intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10

Chia sẻ: Nguyễn Thu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:96

342
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra 1 tiết sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 với nội dung xoay quanh: công thức cấu tạo, phương trình phản ứng, công thức phân tử, nguyên tố hoá học,...để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10

  1. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Thủy phân este C4H8O2 trong môi trường axit thu được ancol metylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là : A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOCH3 D. C3H7COOH. Câu 2: Tristearin là chất có công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây? A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H29COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5 Câu 3 Ứng với CTPT: C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân este A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 4 Fructozơ không phản ứng với chất nào dưới đây: A. Cu(OH)2. B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. H2/Ni, to. D. Dung dịch brom Câu 5 Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được:
  2. A. số mol CO2 = số mol H2O B. số mol CO2 > số mol H2O C. số mol CO2 < số mol H2O D. số mol CO2 = 2.số mol H2O Câu 6 Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm(dd NaOH) người ta thu được natri axetat và etanol. Vậy E có công thức là A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5 . D. CH3COOCH3. Phần 2: Tự luận 7 điểm Câu 1 Viết phương trình: - lên men glucozơ - thủy phân metyl axetat môi trường kiềm - thủy phân: Tripanmitin trong môi trường axit và môi trường kiềm Câu 2 (2 điểm) Cho m gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được 200 gam kết tủa. Tính giá trị của m biết nếu: a. hiệu suất của quá trình lên men đạt 100%. b. hiệu suất của quá trình lên men đạt 60 %. Câu 4 (3 điểm) Tỷ khối của este no đơn X so với C02 là 2.
  3. a) Xác định công thức phân tử của X. b) thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được 1 ancol Y có công thức C2H6O và 1 chất Z. Xác định công thức cấu tạo của X. Gọi tên X. Y. Z. c) từ Y viết phương trình điều chế Z.
  4. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm(dd NaOH) người ta thu được natri axetat và metanol. Vậy E có công thức là A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3 . D. HCOOC2H5 Câu 2: Glucozơ không phản ứng với chất nào dưới đây: A. Cu(OH)2. B. CuO C. H2/Ni, to. D. Dung dịch AgNO3/NH3 Câu 3 Triolein là chất có công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây? A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5 Câu 4 Ứng với CTPT: C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân este A.1 B.3 C.4 B.2
  5. Câu 5 Thủy phân este C4H8O2 trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của C3H6O2 là : A. CH3COOC2H5 B. C3H7COOC2H5. C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5. Câu 6 Thủy phân tinh bột thu được chất nào sau đây: A. frutozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Ancol etylic Phần 2: Tự luận 7 điểm Câu 1 Viết phương trình - Thủy phân metyl axetat môi trường kiềm - Thủy phân: Tripanmitin trong môi trường axit và môi trường kiềm. - Thủy phân tinh bột. Câu 2 (2 điểm) Cho m gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được 180 gam kết tủa. Tính giá trị của m biết nếu: a. hiệu suất của quá trình lên men đạt 100%. b. hiệu suất của quá trình lên men đạt 80 %.
  6. Câu 4 (3 điểm) Tỷ khối của este no đơn X so với H2 là 30. a) Xác định công thức phân tử của X. b) thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được muối Y có công thức CHO2Na và 1 chất Z. Xác định công thức cấu tạo của X. Gọi tên X. Y. Z. c) Viết phương trình: từ Z điều chế axit axetic. Từ axit này điều chế ety axetat.
  7. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 Họ và tên:…………………….......... Lớp……………… STT...... Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Thủy phân este C3H6O2 trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của C3H6O2 là : A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3 D. C3H7COOC2H5. Câu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được: A. số mol CO2 = 2.số mol H2O B. số mol CO2 > số mol H2O
  8. C. số mol CO2 < số mol H2O D. số mol H2O = số mol CO2 Câu 3 Ứng với CTPT: C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân este A.1 B.3 C.4 B.2 Câu 4 Tripanmitin là chất có công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây? A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5 Câu 5 Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm(dd NaOH) người ta thu được natri fomatvà etanol. Vậy E có công thức là A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5 . D. HCOOC2H5 Câu 6 Glucozơ không phản ứng với chất nào dưới đây: A. Cu(OH)2. B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. H2/Ni, to. D. NaOH Phần 2: Tự luận 7 điểm Câu 1 Viết phương trình
  9. - thủy phân xenlulozơ - thủy phân etyl fomat môi trường axit. - thủy phân: Triolein trong môi trường axit và môi trường kiềm. Câu 2 (2 điểm) Cho m gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được 150 gam kết tủa. Tính giá trị của m biết nếu: a. hiệu suất của quá trình lên men đạt 100%. b. hiệu suất của quá trình lên men đạt 75 %. Câu 4 (3 điểm) Tỷ khối của este no đơn X so với H2 là 37. a) Xác định công thức phân tử của X. b) thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được 1 ancol Y có công thức CH4O và 1 chất Z. Xác định công thức cấu tạo của X. Gọi tên X. Y. Z. c. viết phương trình: Từ Z điều chế axit tương ứng. Từ axit này điều chế ety axetat.
  10. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 Họ và tên:…………………….......... Lớp……………… STT...... Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Thủy phân este C4H8O2 trong môi trường axit thu được axit axetic. Công thức cấu tạo của C3H6O2 là :
  11. A. CH3COOC3H7 B. CH3COOC2H5 . C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5. Câu 2 Triolein là chất có công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây? A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5 Câu 3 Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm(dd NaOH) người ta thu được natri axetat và metanol. Vậy E có công thức là A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3 . D. HCOOC2H5 Câu 4 Thủy phân xelulozơ thu được chất nào sau đây: A. frutozơ B. Saccarozơ C. Ancol etylic. D. Glucozơ Câu 5 Saccarozơ có phản ứng với nào dưới đây: A. Cu(OH)2. B. Mât màu dung dịch Br2 C. H2/Ni, to. D.Dungdịch AgNO3/NH3 Câu 6 Ứng với CTPT: C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân este A. 4 B.3 C. 1 B.2 Phần 2: Tự luận 7 điểm
  12. Câu 1 Viết phương trình - Thủy phân: Triolein trong môi trường axit và môi trường kiềm. - Thủy phân saccarozơ. - Thủy phân etyl axetat môi trường kiềm. Câu 2 (2 điểm) Cho m gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được 300 gam kết tủa. Tính giá trị của m biết nếu: a. hiệu suất của quá trình lên men đạt 100%. b. hiệu suất của quá trình lên men đạt 75 %. Câu 4 (3 điểm) Tỷ khối của este no đơn X so với C02 là 2. a) Xác định công thức phân tử của X. b) thủy phân este X trong môi trường axit thu được Y có công thức C2H4O2 và 1 chất Z. Xác định công thức cấu tạo của X. Gọi tên X. Y. Z. c. viết phương trình - từ Y điều chế metyl axetat. từ Z điều chế etyl fomat.
  13. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 Thời gian: 45 phút. Phần 1: Trắc nghiệm (3điểm) Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết hạt nhân nguyên tử là: A. electron và proton. B. notron và electron. C. electron, notron và proton. D. notron và proton. Câu 2. Nguyên tử X có 34 proton và số khối là 79. Kí hiệu nguyên tử X là A. 34 79 X . B. 79 34 X . C. 45 34 X . D. 79 45 X . Câu 3. Chọn cấu hình e của X có Z= 11 là A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63p1 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s23p1 Câu 4. Cho cấu hình sau 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 .Số e lớp ngoài cùng là: A. 5 B. 3 C. 8 D. 2 Câu 7. Chọn cặp nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học A. 28 14 X và 30 Y 15 . B. 19 9 X và 20 Y 10 . C. 14 6 X và 13 Y 6 . D. 63 29 X và 65 Y 30 .
  14. Câu 6. Sắp xếp các phân lớp theo thứ tự mức năng lượng tăng dần là: A. 2s
  15. ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ..... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ..... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ..... ....................................................................................................... ....................................................................................................... .......................................................................................................
  16. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 Phần 1: Trắc nghiệm (3điểm) câu 1. số e tối đa trên phân lớp d là A. 2 B. 10 C. 6 D.14 Câu 2. Cho cấu hình sau 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 .Số e lớp ngoài cùng là: A. 5 B. 3 C. 8 D. 2 Câu 3. Kí hiệu của nguyên tố hoá học 35 17 X . Số electron có trong nguyên tử X là : A. 35 B. 17 C. 18 D. 17+ Câu 4. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây? A. Số nơtron. B. Số electron. C. Số proton D. Số lớp electron. Câu 5. Các loại hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là: A. proton và electron. B. nơtron và electron. C. electron, nơtron và proton. D. nơtron và proton. Câu 6. Cho cấu hình sau 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 .nguyên tố trên là:
  17. A.Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D.Không xác định Phần 2 tự luận (7 điểm) Bài 1. Nguyên tử Y có tổng số hạt là 58, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt. a. Xác định A, Z, N. xây đựng ký hiệu nguyên tử X. Viết cấu hình e của nguyên tử X. c. Lớp ngoài cùng có bao nhiêu electron.Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm. d. Hạt nhân nguyên tử X có những loại hạt nào, số lượng mỗi loại hạt. Bài 2. Cu có 2 đồng vị là 63 29 Cu và 65 29 Cu . a) Xác định số proton, số nơtron của từng đồng vị. Viết cấu hình e của nguyên tử Cu. b)Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tính thành phần % mỗi đồng vị của Cu có trong tự nhiên? ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... .......................................................................................................
  18. ....................................................................................................... ..... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ..... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ..... ....................................................................................................... ................................................... BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1
  19. Phần 1: Trắc nghiệm (3điểm) Câu 1. Câu nào sau đây sai A. số điện tích hạt nhân = số proton = số hiệu nguyên tử B. số điện tích hạt nhân = số proton + số electron C. số điện tích hạt nhân = số proton =số electron D. số proton = số electron Câu 2. Chọn cấu hình e của Lưu huỳnh (Z= 16) ở trạng thái cơ bản: A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s2 2s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s13p5 D. 1s22s22p63s13p33d2 Câu 3. Kí hiệu của nguyên tố hoá học 35 17 X . Số nơtron có trong nguyên tử X là : A. 35 B. 17 C.17+. D. 18 Câu 4 Số e tối đa trong lớp thứ 3 là A. 9 B. 18 C.32 D.8 Câu 5. Chọn cặp nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học A. 14 6 X và 13 Y 6 . B. 19 9 X và 20 Y 10 . C. 28 14 X và 30 Y 15 . D. 63 29 X và 65 Y 30 .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1