
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : VẬT LÝ Lớp : 8
Người ra đề : Hồ Tấn Phương
Đơn vị : THCS Phan Bội Châu
A.MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG
S
ố câu
Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
- Cơ năng
- Cấu rạo chất
Câu C1 2a 3
Đ
0,5 1 2
- Đối lưu
- Truyền nhiệt
Câu C3 C4
Đ
0,5
0,5
- Nhiệt năng
- Nhiệt lượng
-Phương trình
cân bằng nhiệt
Câu C2 C5,C6
Đ
0,5
0,5; 0,5
5,5
TỔNG Câu
18
Đ
10
B.Đề:
Câu 1: Quả bóng đang bay có mang dạng năng lượng nào?
A. Chỉ có thế năng B. Chỉ có động năng
C. Chỉ có nhiệt năng D. Cả 3 dạng năng lượng trên
Câu 2: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng
nào sau đây của vật không tăng ?
A. Nhiệt độ B. Khối lượng C. Nhiệt năng D. Thể tích
Câu 3. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ ở chất khí. B. Chỉ ở chất lỏng
C. Ở chất khí và chất lỏng. D.Chỉ ở chất rắn.
Câu 4. Vật A truyền nhiệt cho vật B khi:
A. Nhiệt độ vật A cao hơn vật B
B. Nhiệt độ vật B cao hơn vật A
C. Nhiệt năng vật A cao hơn nhiệt năng vật B
D. Nhiệt năng vật B cao hơn nhiệt năng vật A
Câu 5 Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì :
A. Khối lượng của vật tăng C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật đều tăng
B. Trọng lượng của vật tăng D. Nhiệt độ vật tăng

Câu 6 . Thả vào chậu nước có nhiệt độ t1 một thỏi nhôm được đun nóng đến nhiệt độ t2 , t2
> t1 Sau khi cân bằng nhiệt , cả hai có nhiệt độ t . Ta có:
A. t2 > t1> t B. t2 > t> t1 C. t > t1> t2 D. t > t2> t1
II. Tự luận: ( 7điểm )
Bài 1:Phát biểu các nguyên lí truyền nhiệt ?
Bài 2: Tại sao khi rót nước sôi vào cốc thủy tinh thì cốc dày dễ bị vỡ hơn cốc mỏng ?Muốn
cốc khỏi bị vỡ khi rót nước sôi ta phải làm như thế nào ?
Bài 3 :(2điểm) Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg đồng để tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C
biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/Kg.K
Bài 4. ( 3 điểm): Người ta thả một miếng đồng khối lượng 0,5 kg vào nước nóng . Miếng
đồng nguội từ 800C xuống còn 200C . Biết nhiệt độ ban đầu của nước là 150C , nhiệt dung
riêng của đồng là 380J/Kg.K của nước là 4200J/Kg.K . Tính khối lượng của nước.
C.PHẦN ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm: ( 3điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6
D B C A D B
II. Tự luận: ( 7 đ)
Bài 1: Nêu đầy đủ 3 nội dung (1 điểm)
Bài 2: Giải thích đúng ( 1 điểm)
Bài 3. ( 2điểm )
Nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg đồng để tăng nhiệt độ lên từ 200C đến 500C là:
Q = m. c.Δ t = mc (t2 - t1) (1,0đ)
Q = 5308 (50- 20)
= 57 000(J) ( 1,0 đ)
Bài 4.(3.đ)
Nhiệt lượng của miếng đồng tỏa ra để hạ nhiệt độ từ 800c xuống 200C
Ta có : Q1= m1c1( t1- t)
= 0,5 .380.( 80-20)=11400(J) (1,0)
Q2= m2c2( t-t2)
= m2 4200 ( 20-15)
= 21000m2 (1,0đ)
Theo phương trình cân bằng nhiệt
Ta có: Q1=Q2
, <=> 11400 = 21000m2
=> m2 = 11400/21000= 0,54 (Kg) (1đ)

Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Vật lí Lớp : 8
Người ra đề : Nguyễn Duy Cường
Đơn v
ị :
THCS Kim
Đ
ồng
_ _ _ _ _ _ _ _ _
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG
Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1: Cơ năng Câu C1 1
Đ
0,5
0,5
Chủ đề 2: Nguyễn tử -
Cấu tạo chất
Câu C2, C4 C6 3
Đ
1,0
0,5
1,5
Chủ đề 3: Nhiệt lượng Câu C5, C7,
C10,
C11,
C12,
C14
C3, C8,
C9
C13 B1,
B2,
B3
12
Đ
3,0
1,5
0,5
3,0
8,0
Số câu 9 4 4
TỔNG Đ
4,5
2,0
3,5
10
ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ):
Câu 1 :
Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng ?
A Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi.
B Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
C Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng.
D Các phát biểu A,B và C đều đúng.
Câu 2 :
Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì :
A Khối lượng của vật tăng
B Trọng lượng của vật tăng
C Cả khối lượng và trọng lượng của vật đều tăng
D Nhiệt độ vật tăng
Câu 3 :
Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt
A Sự truyền nhiệt từ Mặt trời tới Trái đất
B Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò
C Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một
thanh đồng
D Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra không gian bên trong
bóng đèn.

Câu 4 :
Phát biểu nào sau đây khi nói về cấu tạo chất là đúng:
A Các chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt rất nhỏ gọi là phân tử-nguyên tử.
B Các phân tử-nguyên tử luôn chuyển động không ngừng.
C Giữa các phân tử-nguyên tử luôn có khoảng cách
D Các phát biểu A,B,C, đều đúng
Câu 5 :
Câu nào sau đây nói về nhiệt năng là không đúng:
A Nhiệt năng là một dạng năng lượng
B Nhiệt năng là tổng động năng và thế năng của vật.
C Nhiệt năng là năng lượng do chuyển động nhiệt mà có.
D Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 6 :
Đổ 200ml nước vào 100ml rượu thì thể tích của hổn hợp là:
A 300ml
B 100ml
C Lớn hơn 300ml
D Nhỏ hơn 300ml
Câu 7 :
Công thức tính nhiệt lượng thu vào hay toả ra trong quá trình truyền nhiệt là
A Q = )( 12 ttc
m
B Q = mc
1
2
t
t
C Q = mc(t
2
– t
1
)
D Q = mc(t
2
+ t
1
)
Câu 8 :
Vật A truyền nhiệt cho vật B khi:
A Nhiệt độ vật A cao hơn vật B
B Nhiệt độ vật B cao hơn vật A
C Nhiệt năng vật A cao hơn nhiệt năng vật
D Nhiệt năng vật B cao hơn nhiệt năng vật A
Câu 9 :
Thả ba miếng kim loại đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng và cùng đư
ợc nung nóng
đến 1000C vào cốc nước lạnh. Nhiệt lượng truyền cho nước của:
A Miếng chì lớn nhất
B Miếng nhôm lớn nhất
C Miếng đồng lớn nhất
D Ba miếng đều bằng nhau
Câu10:
Đơn vị của nhiệt lượng là:
A J
B J/ Kg
C J/ Kg.K
D J/s
Câu11:
Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu cho biết
A Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy nhiên liệu
B Nhiệt lượng cung cấp cho vật để đốt cháy vật
C Nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn

D Nhiệt năng của của vật có được khi bị đốt cháy
Câu12:
Trong các động cơ sau đây, động cơ nào không phải là động cơ nhiệt
A Động cơ máy bay
B Động cơ xe máy
C Động cơ tàu thuỷ
D Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thuỷ điện
Câu13:
Người ta cung cấp cho 10 lít nước một nhiệt lượng 840KJ. Hỏi nước nóng lên bao
nhiêu độ?
A Tăng thêm 20
0
C
B Tăng thêm 25
0
C
C Tăng thêm 30
0
D Tăng thêm 35
0
C
Câu14:
Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu có đơn vị là:
A Jun, kí hiệu là J
B Jun trên kilôgam kelvin, kí hiệu là J/kg. K.
C Jun kilôgam, kí hiệu là J. kg
D Jun trên kilôgam, kí hiệu là J/kg
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )
Bài 1 :
(1,0 điểm)
Tại sao khi pha nước mát thì người ta hò đường xong rồi mới bỏ đá vào chứ không
làm ngược lại?
Bài 2 :
(1,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 1 kg dầu hoả toả ra nhiệt lượng gấp bao nhiêu lần khi đốt cháy
1kg củi khô ? Cho năng suất toả nhiệt của dầu hoả và củi khô lần lượt là 44.106J/kg
và 10.106J/kg
Bài 3 :
(1,0 điểm)
Dùng bếp dầu để đun sôi 1,5 lít nước từ 25
0
c
a/ Tính nhiệt lượng có ích của bếp khi đun nước.
b/ Tính lượng dầu cần thiết để đun nước. biết hiệu suất của bếp là 50%
cho năng suất toả nhiệt của dầu hoả là 44.106 J/K nhiệt dung riêng của nước là C =
4200 J/Kgk.