10 Dạng tích phân hay gặp trong các kì thi Đại học – Cao đẳng
lượt xem 280
download
Ở bài viết nhỏ này sẽ cung cấp tới các em các dạng tích phân thường xuyên xuất hiện trong các kì thi Đại Học - Cao Đẳng ( và đề thi cũng sẽ không nằm ngoài các dạng này). Với cách giải tổng quát cho các dạng, các ví dụ minh họa đi kèm, cùng với lượng bài tập đa dạng, phong phú. Chúc các em thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 10 Dạng tích phân hay gặp trong các kì thi Đại học – Cao đẳng
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 10 DẠNG TÍCH PHÂN HAY GẶP TRONG CÁC KÌ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG Trong các các kì thi Đại Học – Cao Đẳng câu tích phân luôn mặc định xuất hiện trong đề thi môn Toán. Tích phân không phải là câu hỏi khó, đây là một bài toán “nhẹ nhàng”, mang tính chất “cho điểm”. Vì vậy việc mất điểm sẽ trở nên “vô duyên” với những ai đã bỏ chút thời gian đọc tài liệu. Ở bài viết nhỏ này sẽ cung cấp tới các em các dạng tích phân thường xuyên xuất hiện trong các kì thi Đại Học - Cao Đẳng ( và đề thi cũng sẽ không nằm ngoài các dạng này). Với cách giải tổng quát cho các dạng, các ví dụ minh họa đi kèm, cùng với lượng bài tập đa dạng, phong phú. Mong rằng sau khi đọc tài liệu, việc đứng trước một bài toán tích phân sẽ không còn là rào cản đối với các em . Chúc các em thành công ! Trong bài viết này sẽ giới thiệu tới các em 8 phần: Trang I. SƠ ĐỒ CHUNG GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN …………………………… 1 II. CÁC CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM CẦN NHỚ…………………………… 2 III. LỚP TÍCH PHÂN HỮU TỈ VÀ TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN….. 3 –12– 26 IV. 10 DẠNG TÍCH PHÂN TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG... 27 – 81 V. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN…………………………………………………….. 82 – 93 VI. CÁC LỚP TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT VÀ TÍCH PHÂN TRUY HỒI……..94 – 102 - 106 VII. DÙNG TÍCH PHÂN ĐỂ CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC CHỨA k Cn ……...107 - 110 VIII. KINH NGHIỆM GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN ĐẠI HỌC ………………111- 114 I. SƠ ĐỒ CHUNG GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN Trang 1
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 II. CÁC CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM CẦN NHỚ Điều kiện tiên quyết để làm tốt phần tích phân là chúng ta phải nhớ và hiểu được cách vận dụng các công thức nguyên hàm sau: (chỉ cần hiểu 8 công thức thì sẽ biết cách suy luận ra các công thức còn lại) 1 x dx x 1 1 ax b C ; ax b dx . C u 1 1 a 1 1) u du C ( 1) 1 du u C ; du 1 du 1 u 2 u C; u C 1 u 1 dx ln x C du 2) ln u C x u dx 1 ln ax b C ax b a x ax a dx C; eu du eu C au ln a 3) au du C ln a e x dx e x C ; ax b 1 axb e dx a e C sin xdx cos x C 4) sin udu cos u C 1 sin(ax b)dx cos(ax b) C a cos xdx sin x C 5) cos udu sin u C 1 cos( ax b)dx sin( ax b) C a dx du sin 2 x cot x C 6) 2 cot u C sin u dx 1 2 cot(ax b) C sin (ax b) a dx du cos 2 x tan x C 7) 2 tan u C cos u dx 1 2 tan(ax b) C cos (ax b) a du 1 ua a 2 u 2 2a ln u a C du 1 1 1 1 ua 8) 2 2 u a u a du 2a ln u a C u a 2a dx 1 xa ln C x 2 a 2 2a xa Trang 2
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 III. LỚP TÍCH PHÂN HỮU TỈ VÀ TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC 1. LỚP TÍCH PHÂN HỮU TỈ CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ I f ( x) dx (*) g ( x) Chú thích: Sơ đồ trên được hiểu như sau : Khi đứng trước một bài toán tích phân có dạng hữu tỉ trước tiên ta quan tâm tới bậc của tử số và mẫu số. *) Nếu bậc của tử số nhỏ hơn bậc của mẫu số, khi đó ta chú ý tới bậc dưới mẫu số. Cụ thể: ++) Nếu bậc dưới mẫu số bằng 1 ta có luôn công thức trong bảng nguyên hàm và đưa ra được đáp số. ++) Nếu bậc dưới mẫu số bằng 2 ta quan tâm tới hay “tính có nghiệm” của phương trình dưới mẫu. +) Nếu 0 tức khi đó ta sẽ phân tích dưới mẫu thành tích và dùng kĩ thuật tách ghép để tách thành hai biểu thức có mẫu bậc 1 (quay về trường hợp mẫu số có bậc bằng 1 ). +) Nếu 0 tức khi đó ta sẽ phân tích dưới mẫu thành hằng đẳng thức và dùng kĩ thuật tách ghép để đưa tích phân về dạng đã biết. +) Nếu 0 tức khi đó ta không thể phân tích dưới mẫu số thành tích và hằng đẳng thức được. -) Nếu trên tử là hằng số khác 0 ta sẽ dùng phương pháp lượng giác hóa để chuyển về dạng cơ bản ( theo cách đổi biến ở sơ đồ trên). -) Nếu trên tử có dạng bậc nhất ta sẽ chuyển về bậc 0 ( hằng số hay số tự do) bằng kĩ thuật vi phân như cách trình bày ở sơ đồ và quay về trường hợp trước đó (tử là hằng số khác 0 ). ++) Nếu bậc của mẫu số lớn hơn 2 ta sẽ tìm cách giảm bậc bằng phương pháp đổi biến hoặc các kĩ thuật: Nhân, chia, tách ghép (đồng nhất hệ số), vi phân… *) Nếu bậc của tử số lớn hơn hoặc bằng bậc của mẫu số thì ta chuyển sang TH2 (trường hợp 2). Trang 3
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 CHÚ Ý : Việc đồng nhất hệ số dựa theo cách phân tích sau: f ( x) A1 A2 Am B1 x C1 B2 x C 2 Bn x Cn m n ... m ... 2 ( ax b) (cx dx e) ( ax b ) (ax b) 2 ( ax b ) 2 (cx dx e) 2 (cx dx e) 2 (cx 2 dx e) n Sau đó quy đồng bỏ mẫu, dùng tính chất “hai đa thức bằng nhau khi các hệ số tương ứng của chúng bằng nhau” từ đó tìm được các Ai , B j , C j (i 1, m; j 1, n) hoặc có thể dùng cách chọn x để tìm các Ai , B j , C j . Các ví dụ minh họa 2 dx 3 Ví dụ 1. Tính tích phân I 2 với : 1) k 2) k 1 3) k 4 0 x 2x k 4 3 Giải: 1) Với k thì : 4 2 2 2 2 2 dx 4dx (2 x 3) (2 x 1) 2 2 2x 1 15 I 2 2 dx dx ln ln 0 x2 2x 3 0 4 x 8x 3 0 (2 x 1)(2 x 3) 0 2 x 1 2x 3 2x 3 0 7 4 2 2 2 dx dx 1 2 2) Với k 1 thì : I 2 2 0 x 2 x 1 0 ( x 1) x 1 0 3 2 2 dx dx 3) Với k 4 thì : I 0 x 2 x 4 0 ( x 1) 2 3 2 3dt Đặt x 1 3 tan t với t ; dx 2 3.(1 tan 2 t ) dt và x : 0 2 thì t : 2 2 cos t 6 3 3 2 3.(1 tan t )dt 3 3 3 3 Khi đó I 2 3.(tan t 1) 3 dt 3 t 63 18 6 6 Ví dụ 2. Tính các tích phân sau: 2 0 1 1 3 dx dx dx 1) I1 dx 2) I 2 2 3) I 3 2 4) I 4 2 1 4x 1 1 2x x 3 0 x 6x 9 0 x 2x 2 1 2 2 4x 5 3x 2 x 3 5) I 5 dx 6) I 6 dx 7) I 7 x dx 0 x2 x 2 1 2 4x 4 x 1 1 2 2x 4 Trang 4
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2 2 3 3 3 7 Giải: 1) I1 dx ln 4 x 1 ln 1 4x 1 4 1 4 3 0 0 0 dx dx 1 (2 x 3) 2( x 1) 2) I 2 1 2 x 2 x 3 1 ( x 1)(2 x 3) 5 dx 1 ( x 1)(2 x 3) 0 0 1 1 2 1 x 1 1 1 ln 6 1 x 1 2 x 3 dx 5 ln 2 x 3 ln 5 1 5 6 5 1 1 1 dx dx 1 1 3) I3 2 2 0 x 6 x 9 0 ( x 3) x 3 0 12 1 1 dx dx 4) I 4 0 x 2 x 2 0 ( x 1) 2 1 2 dt Đặt x 1 tan t với t ; dx 2 (1 tan 2 t )dt và x : 0 1 thì t : 0 2 2 cos t 4 0 0 (1 tan 2 t )dt 0 Khi đó I 4 dt t tan 2 t 1 4 4 4 4 1 1 1 4x 5 ( x 1) 3( x 2) 1 3 1 5) I 5 2 dx dx dx ln x 2 3ln x 1 0 4 ln 2 0 x x2 0 ( x 1)( x 2) 0 x 2 x 1 Chú ý: Việc phân tích 4 x 5 x 1 3( x 2) có được là do ta đi tìm hệ số a , b thỏa mãn: a b 4 a 1 4 x 5 a ( x 1) b( x 2) 4 x 5 ( a b) x a 2b khi đó a 2b 5 b 3 3 7 2 2 2 x 1 2 6) I 6 2 3x 2 dx 2 2 dx 3 7 1 4x 4x 1 1 (2 x 1) 2 2(2 x 1) 2(2 x 1)2 dx 1 2 3 7 3 7 ln 2 x 1 ln 3 4 4(2 x 1) 1 2 6 1 2 x 3 2 2 x 2 4 1 2 (2 x 2) 2 dx 1 7) I 7 2 dx 2 2 dx 2 dx 4 2 A 4 B (*) 1 x 2x 4 1 x 2x 4 2 1 x 2 x 4 1 x 2x 4 2 2 2 (2 x 2) d ( x 2 2 x 4) 2 2 +) Tính A 1 x 2 2 x 4 1 x 2 x 4 ln x 2 x 4 dx 2 2 ln 2 (1) 1 2 2 dx dx +) Tính B 1 x 2 2 x 4 1 ( x 1) 2 3 3dt Đặt x 1 3 tan t với t ; dx 2 3.(1 tan 2 t ) dt và x : 1 2 thì t : 0 2 2 cos t 3 3 3.(1 tan 2 t )dt 3 3 4 3 B 2 3 dt 3 t 03 (2) . Thay (1) và (2) vào (*) ta được: I 7 ln 2 0 tan t 1 0 3 3 Trang 5
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Ví dụ 3. Tính các tích phân sau: 2 1 2 2 x3 x 2 2 x 4 x 4 2 x3 4 x 2 x 2 4 x3 4 x 2 7 x 2 1) I1 dx 2) I 2 dx 3) I3 dx 1 2x 1 0 x2 2x 3 1 4x2 4 x 1 1 2 2 2 ( x 1) 2x x 1 4) I 4 dx ( D – 2013) 5) I 5 dx 0 x2 1 0 x2 2x 4 Giải: 2 2 2 2 x3 x 2 2 x 4 2 5 x3 5 10 5 1) I1 dx x 1 dx x ln 2 x 1 ln 3 1 2x 1 1 2x 1 3 2 1 3 2 1 1 1 x 4 2 x3 4 x 2 x 2 x5 2( x 1) ( x 3) 2) I 2 dx x 2 1 2 dx x 2 1 dx 0 2 x 2x 3 0 x 2x 3 0 ( x 1)( x 3) 1 1 2 1 x3 2 x2 1 dx x 2 ln x 3 ln x 1 2 ln 3 ln 2 0 x 3 x 1 3 0 3 2 2 2 2 4 x3 4 x 2 7 x 2 6x 2 3(2 x 1) 1 3 1 3) I3 2 dx x 2 dx x 2 dx x 2 dx 1 4x 4 x 1 1 4x 4 x 1 1 (2 x 1) 1 2 x 1 (2 x 1) 2 x2 3 1 11 3 ln 2 x 1 ln 3 2 2 2(2 x 1) 1 6 2 1 ( x 1) 2 4) I 4 dx ( D – 2013) 0 x2 1 1 1 1 1 1 1 x2 1 2x 2x 2x d ( x 2 1) 1 I4 2 dx 1 2 dx dx 2 dx dx 2 x ln( x 2 1) 1 ln 2 0 x 1 0 x 1 0 0 x 1 0 0 x 1 0 3 2 2 2 (2 x 2) 6 2x2 x 1 3x 9 2 5) I5 2 dx 2 2 dx 2 2 dx 0 x 2x 4 0 x 2x 4 0 x 2x 4 2 2 2 2 3 d ( x 2 2 x 4) dx 3 3 2 dx 2 6 2 2 x ln( x 2 2 x 4) 6I 4 ln 3 6 I (*) 0 2 0 x 2x 4 0 x 2x 4 2 0 2 2 2 dx dx Tính I 0 x 2 x 4 0 ( x 1) 2 3 2 3 dx 2 dt 3(1 tan 2 t )dt Đặt x 1 3 tan t (với t ; ) cos t và x : 0 2 thì t : 2 2 ( x 1)2 3 3(1 tan 2 t ) 6 3 3 2 3 3(1 tan t )dt 3 3 3 3 3 3 I 2 dt t (2*). Thay (2*) vào (*) ta được: I5 4 ln 3 3(1 tan t ) 3 3 18 2 3 6 6 6 Trang 6
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Ví dụ 4. Tính các tích phân sau: 1 1 2 x3 x7 x2 1 1) I1 4 dx (B – 2012) 2) I 2 dx 3) I3 dx 0 x 3x 2 2 0 (3 2 x 4 ) 2 1 x( x 4 3x 2 2) 2 1 2 2 2x 3 x 1 dx 4) I 4 dx 5) I5 2 x 4 4 x3 6 x 2 4 x 1 dx 6) I 6 1 ( x 2 x)( x 2 4 x 3) 2 1 x x5 3 1 2 0 x dx x 2 dx 7) I 7 dx 8) I8 9) I9 (1 x)8 0 (1 2 x) 3 1 x 1 x 2014 1 1 x3 dt Giải: 1) I1 dx (B – 2012) Đặt t x 2 dt 2 xdx hay xdx 0 x 4 3x 2 2 2 1 1 1 1 x 2 .xdx 1 t.dt 1 2(t 1) (t 2) 1 2 1 và x : 0 1 thì t : 0 1 I1 4 2 2 dt dt 0 x 3 x 2 2 0 t 3t 2 2 0 (t 1)(t 2) 2 0 t 2 t 1 1 1 3 ln t 2 ln t 1 ln 3 ln 2 2 0 2 3 3 1 1 x7 dt 8 x dx x dx 8 dt 2) I 2 dx Đặt t 3 2 x 4 và x : 0 1 thì t : 3 1 0 (3 2 x 4 ) 2 x4 3 t 2 3t 1 7 1 4 1 3 x x 1 1 3t Khi đó I 2 dx .x3 dx 2 dt 2 dt 0 (3 2 x 4 ) 2 0 (3 2 x 4 ) 2 8 3 t2 16 1 t 3 3 1 3 1 1 3 2 ln 3 2 dt ln t 16 1 t t 16 t 1 16 2 x2 1 dt 3) I3 dx Đặt t x 2 dt 2 xdx xdx và x :1 2 thì t :1 2 1 x( x 4 3 x 2 2) 2 2 2 ( x 2 1) 1 t 1 Khi đó I3 2 4 2 .xdx 2 dt 1 x ( x 3 x 2) 2 1 t (t 3t 2) t 1 Lúc này ta sẽ phân tích 2 thành tổng các phân thức có mẫu bậc 1 bằng phương pháp đồng nhất t (t 3t 2) t 1 t 1 A B C hệ số . Cụ thể: 2 t (t 3t 2) t (t 1)(t 2) t t 1 t 2 t 1 A(t 1)(t 2) Bt (t 2) Ct (t 1) (*) Việc tìm A, B, C có thể làm theo 2 cách : 1 A B C 0 A 2 2 Cách 1: (*) t 1 ( A B C )t (3 A 2 B C )t 2 A khi đó 3 A 2 B C 1 B 2 2 A 1 3 C 2 Trang 7
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 1 Cách 2: +) Chọn t 0 thì (*) có dạng: 1 2 A A 2 +) Chọn t 1 thì (*) có dạng: 2 B B 2 3 +) Chọn t 2 thì (*) có dạng: 3 2C C 2 2 2 1 1 2 3 1 3 7 ln 3 11.ln 2 Vậy I3 dt 4 ln t ln(t 1) 4 ln(t 2) 2 1 2t t 1 2(t 2) 4 1 2 2 2 2x 3 2x 3 2x 3 4) I 4 2 2 dx dx 2 dx 1 ( x 2 x)( x 4 x 3) 1 x( x 2)( x 1)( x 3) 1 ( x 3x)( x 2 3x 2) Cách 1: (đổi biến) Đặt t x 2 3 x dt (2 x 3) dx và x :1 2 thì t : 4 10 10 10 10 dt 1 1 1 1 t 1 15 Khi đó I 4 dt ln ln 4 t (t 2) 2 4 t t 2 2 t2 4 2 12 Cách 2: (tách ghép và sử dụng kĩ thuật vi phân) 2 2 1 ( x 3 x 2) ( x 3 x) (2 x 3) 2 2 2 1 (2 x 3) dx (2 x 3) dx I4 2 2 dx 2 2 21 ( x 3 x)( x 3 x 2) 2 1 x 3x 1 x 3x 2 2 2 2 1 d ( x 2 3 x) d ( x 2 3 x 2) 1 x 2 3x 1 15 2 2 ln 2 ln 2 1 x 3x 1 x 3x 2 2 x 3x 2 1 2 12 1 2 x 1 5) I5 x 4 dx Chia cả tử và mẫu trong biểu thức tích phân cho x 2 ta được: 2 4 x 6 x2 4x 1 3 1 1 1 1 1 2 dx 1 I5 x2 dx x 2 x 2 4 x 6 4 1 2 x 2 1 1 2 2 4 x 6 x x x x 1 1 dt 1 x 2 dx 5 Cách 1: (đổi biến) Đặt t x và x : 2 1 thì t : 2 x t 2 x 2 1 2 2 x 2 2 2 2 2 dt dt dt 1 1 Khi đó I5 2 2 2 5 (t 2) 4t 6 5 t 4t 4 5 (t 2) t 2 5 36 2 2 2 2 Cách 2: (tách ghép và sử dụng kĩ thuật vi phân – dành cho những ai có kĩ năng phân tích tốt) 1 1 1 1 1 2 dx 1 d x 2 1 1 I5 x x 2 2 2 1 1 2 1 1 36 x 2 x 4 x 4 x 2 x x x x 2 Trang 8
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2 2 dx dx 6) I 6 3 5 3 1 x x 1 x (1 x 2 ) Cách 1: (đổi biến) dt Đặt t x 2 dt 2 xdx xdx và x :1 2 thì t :1 4 2 2 4 4 4 4 xdx 1 dt 1 (t 1) t 1 1 1 1 1 (t 1) t Khi đó I 6 4 2 2 dt 2 dt 2 dt 1 x (1 x 2 ) 2 1 t (t 1) 2 1 t (t 1) 2 1 t t (t 1) 2 1 t t (t 1) 4 4 1 1 1 1 1 1 t 1 3 1 5 2 dt 2 t ln t 8 2 ln 8 2 1 t t t 1 1 Cách 2: (Dùng kĩ thuật tách ghép) 2 2 2 2 (1 x 2 ) x 2 1 1 1 (1 x 2 ) x 2 1 1 x I6 dx 3 2 dx 3 2 dx 3 dx 1 3 x (1 x )2 1 x x(1 x ) 1 x x(1 x ) 1 x x 1 x2 2 2 2 1 1 1 d (1 x 2 ) 1 1 3 1 5 3 1 5 3 dx 2 2 ln x ln(1 x 2 ) ln 2 ln ln 1 x x 2 1 1 x 2x 2 1 8 2 2 8 2 8 1 1 1 1 x 1 1 2x 1 1 1 1 1 1 1 1 7) I 7 3 dx 3 dx 2 3 dx 2 0 (1 2 x) 2 0 (1 2 x) 2 0 (1 2 x) (1 2 x) 2 2(1 2 x) 4(1 2 x) 0 18 2 dx 8) I8 1 x 1 x 2014 dt Đặt t 1 x 2014 dt 2014 x 2013 dx x 2013dx và x :1 2 thì t : 2 1 2 2014 2014 2 1 22014 1 2 2014 x 2013dx 1 dt 1 1 1 Khi đó I8 2014 dt 1 x 1 x 2014 2014 2 (t 1)t 2014 2 t 1 t 1 22014 1 t 1 2015ln 2 ln(1 2 2014 ) ln 2014 t 2 2014 0 2 x dx 9) I9 (1 x) 8 Đặt t 1 x dt dx và x : 1 0 thì t :1 2 1 2 2 2 2 (1 t )2 dt 1 2t t 2 1 2 1 1 1 1 33 Khi đó I9 t 8 t 8 dt t 8 t 7 t 6 dt 7t 7 3t 6 5t 5 1 4480 1 1 1 2 ln 2 x2 1 3 Ví dụ 5. Tính các tích phân sau: 1) I1 dx 2) I 2 e x 1dx 1 x3 0 Giải: 2 x2 1 tdt xdx 1) I1 dx Đặt t x 2 1 t 2 x 2 1 2 2 và cận t : 0 3 1 x3 x t 1 2 2 3 3 x2 1 x 2 1.xdx t.tdt t2 I1 dx dt 1 x3 1 x4 0 (t 1)2 2 0 (1 t 2 )2 Trang 9
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 du Đặt t tan u dt 2 (1 tan 2 u)du và cận u : 0 cos u 3 3 2 2 3 2 3 2 3 tan u.(1 tan u )du tan u sin u I1 2 2 2 du 2 .cos 2 udu sin 2 udu 0 (1 tan u ) 0 1 tan u 0 cos u 0 3 1 cos 2u 1 1 3 3 4 3 3 du u sin 2u 0 2 2 4 0 6 8 24 ln 2 3t 2 dt e x dx 2) I 2 3 e x 1dx Đặt t 3 e x 1 t 3 e x 1 x 3 và cận t : 0 1 0 e t 1 ln 2 ln 2 3 1 1 1 3 e x 1.e x dx t.3t 2 dt t 3dt 1 I2 e x 1dx x 3 3 3 3 1 3 dt 0 0 e 0 t 1 0 t 1 0 t 1 Ta dùng phương pháp đồng nhất hệ số: 1 1 A Bt C 3 2 2 1 A.(t 2 t 1) ( Bt C )(t 1) t 1 (t 1)(t t 1) t 1 t t 1 A B 0 2 1 1 2 1 ( A B ) t ( A B C )t A C A B C 0 A ; B ; C A C 1 3 3 3 ( Có thể chọn t 0 và t 1 được ba pt 3 ẩn A, B, C rồi giải tìm được A, B, C (máy tính có thể giúp ) ) 1 1 t 2 1 1 t 2 Vậy ta có: 3 2 2 t 1 3(t 1) 3(t t 1) 3 t 1 t t 1 1 1 1 (2t 1) 1 1 1 1 1 t2 1 1 1 d (t 2 t 1) dt I2 3 2 dt 3 2 2 dt 3 dt 2 2 0 t 1 t t 1 0 t 1 t t 1 0 t 1 2 0 t t 1 0 t t 1 1 1 1 1 dt dt 3t ln(t 1) ln(t 2 t 1) J 3 ln 2 J (*) với J 2 0 0 t t 1 0 1 3 2 2 2 t 2 2 3 3(1 tan 2 u ) dt du du 1 3 2 cos 2 t 2 Đặt t tan u 2 2 và t : 0 1 thì cận u : 2 2 t 1 3 3 (1 tan 2 u ) 6 6 2 2 4 6 2 6 3(1 tan u ) 4 2 3 2 3 6 2 3 J . 2 du du u (2*) 2 3(1 tan u ) 3 3 9 6 6 6 2 3 Thay (2*) vào (*) ta được : I 2 3 ln 2 9 Trang 10
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 Nhận xét: Trong các bài toán đổi biến các em sẽ nhận ra một điều (rất quan trọng trong phần đổi biến), khi chúng ta đổi biến thì bước tiếp theo là bước vi phân cả 2 vế. Sau khi làm xong điều này các em sẽ biết ngay là bài toán chúng ta đi có đúng hướng hay không. Cụ thể: Nếu sau khi vi phân ta có: f (t ) dt g ( x) dx thì xảy ra 2 khả năng: +) Trong đề bài có chứa g ( x) dx (có thể phải thêm bước tách ghép, thêm bớt để nhìn thấy nó) và phần còn lại của biểu thức dưới dấu tích phân (nếu có) còn chứa biến x mà ta rút được theo t . Khi đó xác suất ta đi theo hướng này đúng là cao. +) Trong đề bài không có lượng g ( x) để ta chỉnh (vì dx đi một mình lúc này “không ổn” phải có mặt g ( x ) đi cùng hay phải có g ( x ) dx thì ta mới chuyển được theo f (t ) dt ). Khi đó các em nên nghĩ tới việc tự nhân thêm vào (đề bài không cho thì ta tự cho) và chỉnh bằng cách nhân với lượng tương ứng ở dưới mẫu số và phần phát sinh thêm sau khi nhân cùng với biểu thức trước đó sẽ rút được theo t (ở cả hai bài toán trên ta đã tự nhân cả tử và mẫu lần lượt với x và e x ) Bài luyện 1 1 dx 1 1 4 x 11 9 Tính các tích phân sau: 1) I 2 ( Đs: ln ) 2) I 2 2 dx ( Đs: ln ) 0 x x2 3 4 0 x 5x 6 2 3 3 x 3 9 x3dx 3 3) I 3 2 dx ( Đs: 3ln 4 ) 4) I 4 2 ( Đs: ln 2 ) 0 x 2x 1 4 0 x 1 2 1 1 xdx 1 3 x 2 3 x 10 1 4 5) I 5 4 2 ( Đs: ln ) 6) I 6 2 dx ( Đs:1 ln ) 0 x 4x 3 4 2 0 x 2x 9 2 3 1 0 2 dx 1 3 1 dx 1 1 7) I 7 (x ( Đs: ln ) 8) I 8 ( Đs: ln 3 ) 1 2 4 x 3)( x 2 4 x 4) 2 2 6 0 x 2 x2 1 4 3 4 1 1 dx ln 3 dx (9 2 3) 9) I 9 ( Đs: ) 10) I10 ( Đs: ) 0 x 4 3x 2 4 20 0 x4 4 x2 3 72 1 1 1 x 1 dx 2 x3 dx 1 ln 3 11) I11 3 dx ( Đs: ) 12) I12 2 ( Đs: ) 13) I13 2 ( Đs: ) 0 x 1 x 4 0 (1 3 x) 8 2 8 0 8 96 128 6 10 1 1 dx 1 3 2 1 x2 2 1 x4 14) I14 ( Đs: ln 2 ) 15) I15 dx ( Đs: ) 16) I16 dx (Đs: ) 0 1 x 3 3 18 1 1 x4 6 0 1 x 6 3 1 1 x2 2 3 2x 5 1 5 17) I17 4 3 2 ( Đs: ) 18) I18 2 2 dx ( Đs: ln ) 1 x 2 x 5x 4x 4 44 0 ( x 3 x 2)( x 7 x 12) 2 4 2 1 2 2x 1 3 x2 3 13 21 19) I19 dx ( Đs: ln ) 20) I 20 dx ( Đs: ln 3 ln 2 ) 0 x 4 2 x3 3x 2 2 x 3 5 1 4 2 x( x 3x 2) 4 4 1 1 xdx 3 2 x 2 5x 2 1 3 21) I 21 2 ( Đs: ln 2 ) 22) I 22 dx ( Đs: ln ) 0 ( x 1)( x 2) 20 5 0 x3 2 x 2 4 x 8 6 4 2 3 2 5 x x 4x 1 8 15 4 x3 2 x 2 x 1 15 2 23) I 23 4 3 dx ( Đs: ln ) 24) I 24 2 2 dx ( Đs: ln ) 1 x x 3 7 3 x ( x 1) 2 15 Trang 11
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2. TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Trước khi đi vào 10 dạng tích phân hay gặp trong các kì thi Đại Học – Cao Đẳng các em cần nắm được cách tính các tích phân lượng giác cơ bản qua các ví dụ sau: Ví dụ 1. Tính các tích phân sau với k 1;5 (có 40 câu tích phân trong ví dụ này) : 2 2 4 2 A sin k xdx B cos k xdx C tan k xdx D cot k xdx 0 0 0 4 2 6 4 3 1 1 1 1 E k dx F dx G dx H dx sin x 0 cos k x tan k x cot k x 3 6 4 Giải: *) Với k = 1 . Ta có: 2 2 +) A1 sin xdx cos x 2 0 1 +) B1 cos xdx sin x 02 1 0 0 4 4 4 sin x d cos x 2 1 +) C1 tan xdx dx ln cos x 4 0 ln ln 2 0 0 cos x 0 cos x 2 2 2 22 cos x d sin x 2 1 +) D1 cot xdx dx ln sin x 2 ln ln 2 sin x sin x 4 2 2 4 4 4 2 1 +) E1 dx sin x 3 2 2 2 1 sin x sin x Cách 1: E1 dx 2 dx 2 dx . Lúc này ta có 2 cách trình bày sin x sin x 1 cos x 3 3 3 1 Cách trình bày 1: Đặt t cos x dt sin xdx và x : thì t : 0 3 2 2 1 1 1 1 1 2 2 2 2 dt dt 1 (1 t ) (1 t ) 1 1 1 1 1 t 2 1 Khi đó E1 2 dt dt ln ln 3 0 1 t 0 (1 t )(1 t ) 2 0 (1 t )(1 t ) 2 0 1 t 1 t 2 1 t 0 2 Cách trình bày 2: 2 2 d cos x 1 1 1 1 1 cos x 2 1 E1 d cos x ln ln 3 (1 cos x )(1 cos x ) 2 1 cos x 1 cos x 2 1 cos x 2 3 3 3 Trang 12
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2 x x x x x x 2 2 sin cos 2 sin dx cos dx 2 d cos 2 d sin 1 2 2 dx 12 12 Cách 2: E1 sin x dx 2sin x x 2 2 2x x2 x2 2 cos x cos sin cos sin 3 3 2 2 3 2 3 2 3 2 3 2 x x 2 x 2 1 ln cos ln sin ln tan ln 3 2 2 2 2 3 3 x 2 2 2 2 d tan 1 1 1 dx 2 ln tan x 2 Cách 3: E1 dx dx ln 3 sin x 2sin x x x 2 x x 2 2 cos 2 tan cos tan 3 3 3 2 2 3 2 2 3 2 6 6 6 1 cos x cos x +) F1 dx 2 dx dx ( tính tương tự như E1 - hoặc đổi biến hoặc vi phân) 0 cos x 0 cos x 0 1 sin 2 x 6 6 1 d sin x 1 1 1 1 1 sin x 6 1 d sin x ln ln 3 2 0 (1 sin x)(1 sin x) 2 0 1 sin x 1 sin x 2 1 sin x 0 2 4 4 4 4 1 cos x d sin x 1 +) G1 dx cot xdx dx ln sin x 4 ln 2 ln 2 tan x sin x sin x 6 2 6 6 6 6 3 3 3 3 1 sin x d cos x 3 2 1 +) H1 dx tan xdx dx ln cos x ln ln 2 cot x cos x cos x 4 2 2 4 4 4 4 *) Với k = 2 . Ta có: 2 2 12 1 1 2 +) A2 sin xdx (1 cos 2 x)dx x sin 2 x 0 20 2 2 0 4 2 12 1 1 2 +) B2 cos 2 xdx (1 cos 2 x)dx x sin 2 x 0 20 2 2 0 4 4 4 1 4 +) C2 tan 2 xdx 2 1 dx tan x x 0 4 0 0 cos x 4 2 2 1 4 +) D2 cot 2 xdx 2 1 dx cot x x 2 sin x 4 4 4 4 2 1 3 +) E2 2 dx cot x 2 sin x 3 3 3 6 1 3 +) F2 2 dx tan x 0 6 0 cos x 3 Trang 13
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 4 4 4 1 1 +) G2 2 dx cot xdx 2 1 dx cot x x 3 1 2 4 tan x sin x 6 12 6 6 6 3 3 3 1 1 +) H 2 2 dx tan 2 xdx 2 1 dx tan x x 3 1 3 cot x cos x 4 12 4 4 4 *) Với k = 3 . Ta có: 2 2 2 3 2 cos3 x 2 2 2 +) A3 sin xdx sin x.sin xdx (1 cos x)d cos x cos x (có thể đặt t cos x ) 0 0 0 3 0 3 2 2 2 sin 3 x 2 2 +) B3 cos3 xdx cos 2 x.cos xdx (1 sin 2 x)d sin x sin x (có thể đặt t sin x ) 0 0 0 3 0 3 4 4 4 4 tan x +) C3 tan 3 xdx tan x tan 3 x tan x dx tan x(1 tan 2 x) tan x dx 2 tan x dx 0 0 0 0 cos x 4 tan x 4 4 tan 2 x 4 1 1 2 dx tan xdx tan xd tan x C1 C1 ln 2 0 cos x 0 0 2 0 2 2 1 ( các em có thể xem lại cách tính C1 ln 2 đã tính ở trước đó với k = 1 ) 2 2 2 2 2 cot x +) D3 cot 3 xdx cot x cot 3 x cot x dx cot x(1 cot 2 x) cot x dx 2 cot x dx sin x 4 4 4 4 2 2 2 cot x cot 2 x 1 1 2 2 dx cot xdx cot xd cot x D1 D1 ln 2 sin x 2 2 2 4 4 4 4 1 (các em có thể xem lại cách tính D1 ln 2 đã tính ở trước đó với k = 1 ) 2 2 2 2 1 sin x sin x 1 +) E3 3 dx 4 dx 2 2 dx Đặt t cos x dt sin xdx và t : 0 sin x sin x (1 cos x ) 2 3 3 3 1 1 1 2 dt2 1 (1 t ) (1 t ) dt 1 2 (1 t ) 2 (1 t ) 2 2(1 t ).(1 t ) 2 Khi đó E3 dt 0 (1 t 2 ) 2 4 0 (1 t ) 2 .(1 t ) 2 40 (1 t )2 .(1 t )2 1 1 2 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 (1 t ) 2 (1 t )2 (1 t ).(1 t ) dt 4 (1 t )2 (1 t ) 2 1 t 1 t dt 40 0 1 1 1 1 1 t 2 1 1 ln 4 ln 3 3 4 1 t 1 t 1 t 0 Trang 14
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 6 6 6 1 cos x cos x +) F3 3 dx 4 dx dx 0 cos x 0 cos x 0 (1 sin 2 x)2 1 Đặt t sin x dt cos xdx và x : 0 thì t : 0 6 2 1 1 1 2 2 dt 1 (1 t ) (1 t ) dt 1 2 (1 t ) 2 (1 t ) 2 2(1 t ).(1 t ) 2 Khi đó F3 dt 0 (1 t 2 ) 2 4 0 (1 t ) 2 .(1 t ) 2 40 (1 t ) 2 .(1 t ) 2 1 1 2 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 (1 t ) 2 (1 t )2 (1 t ).(1 t ) dt 4 (1 t )2 (1 t ) 2 1 t 1 t dt 40 0 1 1 1 1 1 t 2 1 1 ln 4 ln 3 3 4 1 t 1 t 1 t 0 4 4 4 4 1 +) G3 3 dx cot 3 xdx cot x cot 3 x cot x dx cot x(1 cot 2 x) cot x dx tan x 6 6 6 6 4 4 4 4 4 cot x cos x cot x cos x d sin x 2 dx 2 dx dx cot xd cot x sin x sin x sin x sin x sin x 6 6 6 6 6 cot 2 x 4 1 ln sin x 1 ln 2 2 2 6 3 3 3 3 1 +) H 3 3 dx tan 3 xdx tan x tan 3 x tan x dx tan x(1 tan 2 x) tan x dx cot x 4 4 4 4 3 3 3 3 3 tan x sin x tan x sin x d cos x 2 dx 2 dx dx tan xd tan x cos x cos x cos x cos x cos x 4 4 4 4 4 tan 2 x 3 1 ln cos x 1 ln 2 2 2 4 *) Với k = 4 . Ta có: 2 2 2 2 2 1 cos 2 x 1 1 1 cos 4 x +) A4 sin 4 xdx dx 1 2cos 2 x cos 2 x dx 1 2 cos 2 x 2 dx 0 0 2 40 4 0 2 2 1 3 1 13 1 2 3 2 cos 2 x cos 4 x dx x sin 2 x sin 4 x 4 02 2 42 8 0 16 Trang 15
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2 2 2 2 2 1 cos 2 x 1 1 1 cos 4 x +) B4 cos 4 xdx dx 1 2cos 2 x cos 2 x dx 1 2 cos 2 x 2 dx 0 0 2 40 4 0 2 1 23 1 13 1 2 3 2 cos 2 x cos 4 x dx x sin 2 x sin 4 x 4 02 2 42 8 0 16 4 4 4 tan 2 x 4 +) C4 tan 4 xdx tan 2 x tan 4 x tan 2 x dx tan 2 x(1 tan 2 x) tan 2 x dx 2 tan 2 x dx 0 0 0 0 cos x 4 tan 2 x 4 4 tan 3 x 4 1 4 3 8 2 dx tan 2 xdx tan 2 xd tan x C2 C2 0 cos x 0 0 3 0 3 4 12 4 (các em có thể xem lại cách tính C2 đã tính ở trước đó với k = 2 ) 4 2 2 2 cot 2 x 2 +) D4 cot 4 xdx cot 2 x cot 4 x cot 2 x dx cot 2 x(1 cot 2 x) cot 2 x dx 2 cot 2 x dx sin x 4 4 4 4 2 cot 2 x 2 2 cot 3 x 2 1 4 3 8 dx cot 2 xdx cot 2 xd cot x D2 D2 sin 2 x 3 3 4 12 4 4 4 4 4 (các em có thể xem lại cách tính D2 đã tính ở trước đó với k = 2 ) 4 2 2 2 3 1 1 1 cot x 10 3 2 +) E4 4 dx 2 . 2 dx 1 cot 2 x .d cot x cot x sin x sin x sin x 3 27 3 3 3 3 6 1 16 1 6 tan 3 x 6 10 3 +) F4 dx . dx 1 tan 2 x .d tan x tan x 0 cos 4 x 0 cos 2 x cos 2 x 0 3 0 27 4 4 4 4 1 +) G4 4 dx cot 4 xdx cot 2 x cot 4 x cot 2 x dx cot 2 x(1 cot 2 x) cot 2 x dx tan x 6 6 6 6 4 cot 2 x cot 2 x 4 4 4 4 1 2 cot 2 x dx 2 dx cot 2 xdx cot 2 xd cot x 2 1 dx sin x sin x sin x 6 6 6 6 6 cot 3 x 4 8 cot x x 3 12 6 Trang 16
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 3 3 3 3 1 +) H 4 4 dx tan 4 xdx tan 2 x tan 4 x tan 2 x dx tan 2 x(1 tan 2 x) tan 2 x dx cot x 4 4 4 4 3 2 3 2 3 3 3 tan x tan x 1 2 tan 2 x dx 2 dx tan 2 xdx tan 2 xd tan x 2 1 dx cos x cos x cos x 4 4 4 4 4 tan 3 x 3 8 tan x x 3 12 4 *) Với k = 5 . Ta có: 2 2 2 2 +) A5 sin 5 xdx sin 4 x.sin xdx (1 cos 2 x) 2 .sin xdx (1 2cos 2 x cos 4 x).d cos x 0 0 0 0 2 1 2 8 cos x cos 3 x cos5 x (có thể đặt t cos x ) 3 5 0 15 2 2 2 2 +) B5 cos 5 xdx cos 4 x.cos xdx (1 sin 2 x) 2 .cos xdx (1 2sin 2 x sin 4 x).d sin x 0 0 0 0 2 1 2 8 sin x sin 3 x sin 5 x (có thể đặt t sin x ) 3 5 0 15 4 4 4 tan 3 x 4 +) C5 tan 5 xdx tan 3 x tan 5 x tan 3 x dx tan 3 x(1 tan 2 x) tan 3 x dx 2 tan 3 x dx 0 0 0 0 cos x 3 4 tan x 4 4 tan 4 x 4 1 1 1 1 1 2 dx tan 3 xdx tan 3 xd tan x C3 C3 ln 2 ln 2 0 cos x 0 0 4 0 4 2 2 2 4 1 1 ( các em có thể xem lại cách tính C3 ln 2 đã tính ở trước đó với k = 3 ) 2 2 2 2 2 2 cot 3 x +) D5 cot 5 xdx cot 3 x cot 5 x cot 3 x dx cot 3 x(1 cot 2 x) cot 3 x dx 2 cot 3 x dx sin x 4 4 4 4 2 cot 3 x 2 2 cot 4 x 2 1 1 1 1 1 2 dx cot 3 xdx cot 3 xd cot x D3 D3 ln 2 ln 2 sin x 4 4 2 2 2 4 4 4 4 4 1 1 ( các em có thể xem lại cách tính D3 ln 2 đã tính ở trước đó với k = 3 ) 2 2 Trang 17
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2 2 2 1 sin x sin x +) E5 5 dx 6 dx 2 3 dx sin x sin x (1 cos x ) 3 3 3 1 2 1 dt Đặt t cos x dt sin xdx và x : thì t : 0 . Khi đó E5 3 2 2 0 (1 t 2 )3 3 1 1 (1 t ) (1 t ) 1 (1 t )3 (1 t )3 6(1 t ).(1 t ) Ta có: . . (1 t 2 )3 8 (1 t )3 .(1 t )3 8 (1 t )3 .(1 t )3 2 1 1 1 6 1 1 1 3 (1 t ) (1 t ) . 8 (1 t )3 (1 t )3 (1 t )2 .(1 t )2 8 (1 t )3 (1 t )3 2 (1 t ) 2 .(1 t )2 1 1 1 3 (1 t ) 2 (1 t ) 2 2(1 t ).(1 t ) . 8 (1 t )3 (1 t )3 2 (1 t )2 .(1 t ) 2 1 1 1 3 1 1 2 3 3 2 2 8 (1 t ) (1 t ) 2 (1 t ) (1 t ) (1 t ).(1 t ) 1 1 1 3 1 1 1 1 3 3 2 2 8 (1 t ) (1 t ) 2 (1 t ) (1 t ) 1 t 1 t 1 2 1 1 1 3 1 1 1 1 Suy ra E5 (1 t )3 (1 t )3 2 (1 t )2 (1 t )2 1 t 1 t dt 80 1 1 1 1 3 1 1 1 t 2 1 3 ln ln 3 8 2(1 t )2 2(1 t ) 2 2 1 t 1 t 1 t 0 12 16 6 6 6 1 cos x cos x 1 +) F5 5 dx 6 dx dx Đặt t sin x dt cos xdx và t : 0 . 0 cos x 0 cos x 0 (1 sin 2 x)3 2 1 2 dt 1 3 Khi đó F5 2 3 ln 3 (xem cách tính E5 ở ý trên) 0 (1 t ) 12 16 3 3 3 3 1 +) H 5 5 dx tan 5 xdx tan 3 x tan 5 x tan 3 x dx tan 3 x(1 tan 2 x) tan 3 x dx cot x 4 4 4 4 3 3 3 3 3 3 tan x 1 tan x 1 2 3 dx 2 dx 3 dx tan 3 xd tan x H 3 cos x cot x cos x cot x 4 4 4 4 tan 4 x 3 1 1 H 3 2 1 ln 2 1 ln 2 4 2 2 4 1 ( các em có thể xem lại cách tính H 3 1 ln 2 đã tính ở trước đó với k = 3 ) 2 Trang 18
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 CHÚ Ý: 1 +) Sẽ có nhiều em thắc mắc là biểu thức dưới dấu tích phân tan k xdx tương tự với cot k dx và x k 1 cot xdx tương tự với dx . Nếu đi tính nguyên hàm (tích phân bất định ) chúng có sự giống nhau tan k x (tính nguyên hàm được hiểu là tính trên tập xác định của hàm). Nhưng nếu đi tính tích phân xác định thì sẽ 4 4 1 có sự khác biệt . Ví như tính C1 tan xdx và H1 dx thì C1 1 như cách chúng ta đã làm. Còn H1 0 0 cot x trong tình huống này với kiến thức toán sơ cấp sẽ không tính được vì hàm số dưới dấu tích phân không xác định với cận x 0 . +) Để đưa ra công thức tổng quát cho các tích phân trên các em sẽ tìm hiểu rõ hơn ở mục VI trong phần tích phân truy hồi. Ví dụ 2. Tính các tích phân sau: 2 2 2 dx dx dx 1) I1 2) I 2 3) I3 0 1 cos x 0 2 cos x 0 1 sin x 4 4 3 x x 4) I 4 sin 2 x cos 3 x cos 5 xdx 5) I 5 (1 2sin 2 x) sin 6 x cos 6 x dx 6) I 6 sin 3 cos dx 0 0 0 2 2 Giải: x 2 2 2 d dx dx 2 tan x 2 1 1) I1 0 1 cos x 2 cos 2 x cos 2 x 0 0 20 2 2 2dt 2 dx x dx 1 t 2 2) I 2 Đặt t tan 2 và x : 0 thì t : 0 1 0 2 cos x 2 cos x 1 t 2 1 t 2 2dt 3 1 1 1 t 2 2dt dt du 3(1 tan 2 u )du I2 2 t2 3 Đặt t 3 tan u cos 2 u và t : 0 0 1 t t 2 3 3(1 tan 2 u ) 6 2 2 0 1 t 6 2 6 2 3(1 tan u )du 2 3 2 3 6 3 Khi đó I 2 2 du u 0 3(1 tan u ) 3 0 3 0 9 2 dt x dx 1 t 2 CHÚ Ý: Khi đặt t tan 2 2 sin x 2t ; cos x 1 t 1 t 2 1 t2 Trang 19
- GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3 2 2 2 dx dx dx x 2 3) I3 2 cot 1 1 sin x 0 x x 0 2sin 2 x 2 40 0 sin cos 2 4 2 2 1 1 1 ( hoặc biến đổi ) 1 sin x 2 x 1 cos x 2sin 2 2 4 4 4 4 1 1 4) I 4 sin 2 x cos 3 x cos 5 xdx sin 2 x cos8 x cos 2 x dx sin 2 x cos 8 x sin 2 x cos 2 x dx 0 20 20 4 1 1 1 1 1 4 13 sin10 x sin 6 x sin 4 x dx cos10 x cos 6 x cos 4 x 40 4 10 6 4 0 120 4 5) I 5 (1 2sin 2 x) sin 6 x cos 6 x dx 0 1 2sin 2 x cos 2 x Ta có: 6 6 2 2 3 2 2 2 2 3 2 sin x cos x (sin x cos x) 3sin x.cos x(sin x cos x) 1 sin 2 x 4 4 4 3 1 3 1 1 4 3 Khi đó I5 cos 2 x 1 sin 2 x dx 1 sin 2 2 x d sin 2 x sin 2 x sin 3 2 x 0 4 2 0 4 2 4 0 8 3 3 x x x x 1 x3 1 6) I 6 sin cos dx 2 sin 3 d sin sin 4 3 0 2 2 0 2 2 2 20 4 Ví dụ 3. Tính các tích phân sau: 3 4 3 4 cos x sin x sin x dx 1) I1 dx 2) I 2 k dx với k 1;3 3) I 3 0 1 sin 2 x 0 3 sin x cos x 4 2 sin x cos x 4 4 sin 4 x 4) I 4 cos3 x.cos 3 xdx 5) I5 cos 2 x.(sin 3 x sin 3 x cos3 x cos 3 x)dx 6) I 6 dx 0 0 0 sin 4 x cos 4 x Giải: 4 4 cos x sin x d (sin x cos x) 1 4 2 1) I1 dx 2 1 0 1 sin 2 x 0 (sin x cos x) sin x cos x 0 2 Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hệ thống bài tập Hóa học 10 có đáp án
75 p | 6408 | 1896
-
10 dạng tích phân gặp trong các kì thi Đại học – Cao đẳng
114 p | 373 | 48
-
10 dạng tích phân hay gặp trong các kỳ thi Đại học - Cao đẳng
114 p | 158 | 27
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 3
8 p | 118 | 13
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
10 p | 16 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 phần 3
5 p | 117 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
7 p | 7 | 4
-
Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
9 p | 6 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Quang Phục
7 p | 14 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
12 p | 11 | 3
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Sinh học năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp
3 p | 36 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam
3 p | 4 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Hóa học (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Yên
7 p | 2 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định
3 p | 4 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định
4 p | 1 | 1
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam
3 p | 1 | 0
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên
5 p | 3 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn