11 Đề kiểm tra HK 2 môn Toán 6 - Kèm theo đáp án
lượt xem 53
download
11 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 6 dành cho học sinh lớp 6 đang chuẩn bị kiểm tra học kỳ, giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Toán. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 11 Đề kiểm tra HK 2 môn Toán 6 - Kèm theo đáp án
- PHÒNG GIÁO DỤC PHÙ YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II SƠN LA MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 100 Câu 1: Phân số tối giản của là: 350 2 10 50 12 A. ; B. ; C. ; D. 7 35 175 5 1 Câu 2: Hỗn số −4 được viết dưới dạng phân số là: 3 −4 −7 −11 13 A. ; B. ; C. ; D. − 3 3 3 3 1 Câu 3: Số nghịch đảo của là: 9 −1 A. ; B. 1; C. − 9; D. 9 9 5 −5 Câu 4: Tính + được kết quả là 6 9 −5 5 −5 A. 0; B. ; C. ; D. 18 18 54 Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp Khẳng định Đúng Sai a) Hai số đối nhau là hai số có tích bằng 1. a c b) Hai phân số và (b, d ≠ 0) gọi là bằng nhau nếu ad = bc . b d c) Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và −1. d) Hai góc kề nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900. Đề số 6/lớp 6/kì 2 1
- II. Tự luận (8 điểm) Câu 6: (2 điểm) 3 −3 4 −3 9 a) Tính giá trị của biểu thức A = 5 + . + . 7 7 13 7 13 1 3 b) Tìm x biết 3 : x = 2 7 4 Câu 7: (3 điểm) Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học 2 sinh trung bình bằng số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. 5 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá so với số học sinh cả lớp. Câu 8: (3 điểm) Trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 1100 , xOz = 550 . a) Hỏi trong ba tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ? b) Tính số đo yOz . c) Hỏi tia Oz có là tia phân giác của xOy hay không? Giải thích. Đề số 6/lớp 6/kì 2 2
- PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. −4 Câu 1: Số đối của số là: 5 4 −5 4 −5 A. ; B. ; C. − ; D. 5 −4 5 4 Câu 2: Hai số nào sau đây là nghịch đảo của nhau? −2 3 A. 1,3 và 3,1 ; B. và ; C. – 0,2 và – 5; D. 1 và –1 3 2 Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? 20 −20 −5 5 25 2 30 −15 A. = ; B. = ; C. = ; D. − = 11 11 9 −9 35 3 4 −2 −3 6 −7 11 Câu 4: Trong các phân số , , ,− , phân số nhỏ nhất là: 4 −7 −8 12 −3 6 −7 11 A. ; B. ; C. ; D. − 4 −7 −8 12 x 12 Câu 5: Cho x là số nguyên âm và thỏa mãn = , khi đó x bằng: 3 x A. 6 ; B. 36 ; C. -18 ; D. –6 0 3 3 Câu 6: Giá trị của biểu thức –10 – (–10) + (75) . (–1) + (–2) : (–2) bằng: A. 3 ; B. –24 ; C. –9 ; D. 5 0 Câu 7: Với hai góc phụ nhau, nếu một góc có số đo 80 thì góc còn lại có số đo bằng: A. 100; B. 400; C. 900 ; D. 1000. Câu 8: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 6cm là A. hình tròn tâm O, bán kính 6cm . B. đường tròn tâm O, bán kính 3cm. C. đường tròn tâm O, bán kính 6cm. D. đường tròn tâm O, bán kính 3cm. II. Tự luận: (8điểm) Câu 9: (3 điểm) Tính : 7 11 5 a) A = − + − 12 18 9 1 8 3 b) B = − : 8 − 3 : .(−2) 2 7 7 4 15 ⎛ 4 2 ⎞ 1 c) C = 1, 4. − ⎜ + ⎟ : 2 49 ⎝ 5 3 ⎠ 5 Đề số 13/ Toán 6 /học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh 1
- Câu 10: (2,5 điểm) 11 3 1 a) Tìm x biết − x+ = − 12 4 6 ⎛ 1 ⎞ 2 2 b) Tìm x biết 3 − ⎜ − x ⎟ . = ⎝ 6 ⎠ 3 3 1 x c) Tìm tất cả các số nguyên x, biết < ≤0 −2 2 Câu 11: (0,75 điểm) 1 1 1 a) So sánh với − 2.3 2 3 1 1 1 1 b) Tính + + + + (tổng này có 2005 số hạng) 1.2 2.3 3.4 2005.2006 Câu 12: (1,75 điểm) Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho yOt = 400 . a) Tính số đo của góc xOt. b) Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho xOm = 1000 . Tia Ot có phải là tia phân giác của góc yOm không ? Vì sao ? Đề số 13/ Toán 6 /học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh 2
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HÀ ĐÔNG MÔN TOÁN LỚP 6 HÀ TÂY Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. x − 28 Câu 1. Cho = . Khi đó giá trị của x bằng 8 32 A.-7 B.-12 C. 7 D.12 5 Câu 2.Viết hỗn số − 4 dưới dạng phân số ta được: 12 − 43 − 53 − 48 − 43 A. B. C. D. 12 12 12 12 −3 −5 −7 −9 Câu 3.Trong các phân số ; ; ; thì phân số nhỏ nhất là: 5 7 9 11 −3 −5 −7 −9 A. B. C. D. 5 7 9 11 1 −2 Câu 4. Kết quả của phép tính + bằng 2 3 1 −1 1 −1 A. B. C. D. 6 6 5 5 Câu 5: Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp: Câu Đúng Sai a c A. Hai phân số và (b, d ≠ 0) gọi là bằng nhau nếu ac = bd. b d B. Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Đề số 12/Lớp 6/kì 2 1
- C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. D. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng bằng 900. II/ Tự luận (8 điểm) Câu 6: (2 điểm).Tính giá trị các biểu thức sau 3 3 9 a) 2 . (-0,4) + 1 . 1,75 + (-7,2) : 4 5 11 1 2 4 7 1 1 b) .15 + 1 . − 17 . 8 5 5 8 5 8 Câu 7: (2 điểm).Tìm x. 5 a) (2,4 x - 36) : 1 = -14 7 5 −7 2 b) -x= + 6 12 3 Câu 8: (2 điểm) Một xí nghiệp cần phải hoàn thành một số sản phẩm trong hai ngày. Ngày thứ nhất xí nghiệp đó đã làm được 48% số sản phẩm, như vậy ngày thứ hai còn phải làm tiếp 208 sản phẩm nữa mới xong.Tính số sản phẩm xí nghiệp đó được giao theo kế hoạch và số sản phẩm xí nghiệp đã làm trong ngày thứ nhất. Câu 9: (2 điểm).Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy là 1000, góc xOz là 200. a/ Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? b/ Vẽ tia Om là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo của góc xOm. Đề số 12/Lớp 6/kì 2 2
- TRƯỜNG THCS ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II CÁT TIÊN – LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 12 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. ƯCLN(18;60) là: A. 60 B . 18 C. 6 D. 12. 2 Câu 2. Nếu của x bằng 12, thì x bằng 3 A. 8 B. 18 C. 36 D. −36. Câu 3. Hai tia đối nhau là A. hai tia chung gốc. B. hai tia tạo thành một đường thẳng C. hai tia chung gốc và cùng nằm trên một đường thẳng D. hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng. 5 Câu 4. Số −3 được viết dưới dạng phân số là: 8 −19 19 −29 −15 A. B. C. D. . 8 8 8 8 Câu 5. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A. Điểm M nằm giữa A và B B. MA = MB 1 C. MA = MB = AB D. MA + MB = AB. 2 Câu 6. Hai góc phụ nhau là hai góc A. có tổng số đo bằng 900 B. có tổng số đo bằng 1800 C. kề nhau và có tổng số đo bằng 900 D. kề nhau và có tổng số đo bằng 1800. Câu 7. Kết quả của phép tính 3- (-2 -3) là: A. 2 B. -2 C. 8 D. 4 Câu 8. Tia Ox được gọi là tia phân giác của góc yOz nếu: A. Tia Ox nằm giữa tia Oy và Oz B. Tia Ox tạo với hai tia Oy và Oz hai góc bằng nhau. C. Tia Ox nằm giữa tia Oy và Oz và tạo với hai tia Oy và Oz hai góc bằng nhau. D. xOy = xOz . Câu 9. Tỉ số phần trăm của 5 và 20 là A. 25 B. 2,5% C. 25% D. 0,25%. Đề số 7/Lớp 6/kì 2 1
- 2 1 Câu 10. Biết x = . Thế thì: 3 5 3 2 10 15 A. x = B. x = C. x = D. x = . 10 15 3 2 Câu 11. Biết a.b = c.d (a, b c, d ∈ Z và a, b c, d ≠ 0 ). Kết luận nào sau đây không đúng ? a d c b c a a c A. = B. = C. = D. = . c b a d b d b d Câu 12. Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng 4cm là A. hình tròn tâm O bán kính 4cm B. đường tròn tâm O bán kính 4cm C. đường tròn tâm O đường kính 4cm D. hình tròn tâm O đường kính 4cm. II. Tự luận (7 điểm) Câu 13: (2 điểm) Tính bằng cách hợp lý nhất ; 3 ⎛ 4 3⎞ 2 1 2 1 a) 11 − ⎜2 + 5 ⎟ ; b. .5 − .3 . 13 ⎝ 7 13 ⎠ 7 4 7 4 Câu 14: (1,5 điểm) Tìm x biết : 2 8 1 a) x + 5 = 20 – (12 – 7); b) 2 x + = 3 . 3 3 3 Câu 15: (1,5 điểm) Một trường THCS có 3020 học sinh, số học sinh khối 6 bằng 3 số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 9 bằng 20% số học sinh toàn trường. 10 1 Số học sinh khối 8 bằng số học sinh khối 6 và khối 9. Tính số học sinh khối 7. 2 Câu 16: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt = 250 ; xOy = 500 a. Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? b. So sánh góc tOy và góc xOt. c. Tia Ot có là tia phân giác của xOy không ? Vì sao ? Đề số 7/Lớp 6/kì 2 2
- TRƯỜNG THCS ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II CÁT TIÊN – LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Biết x + 2 là số nguyên âm lớn nhất. Thế thì x có giá trị là: A. 3 B. 1 C. −3 D. −11. Câu 2. Trong các số sau đây, số nào thỏa mãn −12.x < 0 ? A. x = -2 B. x= 2 C. x= -1 D. x = 0. Câu 3. Biết 7 – x = 9 thì x là số nào sau đây? A. 16 B. 2 C. −2 D. –16. Câu 4. Kết quả của phép tính 195 − (230 + 194) − 1 là A. 230 B. −230 C. 158 D. −232. Câu 5. Kết quả của phép tính (−5). −4 là A. 20 B. –9 C. −20 D. −1. Câu 6. Kết quả của phép tính ( −2 ) .7 − ( −3) : 3 là 3 2 A. −40 B. −9 C. −59 D. −53. 5 Câu 7. Với n là số nào trong các số sau đây thì là số nguyên? n−3 A. n = 5 B. n = 8 C.n = 10 D. −3. Câu 8. Trong các phân số sau, phân số nào là tối giản? 6 −4 −3 5 A. B. C. D. . 12 16 4 20 Câu 9. Đoạn thẳng AB dài 2cm; đoạn thẳng CD dài 1,2m. Tỷ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là 20 2 2 2 A. B. C. D. . 12 12 120 1200 Câu 10. Cặp phân số nào sau đây bằng nhau? −2 6 1 4 −3 −9 −2 2 A. và B. và C. và D. và . 5 15 3 12 −5 15 7 17 2 −7 Câu 11. Kết quả của phép tính + là: 5 4 A. 1 −5 43 −27 B. C. D. . 9 20 20 Đề số 8/Lớp 6/kì 2
- ⎛ −5 2 ⎞ −5 Câu 12. Kết quả của phép tính ⎜ : ⎟ là: ⎝ 7 7⎠ 2 A. 25 B. 25 C. 1 D. −1. 49 4 Câu 13. Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A, B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng AB. Vẽ 3 tia OA, OB, OM. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tia OA nằm giữa 2 tia còn lại B. Tia OB nằm giữa 2 tia còn lại C. Tia OM nằm giữa 2 tia còn lại D. Không có tia nào nằm giữa 2 tia còn lại. Câu 14. Cho góc A có số đo bằng 35° , góc B có số đo bằng 55° . Ta nói góc A và B là 2 góc: A. bù nhau B. kề bù C. kề nhau D. phụ nhau. Câu 15. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết xOy = 50° . Để góc xOz là góc tù thì góc yOz phải có số đo: A. yOz > 40° B. 40° < yOz < 130° C. 40° ≤ yOz < 130° D. 40° < yOz ≤ 130° . Câu 16. Cho hình bên: Biết yMt = 90°, yMz = 35° . Số đo góc tMz bằng bao nhiêu? A. 145° B. 35° t z C. 90° D. 55° . x M y II. Tự luận (6 điểm) Câu 17. (1 điểm) Tính: ⎛ 1 1⎞ ⎛ 1 1⎞ 1 ⎜ 2 + 3 ⎟ : ⎜ −4 + 3 ⎟ + 7 . ⎝ 3 2⎠ ⎝ 6 7⎠ 2 Câu 18. (1 điểm) Tìm số nguyên x biết a) x( x + 2) = 0 b) x ≤ 3 Câu 19. (2 điểm) 2 a) Một lớp học có 54 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số 9 2 học sinh khá chiếm 1 số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình (không có 3 học sinh yếu kém). Tính số học sinh mỗi loại. b) Chiều dài một hình chữ nhật bằng 120% chiều rộng. Biết chiều dài là 18cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. Đề số 8/Lớp 6/kì 2
- Câu 20. (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định hai tia Oy và Ot sao cho xOy = 30°, xOt = 70° . a) Tính yOt . b) Tia Oy là tia phân giác góc xOt không? Vì sao? c) Gọi tia Om là tia đối của tia Ox. Tính mOt . d) Gọi tia Oa là tia phân giác mOt . Tính aOy . Đề số 8/Lớp 6/kì 2
- Phòng GD & ĐT A Lưới KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012 Trường THCS Hồng Thượng MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu1: (1,5điểm). Thực hiện tính : a) 15 . (4) .(-2) 5.6 b) 9.35 3 -7 10 2 c) ( + ).( + ) 4 2 11 22 Câu 2: (1điểm). Em hiểu thế nào khi nói đến vàng bốn số 9 (9999)?. Tỉ lệ vàng nguyên chất là bao nhiêu? Câu 3: (1điểm). Trong đậu đen nấu chín, tỉ lệ chất đạm chiếm 24%. Tính số ki-lô-gam đậu đen đã nấu chín để có 1,2 kg chất đạm. Câu 4: (1điểm). Tìm tất cả các ước của (10) Câu 5: (1,5điểm). Tìm số nguyên x biết : 2 x a) 2x 30 = 26 ; b) 2 < x < 5 ; c ) = x 8 Câu 6: (1điểm). 2 Tìm hai số a và b nhỏ hơn 10. Biết tỉ số của hai số a và b là . 7 Câu 7: (1,5điểm). Vẽ. Hai đường tròn (A, 2,5cm) và (B; 1,5cm) cắt nhau tại C và D. Tính độ dài của đoạn thẳng AC, BD : Câu 8: (1,5điểm). Vẽ hai góc kề nhau xOy và yOz sao cho xOy = 600 ; yOz = 900 . Tinh XOZ = ? ................................................................HẾT.........................................................................
- Phòng GD & ĐT A Lưới KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012 Trường THCS Hồng Thượng MÔN: TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ( Gồm có 2 trang) Câu Ý Nội Dung Điểm 1 15 . (4) .(-2) = 120 0,5 1.2 5.6 0,5 = 2/21 9.35 1 1.3 11 22 11 0,5 3 -7 10 2 ( + ).( + ) 4 2 11 22 4 22 4 2.1 Em hiểu thế nào khi nói đến vàng bốn số 9 (9999)? 0,5 Nghĩa là trong 10 000g vàng này chứa tới 9999g vàng nguyên chất. 2 9999 Tỉ lệ vàng nguyên chất là: . 100%= 99,99% 10000 0,5 3.1. Giải 0,5 3 Số kg đậu đen đă nấu : 1,2 : 24% 0,5 = 1,2 : 0,24 = 5 (kg) 4.1 Tìm tất cả các ước của (10) 4 Ư(-10) = {-1; -2; -5; -10;1; 2; 5; 10} 0,5 0,5 5.1 2x 30 = 26 2x = 56 0,25 0,25 x = 28 5.2 2 < x < 5 5 x =3;4 0,25 0,25 => x = -3 ; 3 ; -4 ; 4 5.3 2 x = x 8 X2 = 16 = 4 2 0,25 0,25 => x = -4 và 4 6.1 Tìm hai số a và b nhỏ hơn 10 . Biết tỉ số của hai số a và b là 2 . 6 7 0,5
- a = 2 thì b = 7 0,5 a = -2 thì b = -7 7.1 Vẽ hình đúng C 1 7 A B D 0,25 Tính được độ dài AC = R = 2,5cm 0,25 BD = r = 1,5 cm 8.1 Vẽ hình đúng 1 Y Z 8 60° X O 0,25 0,25 XOZ = xOy + yOz = 600 + 90 0 =150 0 …………………………………………………………………………………………..
- PHÒNG GD ALƯỚI ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 - 2011 TRƯỜNG THCS HỒNG QUẢNG MÔN : TOÁN LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ chủ đề Cấp độ thấp cao Chủ đề 1 Hiểu cách quy đồng Phân số bằng nhau, phân số, so sánh hai tính chất cơ bản của phân số phân số Số câu 1 1 Số điểm 1.5 1.5điểm Tỉ lệ % 15% 15% Chủ đề 2 Biết phát biểu quy Áp dụng thực hiện Vận dụng Các phép tính về phân tắc các phép tính được các phép tính vào giải bài số phân số. phân số đơn giản. toán tìm x đơn giản Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0.5 1.25 0,5 2.25điểm Tỉ lệ % 5% 12,5% 5% 22.5% Chủ đề 3 Hỗn số, số thập phân, Biết thực hiện các Vận dụng phần trăm phép tính đối với hỗn vào giải bài số toán tìm x Số câu 1 1 2 Số điểm 0,75 0.5 1.25 điểm Tỉ lệ % 7,5% 5% 12.5% Chủ đề 4 Biết vận Ba bài toán cơ bản về dụng các phân số kiến thức đã học vào các bài toán thực tế Số câu 1 1 Số điểm 2 2điểm Tỉ lệ % 20% 20% Chủ đề 5 Tính được số Giải thích Góc, Số đo góc, tia Biết vẽ góc khi biết Hiểu về tia nằm giữa đo các góc và được một phân giác của góc số đo. hai tia còn lại so sánh được tia là tia Khi nào thì các góc trong phân giác trường hợp của một xoy + yoz = xoz ? đơn giản góc Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 2điểm Tỉ lệ % 5% 5% 5% 5% 20% Chủ đề 6 Biết khái niệm tam Đường tròn, Tam giác giác ABC, và biết viết ký hiệu tam giác ABC Số câu 1 1 Số điểm 1 1điểm Tỉ lệ % 10% 10%
- Tổng số câu 3 5 4 1 13 Tổng số điểm 2 4 3,5 0,5 10 Tỉ lệ % 20% 40% 35% 5% 100% ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011 I. LÝ THUYẾT: (2 điểm): Câu 1:(1 điểm): Phát biểu quy tắc nhân hai phân số? 2 7 Áp dụng: . =? 5 3 Câu 2:(1 điểm): Tam giác ABC là gì? Viết ký hiệu tam giác ABC? II. BÀI TẬP : (8 điểm) Bài 1. (1.5đ ) So sánh các cặp phân số sau: 5 3 2 4 a. và b. và 6 4 5 7 Bài 2. (1.5đ) Thực hiện phép tính. 3 4 4 2 a. b. 5 3 5 15 5 5 Bài 3. (1đ). Tìm x, biết: 2 1 3 1 a. .x b. 3 : x 0,5 3 2 2 4 Bài 4: (2đ) 2 1 Lớp 6A có 40 học sinh, cuối học kỳ I có 30% học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại khá, 5 4 trung bình, số còn lại đạt đạt loại yếu. Hỏi lớp 6A có mấy học sinh giỏi, mấy học sinh khá, mấy học sinh trung bình, mấy học sinh yếu ? Bài 5: (2đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xoy = 500, xoz= 1000. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz; tia nào nằm giữa hai tia còn lại? b) So sánh xoy và yoz ? c) Tia Oy có là tia phân giác của xoz không ? Vì sao ?
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Điểm I. LÝ THUYẾT: (2 điểm): Câu 1:(1 điểm): Phát biểu đúng quy tắc nhân hai phân số (Sgk trang 36). 0.5 điểm 2 7 14 Áp dụng: . = 0.5 điểm 5 3 15 Câu 2:(1 điểm): Nêu được khái niệm tam giác ABC (Sgk trang 93). 0.5 điểm Viết được ký hiệu: ABC 0.5 điểm II BÀI TẬP : (8 điểm) Bài 1. (1,5 đ ) So sánh các cặp phân số sau: 5 3 5 10 3 9 5 3 0.75 điểm a. và ta có: ; . 6 4 6 12 4 12 6 4 2 4 2 17 4 4 20 2 4 0.75 điểm b. và , ta có : , 5 7 5 35 7 7 35 5 7 Bài 2. (1,5 đ) Thực hiện phép tính. 3 4 9 4 13 0.75 điểm a. = = 5 15 15 15 15 4 2 4 2 2 2 0.75 điểm b. 5 3 (5 3) ( ) 2 2 5 5 5 5 5 5 Bài 3. (1đ). Tìm x, biết: 2 1 3 a) x 3 2 2 2 3 1 4 0.5 điểm x 2 3 2 2 2 2 x 2: 3 3 1 b)3 : x 0,5 4 13 1 :x 0.5 điểm 4 2 13 1 13 13 x : .2 4 2 4 2 Bài 4: (2đ) Số học sinh giỏi của lớp 6A 40 . 30% = 12 (hs) 0.5 điểm Số học sinh khá của lớp 6A 2 40 . = 16 (hs) 5 0.5 điểm
- Số học sinh trung bình của lóp 6A 1 0.5 điểm 40 . = 10 (hs) 4 Số học sinh yếucủa lóp 6A 0.5 điểm 40 - (12+16+10) = 2 (hs) Bài 5: (2đ) vẽ hình: 0.5 điểm Z 1000 500 a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có xoy < xoz 0.5 điểm (vì 500 < 1000) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz (1) b) Ta có: xoy + yoz = xoz 0.5 điểm 500 + yoz = 1000 yoz = 1000 - 500 yoz = 500 Mà xoy = 500. Vậy xoy = yoz = 500 (2) c) Từ (1) và (2) =>Tia Oy là tia phân giác của xoz 0.5 điểm
- PHÒNG GD-ĐT ALƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS HƯƠNG LÂM Môn:TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề kiểm tra học kì II gồm 01 trang Câu 1 : (1.0 điểm) Đổi các hỗn số sau sang phân số 7 5 a) 5 b) 3 9 7 Câu 2: (1.0 điểm) Rút gọn các phân số sau đến tối giản 16 11.4 11 a) b) 48 2 13 Câu 3 : (1,5 điểm) 2 1/ Tìm của - 8,7. 3 7 2/ Tìm một số biết của nó bằng 31,08. 3 2 3/ Tìm tỉ số của và 75. 3 Câu 4: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 7 11 3 5 4 2 4 a) b) c) : . 6 6 5 6 7 5 7 Câu 5: (1.0 điểm) Tìm y biết: a) 3,21 + y = 5,76 b) y – 2,55 = 3,21 Câu 6: (0,5 điểm) Cho biết A và B là hai góc bù nhau.Biết góc A có số đo bằng 350. Tính số đo góc B. Câu 7: (0.5 điểm) Khi nào thì xOy + yOz = xOz ? Câu 8: (3.0 điểm) Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOy =700. 1/ Tính góc zOy ? 2/ Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho góc xOt bằng 1400.Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt ? 3/ Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz.Tính góc yOm HẾT
- PHÒNG GD-ĐT ALƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS HƯƠNG LÂM Môn:TOÁN - LỚP 6 HƯỚNG DẪN CHẤM Đáp án gồm 02 trang Câu Ý Nội dung đáp án Điểm a 7 5.9 7 52 0,5 a) 5 9 9 9 1 b 5 3.7 5 26 0,5 b) 3 7 7 7 a 16 1 0,5 a) 48 3 2 b 0,5 11.4 11 11 4 1 11 4 1 3 b) 3 2 13 2 13 11 1 1 2 87 2 87 1 87 0,5 1/. 8,7. = . . 5,8 3 10 3 5 3 15 2 7 3108 3 444 3 1332 0,5 2/. 31, 08 : . . 13,32 3 100 7 100 1 100 3 3 2 0.5 2 75 2 1 2 3/. 3 : . 75 3 1 3 75 225 a 7 11 7 11 4 2 a) = 0,5 6 6 6 6 3 b 3 5 3 5 18 25 7 0,5 4 b) 5 6 5 6 30 30 30 c 4 2 4 4 8 4 35 1 5 5 0,5 b) : . : . . 2,5 7 5 7 7 35 7 8 1 2 2 a a)3,21 + y = 5,76 5 y = 5,76-3,21 0,25 y = 2,55 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Ngữ Văn lớp 11 năm 2018 - THPT Hương Khê - Mã đề 02
4 p | 65 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 321
7 p | 34 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2018 - Phan Ngọc Hiển - Mã đề 002
2 p | 69 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 102
7 p | 44 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 357
5 p | 43 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
5 p | 45 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
5 p | 33 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013
5 p | 29 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016
5 p | 39 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2018 - Phan Ngọc Hiển - Mã đề 001
3 p | 47 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 201
7 p | 54 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 123
7 p | 29 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 485
5 p | 39 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 209
5 p | 42 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 132
5 p | 38 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2018 - Phan Ngọc Hiển - Mã đề 004
2 p | 54 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2018 - Phan Ngọc Hiển - Mã đề 003
2 p | 48 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo
3 p | 39 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn