6 Bài kiểm tra cuối HK2 Tiếng Việt lớp 5
lượt xem 166
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kỳ kiểm tra cuối học kỳ 2. Mời các em và giáo viên tham khảo 6 Bài kiểm tra cuối học kỳ 2 Tiếng Việt lớp 5 của trường TH Đông Hưng, sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 6 Bài kiểm tra cuối HK2 Tiếng Việt lớp 5
- Trường TH Đông Hưng BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp 5...... Môn: TIẾNG VIỆT- KHỐI 5 Họ và tên: ........................................... Thời gian: 60 phút A. KIỂM TRA ĐỌC. I- Đọc thành tiếng (5điểm) - Giáo viên cho học sinh gắp phiếu nhận bài đọc từ tuần 29 đến tuần 34 SGK Tiếng Việt 5 - Tập 2, trả lời câu hỏi theo quy định. II - Đọc thầm và làm bài tập (5điểm) * Đọc bài văn sau: Vầng trăng quê em Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau lũy tre xanh thẫm. Hình như cũng từ vầng trăng, làn gió nồm thổi mát rượi làm tuôn chảy những ánh vàng tràn lên sóng lúa trải khắp cánh đồng. Ánh vàng đi đến đâu, nơi ấy bỗng bừng lên tiếng hát ca vui nhộn. Trăng đi đến đâu thì lũy tre được tắm đẫm màu sữa tới đó. Trăng lẩn trốn trong các tán lá cây xanh rì của những cây đa cổ thụ đầu thôn. Những mắt lá ánh lên tinh nghịch. Trăng chìm vào đáy nước. Trăng óng ánh trên hàm răng, trăng đậu vào đáy mắt. Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già. Hình như cả thôn em không mấy ai ở trong nhà. Nhà nào nhà nấy quây quần, tụ họp quanh chiếc bàn nhỏ hay chiếc chiếu giữa sân. Ai nấy đều ngồi ngắm trăng. Câu chuyện mùa màng nảy nở dưới trăng như những hạt lúa vàng đang phơi mình trong ánh trăng. Đó đây vang vọng tiếng hát của các anh chị thanh niên trong xóm. Tiếng gàu nước va vào nhau kêu loảng xoảng. Tất cả mọi âm thanh đều nhuộm ánh trăng ngời. Nơi đó có một chú bé đang giận mẹ ngồi trong bóng tối. Ánh trăng nhẹ nhàng đậu lên trán mẹ, soi rõ làn da nhăn nheo và cái mệt nhọc của mẹ. Chú bé thấy thế, bước nhẹ nhàng lại với mẹ. Một làn gió mát đã làm cho những sợi tóc của mẹ bay bay. Khuya. Vầng trăng càng lên cao và thu nhỏ lại. Làng quê em đã yên vào giấc ngủ. Chỉ có vầng trăng thao thức như canh chừng cho làng em. Phan Sĩ Châu 2. Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 1/ Trong bài văn, sự vật nào được nhân hóa? a. Ánh trăng, vầng trăng. b. Lũy tre, mắt lá. c. Cả a và b. d. Cả a và b sai. 2/ Bài văn thuộc thể loại: a. Kể chuyện. b. Tả cảnh. c. Tả người. d. cả 3 sai 3/ Tác giả quan sát cảnh vật dưới ánh trăng bằng: a. Thị giác, xúc giác. b. Thính giác. c. Cả 2 ý trên đúng.
- d .Cả 2 ý trên sai 4/ Tác giả tả kỹ ánh trăng nhằm nói lên điều gì? .a. Tác giả thích ngắm trăng. b. Đêm trăng sáng lan tỏa vào vạn vật. c. Ánh trăng đã gắn bó với tác giả. d. Ánh trăng đã gắn bó với tác giả và con người ở làng quê 5/ Bài văn trên có mấy câu ghép? a. 2 câu. b. 4 câu. c. 3 câu. d. 5 câu 6/ Câu “Trăng ôm ắp mái tóc bạc của các cụ già” thuộc kiểu câu: a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? d. không phải kiểu câu. 7/ Dấu phẩy trong câu “Chú bé thấy thế, bước nhẹ nhàng lại với mẹ”: a. Ngăn cách các từ cùng làm vị ngữ b. Ngăn cách các vế câu. .c. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. d. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép. 8/ Trong câu: “Ai nấy đều ngồi ngắm trăng”, chủ ngữ là: a. Ai b. Ai nấy c. Ai nấy đều d. Ngồi 9/ Trong bài “trăng” được nhân hóa qua các từ ngữ: a. lẩn trốn, ôm ấp, đi. b. óng ánh, đậu, chìm. c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai. 10/ Từ nước trong “đáy nước” và từ nước trong “yêu nước” là: a. Những từ đồng nghĩa. b. Một từ có nhiều nghĩa. c. Tất cả điều sai. d. Những từ đồng âm. B. KIỂM TRA VIẾT I . Chính tả.(5điểm) Nghe - viết (GV đọc cho HS viết một đoạn trong bài Tà áo dài Viêt Nam TV lớp 5 tập II trang 122 ,từ Áo dài phụ nữ đến chiếc áo dài tân thời) ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ II . Tập làm văn (5điểm) Tả quang cảnh trường em trước buổi học. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Mỗi câu khoanh đúng, làm đúng cho 0,5 điểm CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 a 6 b 2 b 7 a 3 c 8 b 4 d 9 c 5 c 10 d B. KIỂM TRA VIẾT I- Chính tả (5 đ) - Sai mỗi một lỗi (lỗi về thanh, về phụ âm đầu, viết hoa, tiếng) trừ 0,5 điểm - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về cao độ, khoảng cách, bẩn ... bị trừ 1 điểm toàn bài. Chú ý : Nhiều lỗi sai giống nhau chỉ tính 1 lỗi II- Tập làm văn (5đ) 1/ Hình thức: a) Thể loại : Miêu tả ( tả cảnh ) b) Nội dung : Tả cảnh trường em trước buôỉ học . c) Hình thức : Bài làm có trình tự hợp lí theo đúng thể loại văn tả cảnh, sắp xếp ý rõ ràng, mạch lạc. Bài viết từ 25 đến 30 dòng. 2. Biểu điểm : - Điểm 5 : Bài làm đạt được đầy đủ các yêu cầu chính của đề. Biết chọn những nét tiêu biểu làm nổi bật về cảnh trường trước giờ vào lớp .Trọng tâm là tả các hoạt động của học sinh trước giờ vào lớp. Toàn bài mắc không quá 4 lỗi về diễn đạt ( dùng từ , chính tả , ngữ pháp ). - Điểm 4 : Bài làm đạt các yêu cầu như bài đạt 5 điểm nhưng lối diễn đạt chưa thật tốt, mắc trên 6 lỗi diễn đạt. - Điểm 3 : Bài làm đạt được yêu cầu a , b , yêu cầu c còn chỗ chưa hợp lí. ,mắc trên 8 lỗi diễn đạt. - Điểm 1 - 2 : Bài làm chưa đạt đảm bảo yêu câù b và c. ý diễn đạt còn lủng củng, mắc nhiều lỗi diễn đạt.
