50 câu hỏi ôn tập môn Điện tử công suất (có đáp án)
lượt xem 15
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Điện tử công suất, mời các bạn cùng tham khảo tài liệu 50 câu hỏi ôn tập môn Điện tử công suất (có đáp án) sau đây. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong các kỳ kiểm tra sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 50 câu hỏi ôn tập môn Điện tử công suất (có đáp án)
- PHẦN BÀI TẬP ( 50 BÀI) 1. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với các thông số: U2 = 71V; E = 48V; R = 0,8Ω; f = 50Hz; dòng tải id là liên tục. Biểu thức giải tích: Tính trị trung bình của dòng tải và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,1Id. 2. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với tải là R+E, các thông số: ; U2 = 220V; f = 50Hz; E= 120V. a. Tính thời gian mở cho dòng chảy qua mỗi điốt trong một chu kỳ. b. Xác định R sao cho dòng tải có trị trung bình Id = 40A. 3. Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ với tải là thuần trở, các thông số: U2 = 100V; f = 50Hz; R = 0,5Ω. Tính trị trung bình của điện áp chỉnh lưu, trị trung bình của dòng điện tải và dòng chảy qua điốt. 4. Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia với các thông số: U2 = 100V; E= 50V; R = 0,8Ω; f = 50Hz; Biểu thức giải tích: Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy qua điốt và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,5Id. 5. Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu với các thông số: U2 = 220V; E= 220V; R = 6Ω; f = 50Hz; Biểu thức giải tích: Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy qua điốt và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,3Id. 6. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ với: kc = ΔU/Um = 0,01; R = 10kΩ; f= 50Hz. -1-
- Tính điện dung C. 7. Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia với các thông số: kLC= 0,01; f= 50Hz. Tính LC. 8. Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu với các thông số: kLC= 0,03; f= 50Hz. Tính LC. 9. Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 1 pha không đối xứng với các thông số: U2 = 100V; R = 1Ω; L = ∞; α = 600. Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải , dòng chảy qua tiristo, dòng chảy qua điốt. 10.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia với các thông số: U2 = 220V; f = 50Hz; E = 220V; LC = 1mH; R = 2Ω; L = ∞; a. Xác định góc mở α sao cho công suất do động cơ tái sinh Pd = E.Id = 5kW. b. Tính góc trùng dẫn μ. 11.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha không đối xứng với các thông số sau: U2 = 110V; R = 1,285Ω; L = ∞; Pd = 12,85kW Xác định góc mở α, trị trung bình của dòng tải, trị trung bình của dòng chảy qua tiristo, trị trung bình của dòng chảy qua điốt. 12.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha đối xứng với các thông số: U2 = 220V; XC = 0,3Ω; R = 5Ω; L = ∞; α=0. Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải và góc trùng dẫn μ. 13.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, mạch tải R+L với các thông số: Ud = 217V; U2 = 190V; f= 50Hz; Id = 866A; α = 0. Tính R, điện cảm chuyển mạch LC và góc trùng dẫn μ. 14.Một bộ chỉnh lưu điốt cầu 3 pha được nuôi từ nguồn điện xoay chiều có điện áp dây là 380V, thông qua máy biến áp 3 pha nối tam giác- sao. Giả thiết điện áp rơi trên mỗi điốt là 0,7V và dòng điện tải coi như được nắn thẳng Id = 60A. Điện áp trên tải là 300V. Tính trị trung bình của dòng điện chảy qua điốt và điện áp ngược cực đại mà mỗi điốt phải chịu. 15.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo một pha hai nửa chu kỳ với các thông số: U2 = 100V; f= 50Hz; L = 1mH; α=2π/3. -2-
- Viết biểu thức của dòng tải id và xác định góc tắt dòng λ. 16.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 1 pha hai nửa chu kỳ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc với các thông số: U2 = 200V; E= 180V; f = 50Hz; LC = 1mH; R = 0,2Ω; L = ∞; Id = 200A; Tính góc mở α và góc trùng dẫn μ. 17.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc với các thông sô: U2= 239,6V; f = 50Hz; α= 1450; XC =0,3Ω; RC = 0,05Ω; Điện áp rơi trên mỗi tiristo là ΔUT = 1,5 V; với giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng id = Id = 60A. Tính E và góc trùng dẫn μ. 18.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, trị trung bình của điện áp pha là U = 150V; f= 50Hz, điện cảm và điện trở mỗi pha lần lượt là: LC = 1,2mH; R= 0,07Ω; Giả thiết điện áp rơi trên mối tiristo là ΔUT = 1,5 V và trị trung bình của dòng điện tải là: Id = 30A. Hãy tính trị trung bình của điện áp tải khi các góc mở α là 00; 300;450;600. 19.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc, với các thông số: U2= 220V; f = 50Hz; E = 400V; R = 1Ω; L=∞; α= 1200 Tính công suất có ích trả về lưới xoay chiều trong hai trường hợp: a. Bỏ qua điện cảm chuyển mạch Lc( LC = 0). b. Khi LC = 2mH. 20. Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha. Nguồn điện xoay chiều có điện áp dây Ud = 415 V, f= 50Hz, LC = 0,9mH. Giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng và bỏ qua điện áp rơi trên các tiristo và điện trở nguồn. a. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo góc mở α0 ( 00,100,300,400,600,800) khi dòng điện tải Id = 60A. b. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo dòng điện tải Id ( 0,10,20,30,40,50) khi góc mở α= 300 21. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với các thông số: U2 = 80V; E = 50V; R = 0,8Ω; f = 50Hz; dòng tải id là liên tục. Biểu thức giải tích: -3-
- Tính trị trung bình của dòng tải và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,2Id. 22. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với tải là R+E, các thông số: ; U2 = 240V; f = 60Hz; E= 120V. a. Tính thời gian mở cho dòng chảy qua mỗi điốt trong một chu kỳ. b.Xác định R sao cho dòng tải có trị trung bình Id = 30A. 23.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia với các thông số: U2 = 120V; E= 60V; R = 0,5Ω; f = 50Hz; Biểu thức giải tích: Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy qua điốt và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,5Id. 24.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu với các thông số: U2 = 110V; E= 110V; R = 9Ω; f = 50Hz; Biểu thức giải tích: Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy qua điốt và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,2Id. 25.Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ với: kc = ΔU/Um = 0,03; R = 15kΩ; f= 50Hz. Tính điện dung C. 26.Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia với các thông số: kLC= 0,05; f= 50Hz. Tính LC. 27.Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu với các thông số: kLC= 0,04; f= 50Hz. Tính LC. 28.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 1 pha không đối xứng với các thông số: -4-
- U2 = 120V; R = 3 Ω; L = ∞; α = 600. Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải , dòng chảy qua tiristo, dòng chảy qua điốt. 29.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia với các thông số: U2 = 220V; f = 50Hz; E = 220V; LC = 3mH; R = 5Ω; L = ∞; a. Xác định góc mở α sao cho công suất do động cơ tái sinh Pd = E.Id = 4kW. b. Tính góc trùng dẫn μ. 30.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha không đối xứng với các thông số sau: U2 = 130V; R = 1,585Ω; L = ∞; Pd = 15,85kW Xác định góc mở α, trị trung bình của dòng tải, trị trung bình của dòng chảy qua tiristo, trị trung bình của dòng chảy qua điốt. 31.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha đối xứng với các thông số: U2 = 110V; XC = 0,5Ω; R = 5Ω; L = ∞; α=0. Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải và góc trùng dẫn μ. 32.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, mạch tải R+L với các thông số: Ud = 240V; U2 = 220V; f= 50Hz; Id = 866A; α = 0. Tính R, điện cảm chuyển mạch LC và góc trùng dẫn μ. 33.Một bộ chỉnh lưu điốt cầu 3 pha được nuôi từ nguồn điện xoay chiều có điện áp dây là 380V, thông qua máy biến áp 3 pha nối tam giác- sao. Giả thiết điện áp rơi trên mỗi điốt là 0,5V và dòng điện tải coi như được nắn thẳng Id = 40A. Điện áp trên tải là 280V. Tính trị trung bình của dòng điện chảy qua điốt và điện áp ngược cực đại mà mỗi điốt phải chịu. 34.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 1 pha hai nửa chu kỳ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc với các thông số: U2 = 220V; E= 200V; f = 50Hz; LC = 2mH; R = 0,6Ω; L = ∞; Id = 220A; Tính góc mở α và góc trùng dẫn μ. 35.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc với các thông sô: U2= 240V; f = 50Hz; α= 1450; XC =0,5Ω; RC = 0,05Ω; Điện áp rơi trên mỗi tiristo là ΔUT = 1,5 V; với giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng id = Id = 40A. -5-
- Tính E và góc trùng dẫn μ. 36.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, trị trung bình của điện áp pha là U = 170V; f= 50Hz, điện cảm và điện trở mỗi pha lần lượt là: LC = 1,5mH; R= 0,07Ω; Giả thiết điện áp rơi trên mối tiristo là ΔUT = 1,5 V và trị trung bình của dòng điện tải là: Id = 30A. Hãy tính trị trung bình của điện áp tải khi các góc mở α là 00; 300;450;600. 37.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc, với các thông số: U2= 110V; f = 50Hz; E = 350V; R = 3Ω; L=∞; α= 1200 Tính công suất có ích trả về lưới xoay chiều trong hai trường hợp: a.Bỏ qua điện cảm chuyển mạch Lc( LC = 0). b.Khi LC = 4mH. 38.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha. Nguồn điện xoay chiều có điện áp dây Ud = 415 V, f= 50Hz, LC = 0,6mH. Giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng và bỏ qua điện áp rơi trên các tiristo và điện trở nguồn. a. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo góc mở α0 ( 00,200,300,450,600,700) khi dòng điện tải Id = 50A. b. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo dòng điện tải Id ( 0,20,25,45,65,85) khi góc mở α= 300 39.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia với các thông số: U2 = 120V; E= 80V; R = 0,8Ω; f = 50Hz; Biểu thức giải tích: Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy qua điốt và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,3Id. 40.Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với các thông số: U2 = 90V; E = 50V; R = 0,8Ω; f = 50Hz; dòng tải id là liên tục. Biểu thức giải tích: -6-
- Tính trị trung bình của dòng tải và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,1Id. 41.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu với các thông số: U2 = 120V; E= 120V; R = 3Ω; f = 50Hz; Biểu thức giải tích: Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy qua điốt và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,1Id. 42.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha đối xứng với các thông số: U2 = 200V; XC = 0,5Ω; R = 3Ω; L = ∞; α=0. Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải và góc trùng dẫn μ. 43.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, mạch tải R+L với các thông số: Ud = 200V; U2 = 180V; f= 50Hz; Id = 800A; α = 0. Tính R, điện cảm chuyển mạch LC và góc trùng dẫn μ. 44.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo một pha hai nửa chu kỳ với các thông số: U2 = 120V; f= 50Hz; L = 3mH; α=2π/3. Viết biểu thức của dòng tải id và xác định góc tắt dòng λ. 45.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc, với các thông số: U2= 240V; f = 50Hz; E = 350V; R = 1Ω; L=∞; α= 1200 Tính công suất có ích trả về lưới xoay chiều trong hai trường hợp: a.Bỏ qua điện cảm chuyển mạch Lc( LC = 0). b.Khi LC = 1mH. 46.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc với các thông sô: U2= 239V; f = 50Hz; α= 1450; XC =0,3Ω; RC = 0,5Ω; Điện áp rơi trên mỗi tiristo là ΔUT = 1,5 V; với giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng id = Id = 40A. Tính E và góc trùng dẫn μ. 47.Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với tải là R+E, các thông số: ; U2 = 150V; f = 50Hz; E= 110V. -7-
- a.Tính thời gian mở cho dòng chảy qua mỗi điốt trong một chu kỳ. b.Xác định R sao cho dòng tải có trị trung bình Id = 60A. 48.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, trị trung bình của điện áp pha là U = 120V; f= 60Hz, điện cảm và điện trở mỗi pha lần lượt là: LC = 1,5mH; R= 0,06Ω; Giả thiết điện áp rơi trên mối tiristo là ΔUT = 1,5 V và trị trung bình của dòng điện tải là: Id = 35A. Hãy tính trị trung bình của điện áp tải khi các góc mở α là 00; 300;450;600. 49.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha. Nguồn điện xoay chiều có điện áp dây Ud = 405 V, f= 50Hz, LC = 0,7mH. Giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng và bỏ qua điện áp rơi trên các tiristo và điện trở nguồn. a. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo góc mở α0 ( 00,100,300,400,600,800) khi dòng điện tải Id = 35A. b. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo dòng điện tải Id ( 0,10,20,30,40,50) khi góc mở α= 450 50.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia với các thông số: U2 = 240V; f = 50Hz; E = 240V; LC = 5mH; R = 5Ω; L = ∞; a. Xác định góc mở α sao cho công suất do động cơ tái sinh Pd = E.Id = 6kW. b. Tính góc trùng dẫn μ. -8-
- PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI) Bài 1 Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ. Từ biểu thức giải tích ta có: Bài 2. Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud cắt đường thẳng E tại hai điểm θ1, θ2 nên θ1, θ2 sẽ là nghiệm của phương trình: Tính R, từ công thức: Bài 3. Sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ: -1-
- Bài 4. Chỉnh lưu điốt 3 pha tia Từ biểu thức giải tích ta có: Bài 5. Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu. Từ biểu thức giải tích ta có: -2-
- Bài 6. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ. Tính C Áp dụng công thức: Biến đổi biểu thức và thay số ta có phương trình bậc 2 như sau: Giải phương trình bậc hai có 2 nghiệm: C1=0 (loại); C2 = 100μF Vậy C = 100(μF). Bài 7. Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia: A=0,2; n=3; áp dụng công thức: Nếu chọn L = 22,54 mH thì Bài 8. Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu A= 0,095; n=6 Nếu chọn L = 89,2 mH thì Bài 9. Chỉnh lưu cầu tiristo 1 pha không đối xứng -3-
- - Trị trung bình của điện áp tải: - Trị trung bình của dòng tải: - Trị trung bình của dòng chảy qua tiristo: - Trị trung bình của dòng chảy qua điốt: Bài 10. Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia. Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc. Từ đó ta có các biểu thức tính như sau: Tính góc trùng dẫn. áp dụng công thức: Bài 11. Sơ đồ chỉnh lưu cầu tiristo 3 pha không đối xứng. -4-
- - Xác định góc mở α Trị trung bình của dòng tải: Trị trung bình chảy qua điốt và tiristo. Bài 12. Chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha Tính góc trùng dẫn. áp dụng công thức: Bài 13. Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L Do có hiện tượng trùng dẫn (LC≠0) nên điện áp chỉnh lưu Ud’=217(V) -5-
- Phương trình chuyển mạch: Bài 14. Trong trường hợp lý tưởng ta có: Với trường hợp đang xét: Trị trung bình của dòng chảy qua điốt. Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi điốt: Bài 15. Khi T1 mở cho dòng chảy qua ta có phương trình: Xác định A. -6-
- Xác định góc tắt λ Phương trình có 2 nghiệm: λ=α (loại); λ=2π-α; Bài 16. Chỉnh lưu tiristo 1 pha 2 nửa chu kỳ, làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc. Do LC≠0 nên trị trung bình của điện áp tải: Xác định góc mở α. Góc trùng dẫn μ Bài 17. Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của điện áp tải: Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên: -7-
- Xác định góc trùng dẫn μ. Từ phương trình chuyển mạch: Bài 18. Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V) Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V) Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên: Biểu thức của điện áp tải: α0 0 30 45 60 Ud’(V) 166,43 142,93 115,04 78,71 Bài 19. LC = 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn) Biểu thức công suất: Pd = Ud.Id. -8-
- Với LC=2mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn) Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều: Pd = Ud’ .Id = -310,9.89,18=-27,67(kW) Bài 20. Điện áp tải: a/ ; Ud’= f(α) α0 0 10 30 40 60 80 Ud’(V) 544,2 525,7 469,1 443,1 264 81,1 b/ Ud’= f(Id) khi α= 300 Ud’=485,36 - 0,27.Id Id(A) 0 10 20 30 40 50 Ud’(V) 485,36 482,6 480 477,2 474,5 471,8 Bài 21. Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ. Từ biểu thức giải tích ta có: -9-
- Bài 22. Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud cắt đường thẳng E tại hai điểm θ1, θ2 nên θ1 , θ2 sẽ là nghiệm của phương trình: Tính R, từ công thức: Bài 23. Chỉnh lưu điốt 3 pha tia Từ biểu thức giải tích ta có: - 10 -
- Bài 24 Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu. Từ biểu thức giải tích ta có: Bài 25 Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ. Tính C Áp dụng công thức: Biến đổi biểu thức và thay số ta có phương trình bậc 2 như sau: Giải phương trình bậc hai có 2 nghiệm: C1=2.10-5 (F); C2 = 3,4.10-7(F) Bài 26 Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia: A=0,2; n=3; áp dụng công thức: - 11 -
- Nếu chọn L = 4,5 mH thì Bài 27 Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu A= 0,095; n=6 Nếu chọn L = 66,9 mH thì Bài 28. Chỉnh lưu cầu tiristo 1 pha không đối xứng - Trị trung bình của điện áp tải: - Trị trung bình của dòng tải: - Trị trung bình của dòng chảy qua tiristo: - Trị trung bình của dòng chảy qua điốt: Bài 29. Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia. Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc. - 12 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lý thuyết trường điện từ và câu hỏi trắc nghiệm
7 p | 596 | 130
-
Ngân hàng câu hỏi thi môn Đo lường-Thông tin công nghiệp
11 p | 341 | 46
-
Đáp án đề thi cuối kỳ học kỳ I năm học 2018-2019 môn Dung sai - Kỹ thuật đo (Mã đề 01) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 127 | 16
-
Đề thi cuối học kỳ 2 năm học 2015-2016 môn Vật liệu in (Mã đề 01) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
10 p | 62 | 4
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn Trang bị công nghiệp trên máy CNC (Mã đề 2) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
9 p | 29 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn