120 CÂU H I KI M TRA NĂNG L C GIÁO VIÊN THCS C P HUY N
TR C NGHI M: Khoanh tròn m t ph ng án A, B C ho c D th y, cô cho là đúng. ươ
Câu 1: Thông t s 12/2011/TT- BGD ĐT: Đi u l tr ng trung h c nêu rõ ư ườ Nhi m v c a
giáo viên tr ng trung h cườ thu c đi u m y c a Thông t này. ư
A. Đi u 32B. Đi u 31 C. Đi u 19
Câu 2: Đánh giá b ng nh n xét k t qu h c t p (sau đây g i là đánh giá b ng nh n xét) đi ế
v i các môn Âm nh c, M thu t, Th d c.Theo TT58/2011/BGD-ĐT thì x p lo i c năm đt ế
yêu c u (Đ) khi:
A. C hai h c k x p lo i CĐ ế
B. H c k I x p lo i Đ, h c k II x p lo i CĐ ế ế
C. C hai h c k x p lo i Đ ho c h c k I x p lo i CĐ, h c k II x p lo i Đ. ế ế ế
Câu 3: Ch th s 40/2008/CT-BGDĐT v vi c phát đng phong trào thi đua “Xây d ng tr ng ườ
h c thân thi n, h c sinh tích c c” đc th c hi n trong các tr ng ph thông giai đo n nào? ượ ườ
A. 2006-2011. B. 2010-2015 C. 2008-2013.
Câu 4: Thông t s 30/2009/TT-BGD ĐT qui đnh chu n ngh nghi p giáo viên trung h c c ư ơ
s g m:
A. 6 tiêu chu n v i 25 tiêu chí.
B. 5 tiêu chu n v i 25 tiêu chí.
C. 6 tiêu chu n v i 24 tiêu chí.
Câu 5: Theo QĐ s 26/2001-QĐ-BGD ĐT ban hành qui đnh tiêu chu n, ki m tra và đánh giá
công nh n ph c p giáo d c THCS. Đn v THCS thu c xã mi n núi đc công nh n đt ơ ượ
chu n ph c p giáo d c THCS ph i đm b o tiêu chí:
A. T l h c sinh TNTHCS h ng năm t 80% tr lên.
B. T l h c sinh TNTHCS h ng năm t 90% tr lên.
C. T l h c sinh TNTHCS h ng năm t 95% tr lên.
Câu 6: Thông t s 12/2011/TT- BGD ĐT: Đi u l tr ng trung h c quy ư ườ m i l p c p
THCS có:
A. Không quá 40 h c sinh.
B. Không quá 45 h c sinh.
C. Không quá 50 h c sinh.
Câu 7: M t HS A c a tr ng THCS B có đi m TBM đt 8.0 tr lên trong đó có m t môn Văn ườ
ho c Toán đt 8.0. Trong các môn còn l i có m t môn đt 6.4 còn l i đt 6.5 tr lên và các
môn đánh giá b ng nh n xét đu x p lo i đt. ế H c sinh A đc x p lo i v h c l c là: ượ ế
A. Gi iB. KháC. TB
Câu 8: Thông t 58/2001/TT-BGD&ĐT có hi u l c thi hành k tư :
A. 5/10/2006 B. 15/09/2008 C. 26/01/2012
Câu9: Lu t Viên ch c có hi u l c thi hành vào th i gian nào?
A. 01/01/2012 B. 01/01/2010 C. 01/01/2011
Câu 10: Thông t 28/2009/TT-BGD&ĐT v ch đ làm vi c đi v i giáo viên ph thông. ư ế
Đi u 6 đnh m c ti t d y c a giáo viên THCS trên m t tu n là: ế
A. 17 ti tếB. 18 ti tếC. 19 ti tế
Câu 11: Thông t s 17/2012/TT-BGDĐT ban hành quy đnh v d y thêm, h c thêm có hi u ư
l c t ngày
A.05/09/2012. B. 01/07/2012.C. 16/05/2012.
Câu 12: : Thông t s 17/2012/TT-BGDĐT ban hành quy đnh v d y thêm, h c thêm quy đnhư
di n tích trung bình cho m i h c sinh trong l p:
A. 0,5 m2. B. T 1,10 m2 tr lên. C. T 1,50 tr lên.
Câu 13: Ch t ch H i đng tr ng do: ườ
A. Các thành viên c a H i đng tr ng b u. ườ
B. H i đng s ph m b u. ư
C. C. Hi u tr ng b nhi m. ưở
Câu 14 Theo thông t 58/2011/TT-BGD-ĐT v quy ch đánh giá x p lo i h c sinh . Ai là ư ế ế
ng i tr c ti p ghi k t qu h c t p c a h c sinh sau khi thi l i:ườ ế ế
A. Văn th .ưB. Giáo viên b môn.C. Giáo viên ch nhi m
Câu 15: Gi gìn, b o v truy n th ng đo đc Nhà giáo thu c đi u m y c a quy t đnh s ế
16: Ban hành qui đnh v đo đc nhà giáo?
A. Đi u 4.B. Đi u 5.C. Đi u 6
Câu 16: Theo QĐ s 26/2001-QĐ-BGD ĐT ban hành qui đnh tiêu chu n, ki m tra và đánh giá
công nh n ph c p giáo d c THCS. Đn v c s đc công nh n đt chu n ph c p giáo d c ơ ơ ượ
THCS ph i đm b o tiêu chí ( tr xã đc bi t khó khăn)
A. T l h c sinh TNTHCS h ng năm t 80% tr lên.
B. T l h c sinh TNTHCS h ng năm t 90% tr lên.
C. T l h c sinh TNTHCS h ng năm t 95% tr lên.
Câu 17: Thông t s 30/2009/TT-BGD ĐT qui đnh quy trình đánh giá,x p lo i giáo viên theo ư ế
các b cướ
A. Giáo viên t đánh giá,x p lo i – Hi u tr ng đánh giá x p lo i. ế ưở ế
B. T đánh giá-Hi u tr ng x p lo i. ưở ế
C. Giáo viên t đánh giá,x p lo i – T đánh giá, x p lo i- Hi u tr ng đánh giá ế ế ưở
x p lo iế
Câu 18: Theo thông t s 13/2012/TT-BGD ĐT qui đnh v tiêu chu n đánh giá tr ng trung ư ườ
h c c s , tr ng trung h c ph thông và tr ng ph thông có nhi u c p h c có bao nhiêu tiêu ơ ườ ườ
chu n? Tiêu chí
A. 5 tiêu chu n. 30 tiêu chíB. 5 tiêu chu n. 36 tiêu chí
C. 6 tiêu chu n. 36 tiêu chí
Câu 19: Đi m trung bình các môn c năm h c( ĐTBcn), theo thông t s 58/2011 đc tính ư ượ
nh th nào?ư ế
A. ĐTBcn là trung bình c ng c a đi m trung bình c năm các môn h c đánh giá
b ng cho đi m.
B. ĐTBcn là trung bình c ng c a đi m trung bình c năm c a các môn h c đánh giá
b ng cho đi m, trong đó đi m trung bình môn Toán và Ng văn tính h s 2.
C. ĐTBcn là trung bình c ng c a đi m trung bình các môn HKI và HKII, trong đó đi m
trung bình các môn HK II tính h s 2.
Câu 20: Theo thông t 58/2011/TT-BGD-ĐT v quy ch đánh giá x p lo i h c sinh khuy t t t ư ế ế ế
theo nguyên t c.
A. Tính đi m bình th ng ườ
B . Theo nguyên t c đng viên, khuy n khích, ti n b ế ế
C. Theo s ti n b c a h c sinh. ế
Câu 21: Theo thông t s 58/2011/TT-BGDĐT thì s l n ki m tra th ng xuyên c a môn h c ư ườ
có t trên 1 ti t đn d i 3 ti t /tu n bao g m c ki m tra các lo i ch đ t ch n là: ế ế ướ ế
A. Ít nh t 3 l n B. Ít nh t 2 l n C. Ít nh t 4 l n
Câu 22: Đi t ng ph i ph c p THCS là: ượ
A. Tr em đang h c tr ng THCS ườ
B. Tr em t 11 tu i đn 18 tu i ,đã t t nghi p ti u h c ế
C. Tr em t 11 tu i đn 18 tu i ế
Câu 23: M t h c sinh cu i năm h c đt đc k t qu h c t p nh sau: ượ ế ư
Môn T LýHóa Sinh V SĐaTD AN MT Tin NN CD TB
CN
H K
ĐTB 8.5 8.2 8.4 8.0 7.5 9.0 6.4 Đ Đ Đ 9.8 8.0 9.0 8.3 T t
Theo thông t 58/2011 h c sinh này đc x p lo i ư ượ ế
A. Gi i B. Trung Bình C. Khá
Câu 24: Thông t s 12/2011/TT-BGDĐTư ( Đi u l tr ng trung h c ườ ) quy đnh trình đ chu n
đc đào t o c a giáo viên THCS là:ượ
A.Có b ng t t nghi p cao đng s ph m ho c có b ng t t nghi p cao đng ư
B.Có b ng t t nghi p cao đng s ph m ho c có b ng t t nghi p cao đng và ch ng ch ư
b i d ng nghi p v s ph m ưỡ ư
C.Có b ng t t nghi p cao đng s ph m và ch ng ch b i d ng nghi p v s ph m ư ưỡ ư
Câu 25: Theo Quy ch công nh n tr ng chu n qu c gia, tiêu chu n ch t l ng giáo d c vế ườ ượ
m t h c l c đc quy đnh là: ượ
A.X p lo i gi i đt t 3% tr lên; lo i khá đt t 35% tr lên; lo i y u, kémế ế
không quá 5%.
B.X p lo i gi i đt t 3% tr lên; lo i khá đt t 30% tr lên; lo i y u, kém không quáế ế
5%.
C.X p lo i gi i đt t 3% tr lên; lo i khá đt t 20% tr lên; lo i y u, kém không quáế ế
5%.
Câu 26: M t trong nh ng m c tiêu c a phong trào thi đua “Xây d ng tr ng h c thân thi n ườ
h c sinh tích c c” trong các tr ng ph thông giai đo n 2008-2013 là: ườ
A.Phát huy s ch đng, sáng t o c a th y, cô giáo đáp ng yêu c u đi m i ph ng ươ
pháp giáo d c trong đi u ki n h i nh p qu c t . ế
B. Phát huy tính ch đng,tích c c, sáng t o c a h c sinh trong h c t p và các ho t
đng xã h i m t cách phù h p và hi u qu .
C.T p trung các ngu n l c đ gi i quy t d t đi m nh ng y u kém v c s ế ế ơ v t ch t,
thi t b tr ng h c, t o đi u ki n cho h c sinh khi đn tr ng đc an toàn, thân thi n, vuiế ườ ế ườ ượ
v .
Câu 27: Giáo viên n có con nh t 12 tháng tr xu ng thì s ti t đc gi m trong tu n là: ế ựơ
A. 2 ti t /tu nế B. 1 ti t /tu nế C. 3 ti t/tu nế
Câu 28: Theo Đi u 30 Lu t giáo d c năm 2005, c s giáo d c ph thông g m: ơ
A. Giáo d c m m non, giáo d c ph thông, giáo d c ngh nghi p, giáo d c đi h c và
sau đi h c.
B. Tr ng m u giáo, tr ng ti u h c, tr ng THCS, tr ng THPT, tr ng ph thông có ườ ườ ườ ườ ườ
nhi u c p h c.
C. Tr ng ti u h c, tr ng THCS, tr ng THPT, tr ng ph thông có nhi u c p ườ ườ ườ ườ
h c, trung tâm k thu t t ng h p - h ng nghi p. ướ
Câu 29: Nguyên lý giáo d c là :
A. H c đi đôi v i hành, giáo d c k t h p v i lao đng s n xu t, lý lu n v i th c ti n, ế
nhà tr ng k t h p v i gia đình và xã h i.ườ ế
B. H c đi đôi v i hành, giáo d c k t h p v i lao đng s n xu t, lý lu n g n li n v i th c ế
ti n, nhà tr ng g n li n v i gia đình và xã h i. ườ
C. H c đi đôi v i hành, giáo d c k t h p v i lao đng s n xu t, lý lu n g n li n ế
v i th c ti n, giáo d c nhà tr ng k t h p v i giáo d c gia đình và giáo d c xã h i. ườ ế
Câu 30: B Giáo d c và Đào t o đã ban hành chính th c Thông t 58/2011/TT-BGDĐT: Quy ư
ch , đánh giá x p lo i h c sinh trung hoc c s và trung h c ph thông ngày tháng năm nào? ế ế ơ
A/ 12/12/2011. B/ 15/12/2011. C/ 12/11/2011.
Câu 31: Thông t 58/2011/TT-BGDĐT quy đnh ư đi v i các môn h c đánh giá b ng cho
đi m k t qu c a m i h c kế đc tính.ượ
TĐKTtx + 2 x TĐKTđk + 3 x ĐKThk
A/ ĐTBmhk =
S bài KTtx + 2 x S bài KTđk + 3
TĐKTtx + TĐKTđk + 3 x ĐKThk
B/ ĐTBmhk =
S bài KTtx + S bài KTđk + 3
TĐKTtx + 2 x TĐKTđk + 2 x ĐKThk