- Trường TH Đông Hưng BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp 5...... Môn: TIẾNG VIỆT- KHỐI 5 Họ và tên: ........................................... Thời gian: 60 phút A. KIỂM TRA ĐỌC. I- Đọc thành tiếng (5điểm) - Giáo viên cho học sinh gắp phiếu nhận bài đọc từ tuần 29 đến tuần 34 SGK Tiếng Việt 5 - Tập 2, trả lời câu hỏi theo quy định. II - Đọc thầm và làm bài tập (5điểm) * Đọc bài văn sau: Vầng trăng quê em Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau lũy tre xanh thẫm. Hình như cũng từ vầng trăng, làn gió nồm thổi mát rượi làm tuôn chảy những ánh vàng tràn lên sóng lúa trải khắp cánh đồng. Ánh vàng đi đến đâu, nơi ấy bỗng bừng lên tiếng hát ca vui nhộn. Trăng đi đến đâu thì lũy tre được tắm đẫm màu sữa tới đó. Trăng lẩn trốn trong các tán lá cây xanh rì của những cây đa cổ thụ đầu thôn. Những mắt lá ánh lên tinh nghịch. Trăng chìm vào đáy nước. Trăng óng ánh trên hàm răng, trăng đậu vào đáy mắt. Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già. Hình như cả thôn em không mấy ai ở trong nhà. Nhà nào nhà nấy quây quần, tụ họp quanh chiếc bàn nhỏ hay chiếc chiếu giữa sân. Ai nấy đều ngồi ngắm trăng. Câu chuyện mùa màng nảy nở dưới trăng như những hạt lúa vàng đang phơi mình trong ánh trăng. Đó đây vang vọng tiếng hát của các anh chị thanh niên trong xóm. Tiếng gàu nước va vào nhau kêu loảng xoảng. Tất cả mọi âm thanh đều nhuộm ánh trăng ngời. Nơi đó có một chú bé đang giận mẹ ngồi trong bóng tối. Ánh trăng nhẹ nhàng đậu lên trán mẹ, soi rõ làn da nhăn nheo và cái mệt nhọc của mẹ. Chú bé thấy thế, bước nhẹ nhàng lại với mẹ. Một làn gió mát đã làm cho những sợi tóc của mẹ bay bay. Khuya. Vầng trăng càng lên cao và thu nhỏ lại. Làng quê em đã yên vào giấc ngủ. Chỉ có vầng trăng thao thức như canh chừng cho làng em. Phan Sĩ Châu 2. Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 1/ Trong bài văn, sự vật nào được nhân hóa? a. Ánh trăng, vầng trăng. b. Lũy tre, mắt lá. c. Cả a và b. d. Cả a và b sai. 2/ Bài văn thuộc thể loại: a. Kể chuyện. b. Tả cảnh. c. Tả người. d. cả 3 sai 3/ Tác giả quan sát cảnh vật dưới ánh trăng bằng: a. Thị giác, xúc giác. b. Thính giác. c. Cả 2 ý trên đúng.
- d .Cả 2 ý trên sai 4/ Tác giả tả kỹ ánh trăng nhằm nói lên điều gì? .a. Tác giả thích ngắm trăng. b. Đêm trăng sáng lan tỏa vào vạn vật. c. Ánh trăng đã gắn bó với tác giả. d. Ánh trăng đã gắn bó với tác giả và con người ở làng quê 5/ Bài văn trên có mấy câu ghép? a. 2 câu. b. 4 câu. c. 3 câu. d. 5 câu 6/ Câu “Trăng ôm ắp mái tóc bạc của các cụ già” thuộc kiểu câu: a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? d. không phải kiểu câu. 7/ Dấu phẩy trong câu “Chú bé thấy thế, bước nhẹ nhàng lại với mẹ”: a. Ngăn cách các từ cùng làm vị ngữ b. Ngăn cách các vế câu. .c. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. d. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép. 8/ Trong câu: “Ai nấy đều ngồi ngắm trăng”, chủ ngữ là: a. Ai b. Ai nấy c. Ai nấy đều d. Ngồi 9/ Trong bài “trăng” được nhân hóa qua các từ ngữ: a. lẩn trốn, ôm ấp, đi. b. óng ánh, đậu, chìm. c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai. 10/ Từ nước trong “đáy nước” và từ nước trong “yêu nước” là: a. Những từ đồng nghĩa. b. Một từ có nhiều nghĩa. c. Tất cả điều sai. d. Những từ đồng âm. B. KIỂM TRA VIẾT I . Chính tả.(5điểm) Nghe - viết (GV đọc cho HS viết một đoạn trong bài Tà áo dài Viêt Nam TV lớp 5 tập II trang 122 ,từ Áo dài phụ nữ đến chiếc áo dài tân thời) ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ II . Tập làm văn (5điểm) Tả quang cảnh trường em trước buổi học. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Mỗi câu khoanh đúng, làm đúng cho 0,5 điểm CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 a 6 b 2 b 7 a 3 c 8 b 4 d 9 c 5 c 10 d B. KIỂM TRA VIẾT I- Chính tả (5 đ) - Sai mỗi một lỗi (lỗi về thanh, về phụ âm đầu, viết hoa, tiếng) trừ 0,5 điểm - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về cao độ, khoảng cách, bẩn ... bị trừ 1 điểm toàn bài. Chú ý : Nhiều lỗi sai giống nhau chỉ tính 1 lỗi II- Tập làm văn (5đ) 1/ Hình thức: a) Thể loại : Miêu tả ( tả cảnh ) b) Nội dung : Tả cảnh trường em trước buôỉ học . c) Hình thức : Bài làm có trình tự hợp lí theo đúng thể loại văn tả cảnh, sắp xếp ý rõ ràng, mạch lạc. Bài viết từ 25 đến 30 dòng. 2. Biểu điểm : - Điểm 5 : Bài làm đạt được đầy đủ các yêu cầu chính của đề. Biết chọn những nét tiêu biểu làm nổi bật về cảnh trường trước giờ vào lớp .Trọng tâm là tả các hoạt động của học sinh trước giờ vào lớp. Toàn bài mắc không quá 4 lỗi về diễn đạt ( dùng từ , chính tả , ngữ pháp ). - Điểm 4 : Bài làm đạt các yêu cầu như bài đạt 5 điểm nhưng lối diễn đạt chưa thật tốt, mắc trên 6 lỗi diễn đạt. - Điểm 3 : Bài làm đạt được yêu cầu a , b , yêu cầu c còn chỗ chưa hợp lí. ,mắc trên 8 lỗi diễn đạt. - Điểm 1 - 2 : Bài làm chưa đạt đảm bảo yêu câù b và c. ý diễn đạt còn lủng củng, mắc nhiều lỗi diễn đạt.
- Trường TH Đông Hưng BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp 5...... Môn: TIẾNG VIỆT- KHỐI 5 Họ và tên: ........................................... Thời gian: 60 phút A. KIỂM TRA ĐỌC. I- Đọc thành tiếng (5điểm) - Giáo viên cho học sinh gắp phiếu nhận bài đọc từ tuần 29 đến tuần 34 SGK Tiếng Việt 5 - Tập 2, trả lời câu hỏi theo quy định. II - Đọc thầm và làm bài tập (5điểm) * Đọc bài văn sau: Vầng trăng quê em Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau lũy tre xanh thẫm. Hình như cũng từ vầng trăng, làn gió nồm thổi mát rượi làm tuôn chảy những ánh vàng tràn lên sóng lúa trải khắp cánh đồng. Ánh vàng đi đến đâu, nơi ấy bỗng bừng lên tiếng hát ca vui nhộn. Trăng đi đến đâu thì lũy tre được tắm đẫm màu sữa tới đó. Trăng lẩn trốn trong các tán lá cây xanh rì của những cây đa cổ thụ đầu thôn. Những mắt lá ánh lên tinh nghịch. Trăng chìm vào đáy nước. Trăng óng ánh trên hàm răng, trăng đậu vào đáy mắt. Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già. Hình như cả thôn em không mấy ai ở trong nhà. Nhà nào nhà nấy quây quần, tụ họp quanh chiếc bàn nhỏ hay chiếc chiếu giữa sân. Ai nấy đều ngồi ngắm trăng. Câu chuyện mùa màng nảy nở dưới trăng như những hạt lúa vàng đang phơi mình trong ánh trăng. Đó đây vang vọng tiếng hát của các anh chị thanh niên trong xóm. Tiếng gàu nước va vào nhau kêu loảng xoảng. Tất cả mọi âm thanh đều nhuộm ánh trăng ngời. Nơi đó có một chú bé đang giận mẹ ngồi trong bóng tối. Ánh trăng nhẹ nhàng đậu lên trán mẹ, soi rõ làn da nhăn nheo và cái mệt nhọc của mẹ. Chú bé thấy thế, bước nhẹ nhàng lại với mẹ. Một làn gió mát đã làm cho những sợi tóc của mẹ bay bay. Khuya. Vầng trăng càng lên cao và thu nhỏ lại. Làng quê em đã yên vào giấc ngủ. Chỉ có vầng trăng thao thức như canh chừng cho làng em. Phan Sĩ Châu 2. Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 1/ Trong bài văn, sự vật nào được nhân hóa? a. Ánh trăng, vầng trăng. b. Lũy tre, mắt lá. c. Cả a và b. d. Cả a và b sai. 2/ Bài văn thuộc thể loại: a. Kể chuyện. b. Tả cảnh. c. Tả người. d. cả 3 sai 3/ Tác giả quan sát cảnh vật dưới ánh trăng bằng: a. Thị giác, xúc giác. b. Thính giác. c. Cả 2 ý trên đúng.
- d .Cả 2 ý trên sai 4/ Tác giả tả kỹ ánh trăng nhằm nói lên điều gì? .a. Tác giả thích ngắm trăng. b. Đêm trăng sáng lan tỏa vào vạn vật. c. Ánh trăng đã gắn bó với tác giả. d. Ánh trăng đã gắn bó với tác giả và con người ở làng quê 5/ Bài văn trên có mấy câu ghép? a. 2 câu. b. 4 câu. c. 3 câu. d. 5 câu 6/ Câu “Trăng ôm ắp mái tóc bạc của các cụ già” thuộc kiểu câu: a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? d. không phải kiểu câu. 7/ Dấu phẩy trong câu “Chú bé thấy thế, bước nhẹ nhàng lại với mẹ”: a. Ngăn cách các từ cùng làm vị ngữ b. Ngăn cách các vế câu. .c. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. d. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép. 8/ Trong câu: “Ai nấy đều ngồi ngắm trăng”, chủ ngữ là: a. Ai b. Ai nấy c. Ai nấy đều d. Ngồi 9/ Trong bài “trăng” được nhân hóa qua các từ ngữ: a. lẩn trốn, ôm ấp, đi. b. óng ánh, đậu, chìm. c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai. 10/ Từ nước trong “đáy nước” và từ nước trong “yêu nước” là: a. Những từ đồng nghĩa. b. Một từ có nhiều nghĩa. c. Tất cả điều sai. d. Những từ đồng âm. B. KIỂM TRA VIẾT I . Chính tả.(5điểm) Nghe - viết (GV đọc cho HS viết một đoạn trong bài Tà áo dài Viêt Nam TV lớp 5 tập II trang 122 ,từ Áo dài phụ nữ đến chiếc áo dài tân thời) ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ II . Tập làm văn (5điểm) Tả quang cảnh trường em trước buổi học. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Mỗi câu khoanh đúng, làm đúng cho 0,5 điểm CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 a 6 b 2 b 7 a 3 c 8 b 4 d 9 c 5 c 10 d B. KIỂM TRA VIẾT I- Chính tả (5 đ) - Sai mỗi một lỗi (lỗi về thanh, về phụ âm đầu, viết hoa, tiếng) trừ 0,5 điểm - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về cao độ, khoảng cách, bẩn ... bị trừ 1 điểm toàn bài. Chú ý : Nhiều lỗi sai giống nhau chỉ tính 1 lỗi II- Tập làm văn (5đ) 1/ Hình thức: a) Thể loại : Miêu tả ( tả cảnh ) b) Nội dung : Tả cảnh trường em trước buôỉ học . c) Hình thức : Bài làm có trình tự hợp lí theo đúng thể loại văn tả cảnh, sắp xếp ý rõ ràng, mạch lạc. Bài viết từ 25 đến 30 dòng. 2. Biểu điểm : - Điểm 5 : Bài làm đạt được đầy đủ các yêu cầu chính của đề. Biết chọn những nét tiêu biểu làm nổi bật về cảnh trường trước giờ vào lớp .Trọng tâm là tả các hoạt động của học sinh trước giờ vào lớp. Toàn bài mắc không quá 4 lỗi về diễn đạt ( dùng từ , chính tả , ngữ pháp ). - Điểm 4 : Bài làm đạt các yêu cầu như bài đạt 5 điểm nhưng lối diễn đạt chưa thật tốt, mắc trên 6 lỗi diễn đạt. - Điểm 3 : Bài làm đạt được yêu cầu a , b , yêu cầu c còn chỗ chưa hợp lí. ,mắc trên 8 lỗi diễn đạt. - Điểm 1 - 2 : Bài làm chưa đạt đảm bảo yêu câù b và c. ý diễn đạt còn lủng củng, mắc nhiều lỗi diễn đạt.
- Trường TH Trung Hòa I. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp 5...... Môn: TIẾNG VIỆT- KHỐI 5 Họ và tên: ........................................... Thời gian: 80 phút Điểm: Đọc:........ Viết:........ Chung:..... A. KIỂM TRA ĐỌC. I- Đọc thành tiếng (5điểm) - Giáo viên cho HS gắp phiếu nhận bài đọc từ tuần 19 đến tuần 27 SGK Tiếng Việt 5 - TậpII, trả lời câu hỏi theo quy định. I-Đọc thầm và làm bài tập:(5 điểm) 1/ Đọc thầm bài: Phân xử tài tình (TV lớp 5, tập 2, trang 46) 2/ Làm bài tập: Bài 1 (4điểm- Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: (0,5 điểm)Hai người đàn bà đến công đường nhờ quan phân xử việc gì? a) Phân xử xem ai là người tốt. b) Phân xử xem người bán vải tốt hay vải xấu. c) Phân xử xem miếng vải của ai. Câu 2: (0,5 điểm) Quan án đã dùng biện pháp nào để tìm ra người lấy cắp tấm vải? a) Buộc người lấy cắp phải khai nhận. b) Quan cho cắt tấm vải làm đôi chia cho mỗi người một nửa. c) Quan xử theo phán đoán riêng của bản thân. Câu 3: (0,5 điểm) Vì sao quan cho rằng người không khóc chính là kẻ cắp? a) Vì tấm vải không phải của mình nên người đó không khóc vì không thấy tiếc của. b) Vì người đó không chân thật. c) Vì người đó không thích có cả tấm vải. Câu 4: (0,5 điểm) Vì sao quan lại dùng cách cho mỗi người cầm nắm thóc đã ngâm nước chạy đàn niệm Phật để tìm ra kẻ gian? a) Vì tin là thóc trong tay kẻ gian sẽ nảy mầm. b) Vì biết kẻ gian thường lo lắng nên sẽ lộ mặt. c) Vì cần có thời gian để thu thập chứng cứ. Câu 5: (0,5 điểm) Câu “ Tuy vụ án khó khăn nhưng quan vẫn tìm ra thủ phạm” là câu ghép có các vế câu liên kết với nhau bằng cách nào? a) Nối với nhau bằng cặp quan hệ từ.
- b) Nối với nhau bằng các cặp từ hô ứng. c) Không dùng từ nối. Câu 6: (0,5 điểm) Các vế của câu ghép “Quan lập tức cho bắt chú tiểu vì kẻ có tật mới hay giật mình.” thể hiện mối quan hệ gì? a) Nguyên nhân - kết quả. c) Kết quả - nguyên nhân. b) Điều kiện - kết quả. d) Tăng tiến. Câu 7 : (1điểm) Hai câu "Xưa, có một vị quan án rất tài. Vụ án nào, ông cũng tìm ra manh mối và phân xử công bằng.” liên kết với nhau bằng cách nào? a) Bằng cách thay thế từ ngữ. Đó là từ ………………….., thay thế cho từ …………………… b) Bằng cách lặp từ ngữ , đó là từ………………… c) Bằng cả hai cách thay thế và lặp từ ngữ. Bài 2: (1 điểm) Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ chấm để nối hai vế của câu ghép sau: …………ông quan này thông minh, tài trí và hiểu tâm lí con người…………...ông đã phá được nhiều vụ án phức tạp. B. kiÓm tra viÕt I . ChÝnh t¶.(5®iÓm) Nghe - viÕt Bài viết: “Ai là thủy tổ loài người” ( SGK Tiếng Việt 5 – Tập 2 – Trang 70 ) .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… II . TËp lµm v¨n (5®iÓm) Tả một cây cho bóng mát mà em thích. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
- Đáp án - Biểu điểm: A/ Kiểm tra đọc: I-Đọc thầm và làm bài tập:(5 điểm) Bài 1: Câu 1: c (0,5đ) Câu 2: b (0,5đ) Câu 3: a ( 0,5đ) Câu 4: b (0,5đ) Câu 5: a (0,5đ) Câu 6: c (0,5đ) Câu 7: a- Bằng cách thay thế từ ngữ. Đó là từ ông, thay thế cho từ quan án. (1đ) Bài 2: HS tìm được cặp quan hệ từ phù hợp với nội dung câu - cho 1 điểm VD: Vì ông quan này thông minh, tài trí và hiểu tâm lí con người nên ông đã phá được nhiều vụ án phức tạp. B. KIỂM TRA VIẾT I- Chính tả (5 đ) - Sai mỗi một lỗi (lỗi về thanh, về phụ âm đầu, viết hoa, tiếng) trừ 0,5 điểm - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về cao độ, khoảng cách, bẩn ... bị trừ 1 điểm toàn bài. Chú ý : Nhiều lỗi sai giống nhau chỉ tính 1 lỗi II- Tập làm văn (5đ) - Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm : + Viết được bài văn miêu tả cây cối đủ 3 phần theo yêu cầu đã học ; độ dài khoảng 15 câu. + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ. - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.
- Trường TH Trung Hòa I. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp 5...... Môn: TIẾNG VIỆT- KHỐI 5 Họ và tên: ........................................... Thời gian: 80 phút Điểm: Đọc:........ Viết:........ Chung:..... I- Đọc thành tiếng (5điểm) - Giáo viên cho HS gắp phiếu nhận bài đọc từ tuần 19 đến tuần 27 SGK Tiếng Việt 5 - TậpII, trả lời câu hỏi theo quy định. II-Đọc thầm và làm bài tập:(5 điểm) Đọc thầm bài “ Phong cảnh đền Hùng” ( SGK Tiếng Việt 5,tập II,trang 68,69). Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái trước ý đúng với mỗi câu sau: 1/ Đền Hùng nằm trên ngọn núi nào? A. Nghĩa Lĩnh. B. Ba vì. C. Tam Đảo. 2/ Tìm những từ ngữ miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên nơi đền Hùng ? A.Trước đền, những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa. B. Dãy Tam Đảo như bức tường xanhsừng sững chắn ngang bên phải đỡ lấy mâytrời cuồn cuộn. C. Cả hai câu trên đều đúng. 3/ Em hiểu câu ca dao sau như thế nào ? “Dù ai đi ngược về xuôi. Nhớ ngày giổ Tổ mồng mười tháng ba” A. Mọi người dù đi đâu,ở đâu cũng nhớ về quê cha đất tổ. B. Mùng mười tháng ba là ngày giỗ của các vua Hùng. C. Cả hai ý trên đều đúng. 4/ Các câu văn “Đền thượng nằm chót vót trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh.Trước đền những khóm hải đường đâm bông rực đỏ,những cách bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa” liên kết nhau bằng cách nào ? A. Bằng cách thay thế từ ngữ. B. Bằng cách lặp từ ngữ. C. Bằng cả hai cách trên. 5/ Câu văn Dãy Tam Đảo như bức tường xanh sừng sững chắn ngang bên phải đỡ lấy mây trời cuồn cuộn có sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật nào? A. Nhân hóa. B. So sánh. C. Ẩn dụ. 6/ Câu ghép “Trước đền, những khóm hải đường đâm bông rực đỏ,những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa” có các vế câu nối với nhau bằng cách nào? A. Bằng cách sử dụng quan hệ từ. B. Bằng cách sử dụng cặp từ hô ứng. C. Bằng cách nối trực tiếp,không cần từ nối.
- 7/ Dòng nào dưới đây chứa các từ láy có trong bài văn? A. Dập dờn, chót vót, vòi vọi, sừng sững, cuồn cuộn, xa xa. B. Dập dờn,chót vót, xanh xanh, xa xa. C. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, xa xa, thăm thẳm. 8/ Dấu phẩy trong câu “Trong đền, dòng chữ Nam quốc sơn hà uy nghiêm đề ở bức hoành phi treo chính giữa” có ý nghĩa như thế nào? A. Ngăn cách thành phần chính trong câu. B. Ngăn cách trạng ngữ với các thành phần chính trong câu. C. Kết thúc câu. 9/ Từ nào đây đồng nghĩa với từ vòi vọi ? A. Vun vút B. Vời vợi C. Xa xa 10/ Dòng nào dưới đây nêu đúng nội dung bài văn ? A. Ca ngợi niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. B. Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ. C. Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. B/ Kiểm tra viết: (10 điểm) I/ Chính tả: (5 điểm) Nghe – viết: Bài Tranh làng Hồ ( SGK Tiếng Việt 5 – Tập 2 – Trang 88 ) GV đọc cho HS viết đoạn Từ ngày còn ít tuổi ….đến hóm hỉnh và tươi vui .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… II . TËp lµm v¨n (5®iÓm) Tả một cây cho bóng mát mà em thích .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm) I/ Đọc thầm: (5 điểm) Giáo viên yêu cầu học sinh đọc kĩ bài văn rồi khoanh vào trước ý với mỗi câu đúng.Câu 1,2,3,4,6,8, 9,10 khoanh vào trước ý với câu trả lời đúng : mỗi bài được 0,5điểm.Câu 5,7 khoanh vào trước ý trả lời đúng : Mỗi bài được 1 điểm. Câu 1: Ý A Nghĩa Lĩnh. Câu 2: Ý C Cả hai câu trên đều đúng. Câu 3: Ý C Cả hai ý trên đều đúng. Câu 4: Ý B Bằng cách lặp từ ngữ. Câu 5: Ý B So sánh. Câu 6: Ý C Bằng cách nối trực tiếp,không cần từ nối. Câu 7: Ý A Dập dờn,chót vót,vòi vọi, sừng sững,cuồn cuộn,xa xa. Câu 8: Ý B Ngăn cách trạng ngữ với các thành phần chính trong câu. Câu 9: Ý B Vời vợi Câu 10: Ý C Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. B/ Kiểm tra viết: (10 điểm) I/ Chính tả: (5 điểm) - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đọan văn 5 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần,dấu thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm. * Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khỏang cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,..bị trừ 1 điểm toàn bài. II- Tập làm văn (5đ) - Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm : + Viết được bài văn miêu tả cây cối đủ 3 phần theo yêu cầu đã học ; độ dài khoảng 15 câu. + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ. - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 4152 | 116
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
13 p | 937 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 479 | 63
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đồng Cương
2 p | 240 | 20
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Yên
3 p | 656 | 17
-
Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 224 | 11
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần số học chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Võ Nguyên Giáp
5 p | 184 | 10
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán 6 phần số học năm 2016-2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Huế
3 p | 99 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Khắc Cẩn
4 p | 124 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 118 | 4
-
Đề thi học kỳ 2 lớp 6 môn Sinh năm 2018 có đáp án - Đề số 2
3 p | 157 | 4
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài kiểm tra cuối học kì 2
13 p | 20 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bao La
4 p | 81 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Minh - Mã đề 02
4 p | 49 | 3
-
Đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2018
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn