln 2

2 3

1

1

1

dx

dx

du

1

x

1)

1 

x

1

x x

 

2 1

  

ln 3

ln 2

ln( 1) (    I    dx     ln   3 1 3 1  x x dx  x x ( 1) ln 2 3 1)   x x  x x 1) ( ln 2 3 1 x 1  x 1 x  x 1 ln 2 3   

dv

2 3

2 3

  1 ln( dx 2 x

u     

   1 x

(Các em có thể đặt luôn: …)  5I 

1

 dx          v 

I

5 x x e dx

6

 

0

6)

x

f x ( )

'( )

x f x e C

( )

Nhận xét 1: Về mặt lí thuyết bài toán này ta hoàn toàn có thể giải theo phương pháp tích phân từng phần. 5x là 5 – khá dài ). Lúc này ta sẽ có Song ta phải sử dụng tới 5 lần tích phân từng phần (vì bậc của đa thức cách “khắc phục như sau”:

 f x e dx

x

x

x

( )

'

f x e '( )

f x e ( )

f x ( )

 Thật vậy:

Ta luôn có (*)

 f x e '( )

 

x  f x e C 

5x về dạng trên )

(đpcm)

1

1

5

4

4

3

3

2

2

I

5 x x e dx

(

x

 5 ) 5(

x

x

 4 ) 20(

x

x

 3 ) 60(

x

x

 2 ) 120(

x

x

 

1) 120

x e dx

6

 

0

0

1

1

1

5

4

3

2

(

x

4 x x e dx 5 )

x

3 x x e dx 4 )

x

2 3 )

x x e dx

x

2 )

x x e dx

x

1)

x e dx

120

x e dx

 120 (

1  60 ( 0

0

0

0

1  5 ( 0

1  20 ( 0

1

5

4

3

2

(

x

5

x

20

x

60

x

120

x

120) x e

 120 44e 

0

Trang 46

( Vì vậy để áp dụng (*) chúng ta sẽ phải tách ghép Áp dụng (*) ta được:

n

n

 1

n

2

n

 1

n

x

I

n x x e dx

x

nx

n n (

1)

x

  

( 1)

...

n x !

 

( 1)

?

 

 ! n e 

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Nhận xét 2: *) Như vậy qua bài toán trên ta thấy việc sử dụng công thức (*) sẽ giúp giảm bớt thao tác lập đi lập lại phương pháp tích phân từng phần (nếu bậc của đa thức lớn) . *) Và từ bài toán trên chúng ta có thể đưa ra đáp số tổng quát cho như sau:

 3

 2

 4

Ví dụ 3. Tính các tích phân sau:

I

sin .ln(1 cos )

x dx

x

I

dx

I 1

2

3

 

x

ln(sin ) x 2 x cos

0

x  0 1 cos 2

0

 6  2 e

 2

2

x

I

xe

cos

xdx

1) 2) 3)

I

2 cos (ln )

x dx

5

4

6

3

 

 

2 x dx 2  1)

0

 1 ( x

1

4) 5) I  6)

 3

du

dx

cot

xdx

Giải :

x x

I 1

 

ln(sin ) x 2 x cos

dv

cos sin x

tan

x ln(sin ) dx 2 cos

x

 u    

     v 

 6

 3

x tan ln(sin )

x

dx

3 ln

ln

x

1) Đặt

3 ln

ln 2

I 1

3 2

3 3

 6

3 2

3 3

1 2

 3  6

 3  6

 6

 2

du

dx

Khi đó

I

sin .ln(1 cos )

x dx

x

2

0

ln(1 cos ) u   x    dv xdx sin 

 x sin  1 cos x cos

x

      v 

 2

2) Đặt

I

 

cos

x

 ln 1 cos

x

dx

ln 2

I

2

 2 0

sin cos x x  x 1 cos

0

 2

Khi đó (*)

x

: 0

I

sin

xdx

t

cos

x

   dt

sin

xdx

t  : 2 1

  thì 2

x

0

2

2

2

cos x  1 cos t

Tính Đặt và

   t

1

1

1 Thay (2*) vào (*) ta được:

1 dt  1  Suy ra I  t ln   1 ln 2 (2*)  t 1 t   

x

 4

 4

 dt   2I  2 ln 2 1

I

dx

dx

3

du  v

 dx tan x

x  1 cos 2

x

x

dv

0

x 1  2 2 cos 0

  

dx 2 cos

x

 u   

 4

 4

ln 2

x

tan

x

tan

xdx

dx

ln cos

x

  I 3

 4 0

 4 0

 8

1 4

1 2

x x

 8

1 2

 8

cos x d x cos

 8

1 2

 4 1 sin  2 cos 0

0

0

    

    

Trang 47

3) Đặt

 2 e

 2 e

 2 e

 2 e

 e 2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

I

2 cos (ln )

x dx

dx

x

cos(2 ln )

x dx

I

4

x 1 cos(2ln ) 2

1 2

1 2

 2

1 1  2

1

1

1

1

du

 

dx

I

cos(2 ln )

x dx

4) (*)

2sin(2 ln ) x x

 2 e  

1

u  x cos(2 ln )    dv dx 

x

     v

 2 e

 2

I

x

x cos(2ln )

2

sin(2 ln )

x dx

 

e

 

1 2

J

+) Tính Đặt

1

 2 e 

1

du

dx

 (1)

J

sin(2ln )

x dx

2cos(2ln ) x x

 2 e  

1

u  x sin(2ln )    dv dx 

x

     v

 2 e

+) Tính Đặt

J

x

x sin(2 ln )

2

cos(2 ln )

x dx

 

2

I

1

 2 e 

1

1

 e 2

 2

(2) 

I

 

e

    

1 4

I

I

 2

e

 e 2

1

1

3

(2*) Từ (1) và (2) ta được:

I

4

 2

 10

 5  e 22 5 dx

du

x

0

2

Thay (2*) vào (*) ta được:

5

3

dv

2 x dx 2  1)

 

3

 1 ( x

3

2

xdx 2 

1)

(

x

xdx 2 

1)

(

x

1  2 (

( d x 2 x

 1) 3 1)

1 2 

4(

x

1)

u     

   v  

0

0

5) I  Đặt

(*)

 

I

   I 5

2

2

x 2 

4(

x

1)

dx 2 

1)

1 16

1 4

1  4 ( x 1

 1

0

2

Tính

Đặt

x

tan

t

  dt

 

(1 tan )

t dt

t

:

  0

x   thì

: 1

0

2

 4

dt 2 cos

t

 1 ( x

0

0

0

0

0

2

2

Khi đó

(2*)

I

cos

tdt

(1 cos 2 )

t dt

t

2

t dt (1 tan ) 2 2 t (1 tan )

 

dt  1 tan

t

1 2

t sin 2 2

 8

1 4

1 2

  

  

 4

 4

 4

 4

Thay (2*) vào (*) ta được:

I

 

5

1 16

 4 1 4

 32

 1  4 8 

  

 2

2

x

I  dx 2  1)

I

xe

cos

xdx

6

 

0

6)

 2

2

x

Nhận xét: Vì dưới dấu tích phân xuất hiện đồng thời ba hàm ( đa thức , lượng giác, mũ) nên chúng ta sẽ tính tích phân từng phần theo cụm (quan niệm lượng giác và mũ là một hàm) . Trước khi đi

A

xe

x 2 cos

xdx

xe

cos

xdx

I

6

 

 

0

Trang 48

tính ta sẽ đi tính nguyên hàm

du

dx

x

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

2

x

2

x

v

e

cos 2

xdx

I

dv

e

cos 2

xdx

u   

 

   

I

e

x 2 cos 2

xdx

Đặt (*)

 

du

 

2 sin 2

xdx

2

x

2

x

x

e

x

e

x

2

x

+) Tính

  I

e

sin 2

xdx

J

2

x

e

v

cos 2 2

cos 2 2

dv

cos 2 2 x e dx

 u  

1 2

J

e

x 2 sin 2

    xdx

Đặt (1)

 

du

2 cos 2

xdx

2

x

2

x

x

e

x

e

x

2

x

+) Tính

  J

e

cos 2

xdx

I

2

x

sin 2 2

cos 2 2

v

e

dv

sin 2 2 x e dx

 u  

1 2

2

x

2

x

2

x

    e

x

e

x

e

(sin 2

x cos 2 )

  I

  

I

I

Đặt (2)

cos 2 2

sin 2 2

x 4

2

x

xe

x cos 2 )

2

x

  A

(sin 2

x

cos 2 )

x dx

e

Thay (2) vào (1) (2*)

x (sin 2 4

1 4

2

x

2

x

e

x

e

x

2

x

2

x

2

x

Từ (*) và (2*) (3*)

e

cos 2

xdx

e

(sin 2

x

cos 2 )

x dx

e

sin 2

xdx

  J

sin 2 2

sin 2 2

 Thay (4*) vào (3*) ta được:

2

x

2

x

2 (2 sin 2 xe x

x

x

x cos 2 )

xe

x cos 2 )

e

x

2

x

.

A

xe

cos

xdx

x 2 cos 2 8

x (sin 2 4

1 4

cos 2 2

 2

 2

xe 2

(2 sin 2

x

x

x

x cos 2 )

e  (1

 ) 1

2

x

I

xe

cos

xdx

(4*) Mà theo (2) :

6

 

x 2 cos 2 8

8

0

0

Suy ra

2

1

1

 4

x

8

x

3

ln(sin

 ln 4

Ví dụ 4. Tính các tích phân sau:

x

ln(2

2 x dx )

I

dx

I

dx

I 1

3

2

3

 

2 cos ) x x

(

x

1)

0

0

0

4

0

1) 2) 3)

5

4

3

 x 2 cos  dx 1

1

1

1 dx 5) I  1  ln x  x  4) I  3 x 2 x 28 1   65 4 x  x  50 2 x      

1

Giải :

x

ln(2

2 x dx )

I 1

0

1)

1

dx

du

1

2

2

3

2

x

)

2 

x x

2

Cách giải thứ nhất (Cách giải “thông thường”)

ln(2

x

)

dx

ln 3

I

I 1

2

2 2

x 2

x  2

x

1 2

0

0

   u ln(2   xdx dv 

      v 

x 2

Trang 49

+) Đặt , khi đó (*)

1

3

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

t

2    

dt

2

x

2

xdx

  xdx

I

dx

x  thì

: 0

1

t  : 2 3

2

dt 2

x

x  0 2

3

1

3

3

2

t

2

+) Tính Đặt và

.

I

xdx

1

dt .

2 ln

t

ln

t

2

x 

x

2

 t

dt 2

1 2

1   2

3 2

2 t

1 2

  

  

2

0

2

2

I

ln 3

ln

Khi đó (2*)

 ln 3 ln 2

1  2

3 2

1 2

1 2

3 2

  

  

Thay (2*) vào (*) ta được:

dx

du

2

2

2

2

ln(2

x

)

2 

x x

Cách giải thứ hai (Sử dụng “kĩ thuật chọn hệ số”)

v

xdx

C

v 

 ) 1

1C  nên

2

2 2

x 2

x 2

x

2

xdx

  u   dv 

  1

 2

      v 

x 2 1

1

1

2

2

x

2

2

Đặt ( ở đây và ta chọn

 ln 3 ln 2

ln(2

x

)

xdx

 ln 3 ln 2

I 1

3 2

 2

x 2

3 2

1  2

0

0

0

Khi đó

du

f

'( )

x dx

CHÚ Ý : Qua câu tích phân đầu tiên ở Ví dụ 4 các em được làm quen thêm một kĩ thuật chọn hệ số cho phương pháp tích phân từng phần . Kĩ thuật này được hiểu như sau: Khi đi tính tích phân từng phần,

( ) f x g x dx ( )

v

 g x dx G x C

( )

( )

 u   dv 

 

   

ở khâu đặt với C là hằng số bất kì (chọn số nào cũng được)

0C  ( Cách giải thứ nhất cho 1I trong Ví dụ 4 đi

Và theo một “thói quen” thì chúng ta thường chọn

0C  lại làm cho tích phân vdu

theo cách chọn này). Nhưng đôi khi việc chọn không được “đẹp” cho

2

1

x

8

x

3

 ln 4

lắm . Vì ta có quyền chọn C là số thực bất kì nên ta sẽ chọn hệ số C thích hợp mà ở đó biểu thức vdu là đơn giản nhất. Các em hãy theo dõi tiếp Cách giải thứ hai này ở các ý tiếp theo của Ví dụ 4.

I

dx

2

3

(

x

1)

0

2

dx

du

ln(4

3)

8

x

2)

4

3

dv

3

2

x dx 

(

x

1)

 u    

8 x 2 x   1  x 1)

2(

      v 

1

1

2

3)

Cách giải thứ nhất (Cách giải “thông thường”) 8   8 x +) Đặt

4

I

4

I

2

x 2

x ln(4 x 2(

 8  1)

(

x

1)(4

8

x

3)

ln15 8

ln 3 2

dx 2 x

0

0

1

Khi đó (*)

I

x

1)(4

8

x

3)

dx 2 x

 0 (

+) Tính

1 2 x

(

x

1)(4

8

x

3)

(

x

1)(2

x

1)(2

x

3)

A 

x

 1 2

B  x

 1 2

C  x

3

1 

Trang 50

Ta phân tích:

 (2*)

  1

A x (2

1)(2

1)(2

1)(2

C x (

B x (

3)

3)

1)

x

x

x

  1;

;

 thay vào (2*) ta được:

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

1 2

3 2

1

1

2

Chọn x lần lượt các giá trị 1   A   B C 1   

I

dx

ln

x

  1

ln 4

x

8

x

3

 

ln 2

ln

1  x

 1 2

1  x

3

1 2

1 2

15 3

  

 1    1 2 x 

  

    

0

0

4

I

ln 2

ln

Khi đó (3*)

ln15

 ln 3 4 ln 2

2

ln15 8

ln 3 2

1 2

15 3

15 8

3 2

  

   Cách giải thứ hai (Sử dụng “kĩ thuật chọn hệ số”)

2

dx

du

ln(4

x

8

x

3)

 8

8  x

3

4

Thay (3*) vào (2*) ta được:

v

C

2C  )

2

3

2

4

3

dv

dx 

1)

(

x

 1  x 1)

2(

3

  2

dx 

1)

(

x

2

  u    

8 x 2 x  1   x 1)

2(

x 2(

 x

8  x 2  1)

      v  

1

1

2

1

4

3

2

Đặt ( và chọn

ln15

 ln 3 4 ln 2

ln(4

x

8

x

3)

4

ln15

 ln 3 4 ln

x

1

I

2

0

15 8

3 2

dx  x 1

15 8

3 2

x 2(

 x

 x 8 2  1)

0

0

 4

ln(sin

Khi đó

I

dx

3

 

 x 2 cos

x 2cos ) x

0

x

dx

du

3)

 

x x

x x

dv

cos sin x

tan

ln(sin dx 2 cos

x

u     

     v 

 4

I

x tan ln(sin

x

x 2 cos )

dx

Đặt Cách giải thứ nhất (Cách giải “thông thường”) x 2sin 2 cos ) 2cos

3

 4 0

tan (cos  x x  2 cos x sin

2sin ) x x

0

 4

dx

 x x tan (cos  2 cos x sin

x 2sin ) x

0

x 2 cos )

x

du

dx

cos sin

 

x x

Khi đó việc đi tính tích phân sẽ trở nên phức tạp .

x

dv

  2

tan

x

ln(sin dx 2 cos

u     

x

Đặt

2 cos x

      v 

 4

 4

sin

x

cos

x

Lúc này cần sự “lên tiếng” của kĩ thuật chọn hệ số Cách giải thứ hai (Sử dụng “kĩ thuật chọn hệ số”) x 2sin x 2 cos  x sin cos

I

ln(sin

x

x 2 cos )

dx

3

 

 x cos

2cos x

 x cos

2sin x

0

0

 4

 4

3ln 3

ln 2

dx

2

cos x d x cos

7 2

0

0

3ln 3

ln 2

x

2ln cos

x

3ln 3

ln 2

 4

0

5 2

 4

7 2

Trang 51

Khi đó

0

0

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

4

3

2

1

1

4) I  dx  dx x 3 2 x 28  1  65 4 x  x  50  1 x 3  2)(2 x 5) ( x 

Cách giải thứ nhất (Cách giải “thông thường”)

2

2

 1 x 3  2)(2 x

5)

A 

x

2

(

x

5

(2

x

5)

C 

B  x 2 2

   x

1

3

A x (2

5)

B x (

2)(2

x

5)

C x (

2)

A

A

  5

Ta phân tích:

  2;

; 0

 

5 2

10 13

  B      C

A

C 2  10

B

C 2

  5   13   2  1 25  

0

0

ta được: Lần lượt ta chọn x bằng

I

5ln

5ln

4

2

5 13  6 15

5   x 2

10  x

2

5

(2

13  x

5)

x  5 2  2 x

13  x

2(2

5)

1

  

 dx  

  

  

1

Vậy

du

dx

2

5 

(

x

Cách giải thứ hai (Sử dụng “kĩ thuật chọn hệ số”)

dv

v

 

2

x  1 3  2 x dx  x

(2

5)

2(2

5)

1   2

 x 2  x 2 5

2) 1 x

 u      

      

0

0

0

0

Đặt

5

dx

5ln

5ln

I

5

4

13 15

5 6

13 15

1 

x

2

2  x

2

5

13 15

 x 2  x 2 5

3 x x 2

 

1 5

dx 2)(2

(

x

x

5)

  

  

 1

 1

1

 1

4

Khi đó

5

 dx 1

1

1 5) I  1  ln x  x  2 x      

Cách giải thứ nhất (Cách giải “thông thường”)

x  thì 4

:1

t  :1 5

5

5

du

5

5

1 Đặt t   x x    dt 1 dx và 2 x   1    

5ln 5 4

dt t

5

1

1

1

1

ln u  t    dv dt 

t

     v

Khi đó Đặt ln tdt I t ln t dt  5ln 5  t     I 5  

1

1

ln

x

x

 1

x

1

du

dx

dx

Cách giải thứ hai (Sử dụng “kĩ thuật chọn hệ số”)

x

2 x

x 

1

2

x

1

2  x x

 1

dv

1

dx

2

x

  

  

  u     

v

  x

x

1

      

4

4

4

2

x

1

5ln 5

x

x

Đặt

 5ln 5 4

I

x

x

x

x

1 dx

5ln 5

5

 1 ln

 1

 4

1

1

2

 x

2

x

  1 

 dx  

1

1

3

2

 4

Khi đó

I

2

2

2

2 x dx  x

x cos )

 0 ( sin x

2

Trang 52

Ví dụ 5. Tính các tích phân sau: 1) 2) dx  I 1 x x (   x 3 3 1)

3

3

2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Giải :

dx

dx

I 1

2

x x (

 

x 3 3 1)

( x x 2 x (

 3) 3  1)

2

2

dx

dx

  x

3

2

1)

dv

v

 

3

3

1) 3

2

xdx 2 

1)

(

x

xdx 2 

1)

(

x

1  2 (

( d x 2 x

 1)

1 2 

1)

4(

x

u     

    

3

3

+) Đặt

 

I

I 1

2

2

 x 3 2  x 1)

4(

dx 2 

x

1)

133 1152

1 4

1  4 ( 2

2

3

Khi đó (*)

2

 2 (

2

2

2

2

2

2

2

1 

(

x

1)

 x ( 1 . x 4 (

  1) ( x 2  x 1) .(

 1) 2  1)

x

1  1)

1  1)

(

x

2 1)(

(

x

x

1)

x

1  1)

1 

(

x

1)

x

1

1 

x

1

1 

 1  4 ( 

  

 1  4 ( 

  

3

3

+) Tính Ta có: I  dx 2  x 1)

I

ln

ln

2

2

7 48

2 3

1 4

1 4

1  1)

1  1)

(

x

(

x

1 

x

1

1 

x

1

1 4

1 

x

1

1 

x

1

x x

  

  1   1 

2

  

 dx  

2

ln

ln

Khi đó = (2*)

1 175 1152 16

2 3

133 1152

1 4

2 3

7 1   4 48 

  

 4

 4

I

.

dx

Thay (2*) vào (*) ta được: 1 I

2

2

2 x dx  x

x ( sin

x cos )

x cos  x x ( sin

x x 2 cos ) cos

x

x

0

0

cos

x

du

dx

x 2

x cos

x

2)

dv

dx

v

 

2

cos x  x x ( sin

x x cos )

( sin d x x x ( sin

x 

 cos ) x 2 cos ) x

 x cos ( sin d x x x ( sin

sin x x  cos ) x 2  cos ) x

1  x

x

sin

cos

x

      

 u      

 4

 4

Đặt

I

 

 

tan

x

 

  1

2

 4 0

4 4

 

 

x ( sin

x

x x cos ) cos

x

dx 2 cos

x

2    4

2    4

0

0

x

sin

x

cos

x

sin

x

x

cos

x

sin

x

x

cos

x

'

Khi đó

2

.

Nhận xét: Do 

2

2

x ( sin

x

x cos )

cos x  x x ( sin

x x cos )

x cos

x

x 

nên ta tách

1

1

2

x

2

 2

x

(

Ví dụ 6. Tính các tích phân sau:

1 x

dx

1  x 1)

2)

x e dx

I

3)

4)

I

1

  x

dx

e

I

dx

2

3

4

I 1

e 2

x (1

 

1) x )

xx e  (1 sin )  1 cos x

1 x

  

  

0

0

1

1 2

  x ln x

x

x

x

 2

 2

 2

Giải :

1)

(*)

dx

dx

dx

I 1

(1 sin )  x e  1 cos x

e  1 cos

x

e sin  1 cos

x x

0

0

0

Trang 53

2

x

sin

x

du

dx

dx

2

  cos (1 cos ) x 2  (1 cos ) x

 1 cos x  x (1 cos )

dx  1 cos

x

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

Đặt

x

x

dv

x sin 1 cos  x  e dx

e

  u   

    v 

x

x

x

x

 2

 2

 2

 2

dx

dx

 e

dx

e sin  1 cos

x x

e sin  1 cos

x x

e  1 cos

x

e  1 cos

x

0

0

0

0

x

x

 2

 2

e

Suy ra (2*)

dx

 e

dx

I 1

e  1 cos

x

e  1 cos

x

0

0

2

2

2

x

Thay (2*) vào (*) ta được:

x

1  x

(*)

x e dx

2

1

1

1

2

2

2

x

x

2

ln

x

du

x

x

2

e

ln

xdx

e

ln

x

dx

e

ln 2

dx

2)  dx  e ln xdx I  ln x x e x

dx x

1

e x

e x

dv

x e dx

x

1

1

1

u   

e

     v

2

2

x

x

2

Đặt (2*)

Thay (2*) vào (*) ta được:

e

2 ln 2

2

1

1

2

1

1

x

x

x

1 x

1 x

1 x

I  dx  e ln 2  dx  e x e x

I

1

  x

dx

e

dx

x

dx

e

e

3

1 x

1 x

  

  

  

  

1 2

1 2

1 2

x

x

1 x

1 x

e

dx

1

du

e

3) (*)

1 2 x

  

  

dv

dx

  u   

x

     v

1

1

2

2

2

x

x

x

x

e

(2

e

)

1 x

1 x

1 x

1 x

e

dx

x e

x

e

dx

x

e

dx

Đặt

(2*)

1 x

1 x

 2

  

  

  

  

1

1

1 2

1 2

1

2

2

x

x

e

2 (2

)

e

(2

e

)

1 x

1 x

I

x

e

dx

x

e

dx

3

e 2

 2

1 x

1 x

  

  

  

  

1

1 2

2

x

1

1

1

1

x

x

2

(1

x

)

2

(

 

 x e 

Thay (2*) vào (*) ta được:

I

dx

dx

x e dx

2

dx

4

2

e 2

2

xe  x

)

(1

x (1

 

1) x )

(1

x

)

0

0

0

0

1

1

1

x

x

x

1

e

(1

x

4)

(*)

dx

  

1 2

e

dx

dx

e

2

2

0

e 

1

x

e 

(1

x

)

  1) x 2  (1 x )

0

0

0

  

  

1

1

1

1

x

x

x

x

du

 

2

dx  x

(1

)

dx

dx

  

1

dx

2

2

e 

1

x

e 

1

x

e 

(1

x

)

e 2

e 

(1

x

)

x

0

0

0

0

dv

1  x 1 x  e dx

e

  u   

    v 

1

1

x

x

Đặt (2*)

1

I

  

1 2

e

  1

dx

dx

4

2

2

e 2

e 

(1

x

)

e 

(1

x

)

0

0

  

  

Thay (2*) vào (*) ta được:

Nhận xét: Bốn câu tích phân ở Ví dụ 6 đều có đặc điểm chung là tích phân xuất hiện lượng triệt tiêu.

Trang 54

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

DẠNG 4:

(4*1) hoặc

(4*2)

I

I

u f e u dx ( ) '

f

(sin ,cos ).

u u dx '

u

 

 

4

4

Trong đó u ax b

 a  0)

 (

CÁCH GIẢI CHUNG

ax b

 ( nghĩa là u u . Sau đó đưa về các

Chú thích: Nếu dưới dấu tích phân có hàm lượng giác và hàm mũ có dạng sin u và ue mà u không là hàm bậc nhất hoặc bậc không ) thì việc đầu tiên ta phải làm là đổi biến t tích phân cơ bản. Ví dụ minh họa

1

 2

2

 1  1

2

sin

x

3

sin

x

dx

Ví dụ Tính các tích phân sau:

(

e

x cos ) cos

xdx

(cos

x

e

).sin 2

xdx

I 1

2

x xe  2

x

x

1

0

0

0

2 

1

4

4

1) (D – 2005) 2) 2I  3) 3I 

I

sin

xdx

dx

I

x xe dx

6

5

 

 

xe x

1

0

0

1

2

2

2

sin

x

3

4

5) 6) 4) 4I 

I

cos 1

xdx

I

e

x sin cos

xdx

I

sin 2 cos (sin )

x dx

x

7

8

9

 

 

0

0

 1

2  4

 2

 2

 2

sin

x

sinx

2

7) 8) 9)

(

e

x cos ) cos

xdx

e

cos

xdx

cos

  xdx A B

I 1

I 1

0

0

0

 2

 2

x

2

Giải : 1) (D – 2005) Ta có: (*)

2

B

cos

xdx

dx

x

sin 2

x

1 cos 2 2

1 2

1 4

 4

  

  

0

0

0

1

 2

1

t

sin

x

+) Tính (1)

  A

t e dt

e

  e

1

A

e

cos

xdx

t

sin

x

  dt

cos

xdx

1

 

0

0

0

1

e

 

I Thay (1), (2) vào (*) ta được: 1

 4

 2

 2

sin

x

sin

x

sin

x

+) Tính Đặt (2) và cận t : 0

A

e

cos

xdx

e

d

x (sin )

e

  e

1

2 0

0

0

Trang 55

) ( Ta có thể sử dụng kĩ thuật vi phân để tính A :

2

2

3

sin

x

(cos

x

e

).sin 2

xdx

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

0

2

2

2

2

2

3

sin

x

sin

x

4

2) 2I 

I

cos

x

sin 2

xdx

e

.sin 2

xdx

x

sin

xdx

e

.sin 2

xdx

2

 A B

2

0

0

2  2 cos 0

0

1

5

2

4

Ta có : (*)

A

cos

x

sin

xdx

  A

4 t dt

   dt

sin

xdx

t  :1

0

 

1 t 05

1 5

0

0

2

2

5

x

4

4

+) Tính Đặt t  cos x và cận (1)

A

cos

x

sin

xdx A

 

cos

xd

x (cos )

cos 5

1 5

0

0

2 0

2

2

sin

x

2

) ( Ta có thể sử dụng kĩ thuật vi phân để tính A :

B

e

.sin 2

xdx

t

sin

x

  dt

x 2sin cos

xdx

sin 2

xdx

1

 

0

1

3

t

  B

t e dt

e

  e

1

I (2) Thay (1), (2) vào (*) ta được: 2

1 0

 e 5 5

0

1

1   1

t

  dt

dx

+) Tính Đặt và cận t : 0

dx

t   : 1 0

2

2

2

x x

 

1 1

2  1)

(

x

2 

dx x 2

x

1

x xe  2

x

x

1

0

0

t

Đặt và cận 3) 3I 

I

t e dt

3

0  1

e 2

1   2

1 e 2

1 2

 1 e 2 e

 1

4

2

    x

dx

t

tdt 2

x

2

dx

xe x

1

2

2

t

t

I

.2

tdt

2

t e dt

2

e

Đặt t và cận t : 0 4) 4I 

22 e  2

4

2 0

e t

0

0

1

2

    x

dx

t

tdt 2

x

1

x xe dx

I

5

 

0

1

1

t

du

t

t

5) Đặt t và cận t : 0

1

t te dt

te

t e dt

  e

e

  e

(

e

  1)

5

  I 5

dt t

1 0

1 0

   I

dv

t e dt

v

e

0

0

u   

  

2 

4

2

    x

dx

t

tdt 2

Đặt

sin

xdx

I

x

6

 

0

2

và cận 6) Đặt t t : 0  2

t 2 cos

t

tdt

 

0 2sin

t

2

t

sin

tdt

   I 6

6

   I 2

2  2 cos 0

0

2 0

2 0

1

t

1

2     

1

x

x

t

tdt 2

 

dx

Đặt  sin tdt du v    dt cos t t u     dv    

I

cos 1

xdx

7

 1

2  4

0

 2

7) Đặt và cận: 0 t   : 2

t cos .( 2

tdt

)

2

t

cos

tdt

  I 7

0

 2

Trang 56

Đặt  t  cos tdt  dt sin t u    du  du   u  

2

2

2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

2 

0

0

0

2

2

sin

x

3

2

2 t sin t sin tdt  2  cos t     I 7  2              

t

sin

x

  dt

x 2 sin cos

xdx

I

e

x sin cos

xdx

1

8

 

0

1

2

2

2

2

2

sin

x

2

sin

x

I

cos

x e .

x .sin cos

xdx

t e (1 sin ).

x .2sin cos

xdx

(1

t t e dt )

8

1 2

1 2

0

0

0

1

1

t

t

du

dt

2

t

8) Đặt và cận t : 0

(1

t e )

t e dt

  I 8

  t

1 0

e  2

1 2

1    2

e 2

dv

  1 t e dt

v

e

0

0

u   

  

  

  

2

4

Đặt

I

sin 2 cos (sin )

x dx

x

t

sin

x

  dt

cos

xdx

1

9

 

0

1

2

2

4

4

sin 2 cos (sin )

x dx

x

x

x

xdx

tdt

  I 8

4  2 sin .cos (sin ).cos

 2 .cos t

0

0

0

dt

du

t

2

9) Đặt và cận t : 0

t 1 2cos 2

4

4

dv

cos

tdt

t 1 cos 4 2

u   

cos

tdt

dt

dt

t

3 8

t sin 2 4

t sin 4 32

4

 1 cos 2 t  2 

  

      v  

1

2

1

2

t sin 2

t sin 4

t

dt

  I 9

0

3 4

t sin 2 2

t sin 4 16

t 3 8

t 4

t 32

  

  

0

  

  

2

1

0

12 8sin 2 sin 4 12

t 3 8

t cos 2 4

t cos 4 64

12 8sin 2 sin 4 12

41 16cos 2 cos 4 64

  

  

Đặt

69 128sin 2 16sin 4 48cos 2 3cos 4 192

DẠNG 5:

(5*)

I

)x f e dx (

 

5

CÁCH GIẢI CHUNG

Trang 57

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Các ví dụ minh họa

ln5

1

3

Ví dụ 1. Tính các tích phân sau:

I

I

2

3

x

x

2

dx e 2

e

3

dx 5x 

ln 3 1

1

e 0 ln 2

1 1

3

2

x

)x

(1

I

dx

dx

dx

4

x

e 2 x

x

x e dx e x

e

 e x e

e

2

e

0

0

0

e  0 1

1) (D – 2009) 2) (B – 2006) 3)  I 1 e dx 1x   2 x 4) 5) 5I  6) 6I  7) 7I  x  e 3 x  3 e

3

Giải :

1

x

1)  (D – 2009) I 1 dx 1x  e

t

e

  dt

x e dx

:t e

3 e

x  thì

:1

3

3 e

3

3

3 e

e

2

e

1

t

1

Đặt và

dt

ln

ln

I 1

x e dx x x  e e (

1)

dt 

t t (

1)

1

1 t

 t

  e 2 e

1    t

  

1

e

e

e

ln5

Khi đó:

I

2

x

x

dx e 2

e

3

ln 3

x

2) (B – 2006)

t

e

  dt

x e dx

x

: ln 3

 thì ln 5

t  : 3 5

5

ln 5

5

5

5

ln

Đặt và

I

dt

ln

2

2

x

x

2

e

x e dx  

e 2 3

dt t 3

t

2

t (

2)

dt t 1)(

1 

t

2

1 

t

1

t t

 

2 1

3 2

  

  

ln 3

3

3

3

3

1

Khi đó:

I

3

2

dx 5x 

e

0

2

x

3)

t

  

dt

e

:1t

2 e

: 0

1

2

2

x  thì 2

e

1

e

e

2

Đặt và x 22 e dx

I

ln

ln

3

2

x

2 x e dx 2 x  e (

5)

e

1 2

dt 

t t (

5)

1 10

1 t

1 

t

5

1 10

t 

t

5

1 10

e 6 2 e 

5

  

 dt  

0

1

1

1

1

 2

x

x

t

e

   dt

 x e dx

Khi đó: 

I

dx

4

x

e

e  0 1

1

1

1

1

x

e

1

e

e

ln

 

dt

dt

1

dt

t

ln

t

1

  I 4

1

e

 x . e dx  x  e

1

t 

t

1

t 

t

1

1 

t

1

 2

1 1 e

  

  

1

1

0

1

e

e

1

1

2

x

4) Đặt và cận :1t 1  e

t

  

dt

e

x 22 e dx

:1t

2 e

x

x e dx  x  e

e

2 x e dx 2 x  e 1

0

0

2

2 e

1

ln

t

1

ln

  I 5

1 2

2 e  2

1 2

e dt  t 1

1 2

1

1

Trang 58

và cận 5) 5I Đặt

1

3

x e dx

)x

(1

x

t

1

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

t

: 2

e 

1

dx

x

 e x e

  t

1

0

1

 1

e

3

x

x

3

(1

e

Đặt và cận 6) 6I 

dx

dt

  I 6

) x

2

e 2 e

t (

t 

1)

0

2

2

  dt     e e  e   1   

 1

e

 1

 1

e

e

2

3

e

2

  2

t

  2

t 2

3ln

t

  1

2

t 3( t (

1) 1   2  1)

3 

t

 1 ( t

1  1)

t 2

1 

t

1

26   e e e 2

2

2

 t  

 dt  

  

 dt  

  

  

2

ln 2

2

x

x

dx

t   2  t 2 3 dt  2  1) t ( 

e 2 x

e

e  3 x  3 e

2

0

ln 2

2

x

x

x

t

e

  dt

x e dx

7) 7I 

2

dx

dt

  I 7

e ( x 2

2

t  :1

 3) x 3 e

e 

e

2

t 

 3  3 t

2

t

0

1

2

2

2

2

2

2

2

Đặt và cận (*)

2

1

1

1

1

2

2

t ln(

t 3

2)

ln

 3ln 3 4 ln 2

1 2

3 2

t t

 

1 2

  

  

1

t (2  3)  1 2 3 2 dt      dt = t  t 3  2 1 2 d t ( 2 t  2)  t 3   2 3 t dt t 1)( t   2) 1 2 d t ( 2 t  2)  t 3   2 3 t 3 2 1  t 1 1  t 2       3  2 ( 1

t 

2

3  t  1)( t

2)

A  1

t

B 

2

t

t

A t (

B t (

  

3   3 t (  (2*)

1)

(Từ (*) các em có thể dùng phương pháp đồng nhất hệ số: 2 t

t ,A B theo 2 cách: C1: chọn

 3 2)     và chọn

A

1

2

t

t

     B 1

2

Ta tìm

2

2

C2: (2*)    t 3 (  A B t )  2 A B    A B 2   A B 1   3 A B 2    1      

 3 ln 3 4 ln 2

1

1

1

ln 2

ln 5

 dt  2 ln t   1 ln t  2   I 8 ) 2  1  t 1 t 2      

x

x

x

2

x

3

x

x

2 x e

e

dx

I

dx

2

I 1

3

e 3

2 x e dx x

  e 2 x  1 2 e

 e 2   2 (1

e

 x )

0

0

ln 2 ln 3

ln 3

1

dx

Ví dụ 2. Tính các tích phân sau: 2 (A – 2010) 2) I  3) 1) e

3

2

x

x

(

1)

0

0

dx 1x e 

 0 2

e

e 2

1

4) 4I  5) 5I  6) 6I   1 x e dx x e 

1

2

x

x

x

2 x e

Giải :

dx

I 1

  e 2 x  1 2 e

0

1) (A – 2010)

1

1

1

1

2

x

3

x

e

dx

2 x dx

  

I

I

I 1

x

x (1 2 )  e x  1 2 e

x e dx  1 2 e

x 3

1 3

0

0

0

0

Trang 59

Nhận xét: Vì biểu thức dưới dấu tích phân có cả phần đa thức liên hệ bởi phép toán cộng nên ta sẽ nghĩ tới việc “triệt tiêu” nó bằng cách cô lập (tách) thành hai tích phân để tính.

1

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

t

x     e

1 2

dt

2

x e dx

x e dx

I

x  thì 1

: 0

t

: 3

 

1 2

e

x

dt 2

x e dx  0 1 2 e

 1 2

e

Tính Đặt và

1

1

I

ln

t

ln

1I 

e dt t

1 2

1 2

1 2

 e 2 3

1 1  2 3

e  2 3

3

3

1

1

1

d

1

x

 1 2 ln Khi đó: 

I

 ln 1 2

e

ln

x

0

x e dx  1 2 e

1 2

x  (1 2 ) e x  1 2 e

1 2

1 2

 e 2 3

0

0

(Các bạn có thể tính I theo kĩ thuật vi phân: )

1

1

1

1

2

x

x

3

1

x

e

1)

x

ln

dx

2 x dx

e ln 2

1

I 1

x (1 2 )  e x  1 2 e

1 2

(2 d e  1 2

 x e

x 3

1 2

1 1  2 3

e  2 3

0

0

0

  

  

0

ln 5

CHÚ Ý: Bài toán trên các bạn có thể trình bày theo cách ngắn gọn sau:

2

2 x e dx x

ln 2

tdt 2

x e dx

x

2

x

t

e

  

1

t

e

2) I  e  1

x

: ln 2

 thì ln 5

t  :1 2

x

e

2   t

1

     1 

2

ln 5

2

2

x

2

3

2

e

t

1

2

Đặt và

I

x e dx .

.2

tdt

2

t

2

2

 t dt

x

 t

t 3

t 2

23 3

ln 2

1

1

e

1

  

  

1

ln 2

x

2

x

3

x

e

Khi đó:

I

dx

3

e 3

2  e   2 (1

e

 x )

0

x

3

x

x

2

3)

x  : 0

ln 2

t  : 8 27

t

  (1

e

)

  dt

3(1

e

2 ) .

x e dx

x   e

(1

e

)

dx

dt 3

27

ln 2

ln 2

27

x

2

x

x

x

2

1)

Đặt và thì

I

dx

ln

t

2

ln

3

x

x

1 3

29 10

x  e e ( e 2   2 (1 e

 3 )

 e e (1   2 (1

) e

dx 3 )

dt 

t

1 3

8

0

0

1  3 2 8

ln 3

tdt 2

x e dx

x

2

x

t

e

  

1

t

e

Khi đó:

t

: 2

 2

x

2

t

1

0

dx 1x e 

     1 e 

2

ln 3

2

2

x e dx

Đặt cận 4) 4I 

 

ln 3

2

ln

  I 4

x

x

tdt 2 2  t 1)

(

t

dt 2 

t

1

t t

 

1 1

0

e

e

1

2

2

2

4

ln 3

4

4

3

2

t

e

1x   

dt

x e dx

= 2 ln( 2 1)

t

dt .

2 2

t  : 2 4

  I 5

3

dt 3

2 t

x e dx x e 

(

1)

0

t

2

2

2

1

dx

Đặt và cận 5) 5I 

2

x

x

e 2

1

6) 6I 

 0 2 e Nhận xét:

2

x

x

2

2

x

x

2

x

t

e 2

e 2

  

1

t

e 2

2

e

  

tdt

1

(2

e

x e dx )

1

2

x

Nếu bài toán này ta đặt khi đó chúng ta phải

I

6

2

x

e (2 x

x e dx ) 2 x

x

e (2

e

e ) 2

2

e

1

0

2

x

x

nhưng ta chỉnh lại tích phân ( để rút được theo tdt ) bằng cách biến đổi:

(2

e

e

)

Trang 60

không rút được biểu thức dưới mẫu số theo t được . Như vậy hướng đi này không khả thi. Nếu

1

e

x e dx

dt

x

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

I

t

e

6

x

2

x

x

2

0

1

e

2

e

e 2

1

t

t 2

1

t 2 x

2

x

x

2

x

ta chuyển sang hướng khác bằng cách đặt thì nếu làm tiếp

2

e

2

e

   1 (1

e

)

e

2

2

thì sẽ khá dài và phức tạp. Nhưng chúng ta hãy quan sát kĩ lại biểu thức : giá

u

2

x

2

x

x

x

2

x

x

2

2 xe

như nó có dạng .

a Điều giá như này gợi ý chúng ta nhân thêm

e

(2

e

e 2

  

e 2 2

1)

e

  (1

e

)

 . Và

1

1

   dt

 x e dx

t

: 2

e  1

:

  (1

e

)x

t

2

2

1

1

2

dt

1

t (

t

1)

dt

.

khi đó ta có lời giải bài toán như sau: Đặt và cận

  I 6

2

2

2

 x e dx 2 x

 x e dx  x

2

x

x

2

t

1

t (

t

1)

t

1

0

0

e

(2

e

e 2

1)

(1

e

)

1

 1

 1

 1 e

 1 e

2

2

2

d t (

t

1)

(2

5)

e

2

ln

t

t

1

ln

2

2

 1

 1 e

 1

t (

t

1)

e

  1

2

e

e 2

1

 1

e

'

f

=

DẠNG 6:

I

I

dx

f

(ln )

u dx

(6*) (TỔNG QUÁT :

)

 

 

6

6

u u

x (ln ) x

CÁCH GIẢI CHUNG

CHÚ Ý:

log

u

u

a

e log .log a

e

Nếu trong bài có loga u ta nên chuyển về ln u bằng công thức:

ln ln

u a

Các ví dụ minh họa

e

e

e

x

x

dx

2I 

2

2

1 3ln ln x

3 2  1 3ln

1

1

1

3

1

e

e

ln

x log  dx (B – 2010) 2) dx (B – 2004) 3) 3I  I 1) 1 x x x

x

dx

6)

I

dx

4I 

6

5

2

2

 

 1 ln x x ln

9

1

0

e

Trang 61

4) 5) I  Ví dụ 1. Tính các tích phân sau: ln x (2 ln )  x  x 3 3  x dx  x x  1 ln x

e

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Giải :

:1x

e thì

t  : 2 3

2 ln

x

t

2

1

x

dx x   t

2

  dt      ln 

3

3

3

t

2

ln

dt

ln

t

  I 1

 2 t

1 t

2 2 t

2 t

1   3

3 2

  

 dt  

  

  

2

2

2

e

x

x

(B – 2010) Đặt và  dx 1) 1 I ln x  x (2 ln ) x

dx

1 3ln ln x

1

tdt 2

tdt

dx x

t

 1 3ln

x

2   

1 3ln

t

x

(B – 2004) 2) 2I 

:1x

e thì

t  2 :1

2

2

t

1

3 2 t

1

ln

x

ln

x

dx 3 x  3

 3

      

      

2

2

2

2

5

3

t

4

I

t

.

tdt

t (

2 t dt )

Đặt và

2

 3

1 2 . 3

2 9

t 3

1

1

116 135

 t 2  9 5 

  

1

e

2

3 2  1 3ln

1

x

x

tdt 2

dx

dx

ln x

2

2

x log dx 3) 3I  x x

t

 1 3ln

x

2   

1 3ln

t

x

:1x

e thì

t  :1 2

2

t

1

t

2

2

ln

x

ln

x

6 ln x 2  3

tdt 3  1 3

      

      

2

t

2

e

e

2

x

ln

x

x

e log .ln 2

I

dx

.

dx

3

2

2

1 3 ln 2

ln x

 1 3 . t

tdt 3

1 3 ln 2

 x

 1 3ln

3 x

 1 3ln

x

1

1

1

2

2

3

2

(

t

1)

dt

t

3

1 3 9ln 2

t 1 3 9 ln 2 3

4 27 ln 2

1

  

  

1

1

ln

Đặt và

x x dx

t  : 0

ln 2

2

2

2

3 3 

  x

9

0

ln 2

ln 2

2

tdt

  I 4

1 6

t 12

0

0

3

e

tdt 2

x

2

Đặt t  ln   dt dx  và cận : 4) 4I  3 3   x x (3 6  x ) 3 3   x x 6 dx  x 9      

5)

Đặt

t

1 ln

1 ln

x

x

t

I

dx

t

: 2

 2

5

 

 1 ln x x ln

e

x

t

2ln 2 12 dx x 2 

1

         ln 

2

2

2

2

2

4 2 2 2 ln( 2 1)

 

ln 3

.2

tdt

2

dt

2

1

dt

2

t

ln

  I 5

2

t 2

2

t 

1

t

t

1

1 

1

t

1 2

t t

  

  

  

  1   1 

2

2

2

2

Trang 62

và cận

e

dx

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

Đặt

t

  

ln

dt

x

t  : 0

:1x

e thì

I 6) 6

2

dx x

1 2

x

 1 ln

x

1

1 2

dt

cos

udu

dt

u

t

sin

u

t  thì : 0

u

: 0

  I 6

2

2

  ; 2 2

1 2

  6

   

  

1

t

cos

u

 0 1

t

   

 6

 6

và Đặt với với

I

du

u

6

 6 0

 6

cos cos

udu u

0

0

Khi đó

2

e

e

e

2

x

ln

x

Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:

dx

I

dx

I

dx

3

2

 

 

 1 ln x

ln(ln ) x x

3 2 ln  x  1 2 ln

x

x

1

1

e

2 e

e

e

3

2

2) 3) 1) 1 I

3 ln . 1 ln

x

x

I

dx

ln x  x 4) 5) I  dx

6)

I

dx

6

5

4

 

 x

 x 1 2 ln 2  8ln x

x

3

x

8ln

1

2 x

1

1

2log 2 x  1 3ln

Giải :

e

t

 1 2 ln

x

2   

1 2 ln

t

x

dx

t  :1 2

Đặt và cận

I 1) 1

3 2 ln  x  1 2 ln

x

x

2

1

2ln

dx x 

x

t

1

 tdt     

2

2

2

2

3

1)

tdt .

4

t 4

  I 1

 2 t dt

10 2 11 3

 3 ( t t

t 3

1

1

  

  

1

2

e

t

  

dt

ln

x

t  :1

2

I

dx

2

 

ln(ln ) x x

dx x

e

2

2

2

du

2

2) Đặt và cận

2ln 2 1

t

ln

t

dt

t

ln

t

t

dt t

  I 2

2

1

1

1

1

ln u  t    dv dt 

t

     v

e

2

x

ln

x

Đặt ln tdt    I

I

dx

3

 

 1 ln x

1

2

2

3

x

2

2

t

 1 ln

x

2   

1 ln

t

x

  tdt

dx

3)

t tdt .

t  :1

2

  I 3

2 2 1 3

t 3

ln x

1

1

e

2

3 ln . 1 ln

x

x

Đặt và cận

I

dx

4

 

 x

1

x

3

2

2

3

4)

t

 1 ln

x

3   

1 ln

t

x

2 t dt 3

dx

dx

2 t dt

t  :1 2

2 ln x

ln x x

3 2

3

3

3

2

e

2

2

ln

3

2

4

 1 ln

x

.

t

.

3 t dt

t

  I 4

26 2 3 8

xdx x

3 2 t dt 2

3 2

3 8

1

1

1

1

Trang 63

Đặt và cận

e

3

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

5

2 x

1

x

x

tdt 2

dx

dx

tdt

ln x

1 3

2

2

ln x  x 5) I  dx 2log 2 x  1 3ln

t  :1 2

t

 1 3ln

x

2   

1 3ln

t

x

t

1

2

ln

x

6 ln x 2  3

     

2

t

1

2

e

e

e

3

3

2

ln

x

2 log

x

ln

x

x

e

ln

x

2 log

e

x

 3

2 ln 2 .

dx

dx

.

dx

  I 5

2

2

2

 

ln x

t

1 tdt 3

1

1

1

1

x

 1 3ln

2 x

2 log .ln 2  1 3 ln

x

x

 1 3ln

2 x

2

3

2

2

t

  1

dt

  t

t

1

4 27

2 3ln 2

6 ln 2

6 ln 2

1 9

  

  

1

 t 1  9 3 

  

2

2

e

e

2 ln

x

Đặt và cận

I

dx

dx

6

2

2 ln  x 1 2  8ln x

x

8ln

x

3

1

1

x

1  1

  . 2 2 ln x   1)

x

2 ln

 1  1

2

:1x

6)

Đặt

2 e thì

t  :1 9

dx

t

(2 ln

x

  

dt

1)

dx

x x

dt 4

4(2 ln x

9

9

ln

I

t ln 2

1

6

1 8

19 3

1

1 8

1

dt 1  4 2  t 1

f

Khi đó

DẠNG 7:

I

I

(7*1) hoặc

(7*2)

dx

dx

 

 

2

2

x f (tan ) x cos

x (cot ) x sin

7 7

CÁCH GIẢI CHUNG

CHÚ Ý:

+) Khi gặp tích phân

I

dx

2

2

a

sin

 x b

x

c

cos

x

x f (tan ) x sin cos

t

tan

x

  dt

thì ta phân tích

I

dx

2

f tan

x (tan ) 2  x b

cos

x a (

tan

x

c

)

dx 2 cos

x

 0

sau đó đặt

  I

dx

2

f 

( ) t bt

c

at

 0

;  để biến đổi hợp lý về (7*1) hoặc (7*2).

( tích phân hữu tỉ - các bạn xem lại ở lớp tích phân hữu tỉ )

Trang 64

+) Các bạn có thể sử dụng kĩ thuật vi phân nếu biểu thức dưới dấu tích phân “đơn giản” . +) Chú ý cận 

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Các ví dụ minh họa

3

 6

4

 4

4

x

Ví dụ 1. Tính các tích phân sau:

dx

I

dx

I

dx

3

2

I 1

2

2

 

 

tan cos2

x x

 x sin (2 sin 2 ) 3 cos

x

 x tan 3   x sin 2 3cos

x

sin

x

0

0

 4

 2

 3

 3

sin

xdx

I

I

1) (A – 2008) 2) 3)

5

6

4

3

3

 

dx x sin .cos

x

sin

x

cos

x

 4

 4

 6

5) 6) 4) I  x sin .sin  6 dx   x    

4

4

4

 6

 6

 6

x

Giải :

dx

dx

dx

I 1

I 1

2

2

2

 

tan cos2

x x

tan 2  x

x sin

x

cos

tan  .(1 tan x

x

)

cos

0

0

0

t

tan

x

  dt

1) (A – 2008)

x

: 0

  thì 6

3 t  : 0 3

x

3 3

3 3

4

dx 2 cos 3 3

2

2

Đặt và

2

2

0

0

0

3

3 3

 

  t

ln

ln(2

3)

t 3

1 2

t t

10 3 27

1 2

  

 1   1 

0

3

4

dt   t   1 dt   t   1  dt   I 1 1  1 t 1 2 t 1 t 1 1  t  t 1 1                   

I

dx

2

2

2

3 tan  x   x sin 2 3cos

x

sin

x

0

3

4

t

tan

x

  dt

2)

t  : 0 1

x

: 0

I

dx

2

2

  thì 4

tan 2 x .(tan

x  3  2 tan x

cos

x

3)

dx 2 cos

x

0

1

1

1

1

3

dt

t

  2

dt

t

  2

dt

t

  2

dt

  I 2

2

2

t 

 2 t

3 

3

t

t 7 

 2 t

3 

3

t

t 6( t (

   3 1)  1)( t 3)

t 

6 

t

3

1 

t

1

  

  

  

  

0

0

0

0

  

  

1

2

 7 ln 2 6 ln 3

t 2

6 ln

t

  3

ln

t

1

t 2

5 2

  

  

0

2

 4

 4

 4

x

2sin

x

2

I

dx

dx

2

dx

xdx

Ta có: . Đặt và

3

 

 x sin (2 sin 2 ) 3 cos

x

2sin 3 cos

x x

x 3 cos

cos x

tan 2 cos

x x

  

  

 4

 4

 4  2 tan  4

 4

2

 4

x

xd

x (tan ) 2

1

dx

2

tan

x

x

4

tan 2

1 2 cos

x

  

  

  

  

 4  4

 4  2 tan  4

 4

Trang 65

3)

 3

 3

 3

 3

dx

2

dx

dx

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

I

4

2

x sin .

3 sin

x

cos

x

sin

x .

 3 cot

x

x sin .sin

x

x sin .

sin

x

cos

x

 6

 6

 6

2  6

 6

  

dx   

3 2

1 2

  

  

 3

 3 cot

  2

 

2 ln 3 cot

x

2 ln

3 2

 3 cot

x

 3  6

d 

x 

 6

 2

 2

 2

 2

sin

xdx

xdx

xdx

dx

I

4)

5

3

3

3

3

3

2

sin

x

cos

x

x

sin

sin

x

x

sin

x

sin   . 1 cot x

  . 1 cot x

sin   1 cot

 

 

 4

 4

 4

 4

 2

 2

1

 (1 cot

 

2

3 8

x

x

d   1 cot

x ) 3 

  2 1 cot

 4

 4

 2

 2

 2

sin

xdx

sin

xdx

xdx

I

5)

5I theo Cách 2 như sau :

5

3

3

3

1 2 2

sin

x

cos

x

sin

2 sin

 4

 4

 4

 4

sin   x 

  

 4

  x 

  

  

  

( Ta có thể tính

t

dt

x

dx

x

:

t

:

 . Khi đó:

     4

   thì 2 4

 2

 3 4

sin

 3 4

 3 4

 3 4

 3 4

 3 4

sin

t

  

Đặt và

I

dt

dt

cot

t

5

3

2

  t 4  sin

t

1 4

1 4

 t sin

cos 3 t

dt 2 sin

t

d sin

sin t 3 t

1 4

1 2sin

t

3 8

1 2 2

  

  

 2

 2

 2

 2

 2

    

    

 3

2

 3

 3

 3

x

)

I

.

.

.

6

3

4

dx x sin .cos

x

dx x tan .cos

x

1 tan

1 2 cos

dx 2 cos

x

x

x

 1 tan x tan

dx 2 cos

x

 4

 4

 4

t

tan

x

  dt

6)

t  :1 3

x

:

 4    thì 4 3

dx 2 cos

x

3

3

3

2

2

1

t

Đặt và

1

ln 3

I

dt .

ln

t

6

1 2

 t

1 t

t 2

  

 t dt  

1

1

  

  

1

,

I

,

Khi đó

I Nhận xét: +) Ba ý 3

4

I do biểu thức dưới dấu tích phân đơn giản, nên ta đã sử dụng kĩ thuật vi phân. 5

 4

5

3

0

 4

 4

sin

xdx

xdx

sin xdx I  thì cách làm đầu tiên bằng việc biến +) Ở tích phân 5I nếu đổi lại đề (đổi lại cận) sin x  cos x

I

0x  tại

0x  . Lúc này ta biến

5

3

3

sin

x

cos

x

0

0

x

sin

x

sin   1 cot

 

 

 4

 4

 4

 4

sin

xdx

xdx

xdx

xdx

đổi sẽ không chính xác vì sin

I

5

3

3

3

3

sin

x

cos

x

x

cos

x

cos

0

0

0

0

x

cos

sin  3

  tan 1

tan  2

  tan 1

sin 

  tan 1

 

 

Trang 66

… đổi theo cos x như sau

 2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

5

3

0

sin xdx Nếu tiếp tục đổi lại cận I  thì cách biến đổi theo cos x khi đó cũng không chính xác. sin x  cos x

Song Cách 2 vẫn phát huy tác dụng . Ngoài ra ta còn cách giải khác (sẽ được nói kĩ hơn ở các lớp tích phân đặc biệt).

3

 4

 3

 4

tan

x

I

dx

I

dx

Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:

dx

2

3

I 1

5

sin 2

2

sin 2 x

x 3 ) .cos

x

 (2 tan

x  x

x 5sin cos

2cos

x

cos . 1 2cos

x

x

0

 6

 4

3

3

 4

 4

1) 2) 3)

dx

dx

I 1

5

2

sin 2 x

x 3 ) .cos

x

 (2 tan

tan 2 x

x 3 ) .cos

x

 (2 tan

0

0

2

Giải : 1)

t

 

2 tan

x

   dt

dx

dx

 

x

: 0

t  . Khi đó: : 2

1

2 tan 2 cos

x x

tan 2 cos

x x

dt 2

 4

2

2

2

2

 4

.

dx

dt

I 1

x 2

3

1 8

tan  (2 tan

x

)

tan 2 cos

x x

 2 3 t

t dt . 2

1 2

2 3 t

1 2 t

1 2

1 2 t

1 t

  

  

  

  

0

1

1

1

 3

 3

 3

tan

x

tan

x

tan

x

Đặt và thì

I

dx

dx

dx

2

2

2

2

cos . 1 2 cos

x

x

cos

 . 3 tan x

x

2

x cos . cos

x

2

 4

 4

 4

1 2 cos

x

  

  

2

2

6

2)

t  . : 2

t

 3 tan

x

2   

3 tan

t

x

  tdt

dt

x

:

t tan 2 t cos

   4 3

6

6

6

Đặt và thì

6 2

I

dt

t

2

2

tdt t

2

2

 4

 4

x

Khi đó:

I

dx

dx

3

sin 2

2

x  x

x 5sin cos

2 cos

x

3

sin

x

5

.

2

 6

 6

cos 2 sin

cos sin

x x

1 2 sin

x

sin x x

  

  

 4

 4

dx

2

3

2

2

2

2

sin

x

2 cot

x

dx  5cot

x

2 cot

x

sin

x

5cot

x

2 cot

x

x

  1 cot

 

 

 6

 6

3

t

: 3

1

3)

 . Khi đó :

I

t

cot

x

   dt

x

:

3

2

3

dx 2 sin

x

   6 4

dt t 5

t 2

 t 1 2

Đặt và thì

  1

A t (

t 2)(2

  1)

Bt

t (2

  1)

Ct t (

2)

3

2

t 2

t 2

t t (

1 t 5

1 t 2)(2

1)

A t

B 

1

2

0; 2;

  ta được:

C   , suy ra:

Ta phân tích

 1 2

t 1 A  ; 2

C 2  t 1 B  và 6

4 3

3

3

ln 3

ln( 3 2)

 ln(2 3 1)

I

ln

t

ln

t

  2

t ln 2

1

3

3 4

1 6

2 3

1 t 2

t 6(

1 

4   2) 3(2 t

1)

1 2

1 6

2 3

  

  

1

  

 dt  

1

Trang 67

Lần lượt chọn x bằng

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Bài luyện

Tính các tích phân sau:

 6

 4

3

3

ln

I 1

2

 3

x

sin

cos

x

dx x

 0 cos

 0 cos .sin x

1) ( Đs: ) 2) ( Đs: 2 ln 2 ) I 

 3

2

 3

sin

x

dx

 4 dx   x    

dx

I

3

3

6

3 32

42 3 8 15

sin cos

x x

0

3 sin

x

cos

x

 6

( Đs: ( Đs: ) 3) ) 4) 4I 

kg x ( )

DẠNG 8:

I

(8*)

dx

8

  f g x g x '( ) ( ) . g x ( )

CÁCH GIẢI CHUNG

Các ví dụ minh họa

2

 4

 2

x

dx

I

dx

I 1

2

1 2sin   1 sin 2

x x

sin 2 .cos x  x 1 cos

0

0

1

2

x

x

 4

x

2 x e

x

x

I

dx

(B – 2003) 2) (B – 2005) Ví dụ 1. Tính các tích phân sau: 1)

I

dx

3

4

  2 e x  1 2 e

sin x

 x sin

( x

x  1) cos  cos x

0

0

3) (A – 2010) 4) (A – 2011)

2

 4

 4

Giải :

dx

dx

t

 

1 sin 2

x

I 1

I 1

1 2sin   1 sin 2

x x

x cos 2  1 sin 2

x

0

0

2

2

1) (B – 2003) Ta có: Đặt

ln

t

t  :1 2

  dt

2 cos 2

xdx

cos 2

xdx

x

: 0

ln 2

  I 1

1

dt 2

  thì 4

1 2

1 2

dt t

1 2

1

Trang 68

2

 2

 2

x

x

I

dx

I

2

dx

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

2

2

x sin 2 .cos  1 cos x

x cos .sin  1 cos x

0

0

2) (B – 2005) Ta có:

t

 

1 cos

x

   dt

sin

xdx

t  : 2 1

x

: 0

  thì 2

1

2

2

2

2

(

t

1)

 

1 2 ln 2

2

.(

dt

 ) 2

t

  2

dt

2

t 2

ln

t

  I 2

 t

1 t

t 2

1

  

  

2

1

  

  

1

1

1

1

1

2

x

x

2

x

3

x

2 x e

x

e

Đặt và

I

dx

I

dx

2 x dx

  

I

I

3

3

x

  2 e x  1 2 e

x (1 2 )  e x  1 2 e

x e dx  1 2 e

x 3

1 3

0

0

0

0

0

1

3) (A – 2010) Có :

x  thì

: 0

1

t

: 3

e  1 2

t

x     e

1 2

dt

2

x e dx

x e dx

I

x

dt 2

x e dx  0 1 2 e

 1 2

e

 1 2

1

1

ln

Tính Đặt và

ln

I

ln

3I 

1 2

e dt t

1 2

1 2

 e 2 3

1 1  2 3

3

3

 4

x

x

dx

I

Khi đó: t e  2 3

4

sin x

 x sin

( x

x  1) cos  cos x

0

 4

 4

 4

x ( sin

cos

x

I

dx

1

dx

I

(A – 2011) 4)

x

  I

 I

4

 4 0

 4

 x sin x

cos )  x  cos x

x x

x sin

cos  x

x cos

x

x

 dx  

  

0

0

0

 4

t

:1

1

I

dx

+)

t

x

sin

x

cos

x

  dt

x

cos

xdx

x

: 0

2 2

  thì 4

x sin

cos  x

x cos

x

x

  4 

  

0

2 2

   1 4 

  

2 2

   1 4 

  

+) Tính Đặt và

I

ln

ln

x

1

ln

1

4I 

1

 4

2 2

 4

dx x

2 2

 4

  

  

  

  

1

   

   

   

   

3

4

e

2

2

x

  1

x

x

 1 ln

I

dx

2

e x 

 x

2

ln

x

1

1

e

e

e

2

x Ví dụ 2. Tính các tích phân sau: 1) 2)  dx I 1 1 (    1 x x  ln 1) ln x

(*)

e x 

1

1

1

1

e

e

e

2

e

e

1

x x (1  x Giải : 1)  dx  dx  x   xdx  I I 1 1 (    1 x x  ln 1) ln x ln ) 1 ln   x  ln x 1 x x 1 ln  x  x x ln 1     dx  

(1) +)

(2)

xdx

1

2 ex 1 2

 2

1

1

1

e

d +) I  dx   ln 1  x ln x  ln( e  1)  x 1 ln  x x ln 1  x x ln ) (1  x x ln 1

ln(

e

1)

1I 

2 1  2

3

4

e

e

e

3

2

x

  1

x

x

x

x

(2

 1 ln

3

Thay (1), (2) vào (*)

I

dx

dx

x

2

 x

2

ln

x

x 2

ln ) 1 ln    x

x x ln

1 ln  x  x x ln 2

  

 dx  

1

1

1

e

e

4

e

e

2

3 x dx

ln 2

x

ln

x

ln

e d 

(2  ln ) x x  x x ln 2

x 4

2 1  4

 2

1

1

  

  

1

Trang 69

2)

'

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 CHÚ Ý: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân đơn giản, các em có thể bỏ qua bước đổi biến bằng kĩ thuật vi

I

dx

ln

u

?

1I

u u

du u

 3

 3

(

x

sin

x

x

x

phân. Ở và 2I ta đã sử dụng :

dx

I

dx

I 1

2

1)sin 2  x x  1 2 cos x

2sin .(cos  x  1 sin sin 3 x

2 sin ) x x x

0

0

Ví dụ 3. Tính các tích phân sau: 1) 2)

 3

 3

 3

 3

(

x

x

sin

x

x

x

sin 2

x

Giải :

dx

dx

x

sin

xdx

  dx A B

I 1

1) sin 2  x  1 2 cos x

sin .(1 2 cos )  x  x 1 2 cos

sin 2 x  1 2 cos

x

0

0

0

0

 3

1) (*)

A

x

sin

xdx

 

0

 3

+) Tính Đặt  xdx du v    dx cos x x u     dv sin    

A

 

x

cos

x

cos

xdx

 

sin

x

 3 0

 3 0

 6

3 2

 6

0

 3

 3

Khi đó (1)

B

dx

dx

sin 2 x  1 2 cos

x

2sin cos x x x 1 2 cos

0

0

+) Tính

t  : 3

2

t

 

1 2 cos

x

   dt

2 sin

xdx

sin

xdx

 

x

: 0

dt 2

  thì 3

3

3

3

t

1

Đặt và cận

B

.

1

dt .

ln

t

t

ln

2

 t

dt 2

1 2

1 t

1 2

1   2

1 2

3 2

  

  

2

2

ln

Khi đó (2)

 3 1  2 6

1 2

3 2

 3

x

x

Thay (1), (2) vào (*) ta được: 1I 

I

dx

2

2sin .(cos  x  1 sin sin 3 x

2 sin ) x x x

0

2

x

x 2 sin )

x

x .(4sin

x

  1)

sin 2

x

x 2sin .(cos

2

2

2

1 cos 4

x

1 cos 2

x

2 sin 2

x

cos

x

(4sin

x

1) cos

x

x

  1

cos 4

x

cos 2

x

  x   1 sin sin 3 x  

1 2

 4

  2

 4

 3

2

 3

 3

x

2) Ta có:

I

4

dx

4

dx

dx

4

 A B

2

2

2

x .(4sin (4sin

x x

  1)  1) cos

sin 2 2 x

x 2 cos

x

sin 2 2  x

x 1) cos

x

(4sin

0

0

0

    

    

x

 6

A

dx

Khi đó (*)

 

du  v

 dx tan x

x

dv

x 2 0 cos

  

x

u    

dx 2 cos  3

 3

+) Tính Đặt

(1)

 A x

tan

x

dx

ln cos

x

ln 2

 3 0

 3 0

cos x d x cos

sin cos

x x

 3

 3

 3

0

0

Trang 70

Khi đó

x

 3

 3

 3

2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

B

dx

2

dx

2

d

tan

x

2

2

2

sin 2 2  x

x 1) cos

x

(4sin

1

2

x

0

0

0

x tan  1 5 tan

.cos

x

x sin cos cos x  x 2 x

2

 3

 3

+) Tính

2

2

0

0

 (2)    ln 1 5 tan x  ln 2 1 5 1 5 4 5  x x 

ln 2

2

4 3 3

4 5

4sin cos  d 1 5 tan  1 5 tan   3 

2

2

2

2

2

 2

 2

x

x

x

sin

2sin

x

Thay (1) và (2) vào (*) ta được: ln 2   I  4 ln 2  4 5   

dx

I

dx

I 1

2

sin  x

 sin x cos x

x x

 

3cos 2 cos

x x

0

0

e

2

2

2

ln

x

Ví dụ 4. Tính các tích phân sau: 1) 2)

I

dx

3

4

 2

2

e x 2 

2

1

1

ln

x

x

x

  (1 2 ln ) 

x x 

3) I  dx 4) 1   x x x ln ln x x

2

2

2

2

2

2

 2

 2

 2

x

x

x

cos

x

sin

x

sin

x

(

x

 

x

Giải :

dx

dx

dx

I 1

sin  x

 sin x cos x

cos  x

x cos

 x

cos )( x x x

 

cos ) 1 sin cos

x x

0

0

0

 2

 2

(

x

cos )

x dx

dx

1 sin   x cos

x x

0

0

 2

 2

(

x

cos )

x dx

d x  cos ) x (  cos x x

0

0

2

 2

 

1 ln

sin

x

ln

x

cos

x

x 2

2  8

 2

  

  

0

2

2

2

2

2

2

2

 2

 2

x

sin

2sin

x

x

4 cos

x

x

2sin

x

I

dx

dx

1)

2

x x

 

3cos 2cos

x x

 sin  x

 x 2 cos

cos x

0

0

 2

(

x

 

x

dx

x x 2 cos )( x

 

2 cos ) 1 2sin 2 cos

x x

0

 2

 2

(

x

2 cos )

x dx

dx

1 2sin x 2 cos

 

x x

0

0

 2

 2

(

x

2cos )

x dx

d x  x 2cos ) (  2 cos x x

0

0

2

 2

 

2 ln

2sin

x

ln

x

2cos

x

x 2

2  8

 4

  

  

0

Trang 71

2)

e

e

e

2

2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

3

2

1

1

1

e

ln

x

e

e

  

e

ln(

e

1)

dx

1

x

ln

ln

x

e d 

1 x

  

  

1

1

1

1

ln

ln

x

1 2 x 1 x

1   x  1 x

    

1   x dx   x 

2

2

2

2

e

e

e

2

2

x

x 2 ln

ln

x

x

x

1)

2

x

ln

x

( x  x 3) I  dx  dx  1 x   x x ln ln x x x x   x ln ) 1 2  x x ln  1 2  x x ln x x   1   dx  

I

dx

dx

dx

4

 2

 2

2

ln 2

2

x

x

.

x

ln

.

 x

x

ln

x

1

1

1

ln

x

x

x

 x 

x 

x x .( 2 

x 

  (1 2 ln ) 

x x 

e

e

e

e

2

1

ln

x

1

dx

dx

 

2

2

1 2 x

dx 2 x

1 x

1  ln

x

x

1 2 x

e 2 2 e

 1  e

  

  

ln

x

ln

x

1 x x ln

x

1

1

1

1

1

 x x

 e d x   x

x 2 

   

   

    

    

m

n

4)

DẠNG 9:

m n

)

,

I

(9*) (

sin

x .cos

xdx

 

hoặc

I

I

9

(9*1) ;

(9*2)

f

x (sin ).cos

xdx

f

x (cos ).sin

xdx

 

 

9.1 9.2

CÁCH GIẢI CHUNG

Trang 72

CHÚ Ý: +) Các em xem thêm DẠNG 7 cho đầy đủ các trường hợp. +) Nếu biểu thức dưới dấu tích phân đơn giản, các em có thể bỏ qua bước đổi biến bằng kĩ thuật vi phân.

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Các ví dụ minh họa

 3

 2

 2

3

2

3

4

Ví dụ 1. Tính các tích phân sau:

I

(cos

x

1) cos

xdx

x sin 2 cos

xdx

I

3

2

I 1

2

4

 

 

sin

dx x cos

x

0

0

 4

 2

3

 4

3

3

I

dx

1) (A – 2009) 2) 3)

I

x sin 2 .(sin

x

sin 3

x

cos

x

cos 3 )

x dx

5

4

 

cos 2 sin

x x

0

 6

4) 5)

 2

 2

 2

3

2

5

2

Giải :

(cos

x

1) cos

xdx

cos

xdx

cos

  xdx A B

I 1

I 1

0

0

0

 2

 2

 2

2

1) (A – 2009) Ta có :

B

cos

xdx

(1 cos 2 )

x dx

x

sin 2

x

1 2

1 2

 4

1 2

  

  

0

0

0

 2

5

+) Tính

x

: 0

A

cos

xdx

t

sin

x

  dt

cos

xdx

t  : 0 1

m

n 0;

 ) Đặt

5

 

  thì 2

0

1

1

1

5

 2

 2

4

2

4

2

3

+) Tính ( ở đây và

2 ) cos

2 2 )

0

0

0

0

0

1I 

8 15

 4

 2

3

4

3

7

Khi đó : A  cos x cos xdx   (1 sin x xdx  (1  t dt  ( t  t 2  1) dt   t  t  t 5 2 3 8 15      

m

n 3;

 ) 7

I

x sin 2 cos

xdx

x

cos

xdx

2

 

 2   8 sin 0

0

2) ( ở đây

t

cos

x

   dt

sin

xdx

t  : 0

1

x

: 0

  thì 2

1

1

8

10

 2

2

7

2

7

7

I

x

) cos

x

sin

xdx

t

)

t

.(

dt

9 t dt )

Đặt và

8

2

 8 (1 cos 

 ) 8 ( t

1 5

t 8

t 10

0

0

0  8 (1 1

  

  

0

2

2

 3

 3

 3

 3

 3

)

Khi đó

I

dx

.

3

2

4

2

2

 

sin

dx x cos

x

(sin sin

 x cos 2 4 cos x

x x

1 4 cos

x

sin

1 x cos

x

1 2 cos

dx 2 cos

x

x

dx 2 sin 2

x

  

 dx  

 4

4  4

 4

 4

 4

3

 3

 3

x

2

tan

x

x 2 cot(2 )

  1 tan

 x d

8 3 4 3

(2 ) x d 2 x sin 2

tan 3

  

  

 3  4

x . (tan ) 2  4

 4

Trang 73

3)

 4

3

3

I

x sin 2 .(sin

x

sin 3

x

cos

x

cos 3 )

x dx

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

4

0

3

3

2

2

x

x

x

sin

cos

4)

sin (1 cos

x

x

)sin 3

x

x

x

) cos 3

x sin sin 3

x

x cos cos 3 x

x sin cos 3

x cos sin 3

x sin cos

x

x

x

cos (1 sin 

x  (áp dụng công thức hiệu của cos và tổng của sin )

x

sin cos .sin 4

x

x

x

2

2

x

=

 

x x

 

2 sin cos .sin 2 cos 2 x x x x x sin 2 cos 2

  x x x cos 2 x sin 2 cos 2 2 3   cos 2 (1 sin 2 ) x cos 2

x

 4

3

I

x sin 2 cos 2

xdx

Ta có: sin 3 cos 3 x =  = cos 2 cos 2 cos 2

2

 

0

1

4

Khi đó:

t

cos 2

x

   dt

2 sin 2

xdx

t  0 :1

3 t dt

  I 2

1 0

1 2

t 8

1 8

0

Đặt và cận

 4

 4

x

3

)

I

x sin 2 cos 2

xdx

 

3 cos 2

xd

x (cos 2 )

 

4

1 2

4 cos 2 8

1 8

0

0

 4 0

(Trong trường hợp này các em có thể sử lý nhanh bằng kĩ thuật vi phân

3

 2

I

dx

Nhận xét : Nếu biểu thức dưới dấu tích phân đơn giản, các bạn có thể bỏ qua bước đổi biến bằng kĩ thuật vi phân.

x

:

t  : 1

t

sin

x

  dt

cos

xdx

5

 

   thì 2 6

1 2

cos 2 sin

x x

 6

1

1

1

 2

2

 2

2

2

x

1

I

cos

xdx

cos

xdx

dt

  

t

5) Đặt và

Khi đó

5

1 2 t

1 t

1 2

cos 2 sin

x x

 1 sin 2 sin

x

 t 2 t

  

 1 dt  

  

  

1 2

 6

 6

1 2

1 2

2

 4

 4

 2

I

dx

I

dx

Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:

I 1

2

3

sin  1 cos

xdx 2 x

sin 4 6 sin

x x

 

cos 2 x 6 x cos

1 2sin   1 sin 2

x x

0

0

0

0

 6

 2

x

1) 2) 3) (B – 2003)

I

dx

I

dx

I

dx

4) (B – 2005) 5)

6)

5

4

6

2

 

x sin 2  x (2 sin )

x sin 2 cos  1 cos x

cos 2

cos x

x cos 2

x

0

0

 2

3

 4

 2

 2

dx

I

I

dx

I

8

9

7

3sin 2 3sin

x x

 

4 cos 4 cos

x 2 x

sin 4  1 cos

xdx 2 x

x cos sin  2 1 cos 2

x x

0

0

0

8) 9) 7)

 2

Giải :

t

cos

x

   dt

sin

xdx

sin

xdx

  và cận

dt

t  :1

0

I 1

sin  1 cos

xdx 2 x

0

Trang 74

1) Đặt

2

0

1

dt

 

(1 tan

u du )

u

: 0

t

tan

u

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

   I 1

2

2

dt  t

1

dt  t

1

  4

2

2

1

0

du 2 cos u   1 tan

t

u

      1 

2

 4

 4

 du u

I 1

 4 0

 (1 tan  1 tan

u du ) 2 u

 4

0

0

6

6

 4

sin

x

cos

x

  1

2 sin 2

x

Đặt và cận

I

dx

2

sin 4 6 sin

x x

 

x cos 2 6 x cos

0

sin 4

x

cos 2

x

x

1) cos 2

x

3 4 (2sin 2

    

 4

 4

1) cos 2

x

x

I

dx

4

dx

2) Ta có:

t

sin 2

x

  dt

2 cos 2

xdx

t  : 0

1

2

(2sin 2 

 x 4 3sin 2

1) cos 2 2 x

0

0

1

2 sin 2

x

x (2sin 2 3 4

1

1

1

1

1

2

t .6

2

2)

t ( 3

2)

I

2

dt

 

dt

 

2

 

dt

2

2

2  1 t 2  4 3 t

4

dt 2 

4

t 3

2 3

(3 d t 2 t 3

 4)  4

1 1 ( 3 t  2

2 3 t 3

4

t ( 3

t 2)( 3

2)

0

tdt 6 2  2 3 3  t 0

0

0

0

0

1

1

1

2

3

 

t ln 3

4

ln 2

ln

  ln 2 ln 2

1 2

4 3

1 2

2 3

4 3

1  t 3

2

1  t 3

2

t 3 t 3

 

2 2

0

  

 dt  

0

0

2

 4

 4

 Đặt và

I

dx

I

dx

3

3

 1 2sin  1 sin 2

x x

x

0

0

3) (B – 2003) Ta có:

x

: 0

  dt

2 cos 2

xdx

cos 2

xdx

t  : 0 1

t

sin 2

x

x cos 2  1 sin 2 dt 2

  thì 4

1

ln 2

ln 1

t

  I 3

1 0

1 2

1 2

t

1 dt  2 1 0 Cách 2 : (Theo góc nhìn của DẠNG 8)

2

2

và Cách 1 : Đặt

t

 

1 sin 2

x

t  :1

2

ln

t

x

: 0

ln 2

  I 3

1

  thì 4

1 2

1 2

dt t

1 2

1

2

 2

 2

x

I

dx

I

.sin

xdx

2

Đặt và

4

4

sin 2 cos x  x 1 cos

0

4) (B – 2005) Ta có:

x

: 0

t

cos

x

   dt

sin

xdx

t  :1 0

x cos  1 cos x 0   thì 2

0

1

2

2

1

 

1 2 ln 2

2

.(

dt

 ) 2

t

  1

dt

2

  t

ln

t

1

  I 4

t  1

t

1 

t

1

t 2

0

  

  

1

0

  

  

Cách 1 : Đặt và

Cách 2 : (Theo góc nhìn của DẠNG 8)

x

: 0

t

 

1 cos

x

   dt

sin

xdx

t  : 2 1

  thì 2

1

2

2

2

2

(

t

1)

 

1 2 ln 2

2

.(

dt

 ) 2

t

  2

dt

2

t 2

ln

t

  I 4

 t

1 t

t 2

1

  

  

2

1

  

  

Trang 75

Đặt và

0

0

I

dx

cos

xdx

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

5

2

2

x sin 2  x (2 sin )

x 2sin  x (2 sin )

 2

 2

5)

t

 

2 sin

x

  dt

cos

xdx

t  2 :1

x

:

  thì

0

 2

2

2

2

2(

2)

2 ln 2 2

Đặt và

dt

2ln

t

I

dt

5

 2

4 t

t t

2 t

4 2 t

  

  

  

  

1

1

1

 6

Khi đó

I

dx

6

 

cos x

x cos 2

x

cos 2

0

 6

 6

cos

x

cos

x

6)

I

dx

dx

6

2

2

cos 2

x

cos 2

x

(1 2sin

x

 ) 1 2sin

x

0

0

1 2

dt

+) Ta có:

t

sin

x

  dt

cos

xdx

  I 6

2

1 t  : 0 2

 2 0 (1 2 ) 1 2 t t

+) Đặt và (*)

2

2 t (1 2 ) 1 2

2

du

udu

d u (

dt +) Ta sẽ đi tính nguyên hàm I    t

   I

 

 

t

   

dt

2

2

2) 2

2

1 u

du 2 u

1 2

2

(

u

2)

u

2

(

u

2)

u

2

u

1

1

2 2 u

2 2 u

  

  

1

t

2

2

3 2

 

u (

2)

d u (

2)

C

C

C

2

2

1 2

u

2

 1 2 t

2

1 1 2 t

1 2

1 2

dt

t

  I 6

2

2

2 2

2 t (1 2 ) 1 2

t

 1 2 t

0

0

x

Đặt

 .

I

n

1 t

dx ) nn

(

 a bx

 a bx

 2

 2

 2

CHÚ Ý : Dạng tổng quát của (*) là và ta giải bằng cách đặt

I

dx

3

dx

4

dx

3

A

4

B

7

2

2

2

2

3sin 2 3sin

x x

 

4cos 4cos

x 2 x

sin  x

x 4 cos

x

3sin

cos  x

x 4 cos

x

3sin

0

0

0

 2

 2

 2

7) (1)

A

dx

dx

dx

2

2

2

sin  x

x 4 cos

x

3sin

sin 2 x

x  ) 4cos

x

sin x 2  3 cos

x

 3(1 cos

0

0

0

*) Tính

x

: 0

t

cos

x

   dt

sin

xdx

t  :1

0

  thì 2

2

1

Đặt và

 u du

u

: 0

t  thì : 0

1

A

2

  6

2

dt  0 3 t

dt  du  Khi đó Đặt và t  3 tan u

  3 1 tan 

t 3 2 cos 2  u       3 

u   3 1 tan Trang 76

2

 6

 6

 6

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

2

0

0

  3 1 tan   3 1 tan

 u du  u

0

 2

  A  du  u  (2) 3 3 3 3  3 18

A

dx

x

3 tan

u

x sin  2 3 cos

x

0

 2

 2

 2

( Việc tính , thực chất là việc gộp 2 cách đặt trên ) các em có thể đặt cos

B

dx

dx

dx

2

2

2

2

cos  x

x 4 cos

x

3sin

cos 

x  4(1 sin

x

)

x cos 2  4 sin

x

3sin

x

0

0

0

*) Tính

x

: 0

t

sin

x

  dt

cos

xdx

t  : 0

1

  thì 2

1

1

1

Đặt và

B

 

dt

 

dt

 

ln

ln 3

2

dt  t

4

1 1 ( 2)  t   t ( 4 2)(

t   (  t

2) 2)

1 4

1 

t

1 

t

2

2

1 4

t t

 

2 2

1 4

  

  

0

0

0

0

ln 3

3

A

4

B

I Thay (2), (3) vào (1) ta được: 7

 3 6

 4

 4

 4

x

I

4

dx

Khi đó (3)

8

xdx x

sin 4  1 cos

xdx 2 x

x sin 2 cos 2 x 3 cos 2

0

0

0

1

2sin 2 cos 2 x  1 cos 2 2

8)

t

cos 2

x

   dt

2sin 2

xdx

t  :1 0

sin 2

xdx

 

dt

x

: 0

  thì 4

1 2

0

1

1

1

4

.

dt

2

dt

2

1

dt

2

3 ln

t

3

t

 2 6 ln

  I 8

0

t 

t

3

1 2

t 

t

3

3 

t

3

4 3

  

  

  

  

1

0

0

t

 

3 cos 2

x

   dt

2sin 2

xdx

sin 2

xdx

 

dt

Cách 1 : Đặt và

1 2

3

4

4

t

Cách 2 : (Theo góc nhìn của DẠNG 8) Đặt

4

dt

2

1

dt

2

3ln

t

t

x

: 0

 2 6 ln

t  : 4 3

  I 8

3

1 2

3 t

4 3

  thì 4

  3 .  t 

  

  

  

4

3

3

2

 2

 2

 2

sin

x

x

x

I

dx

dx

dx

9

2

sin x cos 2  1 cos 2

x x

x x .sin cos 2  1 cos 2

x

1 (1 cos 2 ).sin 2  4

1 cos 2

x

0

0

0

9)

t

cos 2

x

   dt

2 sin 2

xdx

sin 2

xdx

 

x

: 0

t   :1 1

  thì 2

dt 2

1

1

1

Đặt và

9

2

2

1

2

Khi đó (*) I      A B dt  t tdt  t 1 8  t dt 1 1  . 2 4 1  t 2  1 1  8 1  1 1  8 1  1

t   thì : 1

1

t

tan

u

  dt

 

(1 tan

u du )

u

:

2

    4 4

dt 2 cos

u

1

1

1

2

 4

2

 4

)

d

2

A

du

u

+) Tính A  Đặt và dt  11 t

B

ln 1

t

0

2

t 2

(1 tan   1 tan

u du ) 2 u

 2

tdt  t 1

1 2

(1   t 1

1 2

1

 4  4

1

1

 4

 4

(1) +) Tính (2)

 16

Trang 77

Thay (1), (2) vào (*) ta được: 9I 

 2

 4

(

x

x

(

x

x

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

dx

I

dx

2

I 1

 

 

x 2 cos )sin 2 x cos

x 2sin 3 sin

 3) cos x

0

 4

Ví dụ 3. Tính các tích phân sau: 1) 2)

 4

 4

 4

 4

 4

(

x

x

Giải :

dx

dx

2

dx

dx

2

  A

2

B

I 1

2 cos ) sin x 2 x cos

x sin 2 cos

x x

sin cos

x x

x sin 2 cos

x x

cos x d x cos

0

0

0

0

0

x

du

 4

1) (*)

A

dx

 

x sin 2 cos

x x

dv

dx

v

dx

 

0

cos 2

d cos

x x

1 cos

x

u     

    

x sin 2 x cos  4

dx x sin 2 x cos  4

 4

 4

+) Tính Đặt

A

dx cos

x

 2 4

cos cos

xdx 2 x

 2 4

d sin  (1 sin

x 2 x

)

x cos

x

0

0

0

0

 4

 4

Suy ra

ln(2

2)

ln 2

sin

x

ln

 2 4

1 2

 2 4

1 2

1  1 sin

x

1  1 sin

x

 2 4

1 2

1 sin   1 sin

x x

  

 d  

0

0

 4

(1)

ln(2

2)

ln 2

B

 

ln cos

x

ln 2

 4 0

 2 4

3 2

x d cos x cos

1 2

0

 2

 2

 2

(

x

3) cos

x

(2sin

x

+) Tính (2) . Thay (1), (2) vào (*) : 1I 

I

dx

dx

  dx A B

2

x 2sin 3 sin

 x

x x cos 3 x sin

 3) cos x 3 x sin

 4

 4

 4

x

du

 2

2) (*)

A

dx

 

x x cos 3 x sin

dv

dx

v

dx

 

sin 3

2

cos 3 sin

x x

dx cos 3 sin

x x

d sin

x x

1 2sin

x

u     

    

 4

 2

 2

 2

+) Tính Đặt

A

 

  0

cot

x

2

x 2sin

x

x

1 2

1 2

 4

 4

dx 1  2 2 sin  4

 2

 2

 2

(2sin

x

Suy ra (1)

B

dx

d

sin

x

2 2 2 (2)

2

 3) cos x 3 x sin

2 2 sin

3 3 sin

x

x

2 sin

x

3 2sin

x

  

  

    

  

 4

 4

 4

+) Tính

2 2

2I 

3  2

Thay (1) và (2) vào (*) ta được:

Bài luyện

 3

3

 2

5

4

sin

x

cos

xdx

I

dx

2

I 1

5

 

 

9 4

8 315

sin cos

x x

0

0

 2

 4

 2

2

4

2

Tính các tích phân sau: 1) ( ) 2) ( )

ln

sin

x

cos

xdx

I

dx

x

3 ) .sin 2

xdx

I

4

3

 (1 sin

 

 64

1 48

4 3

15 4

x sin 2  2 4 cos

x

0

0

0

Trang 78

( ) 4) ( ( ) 3) ) 5) 5I 

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

DẠNG 10 :

(10*)

f

(sin

x

x cos ,sin cos )(cos

x

x

x

sin )

x dx

I 10

  

CÁCH GIẢI CHUNG

Các ví dụ minh họa

sin

 4

 4

dx

I

dx

Ví dụ 1. Tính các tích phân sau:

1)

I 1

2

sin 4 3cos 2  x x   x 2 sin x cos

sin 2

x

   x  4     2(1 s inx cos ) x

0

0

(B – 2008) 2)

 4

 4

 4

x

(3 2sin 2 )(cos

x

x sin )

Giải :

dx

dx

dx

I 1

sin 4 3cos 2  x x   x 2 sin x cos

(3 2sin 2 ) cos 2 x x

  2 sin

cos

x 

x x  2 (sin

 x

sin )(cos x  x cos )

0

0

0

(cos

x

sin )

x dx

dt

1)

x

: 0

t

sin

x

cos

x

t  :1 2

2

  thì 4

x

t

1

   sin 2 

2

2

2

2

3

1)].

t

2

dt

dt

t 2

t 4

  3

dt

  I 1

t  [3 2(  2

 t

t 2 t

 t 5  2

6 

t

2

  

  

1

1

1

3

2

2

6 ln(2

2)

Đặt và

1

13 2 5 3

sin

 4

 t  t 2  t 3  6ln t  2  2 3      

I

dx

2

sin 2

x

   x  4    2(1 s inx cos ) x

0

(cos

x

sin )

x dx

 

2 sin

x

dx

dt

 4

2) (B – 2008)

t

sin

x

cos

x

t  :1 2

x

: 0

  

  

  thì 4

2

x

t

1

    sin 2 

2

2

 

.

   I 2

2

2

2 1

4 3 2 4

dt 1 2(1

 

t

t

)

2 2

dt 

1)

t (

2 2

t

1 

1

1 2

1

1

Trang 79

Đặt và

 4

 4

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

dx

I

dx

I 1

2

4(sin x

2(sin

x 

 cos

 x cos ) cos 2   1)

x sin 2

x

x

x cos 2  1 sin x

2

cos

x

0

0

2) Ví dụ 2. Tính các tích phân sau: 1)

 4

 4

Giải :

dx

dx

I 1

cos 2 x  x 1 sin

2

cos

x

x  (cos  2

sin )(cos x   1 sin

x

 x cos

sin ) x x

0

0

2

t

 1 sin

x

cos

x

1)

2   

1 sin

t

x

cos

x

x

: 0

t  : 0 1

  thì 4

cos   x t  sin ) x x dx

 

1 tdt 2

 sin x   (cos 

1

1

1

2

3

3

1

1)

2

12 ln 2

.2

tdt

2

dt

2

t

t 2

  3

dt

2

2   t

t 3

6 ln

t

2

  I 1

0

26 3

t ( 2

  t

t t

 t  2

6 

t

2

t 3

  

  

0

0

0

  

  

Đặt và

t

sin

x

cos

x

t

 1 sin

x

cos

x

u

1

 t

 4

 4

(sin

cos 2

CHÚ Ý : Việc đặt và ở 1I là ta đã gộp 2 công đoạn đặt

I

dx

dx

2

4(sin x

2(sin

x 

 cos

 cos ) x   1) x

x sin 2

x

 x 2(sin

 cos ) 1 (sin  x x    sin 2 x cos 1)

cos ) x x

 x

0

0

(sin

x

cos )

x dx

dt

2

2)

x

: 0

t

sin

x

cos

x

t   : 1 0

1

  thì 4

x

    sin 2  

 t 2

0

0

0

0

0

4

Đặt và

I

dt

dt

dt

dt

dt

2

2

2

2

t 1

 t 8 2   4 t

5

t

 t 12 (2 2  t 4

t

 

4) 5

12 t 1)(

(

t

5)

t 2 

 4 t

4 

5

t

1

1

1

1

1

2(

t

  1)

 t 2

0

0

0

2

2

2

dt

2ln

ln

t

t 4

5

 5ln 2 3ln 5

1 

1 

t

1

t

5

( d t 2 t

t   5) 4   5 t 4

t t

 

1 5

  

  

  

  

 1

1

1

Suy ra

 

8 2

 t A t (

5)

B t (

1)

2

 8 2 t   t 4

5

t

 8 2 t   t 1)(

(

t

5)

A  1

t

B 

5

t

( Các em có thể phân tích

2

t 8 2    t 4

5

t

1 

t

1

t

5

3 

2

cos

 4

 4

hay ) Chọn t lần lượt bằng 1; 5 ta được 1   3  A  B 

I

dx

2

   x  8   cos 2 2 sin 2

x

x

0

0

 1 sin 2

 4

 4

 4

cos 2 x  dx 2) Ví dụ 3. Tính các tích phân sau: 1) I 1  x cos  4   x    

2

2

0

0

0

 1 sin 2

 4

 4

cos 2 x (cos x  cos x  sin Giải : 1)  dx  dx  2 dx I 1 sin x  cos x x  sin x  x cos .  x cos  4 sin )  x x sin )(cos x  x sin x cos 2   x    

2 1 (các em có thể đặt

t

sin

x

cos

x

 sin

0

0

Trang 80

sin x  cos )  2    sin x 2  cos x x  cos x d  x 2 

2

cos

1 cos 2

x

 4

 4

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

I

dx

dx

2

1 2

   x  8   cos 2 2 sin 2

x

x

   2 sin 2

x

   4  cos 2

x

0

0

x

 4

 4

 cos 2  

dx

 A B

1 2

1 2

dx x 2 sin 2

   4  cos 2

x

cos 2

x

2 sin 2

x

0

0

     

     

tan

 4

 4

 4

 4

2)

2

 8 2

0

0

0

0

x

x

 4

 4

 4

 cos 2  

  

 cos 2  

+)  tan x   A     8 1 2 2 dx x 2 sin 2   cos 2 x 1 2 1 2       1 cos 2  x  2 cos x   8  4 dx       dx      

B

dx

dx

2 sin 2

x

   4  cos 2

x

0

0

2

2 sin 2

x

 4

  

  

+)

  

dt

x

t

2 cos 2

x

dx

x

dx

Ta sẽ chỉ ra

0B  theo các cách sau :  4

 4

dt 2

 4

 sin 2  

  

 cos 2  

  

  

  

Cách 1 : Đặt

x

: 0

 , suy ra

t

:

t

:

0B  ( vì

  thì 4

2 2

2 2

2 2

2  ) 2

t

    và

dt

dt

x

t

:

 , suy ra

0

 4

 4

cos

t 2

 4

 4

 3 4

 cos 2 t  

  

  

dt

dt

      

B

B

B

B

0

B

t 2 cos 2

   4  sin 2 t

0

0

 2 sin

t 2

cos

t 2

 2

 2

  

  

  

  

x

 4

 4

 cos 2  

Cách 2 : Đặt

dx

B

dx

1 2

sin 2 cos 2  x   2 sin 2 x

x cos 2

x

2 sin 2

x

   4  cos 2

x

0

0

 4

 4

d

ln

2 sin 2

x

cos 2

x

0

1 2

x ( 2 sin 2  x cos 2 )    cos 2 x x 2 sin 2

1 2

0

0

tan

2

2

.

I Khi đó 2

 4

1 2

 8 2

Cách 3 :

2

 ) 0

2

 8

 2 1 2 2  8  8

Trang 81

2 tan ( Do  1 tan   tan  2 tan    1 0 tan   2 1 vì tan  4  8  8  8  1 tan

CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN CHỨA TRỊ TUYỆT ĐỐI

Nếu dưới dấu tích phân có dấu trị tuyệt đối

thì tìm cách phá trị tuyệt đối bằng cách đi xét dấu

I

f x dx ( )

 

của

;  . Cụ thể:

f x trong đoạn  ( )

B1: Giải phương trình

rồi chuyển sang:

    và chọn các ? ( ) 0

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 V. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Ở phần ứng dụng tích phân chúng ta sẽ đi giải quyết hai bài toán về tính diện tích hình phẳng và tính thể tích khối tròn xoay . Để làm tốt được điều này các em cần làm được 2 việc: CÔNG VIỆC 1 : Biết cách tính tích phân chứa trị tuyệt đối .

ix   ] [

)

B2: Lập bảng xét dấu: (Giả sử ta bảng xét dấu: 

B3: Ta dựa vào công thức

f x dx ( )

f x dx ( )

f x dx ( )

(  

  ) để tách :

x i

x i

.

I

f x dx ( )

f x dx ( )

f x dx ( )

f x dx ( )

f x dx ( )

x i

x i

f x ; x i

VÍ DỤ MINH HỌA

5

2

1

2

Tính các tích phân sau:

x

x dx

x

  

2

x

2

dx

1I 

2I 

3I 

 x dx

 3

0

2

1

1

2

(D – 2003) 2) 1x   3) 1)

4I 

4

1

1

1

3

1

 2

2

3

2

4) x     x 1 x 2 dx 2  x dx 5) 5I  6) 6I  x dx 2 x  x  12

4

x

4

x

dx 1

x

2

x

xdx

1 sin 2xdx

0

0

0

 2

2

 2

 3

2

2

sin x dx 7) 7I  8) 8I  9) 9I  10) 10I 

1 sin xdx

 2

0

 6

2 x   x 1 dx tan x  cot x  2 dx 11) 11I  12) 12I  13) 13I 

2

2

2

x

x dx

Giải:

0;2 :

0 ( Để xét dấu của

x  và 0

1x  )

f x trước đó các em tìm nghiệm phương trình

( )

f x  ra nháp được

( )

0

1

2

2

1

2

1

2

3

2

3

2

2

2

2

2

2

(D – 2003) Ta xét dấu f x ( )  x x  trên  1) 1I 

1

 x dx

 x dx

0

0

1

0

1

0

1

Trang 82

x  x dx  x  x dx  x  x dx   x   x          I 1 x 3 x 2 x 3 x 2            

1

 x dx

2

1

0

1

x

  1

x

  1

x

  1

  I 2

 x dx

 x dx

 x dx

0

1

2

1

 1

0

0

 1

1

2

 

dx

2

x

dx

 

x

(

x

x

)

x

 dx 1

0

 2

0

 1

0

2

1

5

Ta sẽ mượn bảng xét dấu để phá trị tuyệt đối:   1x GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2) 2I   

dx

x

  

2

x

2

3

Ta sẽ mượn bảng xét dấu để phá trị tuyệt đối: 3) 3I   

x

     ; với 2

2

4

x

x

    ….) 2

2

2

x

x

  [ 3; 2]

[ 2; 2]

x

x



2

2

5

x

  

2

x

2

dx

x

  

2

x

2

dx

x

  

2

x

2

dx

  I 3

3

 2

2

2

2

5

2

5

2

2

  4

dx

2

xdx

4

dx

 

4

x

x

4

x

8

2

3

2

 3

2

2

2

( Nghĩa là : với thì thì

 1

1

2

Ta sẽ mượn bảng xét dấu để phá trị tuyệt đối: x     x 1 x 2 dx 4) 4I   

1

1

1

2

2

1

2

2

  x

dx

x

3

dx

 

x

3

x

 1

x 2

x 2

1 2

1

1

  

  

  

  

 1

1

Trang 83

x     x 1 x 2 dx  x     x 1 x 2 dx   I 4

1

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

5I 

4

 1

1

0

1

0

1

5) x dx 2 x  x  12

I

 

5

x dx 2

4

4

4

x dx 2

x dx 2

4

4

x

x

12

x

x

12

x

x

12

xdx 2   x

12

x

xdx 2  x

x

12

1

1

0

 1

0

1

1

2

Ta có:

t

  

dt

x

2

xdx

  I 5

2

2

1 2

dt   t

t

12

dt   t

12

t

1 2

0

0

1

1

1

ln

Đặt và

dt

ln

2

dt   t

t

12

1 1 (  7

3)  t  t ( 3)(

t   (  t

4) 4)

1 7

1 

t

4

t

3

1 7

t t

 

4 3

1 

2 7

3 4

  

 dt  

0

0

0

0

1

=

 1

0

1

0

1

0

1

2  x dx 6) 6I 

I

2

x dx

2

x dx

2

xdx

2

xdx

(2

(2

x

)

(2

1 x d ) 2

1 x d ) 2

(2

x

)

6

1

0

1

0

 1

0

1

0

(2

x

) 2

x

(2

x

) 2

x

2 2 1 3

2 3

2 3

1

Ta có:

0 t  )

( )

f

(

x

)

f x ( )

Chú ý : Các em phải chứng minh nếu muốn sử dụng hai tính chất : ( Đặt x

f x chẵn (

f x dx ( )

f x dx ( )

 2



0

( )

f

(

x

)

 

f x ( )

+) Nếu hàm số ) thì

f x lẻ (

f x dx ( )

0



1

2

4

x

4

x

dx 1

+) Nếu hàm số ) thì

0

1

1

2

I

(2

x

1)

dx

2

x

1

dx

7) 7I 

7

0

0

1

1

1

1 2

1 2

1

2

2

1 2

Ta có:

0

1 2

1 2

0

0

0

1 2

1 2

3

3

2

x

2

x

xdx

2 x  1 dx  2 x  1 dx  2 x  1 dx   (1 2 ) x dx  (2 x  1) dx  x  x  x  x    I 7

0

3

3

2

8) 8I 

I

x x (

2

x

1)

dx

x

1

xdx

8

0

0

3

3

1

1

3

1

1 2

3 2

3 2

1 2

x

1

xdx

x

1

xdx

(1

x

)

xdx

(

x

1)

xdx

x

dx

x

dx

x

x

  I 8

1

1

0

0

1

0

  

  

  

  

1

3

2

2

x x

x

x

x

x

x x

24 3 8 15

2 5

2 3

2 5

2 3

  

  

  

  

0

1

Trang 84

Ta có:

0

0

 2

 2

 2

0

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

2

9

 2 0

 2

0

0

 2

 2

 2

1 sin 2xdx

9) I  sin x dx  sin x dx  sin x dx   sin xdx  sin xdx  cos x  cos x 

0

2

2

10) 10I 

2

Ta có: 1 sin 2  x  sin x  cos x  x 2sin cos x  sin x  cos x  sin x  cos x  2 sin   x 4    

x

0;

x

 

  3 ; 4 4

      4 

Với . Dựa vào đường tròn đơn vị:

x

; 0

0

0

x

x

x

  

  

  

   0; 4 

  

*) Với khi thì sin hay sin

x

x

x

0

0

x

 4

      4     4 

  

     4 4    3    0; 4 4 

  

   4     4 

  

   

  ;  

 4

*) Với khi thì sin hay sin

2 2

 4  2 sin 0

0

 4 0

  2 sin  4

 2

1 sin xdx

I x   x   2 cos x   2 cos x      10  4  4  4  4     dx       dx              

0

2

2

2

11) 11I 

 1 sin

x

sin

cos

sin

cos

sin

cos

2 sin

x 2

x 2

x 2sin cos 2

x 2

x 2

x 2

x 2

x 2

x 2

 4

  

  

  

  

x

0; 2

0;

;

Ta có:

 

 

x   2

x 2

   5      4 4 4 

  

0

0

x

;

Với . Dựa vào đường tròn đơn vị:

x   2 4

x   2 4

x       4 2 4 

  

  

 3   0; 2 

  

; 2

0

0

x

*) Với thì sin hay sin khi

     5 4

   x   4 2

   x   4 2

 3 2

x       ; 4 2 

  

  

  

  

  

   

   

 2

 3 2

*) Với thì sin hay sin khi

4 2

 3 2  2 sin 0

0

 3 2

 2  2 sin  3 2

 3

2

2

     2 2 cos  2 2 cos      I 11 x 2  4 x 2  4 x 2  4 x 2  4     dx       dx              

 6

2

2

sin

x

2

2

2

tan x  cot x  2 dx 12) 12I 

tan

x

cot

x

  2

(tan

x

cot

x

)

tan

x

cot

x

2

 cos x sin cos x x

cos 2 x x sin 2

x

2

x

Ta có:

 6

      3 3

 2 3

Trang 85

Vì . Dựa vào đường tròn đơn vị ta có: (hình vẽ ở trang tiếp theo)

0

x

x

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

 khi

x cos 2 x sin 2

    ; 3 2 

  

    ; 6 4 

  

0

2

x

x

*) 2 thì hay   0 0 sin 2 x   x cos 2 

 khi

  2 ; 3 2

cos 2 sin 2

x x

   

  

    ; 4 3 

  

 3

 3

 4

 4

*) thì hay   0 0 sin 2 x   x cos 2 

2 ln

 4  6

 3  4

2 3

 4

 6

2

1

2

2

1

d d dx  dx    ln sin 2 x  ln sin 2 x    I 12 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x (sin 2 ) x sin 2 x (sin 2 ) x sin 2 2  6 2  4

 2

2

 1

1

2

1

1

2

1

2

1

2

2

2

2 x   x 1 dx  2 x   x 1 dx  2 x   x 1 dx  3 x  1 dx  x  1 dx 13) 13I 

x

x

 

x

x

x

x

6

1 2

3 2

1 2

  

  

  

  

  

2

1

1

2

1

1

x  (3   dx dx dx 1) 1) 1)     x x ( (

   CÔNG VIỆC 2 : Đi tính diện tích hình phẳng và tính thể tích khối tròn xoay

b

S

f x ( )

g x dx ( )

(2*)

f x dx ( )

f x ( )

a

a

CÔNG THỨC TÍNH Hình phẳng giới hạn bởi các đường : b

y

g x ( )

 ) 0

b

b

2

2

2

( ) g x x a ;

  b

a

f

x ( )

g x dx ( )

(3*)

f

x dx ( )

x

x

 y  y    x 

 

 

a

a

      V  0 

  S    V  0 

( )

f x g x thuộc cùng phía so với trục Ox (nếu tính thể tích quay

g x ( )

f x ( )

(*) (nếu 

Chú ý: 1) Ta có thể áp dụng (2*) đối với biến y (các hàm số sẽ được rút x theo y - coi x là hàm của biến y ) 2) Vì trục Ox, Oy có vai trò như nhau nên thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng quanh trục Oy cũng áp dụng tương tự (3*) (các hàm số sẽ được rút x theo y - coi x là hàm của biến y ) 3) Chỉ áp dụng (3*) khi trên [ ; ]a b hàm ( ), quanh trục Ox ) và thuộc cùng phía so với trục Oy (nếu tính thể tích quay quanh trục Oy ). Nếu khác phía thì chúng ta phải lấy đối xứng của một hàm nào đó qua trục tương ứng và quay về việc áp dụng cho hai hàm cùng phía (trường hợp này các em sẽ ít gặp). 4) Nếu trong biểu thức (*) không có x a hoặc không có cả hai ( x a và x b ) thì các em phải đi viết (1) để tìm thêm cận . Giả sử phương trình (1) có nghiệm phương trình hoành độ giao điểm:

i

n 1;

b thì: cận thứ nhất =

 ;ix b

min

max

b thì: cận thứ nhất =

ix và các nghiệm còn

ix ; cận thứ hai =

max

( )g x (nghĩa là hàm nào phía trên

( )

f x nằm phía trên )).

V 

0

0

x . Vì hàm số các em học là các hàm sơ cấp nên việc tìm cận chúng ta sẽ làm như sau:

Trang 86

x với i ;ix b ; cận thứ hai = +) Nếu chỉ có x (thường b xuất hiện ở 1 trong 2 cận đó. Nếu điều này không xảy ra thì việc cho dữ kiện x b thừa - được hiểu là người ra đề cố tình hoặc không hiểu  ) min +) Nếu không có cả x a và x lại (nếu có) là các điểm được chèn vào để phá trị tuyệt đối. 5) Nếu việc vẽ hình đơn giản các em nên làm điều đó, để việc phá trị tuyệt đối được dễ dàng  ( bỏ luôn giá trị tuyệt đối nếu thấy trên  ;  phần sẽ lấy để trừ hàm phía dưới, để đảm bảo và S 

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 CÁC VÍ DỤ MINH HỌA

2

2

y

x

2 4 

x

Ví dụ 1.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :

 , 3

y 

y

x  (A – 2002). 2)

3

x 4 2

1

y

y

(

e

1)

x

1) y  4  và (B – 2002). x 4

 3 x

x 

 1

3) và hai trục tọa độ (D – 2002). 4) , y   (1 )x e x (A – 2007).

2 4 

2

2

2

2

  1

x

y

5) Parabol (P) : y  x x 5

y  

1 sin

x 2 3 2

12 x 

6) x y  và 4 x  y  2  . 7) và ; 0 x  và hai tiếp tuyến tại các điểm A(1;2), B(4;5) nằm trên (P).  2

y

x

2 4 

x

Giải:

 , 3

y

x  (A – 2002). Phương trình hoàng độ giao điểm:

3

1)

2

2

2

x   3 0 x   3

2

2

x  4 x     x 3 3    4 x    3 x 3  5 x  0 x x 0 5 x    x  x x  4 x     3 x ( 3)  3 x   6 0 ( vn )                

1

2

2

  S

(

x

  3

x

4

x

3 )

dx

x [

  3 (

x

4

x

3)]

dx

0

0

5

3

2

2

x [

 

3 (

x

4

x

3)]

dx

x [

  3 (

x

4

x

3)]

dx

3

1

5

1

3

2

2

2

(

x

5 )

x dx

(

x

3

x

6)

dx

(

x

5 )

x dx

3

0

1

1

3

5

3

2

3

2

3

2

C1: (Nếu vẽ hình) 5

109 6

0

1

3

    6 x   (đvdt) x 3 x 5 2 x 3 x 3 2 x 3 x 5 2                      

1

3

5

1

3

5

2

2

2

2

2

2

x

5

x dx

x

3

x

6

dx

x

5

x dx

(

x

5 )

x dx

(

x

3

x

6)

dx

(

x

5 )

x dx

0

1

3

0

1

3

1

3

5

3

2

3

2

3

2

C2: (Không vẽ hình):

109 6

0

1

3

Trang 87

    6 x   (đvdt) x 3 x 5 2 x 3 x 3 2 x 3 x 5 2                      

2

2

y 

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

x 4 2

2

2

2

4

2

4

  4

     

8

x

x

2 2

2) y  4  và (B – 2002). x 4

x 4

x 4

x 32

x 4 2

2

2

4

Phương trình hoành độ giao điểm:

x 4

x 4 2

2 2

2 2

2 2

2

2

Trên 2 2; 2 2 và hình phẳng đối xứng qua Oy     :

2 x dx

2 x dx

2

0

0

0

2 2

2

   S 2 4   16     S S 1 x 4 x 4 2 1 2 2 1 2 2      dx   

16

2 x dx

16

x

4 cos

t

x

4 sin

t

  dx

4 cos

tdt

S 1

0

4

2

4

*) Tính: Đặt và với t : 0  4

0

 8 (1 cos 2 ) 

4  16 cos 0

0

2 2

2 2

3

tdt  t dt  t 8  t 4sin 2   2  4   S 1

S

2 x dx

2

x 3

16 2 3

0

0

*) Tính

  (đvdt) 2

1

  S  2   4  . 16 2 3 4 3 1 2 2

y

 3 x

x 

 1

1

3) và hai trục tọa độ (D – 2002).

3 x 0;

x   1 x

0

  y    y 

1

Hình phẳng giới hạn bởi : (hình ảnh phác họa: )

   3

0

x

    

1 0

x

 1

1 3

0

0

1

x  1 dx

dx

  S

 3 x  1

x 

3 x

x 

 1

3 x

1 3

1 3

0

0

 

1 4ln

 

3

dx

 

3

x

4 ln

x

1

Phương trình hoành độ giao điểm:

4 

x

1

4 3

  

  

1 3

1 3

Trang 88

(đvdt)

  (1

)x e x

y

(

e

1)

x

y

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 4) (A – 2007). ,

x

0

x

x

(

e

1)

x

  (1

x e x )

   

1 1

x e (

e

) 0

  

x e e (

)

  0

 x

0 1

e

e

x     x 

  

x

x

0

    1

e

x

1 e

e

Xét phương trình hoành độ giao điểm:

 hay

x e e (

 ) 0

1

1

1

1

1

x

x

x

Với

  S

(

e

1)

x

  (1

e x dx )

x e e dx (

)

 x e e [ (

)]

dx

x xe dx

S

S 1

2

 e xdx

0

0

0

0

0

1

1

2

(1)

S 1

 e xdx

e 2

0

ex 02

1

1

x

du

1

1

x

x

*) Ta có: (2)

S

x xe dx

xe

x e dx

  e

e

  e

(

e

 

1) 1

2

  S 2

dx x

0

0

 

dv

x e dx

v

e

0

0

u   

  

*) Ta có: Đặt : (3)

S   (đvdt) 1

e 2

Thay (2), (3) vào (1) ta được diện tích hình phẳng:

y

x

2 4 

x

 và hai tiếp tuyến tại các điểm A(1;2), B(4;5) nằm trên (P).

5

5) Parabol (P) :

y

'

 .Áp dụng công thức phương trình tiếp tuyến:

4

y

x

)(

y

)

Ta có: x 2

y

 

2

y x '( 0  và 4

x

x 0 x 4

y

0 

11

x

11

 2

x

 

4 4

x

Ta được phương trình tiếp tuyến tại A(1;2), B(4;5) lần lượt là:

Vậy phương trình giao điểm của hai tiếp tuyến:

5    2 5 x  2

4

5 2

2

2

S

(

x

4

x

5)

 

( 2

x

4)

dx

4

x

5)

(4

x

11)

dx

(

x

 

 

 

 

1

5 2

4

4

4

5 2

5 2

3

3

5 2

(

x

(

x

2

2

2

2

(

x

2

x

1)

dx

(

x

8

x

16)

dx

(

x

1)

d x (

  1)

(

x

4)

d x (

4)

 1) 3

 4) 3

9 4

1

1

1

5 2

5 2

5 2 Trang 89

Khi đó diện tích S được chia thành hai miền diện tích bởi điểm chia

g x ( )

h x ( )

f x ( )

y

y

y

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 CHÚ Ý: Khi hình phẳng được giới hạn bởi 3 đường cong: thì các em phải tìm và ;

 (nghĩa là phần biên không có có sự xuất hiện đồng thời cả 3 đường cong trên).

a x ;

b

x

2

2

2

2

cách chia phần diện tích thành các phần mà ở đó được giới hạn bởi hai trong ba đường cong và các đường thẳng

x

y

 và 4

x

y

2

x

 . 0

2

2

2R  (

6)

 : Là đường tròn tâm O có

y

x

1C )

2

2

2

2

Ta có: 4

x

y

2

x

  

0

x

(

1)

y

 : Là đường tròn tâm

1

' 1R  (

O 

'( 1;0)

2C )

và có

S

2(

S

)

S 1

2

2

4

x

Do tính đối xứng của hình phẳng cần tính (như hình vẽ) nên:

1S là diện tích giới hạn bởi:

2

y

 

x

2

x

 1 (

x

2 1) ;

x

0

  y   

0

2

*) Với

2 1) )

2

2

2

( 4  x   1 ( x  dx   S 1

4

2 x dx

2S là phần diện tích giới hạn bởi:

  S 2

4 0;

 x  x

0

0

  y   y 

2

t

*) Với

2 u du

u

a

sin

t

  ; 2

2

   

 

 tdt

du

a

cos

2

2

a

u

a

cos

t

a

cos

t

   

2

2

a

2

2

Ta đi tính: I  a  đặt với

  I

a

cos

tdt

(1 cos 2 )

t dt

C

a 2

2 a t 2

t sin 2 4

(*)

u

a

sin

t

3 (đvdt)

  S

2

S 1

2S 

 2

 2

  

  

2

Áp dụng (*) với các em sẽ tính được: và

 3

2 .1

.2

S

S

S

(

)

(

)

C 1

C 2

CHÚ Ý: *) Thực chất nếu sử dụng kiến thức cấp 1 (các em lớp 5 đã biết cách tính diện tích hình tròn)  Thì ta sẽ có: (là cách giải tối ưu nhất của bài toán này)

Trang 90

*) Cách giải trên chỉ chứng minh một điều là tích phân có thể tính được diện tích trong cả tình huống trên.

y

  1

x

y  

1 sin

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

x 2 3 2

 2

x 12 

2

2

y  

1 sin

cos

x 3 2

x 3 2

cos

  1

7) ; và

x 2 3 2

12 x 

Phương trình hoành độ giao điểm:

 0 cos

1

   0 1

  

1

 

0

x

x 12 

x 2 3 2

Mà ta có:

 12 0x 

2

2

Dựa vào đồ thị ta được nghiệm của (*) là :

2

0

0

21

2

x  S  1   cos  x 12  x 3 2 x 12  1   2 cos 3 2     dx       dx  

26 x 

 12

2

  x   2 sin 3 6  7 4 1   6    x   2   0

e quay quanh trục Ox (B – 2007).

x 2

y

 2 x   x ln

2 2  quay quanh trục Ox.

2

và y = 0 quay quanh trục Ox. x y  , x , 0 x  , x y 5

2

y

x

2

và y = 0 quay quanh trục Ox. Ví dụ 2.Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H giới hạn bởi : y 1) 2) y 3) Giải: 1)   x

2

2

2

2

3

3

4

5

Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x  x 0 0 2  x     x

V

(2

x

x

2 2 )

dx

(4

x

4

x

4 x dx )

x

x

x

Ox

 

 

 16 15

4 3

1 5

  

  

0

0

y

x

ln

x

Khi đó (đvtt)

0 y  , x 0

e quay quanh trục Ox (B – 2007).

2) ,

x

ln

x

  0

0

  x

1

1

x  0   x   x

Phương trình hoành độ giao điểm:

2

e

e

2

2

2

2

Ox

3

 

2 x dx

1

1

e

x  dx du ln x 2 ln x Khi đó (*) . Tính Đặt  V x ln xdx   I I x ln xdx      u   dv  x 3       v 

e

e

3

2

3

x

x

2

2

  I

x

ln

xdx

J

3

ln 3

2 3

e 3

2 3

2 x dx

1

1

1

Trang 91

du  ln x dx x . Tính Đặt  J x ln xdx   dv  u    x 3       v 

e

e

e

3

3

3

3

3

3

3

e

1

2

x

x

2

e

1

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

J

2 x dx

I

ln 3

1 3

x 9

 9

e 3

2 2 . 3

9

 e 5 27

1

1

1

. Khi đó (2*) Suy ra

e 3  35 e

 2 (đvtt). Thay (2*) vào (*) ta được: OxV  27

y

x 2

 , 5

y

x

2 2 

3) quay quanh trục Ox.

2

2

2

 Xét phương trình hoành độ giao điểm: x   2 2 x    5 x 2 x x   1      3 0 x 3

2

x

  5

x

 nên khi đó ta có:

2

 x  

1;3

3

3

3

5

2

2

2

4

2

(đvtt).

V

2

x

5

x

2

x

20

x

10

x

x 21

Ox

 dx 21

  

 dx  

576 5

x 5

 

1

 

1

  

  

1

Với thì

Ví dụ 3

1x 

y

x

2 ln(

x

1)

;

;

y

ln

1 

x

1

1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

y

(

x

1) x e

và hai trục tọa độ. Tính thể tích khối tròn xoay

2) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường : tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox.

2x  và trục tung. Tính thể tích khối

3) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường : y  ; ( x x x   3) 3    1 5 x

tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox. Giải:

;

;

y

ln

y

x

2 ln(

x

1)

1x 

1 

x

1

2

2

1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

x

ln(

x

  1)

ln

x

ln(

x

  1)

ln(

x

  1)

0

x

1

2(   x

1) ln(

x

          0

1) 0

1 1

ln(

1)

x

x

x

1  0

1

1

1

2

2

2

Xét phương trình hoành độ giao điểm :

S

x

ln(

x

  1)

ln

dx

x

ln(

x

  1)

ln(

x

1)

dx

(

x

1) ln(

x

1)

dx

1 

x

1

0

0

0

du

ln(

x

1)

Vậy diện tích hình phẳng :

2

dx  x 1 3

3

dv

(

x

1)

dx

x

3

x

u   

  x

 3

      v 

x 3 1

1

1

3

3

x

2

Đặt

S

x

ln(

x

1)

dx

ln 2

x

  

4

x

dx

1 3

 

x 3 1

x

x 3

4 

x

1

4 3

1 3

  

  

0

0

  

  

0

1

2

3

Khi đó :

ln 2

ln 2

4

x

4ln

x

1

x 2

4 3

8 3

23 18

 x 1  3 3 

  

0

Trang 92

(đvdt)

1) x e

x

y

(

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường : và hai trục tọa độ. Tính thể tích khối tròn xoay

y

(

x

1) x e

y  trục hoành :

0

x

và tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox. +) Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường

x

1)

e

      1 0

1

0

x

x

1

2

(

V

(

x

1)

2 x e dx

 I

Ox

 

0

du

2(

x

1)

dx

2

1

(

x

1)

2

+) Khi đó : (*)

I

(

x

1)

2 x e dx

2

x

e

dv

 2 x e dx

0

  u   

   v 

 1 2

1

1

2

x

2

(

x

e

+) Tính Đặt

I

(

x

1)

2 x e dx

J

1) 2

1    2

0

0

du

dx

1

Suy ra (1)

J

(

x

1)

2 x e dx

2

x

v

e

dv

  x 1 2 x e dx

0

u   

   

1 2

1

1

1

2

2

x

e

(

x

3

2

x

+) Tính Đặt

J

2 x e dx

e

 1) 2

1 2

1   2

1 4

 e 4

0

0

0

2

2

3

e

5

I

Suy ra (2)

1    2

 e 4

 4

5)

Thay (2) vào (1) ta được: (2*)

2( e  4

(đvtt) Thay (2*) vào (*) ta được: OxV 

2x  và trục tung. Tính thể tích khối

3) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường :  y ;   3) 3 x    1 5 x

x ( x tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox.

y  là : 0

2

3

3

2

(

x

6

x

9)(3

x

)

Phương trình hoành độ giao điểm của y  và    0 x 3 ( x x x   3) 3    1 5 x ( x x x   3) 3    1 5 x

V

dx

dx

Ox

 2

 

 

x ( x

  3) 3 x    1 5 x

2

2

 4 2

x

6

x

5

  

  

 

( 2

x

6)

dx

x dx )

tdt

2

2

2

Khi đó

t

 

x

6

x

    t

5

x

6

x

  5

tdt 2 2

(3 2

2

x

 2    t

6

x

5

x

6

x

  

9

4

t

  

  

t

: 3

Đặt

 2

x  thì

: 2

3

2

2

2

(2

t ).

và cận

V

tdt .

dt

Ox

 t 4  4 2 t

 t 2

3

3

2

2

2

3

t 2

t

 2 t dt

(3 3 5) 2

 2

1 3

   t 2 

  

3

3

Suy ra:

(3 3 5) 2

Trang 93

(đvtt). Vậy OxV 

b

f x dx ( )

I

 

a

f x có những tính chất “đặc biệt” (các em sẽ được tìm hiểu qua ví dụ mở đầu và bốn bài toán

( )

trong đó bản GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 VI. CÁC LỚP TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT VÀ TÍCH PHẦN TRUY HỒI 1. CÁC LỚP TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT Sau đây các em sẽ được tìm hiểu thêm các lớp tích phân đặc biệt có dạng

thân hàm hay gặp sau đây).

a b t

I

I

   và biến đổi tạo ra tính phân xoay vòng (tạo ra

b

b

b

) rồi giải phương trình bậc nhất với ẩn . Cách giải chung: Đặt x

I

f x dx ( )

f

t dt ( )

f u du ( )

...

a

a

a

Chú ý: Trong tích phân ta luôn có

20

VÍ DỤ MỞ ĐẦU

ln(101

x

)

I

dx

 ln(1 tan )

x dx

2

I 1

ln(

x

69)

ln(101

x

)

0

12

3

 2

2015

3

2

5

5

I

cos

x

sin

Tính các tích phân sau:  4 1) 2)

4

3

 x dx

0

1

2

 4

6

3) 4) I  x  3 x  2 dx

I

dx

I

6 sin 2

x

x

 x dx

5

6

x x

 cos 2 .ln 1 tan

sin  1

e



0

5) 6) (Moldova National MO – 2008)

 4

 ln(1 tan )

x dx

Giải:

I 1

0

1)

x

 t

x

: 0

t

:

 0

   và

dx

dt

 4

  thì 4

 4

0

 4

 4

 4

Đặt

 ln 1 tan

t

(

dt

)

dt

ln

dt

ln 2 ln(1 tan )

 t dt

I 1

 4

1 tan   1 tan

t t

2  1 tan

t

  

  

 ln 1  

  

  

  

0

0

0

 4

 4

 4

ln 2

dt

(1 tan )

t dt

t

.ln 2

I

I

1

1

 4 0

ln 2 4

0

0

  

2

I

I

Khi đó

1

1

  I 1

ln 2 4

ln 2 8

ln 2 4

Trang 94

Vậy 1 I

20

ln(101

x

)

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

x

32

    và

dx

dt

t

x  thì

:12

20

t  : 20 12

I

dx

2

ln(

x

69)

ln(101

x

)

12

20

12

t

)

t ln(

69)

2) Đặt

I

(

dt

)

dt

2

   t ) 69

 

ln 101 (32

t

)

ln(101

  ) t

ln(

t

69)

ln 101 (32  

 ln (32

12

20

20

20

20

20

ln(101

t

)

ln(101

t

)

1

dt

t

I

  8

I

dt

dt

2

2

12

ln(

t

69)

ln(101

t

)

t ln(

69)

ln(101

t

)

12

12

12

   

   

Khi đó

I

8

2

8

I

I

I

      4 2

2

2

2

 2

5

5

Vậy

x

 t

x

: 0

t

:

 0

I

cos

x

sin

   và

dx

dt

3

 x dx

  thì 2

 2

 2

0

0

 2

 2

5

5

5

5

5

5

3) Đặt

I

cos

t

sin

t

(

dt

)

sin

t

cos

 

cos

t

sin

 

I

3

3

 t dt

 t dt

 2

 2

  

  

  

  

0

0

   

   

 2

      0

0

2

I

I

I

I Vậy 3

3

3

3

3

2015

3

2

Khi đó

4

4) I  x  3 x  2 dx

   và

dx

dt

x   thì

: 1

3

t   : 3 1 3

3

1    2x t 3

2015

2015

2015

3

2

2

2

3

Đặt

3   t

4

4

1

1

0

2

I

I

I

I

(2  t )  3(2  t )  2 dt  t 3  2 dt    t 3  2 dt   I t Khi đó I     

1        0

4

4

4

4

2

Vậy

   và

dx

dt

:x  

  thì

dx

I

5

x x

sin  1

e



t

2

2

2

)

t

e

(1

t

2

5) Đặt x t  :t   

I

dt

dt

dt

sin

t

dt

5

t

2  t sin ( t   e 1

.sin  e 1

t   e 1).sin t  1 e

sin  1

t t e

 

 

  

  

2

dt

dt

t

t sin 2

I

  

I

5

5

t t

t 1 cos 2 2

sin  1

e

1 2

1 4

  

  

 

Khi đó

I

I

I

      I 2 5

5

5

5

 2

 4

6

Vậy

I

6 sin 2

x

x

 x dx

6

 cos 2 .ln 1 tan

6) (Moldova National MO – 2008)

   và

dx

dt

x

 t

x

: 0

t

:

 0

  thì 4

 4

0  4

 4

 4

6

6

6

I

sin

t 2

cos

t 2

 .ln 1 tan

t

dt

6 t cos 2

dt

Đặt

6

 t sin 2 .ln 1

 2

 2

 4

1 tan   1 tan

t t

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

0

0

 4

 4

6

6

6 t cos 2

dt

6 t sin 2

 cos 2 . ln 2 ln(1 cot )

t

 t dt

 t sin 2 .ln

 

2  1 tan

t

0

0

Trang 95

Khi đó

 4

 4

6

6

6 t sin 2

dt

6 t sin 2

cos 2 ln(1 cot )

t dt

t

 t cos 2 .ln 2

0

0

 4

2 sin 4

.

dt

ln 2.

cos 8

 I

  I 6

  I 6

6

3 4

 3 1 cos 8 t 4

2

5 8

3 8

  

 t dt  

  

  

  

 t dt  

 4  ln 2. 1 0

 4  ln 2. 1 0

0

 4

ln 2.

t

t sin 8

I

I

6

6

5 8

3 64

 5 ln 2 32

  

  

  

2

I

I

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

6

6

  I 6

 5 ln 2 32

 5 ln 2 64

0  5 ln 2 32

a

a

Vậy 6 I

f x liên tục trên đoạn [

( )

]a a ;

f x dx ( )

f x ( )

f

(

, khi đó :

Bài toán 1: Hàm số

 x dx )

a

0

b

a

Từ đây ta có các kết quả quan trọng sau:

f x là hàm số lẻ, khi đó:

( )

  f a b x

(

)

 

f x ( )

f x dx ( )

0

f x dx 

( )

0

a

a

a

a

f x dx ( )

2

f x dx ( )

(2)

a

0

*) Nếu ( Tổng quát: Nếu thì ) (1)

f x là hàm số chẵn, khi đó:

( )

a

a

dx

f x dx ( )

(0

  b

1)

(3)

f x ( ) x  b 1

a

0

      

*) Nếu

b

b

b

Chú ý: +) Trong quá trình làm bài các em không sử dụng luôn kết quả (1), (2) và (3) mà các hệ thức này sẽ xuất    ). hiện trong quá trình giải (chúng ta chứng minh luôn) bằng việc đổi biến x a b t t  ( Tổng quát: x

I

f x dx ( )

f

t dt ( )

f u du ( )

...

a

a

a

+) Trong tích phân ta luôn có

VÍ DỤ MINH HỌA

1

2

5

4

2

1   2

  2

x

I

dx

I

x cos ln

x

1

2 x dx

Ví dụ 1. Tính các tích phân sau: 1) 2)  dx I  dx I 1 x 2 cos x 8  x x  2 1 2014x

3

4

x

x 1 sin sin 2  e

1

 2

 2

3) 4)

1

5

Giải:

1

5

x

1)  dx I 1 x 2 cos x 8  x

I  vì 0

f x ( )

x 2

cos 8  x

. lẻ trên [ 1;1] Nhận xét : Nếu dựa vào kết quả ở Bài toán 1 ta có được luôn 1

Trang 96

Song khi trình bày lời giải các em sẽ làm như sau:

     và dx

x   thì

t   :1

: 1

dt

1

t

1 1

1

5

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Đặt x

0

1

1

5 ) .cos(  t 8   t 2 ( )

1

1

2

4

t t (  t ) Khi đó  dt   dt 0 2 I I I 1       I 1 .cos 8  t 2

     và dx

dt

t

x   thì

: 2

2

t   : 2

2

2

2

2

2

2

4

4

4

4

t

2) I  dx Đặt x x  2 1 2014x

2

t

t

t

t .2014 t  1 2014

2

2

2

2

t

t ) t  1) Khi đó I  dt  dt  dt  dt  t (  1 2014 .(1 2014   1 2014 1 

2

2

4

5

4

4

t

dt

dt

    

2

I

I

I

2

2

2

t

t

32 5

t 1 2014

t 5

t 1 2014

64 5

64 5

2

2

  

  

2

 2

 2

 2

x

x

1 2014 2

I

dx

  dx A B

3

x

x

x

1 sin sin 2 x  e

1

dx  e

1

sin sin 2 x  1

e

 2

 2

 2

x

 2

 2

 2

 2

x

3) (*)

A

ln

x

x

x

x

x

dx  e

1

x e dx  e (1

)

e

1 x e

1  e

1

e 

e

1

 2

  

 de  

 2

 2

 2

 2

 2

x

+) Tính (1)

x

:

t

:

 

B

dx

     và dx

dt

t

x

    thì 2 2

 2

 2

sin sin 2 x  1

e

 2

t

t

 2

 2

 2

sin(

e

(1

e

+) Tính Đặt x

B

dt

dt

dt

t

 t 1

) sin( 2 )  t t 

e

sin sin 2 t t t  e 1

1) sin sin 2  t t  1

e

 2

 2

 2

 2

 2

 2

t sin sin 2

tdt

dt

 

t cos 3

cos

 t dt B

t

sin sin 2 t t  1

e

1 2

 2

 2

 2

 2

 

t sin 3

sin

t

  

B

B

4 3

1 1   2 3 

  

 2

Khi đó

B

B

B

B

2

      (2) . Thay (1), (2) vào (*) ta được: 3I 

2 3

 2

2  3

4 3

4 3

 2

Vậy

x

:

t

:

 

I

x cos ln

x

1

2 x dx

     và dx

dt

t

4

    thì 2 2

 2

 2

 2

 2

 2

 2

1

4) Đặt x

 

t cos ln

t

1

2 t dt

 

I

I

cos(

 t

) ln

  t

1

2 t dt

t cos ln

dt

4

4

2

t

1

t

 2

 2

 2

2

I

I

4

4

    0 0

Trang 97

Khi đó :

1

6

6

 4

1 2

sin

x

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:

dx

I

cos

x

ln

dx

2

I 1

3

x

2

x 6

cos  1x 

x x

1    1

  

 1 (

 4

1 2

1) 2) 3) I  dx x 1)( e   4)

 4

6

6

sin

x

dx

Giải:

 

x

    

dx

t

dt

I 1

4

4

x 6

cos  1x 

 4

4

4

4

4

6

6

t

6

6

t

6

6

6 sin (

6 cos (

t

)

sin

cos

t

6 (sin

cos

t

)

(6

 

1 1)(sin

t

cos

t

)

dt

dt

dt

dt

  I 1

  ) t  t

t t

t

t 1

6

1

6

1

6

1

1

t

 

 

 

 

4

4

4

4

6

6

6

6

6

4

4

4

4

sin

t

sin

x

6

6

(sin

t

cos

t dt )

dt

1

2 sin 2

dx

t 6

 cos t  1

3 4

x 6

 cos x  1

  

 t dt  

 

 

 

4

4

4

4

4

4

4

1

.

dt

.cos 4

I

t

t sin 4

I 1

1

I 1

I 1

 3 1 cos 4 t 4

2

5 8

3 32

 5 16

3 8

5 8

  

  

 t dt  

  

  

  

 

 

 

4

    

2

I

I

I

1) Đặt và cận thay đổi:

1

1

1

 5 16

4  5 16

4  5 32

1

Vậy 1 I

   dx

dt

t   :1

1

2

x

2

 1 (

1

1

1

2) Đặt và cận I  x t  dx x 1)( e   4)

t

2

t

x

t e dt 2 t 1)(

x e dx 2 x 1)(

1

1

1

1

1

1

1

x

dx

ln

I

2

x

x

2

e 

1 1   2  1)( x

4)

(

e

dx 2 

x

dx x 1)(

(

e

4)

1 4

x x

 

2 2

4

1

1

1

1

1

    I 2 dt t 1)( ( e   4) ( e   4) ( e   4)

ln 3

I

ln

    2

I

I

ln 3

2

2

2

2I 

1 4

x x

 

2 2

1 4

1 2

1

1 2

I

cos

x

ln

dx

hay

3

x x

 1   1

  

1 2

3)

   và

dx

dt

x   thì

:

1 t   : 2

1 2

1 2

 1

1 2

1 2 1 2

1 2

I

cos(

t

) ln

dt

t cos ln

dt

 

t cos ln

dt

 

I

Đặt x t 

3

3

1 1

 

t t

1 1

 

t t

1 1

 

t t

  

  

  

  

  

  

1 2

1 2

1 2

Khi đó

I

2

0

I

I

I

3

3

3

3

      0

Trang 98

Vậy

b

b

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

f x ( )

f x dx ( )

  f a b x dx

(

)

(*) liên tục trên [ ; ]a b , khi đó ta có:

Bài toán 2: Hàm số

a

a  2

 2

f

(sin )

x dx

f

(cos )

x dx

f x liên tục trên đoạn[0;1] , khi đó :

( )

(2*)

0

0

   . a b t

Từ đây ta có kết quả sau: Hàm số

n

3

 2

 2

Chú ý: Trong quá trình làm bài các em không được sử dụng luôn các kết quả (*) và (2*) mà các hệ thức này sẽ xuất hiện trong quá trình giải (chúng ta chứng minh luôn) bằng việc đổi biến x VÍ DỤ MINH HỌA

dx

I

dx

I 1

2

n

n

sin  x

x cos

x

sin

cos  x

x cos

x

sin

0

0

n

 2

Ví dụ 1. Tính các tích phân sau: 1) 2)

x

    và

dx

dt

t

x

: 0

t

:

 0

dx

I 1

n

n

 2

  thì 2

 2

sin  x

x cos

sin

x

0

n

sin

t

 2

 2

n

 2

n

 2

Giải: 1) Đặt

dt

dt

I 1

n

n

n

cos n  t

t sin

t

cos

sin  t

t cos

t

sin

n

n

0

0

0

  1 

 dt  

sin

t

cos

t

 2

 2

     

  

  

     

n

 2

 2

dt

dt

t

I

I

1

1

n

n

 2 0

sin  t

t cos

t

sin

 2

0

0

    

2

I

Khi đó

I 1

I 1

1

 2

 2

 4

Vậy 1 I

2014

 2

 2

 2

2014

Chú ý: Như vậy từ 1I với cách gán n một giá trị cụ thể ta tạo ra được vô số bài toán kiểu như:

I

dx

I

dx

I

dx

2014

2014

x 2014

2014

sin x

x cos

sin

x

cos  x

x cos

x

sin

sin 

sin

x

cos

x

0

0

0

3

 2

; ; ; …

dx

I

x

    dx

t

dt

x

: 0

t

:

0

2

cos  x

x cos

x

sin

 2

 2

 2

0

3

cos

t

 2

 2

3

3

3

3

 2

sin

t

Đặt và thì 2)

I

dt

dt

dt

2

sin  t

t sin

t

cos

 t sin

cos  t

 t cos

cos t

0

0

0

t

cos

t

sin

 2

Khi đó

      2 

  

  

3

 2

 2

 2

 2

1

t

dt

1

sin 2

I

t

t cos 2

 1 sin cos

 t dt

2

  I 2

cos  t

t cos

t

sin

1 2

1 4

  2

 t dt  

  

  

  

0

0

0 1

1

   2    

I

  

2

I

I

2

2

2

  I 2

  2

  4

0   1 2

Trang 99

Vậy

2

2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

I

tan (sin )

2

1 x cos (cos )

0

  

 x dx  

Ví dụ 2. Tính tích phân sau:

2

2

Giải: 

x

    dx

t

dt

I

tan (sin )

2

1 x cos (cos )

 2

0

 x dx  

  

2

1

  I

t

)

dt

 2 tan sin(

2

2

0

cos

cos(

t

)

2

   

   

2

2

2

2

(*) Đặt và cận 0 t   : 2

tan (cos )

tan (cos )

2

2

1 t cos (sin )

1 x cos (sin )

0

0

 t dt  

  

 x dx  

  

2

2

2

(2*)

2

I

x tan (sin )

tan (cos )

2

2

1 x cos (cos )

1 x cos (sin )

0

  

 x dx  

2

2

2

2

2

2

  tan (sin ) 1 tan (sin ) x

x

tan (cos )

2

dx

2

x

0

2  1 tan (cos ) x 

 x dx 

0

Lấy (*) cộng với (2*) ta được:

I  

0  2

b

b

Vậy 2I

f x liên tục [ ; ]a b và

( )

  f a b x

(

)

f x ( )

xf x dx ( )

f x dx ( )

, khi đó : (*)

Bài toán 3: Hàm số

 a b 2

a

a

f x ( )

  

  

Từ đây ta có các kết quả quan trọng sau: Nếu liên tục trên [0;1] thì:

0  thì

xf

(sin )

x dx

f

(sin )

x dx

xf

(sin )

x dx

f

(sin )

x dx

 2

  2

0

0

    2

 2

*) và đặc biệt với (1)

0  thì

    2 

2  

xf

(cos )

x dx

f

(cos )

x dx

xf

(cos )

x dx

f

(cos )

x dx

0

0

   . a b t

*) và đặc biệt với (2)

 2

3

 3

x

(sin

x

cos

x

)

x

tan

x

cot

Chú ý: Trong quá trình làm bài các em không được sử dụng luôn các kết quả (*), (1) và (2) mà các hệ thức này sẽ xuất hiện trong quá trình giải (chúng ta chứng minh luôn) bằng việc đổi biến x VÍ DỤ MINH HỌA

dx

I

dx

 x dx

I 1

3

cos  x 2  1 cos

 x

x x sin  3 cos x

0

0

 6

Tính các tích phân : 1) 3) 2) 2I 

 3

Giải:

x

    và

dx

dt

t

x

:

t

:

x

cot

 x . tan

 x dx

I 1

 2

   thì 3 6

   3 6

 6

Trang 100

1) Đặt

 3

 3

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

t

tan

t

cot

t

dt

t

cot

t

tan

 t dt

I 1

 2

 2

 2

 2

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

 6

 6

 3

 3

 3

 3

dt

dt

I

cot

t

tan

t

t

cot

 t dt

 . tan

 t dt

1

 2

 2

cos sin

t t

sin cos

t t

 6

 6

 6

 6

    

    

 3

 3

 3

t

t

ln

ln 3

  I 1

  I 1

I 1

 2

sin d t sin

cos d t cos

 2

sin cos

t t

 2

 6

 6

 6

    

    

Khi đó

ln 3

  

2

I

ln 3

ln 3

I 1

1

  I 1

2

 4 sin

x

x

x

)

 2 x (sin

 2 3 x

cos

)

(*) Vậy 1 I

dx

dx

x

cos

  xdx A B

dx

x 2

cos .(1 cos  x x 2  x 1 cos

x sin  1 cos

x

cos  x x 2  1 cos

 x

0

0

0

0

(*) 2) 2I 

     và dx

dt

t

: 0x

 thì

t   : 0

A

dx

x 2

x

0

t

+) Tính Đặt x

A

dt

dt

dt

dt

 dt A

2

2

   

  

x sin  1 cos     t  1 cos

    t  1 cos

sin 2 t

sin t  1 cos

t

.sin t t 2  1 cos

t

sin t  1 cos

t

   sin  2  t 

t 

0

0

0

0

0

Khi đó

A

dt

2

 t sin  2 1 cos

t

0

2

2

Vậy

cos

t

tan

u

 

sin

tdt

 

(1 cot

u du )

sin

tdt

  

(1 cot

u du )

u

:

: 0t

 thì

du 2 cos

u

 4

   4

2

 4

 4

 4

Đặt và

A

du

u

 2

(1 cos   1 cos

) u du 2 u

 2

 2

2  4

 4

 4

Suy ra (1)

B

x

cos

xdx

 

0

 4 x u     dv cos 

+) Tính Đặt  xdx du  v  dx sin x   

 B x

sin

x

sin

xdx

 

0 cos

x

 

2

0

0

0

 2

Khi đó (2)

2  4

 2

Thay (1) , (2) vào (*) ta được: 2I 

2x



    và

dx

dt

t

x

: 0

 thì

2

t   : 2 0

I

dx

3

x x sin  3 cos x

0

 2

 2

 2

 2

t

t

3) Đặt

I

dx

dt

dt

2   2

dt

dt

3

sin x x  x 3 cos

   2 t  3 cos

sin t

sin t  3 cos

t

.sin t t  3 cos

t

0

0

0

0

0

 2

d

t

 

2   2

I

 

 2 ln 3 cos

t

I

  0

I

 

I

3

3

3

3

0

  sin 2     2 t   t 3 cos 2       3 cos  3 cos t

0

Khi đó

I

I

I

    0

3

3

3

Trang 101

Vậy

a

T

T

f x liên tục trên  và tuần hoàn với chu kì T, khi đó :

( )

(*)

f x dx ( )

f x dx ( )

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

Bài toán 4: Hàm số

a

0

nT

T

(2*)

f x dx ( )

n

f x dx ( )

0

0

Từ đó ta suy ra

0

 a T

T

 a T

Chứng minh: (Trong bài thi muốn sử dụng tính chất này các em cần chứng minh như sau)

f x dx ( )

f x dx ( )

f x dx ( )

f x dx ( )

a

a

0

T

 a T

Ta có: (1)

   

t T

dx

dt

:x T

a T  thì

: 0t

a

T

0

 a T

a

 a T

0

0

Xét tích phân: f x dx ( ) và Đặt x

f x dx ( )

f

 t T dt (

)

 

f

t dt ( )

 

f x dx ( )

f x dx ( )

f x dx ( )

0

a

T

0

T

a

a

a

T

T

Khi đó (2)

(*)

f x dx ( )

f x dx ( )

a

Thay (2) vào (1) ta được:

f x có chu kì là T thì

( )

0  f x T )

(

f x ( )

. Chú ý:

2014

2014

VÍ DỤ MINH HỌA

I

dx

1 cos 2

xdx

2

I 1

1 cos   1 cos

x x

0

0

Tính các tích phân sau: 1) 2)

2014

Giải:

f x ( )

1 cos 2

x

1 cos 2

xdx

I 1

0

1) Xét hàm với x  

f x (

 )

1 cos 2(

x

 )

1 cos 2

x

f x ( )

T

a

T

Ta có:

f x dx ( )

f x dx ( )

0

a

2014

 2

 3

2014

1 cos 2

xdx

1 cos 2

xdx

1 cos 2

xdx

1 cos 2

xdx

  ...

1 cos 2

xdx

 

I 1

0

0

 2

2013

1 cos 2

xdx

1 cos 2

xdx

1 cos 2

xdx

  ...

1 cos 2

xdx

0

0

0

0

 2014

 2014

1 cos 2

xdx

2 sin

x dx

2014 2 sin

xdx

 

2014 2 cos

x

4028 2

0

0

0

0

nT

T

Do đó áp dụng tính chất (*) (trong bài các em phải Chứng minh ) ta được:

(2*)

f x dx ( )

n

f x dx ( )

0

0

2

2014

2sin

Chú ý: Cách trình bày vừa rồi cũng là cách ta đi chứng minh

f x ( )

tan

dx

I

f x (

 2 )

f x ( )

2

2

x 2

1 cos   1 cos

x x

1 cos   1 cos

x x

0

2 cos

x 2 x 2

Trang 102

Hướng dẫn: và 2)

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2. TÍCH PHÂN TRUY HỒI

f x n dx ( , )

nI

 

Ở phần này các em sẽ đi tìm hiểu các dạng tích phân truy hồi với các câu hỏi hay gặp là:

k

n 1;

I

)

n

g I  ( n k

. với

 2

1. Thiết lập công thức truy hồi 2. Chứng minh công thức truy hồi cho trước. 3. Sau khi thiết lập được công thức truy hồi yêu cầu đi tính nI ứng với một vài giá trị n nào đó hoặc tính giới hạn của hàm số hoặc dãy số có liên quan với nI . CÁC VÍ DỤ MINH HỌA

* n  

sinn

xdx

nI

 

0

2nI  . 2. Tính

nI và

Ví dụ 1. Xét tích phân với

u

(

n

1)

5I và 1. Tìm mối liên hệ giữa 3. Tính nI 4. Xét dãy số (

6I . )nu cho bởi

n

I I  .

n

n

1

n



. . Tìm lim n u

nI và

2nI  .

 2

 2

 2

 2

 2

n

2

n

2

n

n

2

n

2

Giải: 1. Tìm mối liên hệ giữa

I

sin

xdx

sin

 .(1 cos x

x dx )

sin

xdx

sin

x .cos

xdx

I

sin

x .cos

xdx

 

2

n

n

0

0

0

0

0

 2

 2

n

2

n

+) Ta có: (1)

sin

x .cos

xdx

sin

x .cos .cos x

xdx

0

0

du

 

sin

xdx

cos

x

n

 1

+) Tính

x

n

n

n

sin

x .cos

x

v

sin

x .cos

xdx

sin

x d . sin

x

u    dv 

sin n

1

    

n

 1

 2

 2

 2

x

n

2

n

2

sin

x .cos

xdx

sin

xdx

  0

Đặt

cos .sin x  n 1

1 

n

1

I n

n  

2 1

I n

n  

2 1

0

0

0

Suy ra (2)

I

I

I

I

I

 

2

n

n

  I n

n

2

n

n

2

I n

2 n   1

I n

n  

2 1

n n

 

2 1

Thay (2) vào (1) ta được:

I

I

I

n

n

2

  I n 

2

n

5I và

6I . Ta có

 

2 1

n n

 

1 2

n n  2

 2

I

I

sin

xdx

 

cos

x

I

3

1

5

4 2 . 5 3

8 15

8 15

8 15

4 5

0

0

 2

 2

 2

x

2

I

I

sin

xdx

dx

x

sin 2

x

4

2

6

15 24

5 3 . 6 4

 15 1 cos 2 24

2

15 48

1 2

 15 96

5 6

  

  

0

0

0

        I  

Trang 103

2. Tính . Khi đó :

 2

sin

xdx

 

cos

x

1

I 1

 2 0

0

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

I

I

nI Ta có:

n

n

2

n n

 

2 1

 2

 2

 2

x

2

sin

xdx

dx

x

sin 2

x

2

1 cos 2 2

1 2

1 4

 4

  

  

0

0

0

        I  

I

4

2

I

6

4

*

n

k 2

(

k   . Áp dụng (*) ta được:

)

3. Tính . Với (*)

4 3 6 5

I

I

2

k

2

2

k

2 k

k 

2

1

  I    I   .....    

+) Với n chẵn hay

3.5...(2

I

I

I

I

2

2

k

2

k

2

k

k 4.6...2

 1) . k 4

4.6...2 k

3.5...(2

k 

1)

   4

4.6...2 k

3.5...(2

k 

1)

I

3

I

5

3

*

n

k 2

 1

(

k   . Áp dụng (*) ta được:

)

Nhân theo vế các đẳng thức ta được:

3 2 5 4

I

I

2

k

3

2

k

 1

  I 1    I   .....    

2 k k 2

 

1 2

  1

I

I

I

+) Với n lẻ hay

 1

2

k

2

k

 1

2

k

 1

1) 2)

 

3.5...(2 k k 2.4...(2

 

1) 2)

k 2.4...(2 k 3.5...(2

 

2) 1)

u

(

n

1)

I

1 I Nhân theo vế các đẳng thức ta được: 3.5...(2 k k 2.4...(2

)nu cho bởi

n

I  .

n

1

n

n



4. Xét dãy số ( . . Tìm lim n u

u

(

n

1)

I

.

I

(

n

1).

I

.

I

(

n

2).

I

I .

u

n

n

 1

n

n

2

n

 1

n

 1

n

2

n

 1

n n

 

2 1

u

u

Ta có:

u

...

2.1.

u

 

1n

n

 u

n

1

n

u 1

I I 2 . 1

2

n

  lim 

n

lim  n

  4 2

 2

 2

 2

 2

n

n

sin

xdx

cos

xdx

Vậy nên

nI

0

0

1

n

*

2

 1

Chú ý: (xem lại Bài toán 2 ở lớp tích phân đặc biệt)

n   1. Tính

dx

x

nI . 2. Tìm

nI

  1

I lim n I  n n

0

Ví dụ 2. Xét tích phân với .

1

2

n

2

n

 1

n

x

)

n .(1

x

)

 .( 2 )

x dx

2

Giải:

dx

x

nI

  1

  (1  dx

du  v

 x

0

 u  dv 

  

Trang 104

1. Tính . Đặt

1

n

 1

2

n

2

2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

x

(1

x

)

2

x

dx

nI

 1

0

1  n x 0

1

1

1

n

 1

n

 1

n

2

2

2

2

2

n

 

x

x

dx

2

n

x

dx

x

dx

2

I

 n I

n

 1

n

 1

 1

 1 (1 

  ) 1 

0

0

0

  

  

1

1

1

n

 1

n

 1

n

2

2

2

2

2

n

 

x

x

dx

2

n

x

dx

x

dx

2

I

 n I

n

 1

n

 1

 1

 1 (1 

  ) 1 

0

0

0

  

  

Suy ra

I

2

  

I

I

I

 n I

n

n

 1

n

n

n

 1

1

Vậy (*)

I

I

I

...

.

I

n

n

 1

n

2

I 1

1

2 n

n 

2

1

n 2 . n 1 2

 

2 1

2 n

n 

n 2 . n 1 2

 

2 1

2

4 5

4.6.8...2 n  n 1)

5.7.9.(2

n 2 n 2  n 2  n

2

1

1

3

Từ (*) ta có: (1)

x

I 1

 1

 2 x dx

x 3

2 3

0

  

  

I

Mặt khác: (2)

n

0 2.4.6.8...2 n  n 1)

3.5.7.9.(2

 1

 1

Thay (2) vào (1) ta được:

1

I

I

I

n

n

 1

  I n  1

n

lim  n

lim  n

2 n

n 

2

1

2( n

 n 1)   1) 1

2(

I n I

n 2 n 2

 

2 3

I n I

n 2 n 2

 

2 3

n

n

 4

2. Ta có: , suy ra

* n  

tan n

xdx

nI

 

0

Ví dụ 3. Xét tích phân với

I

I

 

2

n

n

6I .

1 

n

1

1. Chứng minh rằng: 2. Tính 5I và

Giải:

I

I

 

2

n

n

1

 4

 4

1  n  4

n

2

n

2

n

n

n

2

n

1. Chứng minh rằng:

tan

xdx

tan

x

tan

x

tan

tan

x

x

tan

nI

2

  1 tan

 x dx 

 

 x dx 

 

0

0

0

n

 1

n

 4

 4

 4

 4

x

n

n

dx

tan

xdx

tan

xd

tan

x I

I

I

  n

n

n

2

tan n

1

1 

n

1

tan cos

x x

0

0

0

0

Ta có:

I

I

n

2

 

n

Vậy (đpcm).

1 1  n 6I . 5I và

 4

 4

 4

tan

xdx

dx

 

 

ln cos

x

ln 2

I

1

 4 0

cos x d x cos

1 2

sin cos

x x

0

0

0

2. Tính

 4

 4

4

2

tan

xdx

1

dx

tan

x

x

2

 4 0

  4

1 2 cos

x

  

  

0

0

        I  

Trang 105

Ta có:

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

I

I

 

2

n

n

n

1

Áp dụng công thức truy hồi

5

3

1  1   4

6

4

2

I I   ln 2  ln 2  I 1 1   4 1   4 1 2 1 2 1 2 1 4 1 2 Ta có: 4  I  I    1 5 1   5 1 3  4 13 15  4 1   5 1 3                                I  

1

n

 1

e

*

I

I

Ví dụ 4.

I

n   . Chứng minh rằng:

n

n

 1

n

 1  1

n

nx e dx  x 0 1 e

3

*

1. Xét tích phân , với .

n   . Chứng minh rằng:

(3

)n x x e dx

I

3n   

nI

n

nI 

n

1

0

2. Xét tích phân , với .

1

n

 1

e

*

Giải:

n   . Chứng minh rằng:

I

I

I

n

n

 1

n

 1  1

n

nx e dx  x 0 1 e

1

(

n

 1)

x

x

1

1

1

1

(

n

 1)

x

(

n

1)

x

n

 1

e

dx

e

e

e

 1

(

n

1)

x

1. Xét tích phân , với .

I

I

e

dx

n

n

 1

dx x

x

nx e dx x  e 1

1

e

  1

e

e n

1

 1  1

n

0

0

0

0

0

n

 1

e

Ta có

I

I

n

n

 1

 1  1

n

3

*

I

3n   

hay (đpcm).

n   . Chứng minh rằng:

(3

)n x x e dx

nI 

n

1

n

nI

0

n

n

 1

(3

x

)

du

 

n

(3

x

)

dx

2. Xét tích phân , với .

x

dv

x e dx

v

e

 u    

    

3

3

x

n

 1

Đặt

I

(3

x

n e ) .

n

(3

x

)

x e dx

n    3

nI

n

n

 1

0

0

Khi đó

I

3n   

n

nI 

n

1

1

n

Vậy (đpcm).

* n   . Biết (

u

1

. n x x dx

n

nI

)nu là dãy số cho bởi

I I 

n

1

0

n

du

 1 n nx dx

x

Ví dụ 5. Cho với hãy tính lim nu .

v

1

xdx

 

(1

x

) 1

x

1

xdx

  u   dv  

2 3

    

1

1

n

 

(1

x

) 1

x x .

x

) 1

 1 n x x dx

.

n

1

 1 n x x dx .

1

n x x dx

.

I

 n I

nI

n

 1

n

2 3

2 3

2 3

2 3

0

1  . (1 n 0

0

  

Giải: Đặt Khi đó :

I

  

(2

n

I

3)

I

2

nI

I

 n I

n

n

 1

n

  I n

n

 1

n

n

 1

2 n

2

   n 

3

2 3

Vậy

1

lim

u

lim

I

lim

I

I

n

n

 1

n

 1

n

n 2 n 2

 

2 5

n 2 n 2

 

2 5

n 2 n 2

 

2 5

I n   I n  1

Trang 106

Suy ra

k nC

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 VII. DÙNG TÍCH PHÂN ĐỂ CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC

n

n

k

2

n

PHƯƠNG PHÁP GIẢI:

(1

x

)

C

 C x C x

  ...

k C x n

0 n

2 n

1 n

n C x n

k

0

2

Bước 1 : Khai triển .

(1

n x dx )

C

 C x C x

  ...

0 n

2 n

1 n

n n

 n C x dx

b

k

k

Bước 2 : Lấy tích phân hai vế với cận thích hợp :

b

a

 ).

a

( Nếu mỗi hệ số trong đẳng thức cần chứng minh có chứa thì ta chọn cận tích phân là

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT : Các hệ số trong đẳng thức cần chứng minh có dạng phân số, đồng thời các mẫu số thường tăng hoặc giảm đi một đơn vị. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA

2

n

 1

n

 1

 1

 1

20

12

3 20

3 12

20

n 21

C 8

  ...

0 n

1 C n

2 C n

n C n

 2

 3

 

12 1

 

n 13 1

n

3

2

n

 1

n

Ví dụ 1: Với n   . Chứng minh rằng: 2 1)

C 4

C

C

  ...

C

0 n

1 n

2 n

n n

4 3

4 2

4 n

1

n

2) .

C

  ...

0 C n

1 C n

2 n

n C n

1 3

1 

n

1

2

3

n

n

 1

n

 1

1 2 6

1

6

1

7

3) .

C

  ...

0 C 5 n

1 n

2 C n

n C n

 2

 3

n   1 5 1 n  1   1 2 1  1 n  1  1  1

6 n

 

2 1

n

4)

2

2

n

 1

 1

 1

n

 1

20

12

3 20

3 12

n 21

20

Giải:

C 8

  ...

0 n

1 C n

2 C n

n C n

 

n 13 1

n

12 1

n

2

1)

 

(1

x

)

C

 C x C x

  ...

 2 

0 n

2 n

n n n C x n

 3 1 n

20

20

2

+) Ta có:

n x dx )

2 n

n n

0 C n

1 n

 n C x dx

12

12

20

20

n

 1

3

n

 1

2

(1

+) Suy ra: (1     C x C x   ...

 C x C

  ...

C

0 n

1 n

2 C n

n n

 n

x 

) 1

x 3

x n

1

x 2

  

  

12

12

2

2

3

 1

 1

n

 1

n

 1

20

12

3 20

12

n 21

20

C

  ...

C

0 C 8 n

1 n

2 C n

n n

n

 

12 1

 2

n 13 1 2

 3 n

2

n

 1

 1

 1

20

  n  1 n 21

12

3 20

3 12

20

C 8

  ...

0 n

1 C n

2 C n

n C n

 2

 3

 

12 1

n

 

n 13 1

n

Trang 107

Hay (đpcm).

2

3

n

 1

n

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

C 4

C

  ...

0 n

1 n

2 C n

n C n

n

2

n

4 2 +) Ta có: (1

4 3 

x

)

C

4  n C x C x 

0 n

1 2 n

1 n

  1 5 1  n 1 n C x   ... n

4

4

2

2) .

(1

n x dx )

 C x C x

  ...

C

2 n

1 n

n n

0 n

 n C x dx

0

0

4

41 

n

3

n

 1

2

(1

 C x C

C

  ...

C

+) Suy ra:

0 n

1 n

2 n

n n

 n

x 

) 1

x 3

x n

1

x 2

  

  

0

0

2

 1

n

3

n

 1

C 4

C

C

  ...

0 n

1 n

2 n

n C n

4 2

5 n

4 3

3

 1  1 2

n

 1

C 4

C

C

  ...

C

0 n

1 n

2 n

n n

4 3

4 2

4 n

4  n 1   n 1 5 1  1 n

1

n

  ...

C

Hay (đpcm).

0 C n

1 C n

2 C n

n n

n

2

n

1 2 +) Ta có:

1 3 ) x

(1

C

  1 1 2  1 n ...  

0 n

1  n 1 1 C x C x  n

2 n

n C x n

1

1

2

3) .

(1

n x dx )

 C x C x

  ...

C

2 n

1 n

n n

0 n

 n C x dx

0

0

1

11 

n

2

3

n

 1

(1

  ...

+) Suy ra:

1  C x C n

0 n

2 C n

n C n

x 2

x 3

x n

1

 n

x 

) 1

  

  

0

0

n

C

C

C

  ...

C

0 n

1 n

2 n

n n

1 2

  1 2 1  1 n

1 3

  ...

C

0 C n

1 C n

2 C n

n n

1 2

1 3

1 

n

1

1  n 1   1 n 2 1  n 1

2

3

n

 1

n

 1

n

 1

6

1

6

1

7

Hay (đpcm).

C

  ...

0 C 5 n

1 n

2 C n

n C n

 

2 1

n

n

n

4)

x

)

C

 C x C x

 2 (1

 1 6  1 n 2 ...  

2 n

1 n

n C x n

 3 0 n

6

6

2

+) Ta có:

n x dx )

0 n

2 n

1 n

n n

 n C x dx

1

1

6

61 

n

2

3

n

 1

(1

+) Suy ra: C (1     C x C x   ...

  ...

1  C x C n

0 n

2 C n

n C n

 n

x 

) 1

x 2

x 3

x n

1

  

  

1

1

n

 1

n

 1

2

3

 1

n

7

6

1

6

1

C 5

C

C

  ...

C

0 n

1 n

2 n

n n

n

 2

 2  1 2

3

 3  1 n

n

6 n  1

 1 1 n

 1

6

1

6

1

7

C

C

  ...

0 C 5 n

1 n

2 n

n C n

 2

 3

6 n

 1  1

 

2 1

n

Trang 108

Hay (đpcm).

2

 1

n

2

1

3 2

1

C

  ...

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

0 C n

1 n

2 C n

n C n

 2

 3

2 n

 1  1

n

2

n

(1

x

)

C

 C x C x

  ...

Ví dụ 2 ( B – 2003) Cho n là số nguyên dương. Tính tổng:

0 n

2 n

1 n

n C x n

2

2

2

Giải: +) Ta có:

n x dx )

0 n

2 n

1 n

n n

 n C x dx

1

1

2

21 

n

2

3

n

 1

(1

+) Suy ra: (1   C   C x C x   ...

 C x C

C

  ...

C

0 n

1 n

2 n

n n

 n

x 

) 1

x 2

x 3

x n

1

  

  

1

1

n

 1

 1

2

n

 1

n 3

2

1

3 2

1

C

C

  ...

0 C n

1 n

2 n

n C n

n

 2

 2  1 2

 1

 3 n

n

 1

2

1

3 2

1

 1 2  1 n  1 n 3

C

C

  ...

C

0 C n

1 n

2 n

n n

 2

 3

 1 1

2 n

 

2 1

n

Vậy

C

  ...

0 C n

1 n

2 C n

3 C n

n C n

1 3

1 4

 ( 1)  n 1

1

1 2

2

n

 1

Ví dụ 3 :Với n   . Chứng minh rằng: n 1)

C

C

C

  ...

C

1 2

n

3 n 2

5 n 2

2 n n 2

1 4

1 6

2 2

1 2

1 n   1  1 n

C

C

  ...

C

2) (A – 2007)

0 C 2 n

2 n 2

4 n 2

2 n n 2

1 3

1 5

n 4 n

1 n 2 1  n

2

1

2

1

3)

n

Giải:

C

  ...

0 C n

1 n

2 C n

3 C n

n C n

n

3

n

n

(1

1 3 ) x

1  n 1 ...   

( 1)

1 2 +) Ta có:

1 4 0 C n

 ( 1)  n 1 2 2 C x C x   n

1 n

3 C x n

n C x n

1

1

2

n

1)

(1

n x dx )

C

  

( 1)

...

0 n

2 3 3 C x C x C x n n

1 n

n n

 n C x dx

0

0

1

11 

n

2

3

4

n

 1

(1

n

+) Suy ra:

C

C

  

( 1)

...

1  C x C n

0 n

2 n

3 n

n C n

 n

) x  1

x 2

x 3

x 4

x n

1

  

  

0

0

n

C

C

C

C

  ...

n n

0 n

1 C n

2 n

3 n

1 

n

1

1 2

1 3

1 4

( 1)   n 1

n

C

C

C

  ...

C

0 C n

1 n

2 n

3 n

n n

1 2

1 3

1 4

 ( 1)  n 1

1 

n

1

Trang 109

Hay (đpcm).

2

n

 1

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

C

C

C

  ...

C

n

1 2

5 n 2

3 n 2

2 n n 2

1 2

2 2

n

1 6 n 2

2

3

n

 1

2

n

C

x

)

  ...

C

1 2 x

(1)

0 n 2

1 n 2 1 2

n

2 n n 2

2) (A – 2007)

2

n

2

3

n

 1

2

n

(1

x

)

1 2 x

(2)

0 C 2 n

 1  1 2 3 C x C x C x 2 n n 2 2 C x C x C x n 2

3 n 2

1 2

n

2 n C 2 n

2 n C x 2 n 2 n C x n 2

2

n

2

n

3

5

n

 1

1 4   (1    +) Lấy (1) – (2) ta được:

(1

x

)

  (1

x

)

2

  ...

x 1 2

1 2

n

3 C x C x C x n 2

5 n 2

2 n C 2 n

  ... 

2

n

2

n

(1

x

)

x

)

3

5

n

 1

  ...

x 1 2

3 C x C x C x n 2

5 n 2

1 2

n

2 n C 2 n

1

  (1 2 1

2

n

2

n

(1

x

)

x

)

3

5

n

 1

+) Ta có:

dx

  ...

C

 1 2 x

3 C x C x C x n 2

5 n 2

1 2

n

2 n n 2

 dx

  (1 2

0

0

1

1

2

n

 1

2

n

 1

2

4

6

2

n

x

)

x

)

 1

C

  ...

+) Suy ra:

1 2

n

3 C 2 n

5 C 2 n

2 n C 2 n

1 (1 . 2

(1    n 1

2

x 2

x 4

x 6

x 2

n

  

  

0

0

2

n

 1

C

C

  ...

C

1 2

n

3 C 2 n

5 n 2

n 2 n 2

1 6

2 2

n

 1  1

1 2

1 4

1 n 2 n 2

 1

C

C

C

  ...

C

1 2

n

3 n 2

5 n 2

2 n n 2

1 n 2

2 2

n

 1  1

1 4

1 2

1 6

n

C

  ...

C

Hay (đpcm).

0 C 2 n

2 n 2

4 C 2 n

2 n n 2

n

2

2

n

1 3 +) Ta có:

(1

x

C

1 5 2 )

0 n 2

1  n 1 2 1 C x C x  2

2 n 2

n

4  n 1 2 2 n ... C x   n 2

1

1

2

n

2

2

n

3)

0 n 2

2 n 2

1 2

n

2 n C x n 2

1

1

1

1

2

n

 1

2

3

n

 1

2

(1

C x C

C

  ...

C

+) Suy ra: (1  x ) dx  C   C x C x   ... dx

0 n 2

1 2

n

2 n 2

2 n n 2

)  x  2 n

1

x 2

x 3

x n 2

1

  

  

1

1

2

n

 1

C 2

C

C

  ...

0 n 2

2 n 2

4 n 2

2 n C 2 n

2 5

2 n 2

1

2

1

2 3

2  n n

C

  ...

C

0 C 2 n

2 n 2

4 C 2 n

2 n n 2

1 5

1  n

2

1

1 3

4 n

2

1

Trang 110

Hay (đpcm).

2

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 VIII. KINH NGHIỆM GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN ĐẠI HỌC Qua 7 phần chúng ta được tìm hiểu ở trên, các em sẽ nhận thấy trong tích phân ta có trong tay hai công cụ chính để giải quyết là ĐỔI BIẾN và TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN cùng một vài kĩ thuật để làm cho hai công cụ trên phát huy tác dụng như: Tách tích phân (dùng phương pháp đồng nhất hệ số, thêm bớt…), kĩ thuật nhân, chia dưới dấu tích phân, kĩ thuật vi phân, dùng các công thức để biến đổi (công thức lượng giác, hằng đẳng thức…), sử dụng tích phân liên kết ( quan sát để tìm tích phân liên kết, sử dụng cận để đổi biến, sử dụng các đẳng thức và tính chẵn lẻ của hàm số…). Vì vậy chúng ta có thể tổng kết lại như sau : Khi đứng trước một bài toán tích phân các em sẽ có những hướng đi : TH1: Nếu dưới dấu tích phân có căn : +) Hướng tư duy 1: Đặt t bằng căn ( đã đúng cho tất cả các đề thi Đại Học – Cao Đẳng từ 2002 – 2013). Nếu không ổn hãy chuyển sang:

I

f

(

ax

bx

c dx )

2ax

bx c

 ta biến đổi về dạng:

2

2

2

+) Hướng tư duy thứ 2: Với tích phân mà

u

u

u m t sin

2 m u

u m

m cos

t

m sin

t

2

2

2

2

2

u

sin

t

u

cos

t

*) thì đặt ( ) *) ( )  u m cos t thì đặt

u m

u u

 u m

tan

t

u m t cot

*) thì đặt ( ) *) thì đặt ( )

 x m

cos 2

t

I

f

dx

   

 m x    m x 

Với tích phân thì đặt .

dx 2

x

k

2

2

dx

(

x

x

k dx )

d x (

x

k

)

2

ln(

x

x

k

)

...

2

2

2

2

x

k

(

x

x

k

)

x

k

(

x

x

k

)

 

 ( nghĩa là

ax b

CHÚ Ý: Với tích phân có dạng thì ta có thể không dùng tới phương pháp trên. Cụ thể ta biến đổi:

u . Sau đó quay về TH1 hoặc TH3.

b

b

b

Nếu vẫn chưa ổn hãy chuyển sang : +) Hướng tư duy thứ 3: Nhân với lượng liên hợp tương ứng rồi quay về 2 hướng tư duy đầu. TH2 : Nếu dưới dấu tích phân có hàm lượng giác và hàm mũ có dạng sin u và ue mà u u không là hàm bậc nhất hoặc bậc không ) thì điều đầu tiên là đặt t TH3: Nếu dưới dấu tích phân xuất hiện hai trong bốn hàm: log, đa thức ( kể cả phân thức), lượng giác và mũ liên hệ với nhau bởi phép nhân thì đi theo : +) Hướng tư duy 1:Sử dụng tích phân từng phần theo thứ tự ưu tiên “u→dv” là : “log → đa thức → lượng giác → mũ”

udv

uv

vdu

a

a

a

(nghĩa là anh nào đứng trước trong thứ tự thầy nêu thì đặt là u còn anh đứng sau là dv: )

u dx '

du

( Các em có thể có cách nhớ “hài hước” theo thứ tự “u→dv” là: “nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ” ).

(**) ) và đổi biến

Trang 111

Nếu vấn chưa ổn thì chuyển sang: +) Hướng tư duy 2: Sử dụng kĩ thuật vi phân ( Nếu sử dụng (**) : +) theo chiều thuận (từ Trái Phải): các em phải đi tính đạo ĐẠO HÀM. +) theo chiều nghịch (từ Phải Trái): các em phải đi tính NGUYÊN HÀM. Các em có thể nhớ theo cách sau : “đưa vào vi phân thì tính NGUYÊN HÀM, đưa ra thì tính ĐẠO HÀM”.

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

dx

f x ( ) g x ( )

TH4: Nếu dưới dấu tích phân có dạng hữu tỉ: I 

f x lớn hơn hoặc bằng bậc ( )

g x . Thì thực hiện phép chia chuyển I về dạng:

I

h x ( )

dx

h x dx ( )

dx

I

I 1

2

+) Hướng tư duy 1: Nếu bậc ( )

2I sẽ chuyển sang:

r x ( ) g x ( )

( ) r x g x ( )

  

  

. Với 1I tính đơn giản và tính

f x nhỏ hơn bậc ( )g x thì hãy đi theo thứ tự:

( )

+) Hướng tư duy 2: Nếu bậc của

 

ln

 ax b

?

f x ( ) g x ( )

A  ax b

dx  ax b

A a

 I A 

2

 '

l

 bx c

 k ax

I

dx

*) Hướng tư duy 2.1: Nếu

2

f x ( ) g x ( )

Ax B  2   bx

c

ax

Ax B  2   bx c

ax

ax

  bx c

2

)

2

k

l

k

ln

ax

bx

c

l I .

3

2

( d ax 2 ax

bx   c   bx c

dx  bx

c

ax

*) Hướng tư duy 2.2: Nếu thì biến đổi

2

I 3

dx  bx c 

ax

và đi tính bằng cách chuyển sang Hướng tư duy 2.3:

 

2

2

f x ( ) g x ( )

A  bx

c

dx  bx

c

ax

ax

 I A 

dx

ln

?

*) Hướng tư duy 2.3: Nếu thì:

a x (

x

)

)

A 

1 

x

1 

x

A 

)

x x

 

dx x )( 1

x 2

a x ( 2

x 1

x 2

x 1

a x ( 2

x 1

x 2 x 1

  I A  

  

  

**) Khả năng 1:

 

?

2

)

a x (

A 

a x (

)

dx  x 0

x 0

  I A 

2

dx

k

(1 tan )

t dt

**) Khả năng 2:

x

x

k

tan

t

I

0

2

A a

(

x

k

2

2

2

dx 2 x ) 0

t 

k

k

t (1 tan )

kdt 2 cos 2 x ) 0

      ( x 

 1

2

)

  I

dt

dt

?

 A k (1 tan ) t 1  2 2 t k a (1 tan )

 

A ka

  ( A 1 1 ka

 1

 1

**) Khả năng 3: thì đặt

g x có bậc lớn hơn 2 thì tìm cách đưa về 3 hướng tư duy 2.1, 2.2, 2.3 bằng các

( )

*) Hướng tư duy 2.4: Nếu

1

  ...

  ...

f x ( ) 2

n

2

m

 B x C 2

2

 B x C 2

n

(

 ax b

m ) (

cx

dx

e )

A 1  ax b

)

(

A 2  ax b

(

)

A m  ax b

(

)

 B x C 1 2 

dx

(

cx

e

)

(

cx

2 

dx

2 

e

)

n 

dx

n  e

)

(

cx

kĩ thuật: +) Đổi biến hoặc tách ghép, nhân, chia để giảm bậc. +) Đồng nhất hệ số theo thuật toán:

Sau đó quy đồng bỏ mẫu số rồi dùng tính chất “hai đa thức bằng nhau khi các hệ số tương ứng bằng nhau”

i

1,

m j ;

n 1, )

A B , ,i j

A B , ,i j

jC .

jC (

Trang 112

từ đó ta sẽ tìm được các hoặc có thể dùng cách chọn x để tìm các

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

I

f

x (sin , cos )

x dx

 

m

n

TH5: Nếu dưới dấu tích phân có dạng lượng giác: thì:

,m n Z ) thì dựa vào tính chẵn, lẻ để đổi biến.Cụ thể:

I

sin

x .cos

xdx

 

,m n khác tính chẵn lẻ thì các em sẽ đặt t theo anh mang mũ chẵn. Cụ thể : 

+) Hướng tư duy 1: Nếu (

sin

t

t cos x ** ) m lẻ, n chẵn thì đặt

*) Nếu **) m chẵn, n lẻ thì đặt *) Nếu

t

**) t  (kinh nghiệm là nên đặt theo anh mang mũ lớn hơn).

x ,m n cùng tính chẵn lẻ. Cụ thể : ,m n đều lẻ thì đặt hoặc  ,m n đều chẵn thì đặt x

sin  t

x tan

x

**) (hoặc ) hoặc dùng công thức hạ bậc, biến đổi lượng giác. cos  t x cot

I

f

x (sin ).cos

xdx

t

sin

x

 

+) Hướng tư duy 2 : Nếu thì đặt

I

f

x (cos ).sin

xdx

 

f

x (sin , cos ) x

và thì đặt t  cos x

h x g x chứa các hàm lượng giác thì:

( )

h x ( ) g x ( )

+) Hướng tư duy 3: Nếu trong đó ( ),

g x và nếu phân tích được ( ) h x

'( )

u g x . ( )

l g x g x ( ( )). '( )

*) Hướng tư duy 3.1 : Ý nghĩ đầu tiên hãy tính

I

udx

r g x g x dx ( ( )).

'( )

I

I

r g x g x dx ( ( )).

'( )

t

g x ( )

1

2

 

thì khi đó bằng các đổi biến: và tính 2 I

h x g x ( )

( ),

( Hướng tư duy này có thể áp dụng với chứa các hàm khác như loga, đa thức, mũ…)

( )h x gặp khó khăn ta chuyển tới việc làm “thủ công” qua Hướng tư duy 3.2

Nếu việc phân tích

( )

h x g x là các hàm bậc nhất theo sin x và cos x thì dùng phương pháp ( ),

A

B

*) Hướng tư duy 3.2: Nếu

x b   x d

x d   x d

a sin c sin

( ) h x g x ( )

cos cos

sin sin

x x

c c

c c

cos sin

x d   x d

sin cos

x x

 A x B

.

c ln sin

 x d

cos

x

?

c c

cos sin

x d   x d

sin cos

x x

( sin d c c sin

x d   x d

cos ) x x cos

  I A dx B 

cos

sin

**) . Khi đó: đồng nhất hệ số. Cụ thể : x cos x cos

A

B

C

h x ( ) g x ( )

a sin c sin

cos cos

 e x  x h

  x b  x d

  dx A dx B   x d  x d

sin sin

c c

  x h cos  x h cos

c sin

 x d  x d

cos

x  x h

c

1  x d

c

sin

cos

 x h

**) .

I

 Ax B

c ln sin

 x d

cos

 x h

C I .

I

3

3

dx  x d

c

sin

cos

 x h

Khi đó: và ta tính bằng hai cách:

2

C1: Dùng công thức biến đổi lượng giác để chuyển về các công thức lượng giác trong bảng nguyên hàm . Nếu không ổn hãy chuyển sang :

t 

tan

dx

sinx

;

cos

x

2

2

t 2  t

1

1 1

 

t t

x 2

dt 2 2  t 1

Trang 113

C2: Đặt Sau đó quay về TH4  và

)

f

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3

t

tan

x

t

cot

x

I

dx

I

dx

 

 

x (tan ) f 2 x cos

(cot 2 sin

x x

*) Hướng tư duy 3.3: Nếu (hoặc ) thì đặt (hoặc )

I

I

2

2

2

2

f  x b

(tan ). x sin cos

x dx x

a

sin

c

cos

x

f  x b

x dx (cot ). x x sin cos

a

sin

c

cos

x

 1

Với trường hợp hay gặp : (hoặc )

  I

dt

t

tan

x

  dt

I

dx

2

2

f 

( ) t bt

c

at

f tan

(tan ) x 2  x b

cos

x a (

tan

x

c

)

dx 2 cos

x

 1

thì biến đổi: sau đó đặt

dt

(cos

x

sin )

x dx

2

Sau đó quay về TH4

I

f

(sin

x

cos ;sin cos )

x dx

x

x

t

sin

x

cos

x

t

1

x

 

    sin cos x  

 2

*) Hướng tư duy 3.4: Nếu đặt

b

f

Sau đó quay về TH4 TH6: Khi gặp tích phân chỉ chứa hàm log hoặc chỉ chứa hàm mũ thì ta có các hướng đi sau :

t

ln

u

dx

I

 

(ln ) u u

*) Hướng tư duy 1: Nếu có dạng thì đặt

t

g

a u (ln )

( hoặc đặt nghĩa là đặt t bằng một hàm theo ln u ).

log

u

a

ln ln

u a

b

x

. Nếu dưới dấu tích phân có mặt loga u thì các em nên chuyển về ln u bằng công thức :

I

x f e dx )

(

t

e

xe ).

 

a

*) Hướng tư duy 2: Nếu có dạng thì đặt ( hoặc t bằng một hàm theo

I

f x dx ( )

 

TH7: Nếu dưới dấu tích phân có dấu trị tuyệt đối thì tìm cách phá trị tuyệt đối bằng cách đi

f x ( )

xét dấu của trong đoạn . Cụ thể:

f x ( )

0

;

  ;     và chọn các ? x i

ix   [ ]

B1: Giải phương trình rồi chuyển sang:

B2: Lập bảng xét dấu: (Giả sử ta bảng xét dấu: )

f x dx ( )

f x dx ( )

f x dx ( )

  ) để tách :

x i

x i

B3: Ta dựa vào công thức (  

I

f x dx ( )

f x dx ( )

f x dx ( )

f x dx ( )

f x dx ( )

x i

x i

. Sau đó chuyển về sáu TH đầu.

b

b

f x ( )

g x dx ( )

(2*)

f x dx ( )

S

f x ( )

a

a

TH8: Khi bài toán yêu cầu tính diện tích hình phẳng hoặc thể tích vật thể tạo ra khi quay hình phẳng qua trục Ox, Oy thì các em cần nhớ kiến thức sau: Hình phẳng giới hạn bởi các đường :

g x ( )

y

g x ( )

0

b

b

2

2

2

a

;

x b

 

a

f

x ( )

g x dx ( )

(3*)

f

x dx ( )

x

x

y    y   x 

 

 

a

      V  0 

  S    V  0 

a Nếu không dựa vào hình vẽ và cần phá trị tuyệt đối thì chuyển về TH6 .

Trang 114

(nếu )

GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Mặc dù cũng đã rất cố gắng song với khả năng và trong khoảng thời gian còn hạn chế, cùng với lượng bài giải lớn nên trong bài viết không tránh khỏi sai xót. Rất mong sự góp ý và xây dựng từ phía bạn đọc, để bài viết được hoàn thiện hơn. Mọi ý kiến góp ý xin chuyển vào email: giaidaptoancap3@yahoo.com Các bạn có thể tham khảo các bài viết khác khi ghé qua trang: http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích nhiều cho bạn đọc .

Trang 115

CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ ĐỌC TÀI LIỆU !