
1
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT
NĂM HỌC: 2024 - 2025
TT
Chủ
đề/Chương
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá theo cấp độ tư duy
Tỉ lệ
%
điểm
TNKQ
Tổng
Nhiều lựa chọn
“Đúng- Sai”2
Trả lời ngắn3
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
1
Vật lý
nhiệt
1.1. Mô hình động học phân tử. Sự
chuyển thể
1
1
2
5
1.2. Nội năng, định luật 1 nhiệt
động lực học
1
1
1
1
2
7,5
1.3. Thang nhiệt độ, nhiệt kế
1
1
2
5
1.4. Nhiệt dung riêng, nhiệt chuyển
thể riêng
2,5
2
Khí lí
tưởng
2.1. Mô hình động học phân tử chất
khí
1
1
5
2.2. Đẳng quá trình. Phương trình
trạng thái khí lí tưởng
1
1
1
1
1
1
2
2
10
2.3. Áp suất khí và động năng phân
tử theo mô hình động học phân tử
1
1
1
2
1
7,5
3
Từ trường
3.1. Từ trường
1
1
2
5
3.2. Lực từ tác dụng lên đoạn dây
dẫn mang dòng điện. Cảm ứng từ
1
1
1
1
1
2
7,5
3.3. Từ thông. Cảm ứng điện từ
1
1
1
2
7,5
3.4. Dòng điện xoay chiều
1
1
1
2
1
2
7,5
4
Vật lý hạt
nhân và
phóng xạ
4.1. Cấu trúc hạt nhân
1
1
1
2
5
4.2. Độ hụt khối và năng lượng liên
kết riêng
1
1
1
1
2
1
7,5
4.3. Sự phóng xạ và chu kì bán rã
1
1
1
1
2
2
10
5
Sóng
5.1. Sóng điện từ
1
1
2,5
5.2. Sóng âm
1
1
2,5
Tổng số câu
9
6
3
5
7
4
6
16
12
12
Tổng số điểm
4,5
4,0
1,5
4,0
3,0
3,0
10
Tỉ lệ %
45
40
15
40
30
30

2
TRƯỜNG THPT SỐ 1 NGHĨA HÀNH
ĐỀ THAM KHẢO
KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 18, mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Điểm đóng băng và sôi của nước theo thang Kelvin là
A. 0 K và 100 K. B. 273K và 373 K. C. 73 K và 3 K. D. 32K và 212 K.
Câu 2. Biết nhiệt dung riêng của sắt là
J/kg.K.478
Nhiệt lượng tỏa ra khi một miếng sắt có khối lượng
2 kg
ở nhiệt độ
500 C
hạ xuống còn
100 C
là
A.
219880 J.
B.
439760 J.
C.
382400 J.
D.
109940 J.
Câu 3. Sự nóng chảy là sự chuyển từ
A. thể lỏng sang thể rắn B. thể lỏng sang thể hơi
C. thể rắn sang thể lỏng D. thể hơi sang thể lỏng
Câu 4. Vật liệu nào sau đây là hiệu quả nhất khi được sử dụng để che chắn phóng xạ?
A. Giấy. B. Gỗ. C. Nhôm. D. Chì.
Câu 5. Đặt thanh gỗ A đứng yên, cọ xát thanh gỗ B lên thanh gỗ A thì
A. nhiệt độ thanh gỗ A không đổi, nhiệt độ thanh gỗ B tăng lên.
B. nhiệt độ thanh gỗ A tăng lên, nhiệt độ thanh gỗ B không đổi.
C. nhiệt độ cả hai thanh gỗ đều tăng.
D. nhiệt độ cả hai thanh gỗ đều không đổi.
Câu 6. Trong quá trình đẳng nhiệt thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác định giảm 2 lần thì áp
suất p của khí sẽ
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng 4 lên lần. D. không đổi.
Câu 7. Gọi p, V và T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí lí tưởng xác định.
Công thức nào sau đây là ph hợp với quá trình đẳng áp?
A.
= const.
T
p
B.
pV = const.
C.
= const.
T
V
D.
pV= const.
T
Câu 8. Chọn phát biểu sai.
A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản mang điện âm của tụ điện.
B. Hạt α là hạt nhân của nguyên tử helium.
C. Tia α làm ion hoá môi trường.
D. Tia α đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện sẽ bị lệch về phía bản mang điện dương của tụ điện.
Câu 9. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 10. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. tạo ra từ trường quay. B. cảm ứng điện từ.
C. quang điện. D. tự cảm.

3
Câu 11. Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, rộng sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông
góc với đường cảm ứng. Trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng nếu nó
A. chuyển động tịnh tiến dọc theo đường cảm ứng từ.
B. quay xung quanh trục vuông góc với đường cảm ứng từ.
C. quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ.
D. chuyển động tịnh tiến theo phương vuông góc với từ trường đều.
Câu 12. Hình nào sau đây biểu diễn không đúng vectorr lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện
đặt trong từ trường mô tả như hình dưới đây?
B
B
F
I
Hình 1
B
B
F
I
Hình 2
B
B
F
I
Hình 3
B
B
F
I
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 13. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng
A. lực hút lên các vật đặt trong nó. B. lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 14. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Nguồn âm và môi trường truyền âm. B. Nguồn âm và tai người nghe.
C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
Câu 15. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng
A. khối lượng. B. số neutron. C. số nucleon. D. số proton.
Câu 16. Chọn cụm từ phù hợp để điền vào dấu ba chấm (...) sau: “Khối lượng của một hạt nhân bất kì ...
tổng khối lượng của các nucleon riêng lẻ cấu tạo thành hạt nhân đó”.
A. luôn lớn hơn. B. luôn bằng.
C. luôn nhỏ hơn. D. có lúc lớn hơn, có lúc nhỏ hơn.
Câu 17. Một bình có dung tích V = 10 lít chứa một lượng khí hiđrô bị nén ở áp suất p = 50 atm và nhiệt độ
7°C. Khi nung nóng bình, do bình hờ nên có một phần khí thoát ra, phần khí còn lại có nhiệt độ 17°C và
vẫn dưới áp suất như cũ. Khối lượng khí đã thoát ra là
A. 1,502g B. 1,505Kg C. 15,02g D. 150,2g
Câu 18. Một cuộn dây phẳng, có 100 vòng, diện tích 3,14 (dm2). Cuộn dây đặt trong từ trường đều và
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Nếu cho cảm ứng từ tăng đều đặn từ 0,2T lên gấp đôi trong thời
gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có độ lớn bằng?
A. 0,628 V. B. 1,256 V. C. 6,28 V. D. 2,36 V.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Một xilanh thẳng đứng tiết diện
2
100cm
chứa khí ở
0
27 C
, đậy bởi pittong nhẹ cách đáy 60 cm.
Trên pittong có đặt một vật khối lượng 100 kg. Đốt nóng khí thêm
0
50 C
thì thấy pittong di chuyển chậm coi
như thẳng đều lên phía trên. Cho áp suất khí quyển là
52
01,01 10 /p N m
, lấy g = 9,8 m/s2

4
a) Do pittong di chuyển đều nên áp lực
F
do khí được nung nóng tác dụng lên pittong cân
bằng với lực cản (trọng lực và áp lực của khí quyển).
Đ
b)Trong trường hợp này, áp suất của khí trong xilanh luôn không đổi và bằng tổng áp suất
0
p
của khí quyển và áp suất do trọng lực pittong gây ra. Đây là quá trình đẳng áp.
Đ
c) Thể tích của khí sau khi nung nóng thêm
0
50 C
là
3
7m
S
d) Công do khí thực hiện trong quá trình đẳng áp nói trên bằng
199J
Đ
Câu 2. Mặt phẳng của một vòng dây hình vuông có chiều dài
cạnh
0,200 ma
. Từ trường của Trái Đất tại vị trí này có độ lớn
35,0 T
B
và hợp với pháp tuyến của khung dây góc 350.
Tổng điện trở của vòng dây và các dây dẫn kết nối nó với ampe
kế nhạy là
0,500
. Vòng dây bị co lại đột ngột (đến khi diện tích
bằng 0) bởi các lực từ nằm ngang tác dụng vào như hình bên.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Từ thông qua khung dây (khi chưa bị tác dụng lực) là 1,47.10–6 (Wb)
Đ
b) Khi khung dây bị co lại thì từ thông lúc này bằng không.
Đ
c) Theo định luật Faraday, suất điện động cảm ứng trong vòng dây là:
t
E
Đ
d) Tổng điện tích đi vào một đầu của ampe kế trong thời gian vòng dây bị co lại có độ lớn
bằng 3,29 (μC)
S
Câu 3. Đặt ống nghiệm đựng bột băng phiến vào bình nước. Trong ống nghiệm có nhiệt kế để đo nhiệt
độ của băng phiến. Dng đèn cồn đun nóng bình đựng nước. Thí nghiệm cho thấy, trong thời gian bị đun,
bột băng phiến đang nóng chảy thì
a) nhiệt độ của băng phiến tăng.
S
b) động năng của các phân tử băng phiến (lỏng) tăng.
S
c) thế năng của các phân tử băng phiến thay đổi.
Đ
d) nội năng của bột băng phiến tăng.
Đ
Câu 4. Ban đầu có 15,0 g Cobalt
60
27Co
là chất phóng xạ với chu kì bán rã
T 5,27
năm. Sản phẩm
phân rã là hạt nhân bền
60
28 Ni
.
a) Tia phóng xạ phát ra là tia bê ta trừ
Đ
b) Sau thời gian 10,54 năm thì khối lượng của
60
27Co
còn lại là 3,75g
Đ
c) Khối lượng
60
28 Ni
được tạo thành sau 7,25 năm từ thời điểm ban đầu là 5,78 g.
S
d) Kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa khối lượng
60
27Co
và khối lượng
60
28 Ni
có trong mẫu
tại thời điểm 2,56 năm là 0,400.
S
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời các câu hỏi từ 1 đến 6.
Câu 1. Một lượng khí lí tưởng chứa trong một xilanh kín, pít-tông có thể chuyển động không ma sát dọc
theo thành xilanh. Ban đầu, khối khí ở trạng thái có thể tích
3
0,010 m
, áp suất 100 kPa . Khí được làm lạnh

5
đẳng áp tới khi thể tích còn là
3
0,006 m
. Nhiệt lượng mà khí mất đi trong quá trình làm lạnh là 900 J . Nội
năng của khí biến thiên một lượng có độ lớn bằng bao nhiêu Joule?
Câu 2. Một phòng kín, ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện chuẩn (nhiệt độ
0C
, áp suất 76 cmHg).
Sau đó, nhiệt độ không khí trong phòng tăng thêm
27,3 C
. Khi đó áp suất của khí trong phòng tăng thêm
một lượng bao nhiêu cmHg ?
Câu 3. Một dây dẫn có chiều dài
2 ml
, điện trở
R4Ω
được uốn thành một khung dây hình vuông.
Khung dây được đặt cố định trong một từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng
khung. Một nguồn điện có suất điện động
E 2,7 V
và điện trở trong
r0
được mắc vào một cạnh của
khung dây (Hình 8). Cho cảm ứng từ tăng đều từ
00,02B
T đến
B 0,08 T
trong thời gian
0,05 s
. Biết
rằng khung dây không bị biến dạng. Cường độ của dòng điện chạy trong mạch bằng bao nhiêu Ampe?
Hình 8
Câu 4. Cho dòng điện có cường độ 24 A chạy qua một dây dẫn bằng đồng có tiết diện thẳng
2
2,5 mm
.
Dòng điện chạy qua dây là dòng chuyển dời có hướng của các electron, với mật độ electron là
28 3
n 8,49.10 m
. Biết điện tích của electron là
19
e
q 1,6.10 C
. Tốc độ dịch chuyển của electron trong
dây dẫn bằng bao nhiêu mm/s ? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 4: Một quạt trần được lắp 3 thanh kim loại mảnh thay cho 3 cánh quạt, mỗi thanh có chiều dài là 65
cm (tính từ trục quay) đang quay đều với tốc độ 300 vòng/phút trong mặt phẳng nằm ngang. Giả sử
thành phần thẳng đứng của từ trường trái đất là 50,0.10-6 T; lấy π = 3,14. Tính suất điện động cảm ứng
trên mỗi thanh ra đơn vị (mV) ?.
* Sử dụng các thông tin sau cho Câu 5 và câu 6. Dự án lò phản ứng nhiệt hạch tại Pháp dng phản
ứng nhiệt hạch :
2 3 4 1
1 1 2 0
D T He n
để phát điện với công suất điện tạo ra là 500 MW và hiệu suất
chuyển hóa từ nhiệt sang điện bằng 25%. Cho độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D và hạt nhân
He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u và 0,030382 u.
Câu 5. Năng lượng điện mà nhà máy tạo ra trong 1 năm là x.1016J. Tìm x (làm tròn kết quả đến
chữ số hàng phần mười).
Câu 6. Khối lượng Heli do nhà máy thải ra trong 1 năm (365 ngày) là y.106 Tìm y (làm tròn kết
quả đến chữ số hàng phần trăm).
--------- Hết ----------