Đ I H C QU C GIA HÀ N I Ộ Ố

Ạ Ọ

Đ I H C KINH T

Ạ Ọ

PH

NG PHÁP NGHIÊN C U KINH T

ƯƠ

Đ tàiề

Ế Ừ ƯỚ

Ủ Ố Ầ Ư Ự NG C A V N Đ U T TR C C NGOÀI Đ N PHÁT Ế

TRI N KINH T B N V NG

VI T NAM

NH H ƯỞ TI P T N Ể

Ế Ề Ữ Ở Ệ

GIAI ĐO N 2001-2014

GVHD. TS. Tr n Th Lan H ng

ươ

Nhóm 6

Nguy n Th Ph

ng

ươ

Hoàng Th Thu H ng ị

D ng Đ c Hoàn

ươ

Đ Thái H ng

Nguy n Th H ng Lan

ị ươ

Nguy n Anh Thi

t

ế

L u Văn Anh

ư

Đ C

NG

Ề ƯƠ

I. Ph n m đ u

ở ầ

thuy t)

ng, ph m vi nghiên c u ứ ỏ ứ ụ

ế

1. Lý do l a ch n đ tài ự 2. T ng quan nghiên c u ổ ứ 3. M c tiêu nghiên c u ụ ứ 4. Đ i t ạ ố ượ 5. Nhi m v nghiên c u (câu h i, gi ệ ng pháp nghiên c u 6. Ph ứ ươ 7. D ki n đóng góp c a đ tài ủ ề ự ế

II. Ph n n i dung ầ ộ

1. Ch

ươ

ng 1: C s lý lu n và th c ti n ự ễ

ơ ở

2. Ch

n

c ngoài t

ầ ư ướ

ể i phát tri n

ươ kinh t

ng c a v n đ u t Vi

ủ ố t Nam

ng 2: nh h ưở Ả b n v ng ế ề ữ ở

3. Ch

i pháp

ươ

ng 3: D báo, gi ự

III. Ph n k t lu n

ế

PH N M Đ U

Ở Ầ

1.Lý do chon đ tàiề

ươ

ả ạ

ấ ướ ố ế ộ tr c ti p n ả ầ

ệ m t cách m nh m . Vi c m r ng h tác qu c t ố ế ệ ữ ế ề

ướ

ư

n mình , thu hút và s d ng ử ụ ớ ủ i th to l n c a ậ ế th tr ng. t tham gia vào n n kinh t ế ị ườ ầ ầ t Nam thì ngu n v n FDI là vô cùng quan tr ng. ọ ệ mà ế

ể ng và s phát tri n đ ng đ u v m i m t xã h i.

c ta đang tr i qua quá trình công nghiêp hóa hi n đ i hóa v Đ t n h i nh p qu c t ở ộ ậ ộ c ngoài (FDI) và t n d ng khai thác nh ng l v n đ u t ụ ướ ầ ư ự ố c góp ph n b o đ m các yêu c u c n thi đ t n ế ả ấ ướ V i các n ể ớ Tuy nhiên, vi c s d ng v n FDI c n ph i phù h p đ không ch phát tri n kinh t ả ố còn góp ph n b o v môi tr ườ

c đang phát tri n nh Vi ầ ệ ử ụ ả ệ

ỉ ề ọ

ợ ồ

cao, n đ nh và nâng cao ch t l

ng kinh t

ể ề ữ ế

ưở

ế ượ ế ấ ượ

ố c ti n b . Nó đ m b o các qu c ả ế ệ ệ ng cu c s ng cho th h hi n

ộ ộ ố

i và c mai sau.

Phát tri n b n v ng (PTKTBV) là 1 chi n l gia tang tr t ả ạ

t Nam ngày càng tang m nh tuy nhiên có nh ng tác ạ xã h i nh m t cân b ng gi a các ngành ngh và

ư ấ

ệ ế

ố ờ ố ng. Khai thác tài nguyên thiên nhiên lãng phí.

Ngu n v n FDI vào Vi ồ đ ng tiêu c c đ n đ i s ng kinh t ự ế ộ gây ô nhi m môi tr ễ

ườ

ấ ng c a FDI đ n phát tri n b n v ng ữ ở

ế

t. ế ệ t

=> Vì v y, vi c thu hút FDI g n v i PTKTBV là nhi m v lâu dài và c p thi ớ Đó là lí do vì sao tôi ch n đ tài “ nh h Vi ưở Nam”.

2. T ng quan nghiên c u

t Nam”, 04/06/2014, B ẩ ủ ng tích c c c a ngu n v n FDI t

ưở

ẩ ả

ệ ự ủ ấ ướ

ả ầ

ườ

ộ t Nam.

- “Doanh nghi p FDI v n là đi m sáng trong xu t kh u c a Vi ộ ấ ể i ng đã nêu ra nh ng u đi m và nh h Công Th ớ ố ữ ư ươ ầ t Nam. FDI giúp thúc đ y s n xu t, tăng ngu n v n đ u vi c xu t kh u hàng hóa Vi ệ ồ ệ ẩ ấ c thì ngu n FDI đang trong n cho các ngành s n xu t. Cùng v i ngu n v n đ u t t ồ ầ ư ố ấ ư đóng góp m t ph n quan trong vào vi c tăng c ng s n xu t và xu t kh u hàng hóa ẩ ấ ấ ả c a Vi ủ

chính tr Mác – Lenin

ị n

n

c ngoài là gì, nh h ồ ầ ư ướ ả i tình hình phát tri n kinh t trong n ướ ế ể ớ n ầ ư ướ ồ

, 2004, B Giáo d c và Đào t o đã ụ ủ ố ng và tác đ ng c a v n ộ c. Cùng đó ướ ượ c c nh n đ ậ

ộ ưở c và ngoài n c cho các n ướ

ử ụ

- Theo Giáo trình Kinh t ế ch ra khái ni m ngu n v n đ u t ố ệ ỉ c ngoài t đ u t ầ ư ướ giáo trình cũng nêu ra cách s d ng ngu n v n đ u t ngu n v n này. ố

ỗ ợ

ng góp ph n thay th v n ODA sau này

” c a B k ho ch và

- Báo cáo t ng h p “ ầ ợ H tr nghiên c u c ch chính sách thu hút v n FDI vào đ u b o v môi tr t ườ ư ả ệ

ứ ơ ế ế ố

ố ộ ế

Báo cáo k t qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p có v n đ u t

ả ả

ệ ủ ổ

ố ầ ư ủ ế t Nam giai đo n 2000-2013, 07//7/2014 c a T ng c c th ng kê n

ầ ư ướ

t Nam. Bên c nh là nh ng báo cáo v s v n đ u t

c ngoài t i Vi ệ ố ệ Vi ấ ở ệ

ấ ạ ề ố ố ạ

i môi tr

ữ ng t ớ

ữ ả

ưở

ố ừ c ngoài cho t ng vùng t ng ừ ố c a các qu c ầ ư ủ ố ng c a các doanh nghi p có v n

ề ố ố ủ

ườ

t Nam. Nêu ra nh ng nh h c ngoài

t Nam.

đ u t ầ ư n ướ đ a ra nh ng s li u và th ng kê v s v n đ u t ư ngành s n xu t ả gia t i Vi ệ ạ n đ u t ầ ư ướ

Vi ở ệ

ế

ể và phát tri n

Vi

, T p chí B o v môi tr

t Nam

ngưở kinh t .

ng, s 12/2002

-Đ ng Th Thu Hoài ị ặ b n v ng ề ữ ở ệ

,Tài nguyên thiên nhiên v i ớ tăng tr ố

ả ệ

ườ

ả ề

đã nêu ra đ ượ ồ

ệ ỉ

c khái ni m v phát tri n, phát tri n b n v ng và phát ể ề . Đ ng th i, ch ra các m c tiêu c a phát tri n b n v ng v ủ ế ng cao và n đ nh, t o vi c làm và c i thi n m c s ng cho

ề ữ ề ữ ể ứ ố

ụ ệ

ờ ổ

ề đó là: Tăng tr ế i lao đ ng, b o v môi tr

ạ ng sinh thái,...

Các tác gi tri n b n v ng v kinh t ữ ể kinh t ưở ng ườ

ả ệ

ườ

ướ ơ ộ ng chuy n d ch lu ng v n FDI và c h i ồ ố ể ị

c, 14, tr 32-38. ạ Xu h ế

tr c ti p n

c ngoài t

i quá trình

, T p chí Thu Nhà n ướ ủ

ầ ư ự ế ướ

t Nam

, T p chí Khoa h c chính tr , s 1/2005.

- Nguy n Th Lan, 2005, ị ễ t Nam c a Vi ệ ủ - Nguy n T n Vinh, 2005, ễ ấ phát tri n kinh t ể

Vi ế ệ

Tác đ ng c a Đ u t ọ

ộ ạ

ị ố

c khái ni m, vai trò và nh h

ưở

ố ng c a ngu n v n FDI đ i

 Các tác gi v i n ớ ướ ế

ả c ti p nh n đ u t ậ

nêu ra đ ượ . ầ ư

3. M c Tiêu nghiên c

ứu

Vi

t Nam và các gi

i pháp phù h p nh m thu ợ

- Ch ra th c tr ng c a FDI v i PTBV hút và s d ng FDI theo h

ớ ở ng PTKTBV.

ự ử ụ

ướ

4.Đ i t

ng và ph m vi nghiên c

ố ượ

ứu

_Đ i t

ng :

FDI vào phát tri n kin t

b n v ng

ố ượ

ế ề ữ

- Ph m vi ạ

+ Không gian: Vi

t Nam

+ Th i gian: 2001-2014

ứ 5.Nhi m v nghiên c u ụ

ưở

ể ng c tích c c l n tiêu c a FDI đ n tình hình phát tri n

ự ẫ

ế

-Bi kinh t

b n v ng

t đ c th c tr ng nh h ả ự ế ượ ạ c ta n ế ề ữ ở ướ

ế ữ ả

ưở

ự ng tiêu c c ,

-Đ ra các gi duy trì phát tri n kinh t

i pháp nh m s d ng hi u qu FDI , h n ch nh ng nh h ả ả ể

ử ụ ằ b n v ng ế ề ữ

*Câu h i gi

thuy t

ỏ ả

ế

Câu h i ỏ 1.Đ u t tr c ti p n c ngoài (FD I) là gì ? ầ ư ự ế ướ ợ

nh m l ổ ủ ạ ộ ế

,… Gi Thuy t ế - Là ho t đ ng đ u t ầ ư ằ ạ ộ - Ho t đ ng trên lãnh th c a m t n n kinh t khác v i n n kinh t n ế ướ ớ ề i ích lâu dài ộ ề c ch đ u t ủ ầ ư

2.Đ c Đi m c a FDI cao ủ ể ặ ạ

ệ ế i s ti p nh n công ngh k ệ ỹ ả ạ ự ế

ậ ượ i hi u qu kinh t ậ c đ c đ u t ướ ượ ầ ư ệ ướ i các hình th c đa d ng , ứ ạ

ể ủ ế ị

ự ế ế

ổ ơ ấ ọ ả ồ

- Mang l - FDI đem l thu t m i cho n ớ - Đ c th c hi n d ự … -Tác đ ng tr c ti p đ n cung c u,s n đ nh ầ ự ổ ế ộ ,làm thay đ i c c u,… c a n n kinh t ủ ề - Tăng kh năng trau d i khoa h c công ngh …ệ

3.Vai trò c a FDI đ n phát tri n kinh t ế

b n v ng là gì ? ng kinh t 4.Phát tri n kinh t ể ế ề ữ ể g n li n v i phát tri n ớ ề ưở ế ắ

: kinh t ộ , xã h i, m i ộ ố ọ ế ế

i ích cho phát tri n kinh i l ạ ợ ỉ ể

b n v ng hay không ? 5.FDI có ch đem l t ế ề ữ

i cho

ườ ưở ự

ủ ế ạ ữ ả i nh ng nh

6.Nguyên nhân ch y u đem l ng tiêu c c đó là gì ? h ưở ự ả ồ ạ i

- Tăng tr b n về -Chú tr ng đ n 3 nhân t tr ngườ - Không - Ngoài nh ng l i ích to l n FDI đem l ợ ữ ớ ạ , xã h i ,môi phát tri n b n v ng kinh t ề ữ ộ ế ể ng,đi kèm v i nó là m t s nh ng nh tr ộ ố ữ ả ớ ng tiêu c c… h - Do công tác quy ho chạ - Chính sách và năng l c qu n lý còn t n t ự h n ch … ế ạ

i pháp đ phát huy tích c c,t ng đúng đ n c a chính ự ố ả ạ i gi n h n ả ướ ộ ị ắ ủ

ng thu hút FDI là gì ? 7.Gi ch và tăng c ế ể ườ

ự ặ ắ

- C n m t đ nh h ầ phủ - Vi c th c hi n song song gi a th t ch t và ữ ệ ệ n i l ng m t s chính sách … ộ ố ớ ỏ

6.Ph

ng pháp nghiên c u

ươ

- Phân tích – t ng h p

- So sánh đ i chi u ế

- Ph

ng pháp mô t

ươ

7. D ki n đóng góp c a đ tài

ủ ề

ự ế

ề ệ ử ụ

Vi

ướ ế ấ ậ

tr c ti p n

tr c ti p n ề c ngoài vì phát tri n b n ế t Nam. Phân tích nguyên nhân c a nh ng h n ch , b t c p trong vi c thu hút ạ ữ ờ c ngoài vì s phát tri n b n v ng trong th i ể

ầ ư ự ủ ầ ư ự ế ướ

ề ữ

- Đánh giá th c tr ng v vi c s d ng đ u t v ng ữ ở ệ và s d ng ngu n v n đ u t ử ụ gian qua.

ng thu hút và s d ng đ u t

c ngoài

ộ ố ả

ử ụ

tr c ti p n ầ ư ự ế ướ

t Nam.

- Đ xu t m t s gi vì m c tiêu phát tri n b n v ng c a Vi ể

i pháp tăng c ườ ủ

ề ụ

ề ữ

PH N N I DUNG

Ầ Ộ

Ch ng 1 ươ

Ề Ả Ự Ậ Ầ NG C A V N Đ U Ố Ủ

C S LÝ LU N VÀ TH C TI N V NH H T N Ễ C NGOÀI Đ N PHÁT TRI N KINH T B N V NG Ể Ơ Ở Ư ƯỚ ƯỞ Ế Ề Ữ Ế

1.1 C S TH C TI N Ơ Ở Ự Ễ

1.1.1V n đ u t tr c ti p n c ngoài ( FDI ) ố ầ ư ự ế ướ

Khái ni mệ

đ ủ ầ ư ượ ạ ộ ự ệ ằ

ạ ộ

ạ Theo khái ni m c a IMF, FDI là ho t đ ng đ u t c th c hi n nh m đ t ệ ổ ủ c nh ng l đ i ích lâu dài trong m t doanh nghi p ho t đ ng trên lãnh th c a ệ ợ ữ ượ khác n n kinh t . c ch đ u t m t n n kinh t ủ ầ ư ề ế ộ ề ộ n ế ướ

Phân lo i FDI : ạ

- Doanh nghi p 100% v n n c ngoài ố ướ ệ

- Doanh nghi p liên doanh ệ

- Doanh nghi p chuy n giao công ngh ho c doanh nghi p c ph n ầ ệ ổ ệ ệ ể ặ

Đ c đi m c a FDI ủ ể ặ

• FDI mang l i tính kh thi và hi u qu kinh t cao ạ ệ ả ả ế

• T l v n quy t đ nh phân chia l i nhu n và nghĩa v các ỷ ệ ố ế ị ợ ụ ậ

ch đ u t ủ ầ ư

• Thông qua FDI, n ướ c ch nhà có th ti p nh n công ngh ệ ể ế ủ ậ

kĩ thu t m i, h c h i kinh nghi m qu n lí ọ ỏ ệ ậ ả ớ

• FDI đ ự i các hình th c nh : Đóng góp v n đ xây d ng ư ể ố

ượ ệ ệ ộ

c th c hi n d ệ ướ ạ i toàn b ho c t ng ph n xí nghi p đang ho t xí nghi p m i; Mua l ầ ạ đ ng; Mua c phi u đ thôn tính ho c sát nh p ậ ể ộ ứ ặ ừ ặ ự ớ ổ ế

Vai trò FDI

• Tác đ ng tr c ti p đ n cung c u ầ ự ế ế ộ

• Tác đông tr c ti p đ n s n đ nh kinh t ế ự ổ ự ế ị ế

• Tăng kh năng trau d i khoa h c và công ngh ệ ồ ả ọ

• Góp ph n thay đ i c c u kinh t ổ ơ ấ ầ ế

• Đóng vai trò quan tr ng trong tăng tr ng và phát tri n kinh t ọ ưở ể ế

1.1.2 Khái ni m phát tri n b n v ng ề ữ ệ ể

ữ ế ề

ầ b n v ng là khái ni m th hi n s tăng tr ệ ả ắ ầ ể

i c 3 nhân t ể ọ

ng cao trong dài h n. Tăng thu nh p ph i g n v i tăng ch t l ể ệ ự ườ ngườ đ duy trì t c đ ố kinh tế, xã h i ộ và môi tr ấ ượ ớ ỉ ơ ng không ch đ n ưở i mà ph i g n v i phát tri n b n ề ớ ố ộ ộ ng cu c ả ắ ạ ậ

i và xóa nghèo đói . Phát tri n kinh t ể thu n là tăng thu nh p bình quân đ u ng ậ v ng, chú tr ng t ớ ả ữ tăng tr ưở s ng hay tăng phúc l ố ợ

1.1.3 FDI v i phát tri n b n v ng ề ữ ớ ể

1.1.3.1 FDI phát tri n b n v ng v kinh t ể ề ữ ề ế

ế ả ợ ả ả

ph i h p lí, đ m b o cho tăng tr ưở

ả ạ ng GDP n đ nh, l y hi u ệ ị ng ươ ể phát tri n toàn di n các ngành; đ m b o ti p thu chuy n ưở ấ ổ ng; cân b ng cán cân th ằ ả làm tiêu chí ph n đâu cho tăng tr ấ ể ầ ư ế ệ ả

C c u kinh t ơ ấ qu kinh t ế m i, c c u đ u t ơ ấ giao công ngh .ệ

1.1.3.2 FDI phát tri n b n v ng v xã h i ộ ể ề ữ ề

ể ề ề ủ

ữ c nâng cao không ng ng, ch t l ng môi tr ộ ấ ượ ả

ầ ậ ư ng cu c s ng c a dân c ộ ố ạ c đ m b o, h n ng s ng đ ả ượ ố ọ i s công b ng h n cho m i ằ ạ ự ơ

Phát tri n b n v ng v xa h i trong đó ch t l ấ ượ đ ườ ừ ượ ch ph n nào b t bình đ ng trong thu nh p, đem l ế ẳ ng ườ ấ i trong xa h i ộ

ể ưở ệ ẩ ọ

ậ ệ ả

ng giáo d c, nâng cao dân trí, s c kh e, gi m b t các t ng kinh t , tăng ế ng lao ấ ượ ệ ớ ấ ượ ụ ứ ả ỏ

FDI có th đóng góp quan tr ng vào vi c thúc đ y tăng tr thu nh p và gi m đói nghèo; t o thêm công ăn vi c làm, nâng cao ch t l ạ đ ng; nâng cao ch t l ộ n n xã h i… ạ ộ

ng 1.1.3.3 FDI phát tri n b n v ng v môi tr ể ề ữ ề ườ

ề ề ể

ơ ng đ i v i n ẩ ọ c nh n đ u t ủ ự ầ ư ng cao h n so v i yêu c u c a n ớ ườ ướ ầ

ế

i ti m tàng v môi tr ố ớ ướ ữ ả c đ u t ầ ư ự . Tuye nhiên, quá trình ti n hàn đ u t ữ ể ầ ư ự ườ ấ ợ ề ế ề

ng: Gây ô nhi m môi tr ạ ậ

ọ t quan tr ng c a ho t đông đ u t ả ng là m t m c tiêu đ c bi ệ ụ ủ ặ ạ ộ ọ

FDI cũng đóng vai trò quan tr ng trong quá trình phát tri n b n v ng v môi ữ : Các ch d án FDI có công ngh s ch, áp tr ậ ườ ệ ạ c ch nhà, do d ng nh ng chu n môi tr ủ ụ ủ ướ v y kh năng gáp ph n vào quá trình phát tri n b n v ng môi tr ng n c ườ ậ ề ữ c ngoài cũng đ tr c ti p n ướ ượ ng; ch a đ ng nh ng b t l ườ ễ ư t tài nguyên thiên nhiên, suy gi m đa d ng sinh h c. Do v y, đ t b n làm c n ki ạ ề ệ ạ ầ ư v ng môi tr ườ ữ c ngoài n ướ

1.2. C S TH C TI N Ơ Ở Ự Ễ

t Nam, khi t

c nhu c u v n đ u t c không đáp ng đ ệ ầ ứ ố l ỷ ệ ệ ồ , thì FDI là ngu n

quan tr ng _ nh ng n ướ Ở ữ t ki m trong n ti ế v n đ u t ố ệ ầ ư c đang trong quá trình công nghi p hóa nh Vi ư ầ ư ượ ướ ọ

ỉ ệ ề

ệ ồ t Nam tính đ n cu i năm 2013 t l ế ẽ ặ ề ạ ở

ế ế ự

ạ đói nghèo vào kho ng 7,6%,v dài h n ả ồ s g p nhi u tr ng i do ph i t p trung ngu n vào giáo ầ ư ồ i dân chính vì th r t c n đ n ngu n ế ả ậ t y u, đ u t ế ấ ầ ơ ở ạ ầ ườ ế

_Vi ế ố cho kinh t ngu n v n đ u t ầ ư ố l c cho xóa đói gi m nghèo, xây d ng c s h t ng thi ả ự d c và y t i quy t sinh k cho ng ả ế ụ c ngoài . v n FDI t ố và gi ế n ừ ướ

phát tri n c s h t ng Kinh t ế ớ ầ ơ ở ạ ầ

ng, v n t các n ữ ư ầ ư i ậ ả ở

ể ể ướ USD vào năm 2030 ,cùng v i 100 t ế c đang phát tri n ,trong USD ệ ể ớ ớ ỷ

_ Ngân hàng th gi b n v ng nh xây d ng, năng l ề t Nam có th lên t đó có Vi ỷ đ thích nghi v i bi n đ i khí h u ,… ế ể i đánh giá nhu c u đ u t ượ ự i 563 t ậ ớ ổ

theo mô hình tăng tr ề ưở ớ

ế ấ ng m i là coi tr ng h n c c u, ch t l ướ ng tái c u trúc n n kinh t ớ ơ ấ

ấ ượ ị ả ạ ọ ự ụ ư

ệ ạ

ủ ng m i, Chính ph ng và hi u qu kinh ệ ế t ệ ng, ít phát th i khí các-bon và các lo i khí gây hi u ng nhà kính, ấ ượ ng ệ ứ ự ả ớ ườ ệ

_ Ch tr ủ ươ đã đ ra đ nh h ị ề ơ - xã h i c a FDI, u tiên các d án có công ngh và d ch v hi n đ i, ti t ộ ủ ế ki m năng l ượ ệ có công ngh thân thi n v i môi tr ệ cao góp ph n xây d ng kinh t ể phát tri n b n v ng. ng, phát tri n ngu n nhân l c ch t l ồ ể ề ữ ự ế ầ

môi tr ế ố ế ườ ng trong các d án xin đ u t ự ầ ư

_ Nhà n ướ m i vào Vi t Nam . C th ớ c đã chú tr ng h n đ n y u t ơ ọ ụ ể ệ

ấ ủ ơ

VD: Bình D ng, n i có nhi u c s s n xu t c a các doanh nghi p ệ ị vào đây b ề t kho ng 8% s d án xin đ u t ố ự ơ ở ả ả ầ ư ế

ươ c ngoài đang ho t đ ng, cho bi ạ ộ ễ n ướ ch i do lo ng i ô nhi m t ừ ố ạ

ạ ế ố ồ

ồ ế ạ ỉ ỉ ủ

VD : K ho ch thu hút ngu n v n FDI năm nay c a t nh Đ ng Nai ch 700 đ n 900 tri u USD), b i lãnh đ o t nh ch ng,công ngh cao ng “xanh hóa” dòng v n t ủ ỉ ở ệ các d án thân thi n môi tr ườ b ng 50% năm 2013 (t ằ tr ươ ừ ố ừ ự ệ ệ

ế ố ế

tr c ti p t n ầ ư ự ế ừ ướ ng kinh t ưở ệ ọ c ngoài luôn luôn chi m vi trí vô ề g n li n v i phát tri n b n ế ắ ề ể ớ

t Nam . Vi ậ : Ngu n v n đ u t K t Lu n ồ cùng quan tr ng trong vi c tăng tr v ng ữ ở ệ

Ch ng 2 ươ

Ự Ạ Ả Ế Ể Ế

ƯỞ B N V NG VI T NAM TH C TR NG VÀ NH H Ề NG C A FDI Đ N PHÁT TRI N KINH T Ữ Ủ Ở Ệ

2.1 Th c tr ng đ u t FDI ầ ư ự ạ

2.1.1 Quy mô v n FDI : ố

ổ ố ệ ạ

ệ ỉ ấ ỗ ố

ế ộ

ể ố th i đi m T ng s doanh nghi p FDI đang ho t đ ng trên ph m vi toàn qu c ờ ạ ộ bình quân giai đo nạ 31/12/2013 là 9093 doanh nghi p, g p 6 l n năm 2000, ấ ướ c .Trong đó doanh nghi p 100% v n n 2000-2013 m i năm tăng x p x 16% ệ ngoài chi m 83% toàn b doanh nghi p FDI , Doanh nghi p liên doanh chi m ế ệ ệ 17% s doanh nghi p FDI . ệ ố

ố ệ ạ ế ả

t Nam ngày càng tăng và đ t k t qu cao c ngoài (B K ho ch và Đ u t ), ủ ầ ư ụ vào Vi n ầ ư ướ

c có 1.530 d án m i đ ế c c p gi y ch ng nh n đ u t ứ . Theo thông ầ ư tính đ n ngày ầ ư ớ , v i ộ ế ạ ớ ượ ấ ự ấ ậ

USD, tăng 66,8% so v i cùng kỳ năm 2012. V n FDI đ u t báo c a C c Đ u t 31/12/2013, c n ả ướ t ng v n đăng ký là 14,48 t ố ổ ỷ ớ

2.1.2 C C u đ u t ơ ấ ầ ư

* C c u theo ngành ơ ấ

ệ ộ

ế ệ l ỷ ệ ạ ộ ớ ệ

ế ệ ớ

khu v c nông, lâm nghi p và th y s n ự S doanh nghi p FDI đang ho t đ ng thu c khu v c công nghi p và xây d ng ố ự ấ v i 73% (riêng ngành công nghi p chi m 66,4%). cao nh t hi n chi m t ệ ạ ụ v i 25,7%. Trong khi s doanh nghi p FDI ho t Ti p đ n là khu v c d ch v ố ị ự ế ế ủ ả chi m 1,4%. đ ng trong ế ộ ự ệ

ố ướ ố

ế ạ ớ ỹ ỉ

tr c ti p n ế ế ế ả ướ ấ ố ố

ủ ế ộ ổ ế c nóng, h i n ơ ướ ạ ạ ệ ế ề ỹ ỉ

V n đ u t c ngoài tính đ n cu i năm 2013 ch y u thu c ngành ế ầ ư ự ố công nghi p ch bi n - ch t o v i 16,6 t đô la M , chi m 76,9% t ng v n ệ c và đăng ký. Ngành s n xu t và phân ph i đi n, khí đ t, n ỉ i đ t 3 t đi u hòa không khí đ t 2 t đô la M , chi m 9,4%; và các ngành còn l ạ đô la M , chi m 13,7% ế ỹ

Đây cũng c c u trong phát tri n kinh t mà n c ta đang h ng t i . ơ ấ ể ế ướ ướ ớ

* C c u theo lãnh th ổ ơ ấ

các vùng kinh t ệ ậ ở ề ố

ở ể ồ ắ ộ

ầ tr ng đi m thu hút nhi u v n đ u ế ọ phía Nam , B c nh TP H Chí Minh,Hà N i , Bình ư dòng v n này đã b t đ u đa d ng dòng ch y đ n v i các vùng công ố ắ ầ ế ạ ả ớ

FDI ngoài vi c t p trung FDI b y lâu nay t ấ ư D ng,… ươ nghi p khác ệ

VD : Thái Nguyên tr thành đ a ph ở ố ồ

ị ả ậ

ấ ng thu hút ngu n v n FDI cao nh t ươ c , li n sau là Bình Thu n ; H i Phòng; Bình Đ nh,…Trong đó chính sách ữ ng là m t trong nh ng ề ề ớ ủ ộ

c n ả ướ u đãi m i c a chính ph và chính quy n đ a ph ủ ư nguyên nhân chính giúp thu hút đ ị ươ FDI. ị c ngu n đ u t ầ ư ồ ượ

* C C u đ u t theo qu c gia ơ ấ ầ ư ố

ố ế ố

t Nam thì Hàn Qu c có l c p phép m i t i Vi ớ ạ ố ố ệ

Tính đ n cu i năm 2013 thì trong s các qu c gia và cùng lãnh th có d án đ u ầ ự ổ t ế l n nh t , ti p ấ ầ ư ớ ư ấ theo đ n Singapore , Trung Qu c, Nh t B n, Nga, M ,…. ng đ u t ượ ỹ ậ ả ế ố

ng c a FDI đ n phát tri n kinh t

b n v ng

Vi

ưở

ế

ế ề ữ ở ệ t

2.2 nh h Ả Nam

ng tích c c . 2.2.1 nh h Ả ưở ự

2.2.1.1 FDI vì phát tri n kinh t b n v ng ể ế ề ữ

_Đóng góp l n cho ngân sách nhà n c. ớ ướ

i nhu n và 30,5% ế ổ ợ

ậ ệ c c a toàn b khu v c doanh nghi p. ướ ủ

i 45,4% t ng l ớ ự ộ ng nhanh h n các khu v c kinh t ưở ự ế ơ

khác nên khu v c FDI đóng góp ự tr ng ngày càng tăng vào GDP. Đóng góp 15,2% năm 2000 và tăng lên 19,6%

Năm 2013 các doanh nghi p FDI chi m t ệ t ng s n p ngân sách nhà n ố ộ ổ Do tăng tr t ỷ ọ năm 2013

i gánh n ng n cho n c r i roc ho ợ ậ ế ạ ế ượ ủ

ướ c khi liên doanh c ti p nh n ,h n ch đ . _FDI không đ l ể ạ các doanh nghi p trong n ệ ặ ướ

ệ ậ

ở ,m ,giúp ể ở ộ ơ ị ườ ị ườ ị ườ ấ ớ ng qu c t ố ế ng qu c t ố ế

_Thông qua ti p nh n FDI ,Vi t Nam có th m r ng th tr ế r ng th tr ng xu t kh u và thích nghi nhanh h n v i th tr ộ thúc đ y quá trình hôi nh p . ẩ ậ ẩ

ố ưở

c ự ưở ế ụ ẩ ấ ầ

ộ ng xu t kh u. KNXK 5 tháng đ u năm 2014 c a c n ớ

USD, tăng kho ng 5,7 t c đ t 36,39 t ể ầ ả ạ ỷ ỷ

Khu v c FDI ti p t c duy trì t c đ tăng tr ng cao và đóng góp ch y u cho ủ ế tăng tr c đ t 58,5 ủ ả ướ ướ ạ ự USD so v i cùng kỳ, trong đó kim ng ch c a khu v c t USD, tăng thêm 7,8 t ủ ạ ỷ ỷ FDI (không k d u thô) USD (đóng ướ góp kho ng 73% kim ng ch tăng thêm). ạ ả

c đang phát tri n mà c th ế ấ ề ề ố ướ ụ ể ể

ả đây là Vi t Nam _Giúp gi ở i quy t v n đ v v n lâu dài cho các n ệ

2.2.1.2 FDI vì phát tri n xã h i :

i quy t vi c làm, nâng cao thu nh p và ch t l ầ ấ ượ ệ ế ậ ng ngu n nhân ồ

_ Góp ph n gi ả l c, xóa đói gi m nghèo. ả ự

ể ệ ạ

ệ ấ ờ ỗ ầ

ầ ầ ủ ề ệ ả

i th i đi m 31/12/2013 trên i, g p g n 8 l n năm 2000, bình quân m i năm thu hút thêm 216,5 . Khu ế cao i quy t vi c làm c a n n kinh t ế l ạ ỷ ệ ể ệ ự ự ệ ộ

Lao đ ng làm vi c trong các doanh nghi p FDI t ộ 3,2 tri u ng ườ ệ nghìn lao đ ng, góp ph n đáng k vào gi ộ v c công nghi p và xây d ng hi n thu hút lao đ ng khu v c FDI đ t t ự nh t v i 91% (riêng ngành công nghi p 90,2%). ấ ớ ệ

ứ ư ự ủ ầ

, ế ấ ượ ng ể ả ằ ộ

i . _ Đóng góp ngân sách c a khu v c FDI tăng, góp ph n đ a m c chi cho y t giáo d c, b o hi m và an sinh xã h i cũng tăng theo nh m nâng cao ch t l ụ đ i s ng cho con ng ờ ố ườ

2.2.1.3 FDI vì phát tri n b n v ng môi tr ng : ề ữ ể ườ

ườ ể ng g n li n v i quá trình chuy n ề ắ ớ

_ Quá trình đ u c a doanh nghi p FDI th ầ ệ ủ giao công ngh m i và hi n đ i . ệ ớ ệ ạ

Báo cáo t ọ ở ừ

ộ ơ ị ố ợ ể ệ ồ

ộ ệ ượ ấ ệ ừ ứ ặ ấ

ố ợ ồ ợ

ẩ các s khoa h c và công ngh và đ n v làm công tác th m ệ đ nh thu c B Khoa h c và Công ngh cho th y t ng s h p đ ng chuy n giao ấ ổ ọ ị năm 1999 công ngh đăng ký và đ c c p gi y ch ng nh n ho c phê duy t t ậ đ n tháng 6/2012 trên toàn qu c là 838 h p đ ng. Trong đó, s h p đ ng ồ ố ế chuy n giao công ngh thu c các d án FDI chi m trên 50%,…. ự ệ ế ể ộ

ể ệ n ệ ừ ướ ạ

ề ộ

c ngoài thông qua FDI đã h n ch đ n m c _Vi c chuy n giao công ngh t ứ ế ế ấ ậ t i đa nh p kh u nhi u lo i hàng hóa thu c các lĩnh v c d u khí, s n xu t v t ả ự ầ ẩ ố ng ti n giao thông,… li u xây d ng m i, hàng đi n t ệ ạ ệ ử gia d ng, ph ụ ậ ự ươ ệ ớ

ộ ế ả

v n v h th ng qu n lý môi tr ệ ỗ ợ ư ấ ệ ả

ề ệ ố ệ

ả ng mà các doanh nghi p FDI đã làm. Các doanh nghi p FDI có th i thi u các ki n th c qu n lý môi tr ứ Vi ng ườ ở ng ho c gi ặ ệ ườ t Nam i pháp ể ạ ng hi n đ i ệ ệ ế ẫ ả

_Các doanh nghi p FDI còn có tác đ ng đ n qu n lý môi tr thông qua vi c h tr , t ườ ệ x lý môi tr ử ườ tr thành “mô hình m u”, gi ở vào Vi ớ t Nam nh ISO 14001. ư ệ

ộ ệ ằ ặ ộ ơ

_Trình đ công ngh FDI nhìn chung luôn cao h n ho c b ng trình đ công ngh trong n c . ướ ệ

ng tiêu c c : 2.2.2 nh h Ả ưở ự

2.2.2.1 nh h ng đ n kinh t : Ả ưở ế ế

v n trong n c và v n n ể ơ ấ ấ ố gi ầ ư ữ ố ướ ố ướ c

_ Có th gây m t cân đ i trong c c u đ u t ngoài

_Áp l c c nh tranh cao cho các doanh nghi p trong n c . ự ạ ệ ướ

n ị ể ự

ề ư ng đ thu hút đ u t ươ ụ ừ ệ ế

nh h c, hay m t s doanh nghi p n ưở ế c ngoài thi nhau th c hi n các ầ ư ướ chính sách thuê đ t,đ n đánh thu ,..làm ấ ế ướ c ộ ố ướ ệ

i Vi _Chính quy n đ a ph chính sách u đãi áp d ng tràn lan t ng đ n vi c thu h i v n c a nhà n ệ ồ ố ủ ả t Nam ngoài huy đ ng v n t ệ ố ạ ộ

c. _T o nên s không đ ng đ u gi a các khu v c trong c n ề ả ướ ự ữ ự ạ ồ

2.2.2.2 nh h ng đ n xã h i : Ả ưở ộ ế

ấ ữ ữ ề ậ

ầ ữ ệ ể ả

ẳ ọ ề ọ ỉ ế ề ề ệ ộ

B t bình đ ng gia tăng gi a các nhóm thu nh p, gi a các vùng mi n và FDI đã làm tr m tr ng thêm chênh l ch; Kho ng cách gi a các vùng tr ng đi m và các vùng có đi u ki n khó khăn ngày càng giãn r ng ra v nhi u ch tiêu kinh t - xã h iộ

ữ ầ ạ

Nh v y, FDI cũng làm tr m tr ng thêm tình tr ng b t bình đ ng gi a các ọ vùng, mi n, t ng l p. Đây là đi u c n kh c ph c trong th i gian t ề ầ ư ậ ề ẳ i. ớ ấ ờ ụ ầ ắ ớ

2.2.2.3 nh h ng đ n môi tr ng . Ả ưở ế ườ

c ngoài mang đ n Vi ặ ướ ệ

ữ ệ ề ạ

ệ ế

c ngoài đ n Vi ệ ệ ữ ệ ạ ấ ầ ạ ữ

ệ t _Bên c nh các m t tích c c khi các doanh nghi p n ế ạ ự Nam nh ng công ngh và dây chuy n hi n đ i thì cũng t n t i nh ng doanh ữ ồ ạ ụ nghi p n t Nam mang theo công ngh l c h u và thâm d ng ậ ướ ệ lao đ ng, nh ng công ngh này đa ph n t o ra nh ng ch t th i tr c ti p nh ế ả ả ự ộ ng đ n môi tr h ng. ưở ườ ế

ễ ớ

VD : Trong khi Trung Qu c cũng đã nói không v i ngành gây ô nhi m môi ng tr m tr ng là d t nhu m thì Nam Đ nh trong m y tháng đ u năm nay tr ố ộ ệ ầ ầ ấ ọ ị ườ

ưở ủ ạ ự ộ

c d báo là công x ừ ồ ủ ng c a ngành d t nhu m khi có hàng lo t d án H ng Kông, Trung Qu c nh : Luenthai, Foshan Sanshui ư ệ ố

cũng đ ượ ự d t nhu m “kh ng” t ộ ệ Jialida, Yulun Giang Tô đ t v n đ đ u t ặ ấ . ề ầ ư

ạ ữ ọ

ạ ớ t Nam tr ệ ọ

ư ộ ố ủ ừ ộ

i đa d ng sinh thái. ng t _FDI nh h Bên c nh nh ng đóng góp quan tr ng cho ớ ưở ả t Nam thì s đ u t ngành Du l ch Vi quá l n và liên t c gia tăng trong nh ng ữ ự ầ ư ệ ị ụ nhiên Vi ng t năm g n đây đã đ t môi tr ứ ớ c nh ng thách th c l n. ữ ự ườ ặ ầ ướ c, thu s n, khí Nguy c nh h ng x u đ n đa d ng sinh h c, tài nguyên n ạ ỷ ả ướ ế ưở ơ ả ấ Các khu công nghi p m r ng làm h u và gia tăng ô nhi m các l u v c sông. ậ ở ộ ệ ự ễ di n tích r ng b thu h p, cu c s ng, n i c trú c a các đ ng v t hoang dã, th c ự ị ậ ơ ư ẹ ệ v t đã b xáo tr n, phá h y.,… ộ ậ ủ ị

2.3 Nguyên Nhân :

ủ ữ ề ộ ộ

ủ ế ồ ố ng và chi n l ệ ộ ố ợ ị ề

c ban hành. _Nguyên nhân ch y u c a nh ng tác đ ng này thu c v công tác quy ho ch ạ ư ạ ch a phù h p : Ngu n v n FDI phân b vào Vi t nam còn ch a h p lý, ch a đ t ư ợ ổ ư c lâu dài.M t s văn b n pháp quy đi u ch nh đ ỉ ả ướ ượ nh ng v n đ đ c thù này ch a đ ữ c tính đ nh h ề ặ ế ượ ư ượ ấ

ướ c ta còn nhi u h n ch , thi u giám ạ ề ế ế

_ M t khác, chính sách công ngh c a n ệ ủ sát c a m t s cán b trong liên doanh. ộ ộ ố ặ ủ

t ch a hi u qu ; Năng l c qu n lý c a Nhà n c và phân ư ự ủ ệ ả ả ướ

_Chính sách đi u ti c p còn h n ch . C th là: ạ ấ ế ề ế ụ ể

khi ban hành l n đ u tiên vào năm 1987, Lu t Đ u t ậ ầ ầ

c s a đ i t ổ ớ

chung đã sáp nh p Lu t Đ u t ậ

ậ c. Qua 5 năm thi hành lu t m i - đ ượ ế

trong n ặ ế ệ ố ụ ấ ộ ộ ệ ề

. tn c ngoài đã K t ầ ư ướ ể ừ i 4 l n vào các năm 1990, 1992, 1996, 2000. Đ n năm 2005, v i ớ đ ế ầ ượ ử ậ c ngoài v i Lu t n vi c ban hành lu t đ u t ậ ầ ư ớ ầ ư ướ ệ c xem là Khuy n khích đ u t ớ ậ ầ ư ướ t c a h th ng pháp lu t c a Vi đánh d u phát tri n đ c bi t Nam, song đã ệ ậ ủ ệ ủ ể s m b c l nhi u khi m khuy t : M c đích không rõ r ng, nhi u khái ni m mù ớ ề ằ ế m , không ít quy đ nh trùng l p, mâu thu n v i chuyên ngành khác ờ ẫ ớ ặ ị

ộ ố ậ ế ổ

ề _ Ngoài ra, m t s lu t, chính sách liên quan đ n FDI cũng thay đ i nhi u. Nhi u v ng m c trong quá trình tri n khai th c hi n liên quan đ n ph m vi ề ướ ự ể ệ ế ắ ạ

ư ấ ủ ả ị

ạ ố đi u ch nh c a các lu t, quy đ nh chuyên ngành nh đ t đai, qu n lý ngo i h i, ề môi tr ng…ch m đ c s a đ i. ậ ượ ử ổ ỉ ườ ậ

_ Năng l c qu n lý c a nhà n ả ự ủ ướ c còn h n ch . ạ ế

ộ ạ ự ệ

trong khi v n xin m r ng s n ả ở ộ ẫ ả c ngoài x y n gi " do xu t nh p kh u v i công ty m ẹ ở ướ ẩ ấ

ậ ỗ ả i khá nhi u doanh nghi p FDI,… Có m t th c tr ng các doanh nghi p FDI báo l ỗ xu t. Tình tr ng "l ớ ấ ra t ạ ạ ề ệ

Ch ng 3 ươ

GI I PHÁP NH M THU HÚT Đ U T FDI VÀO VI T NAM Ầ Ư Ả Ằ Ệ

3.1. D báo dòng ch y FDI vào Vi t Nam trong th i gian t ự ả ệ ờ i ớ

tr c ti p n c ngoài vào Vi t Nam trong th i gian t i có xu ầ ư ự ế ướ ệ ờ ớ

- V n đ u t ố ướ

h ng ti p t c tăng. ế ụ

- Dòng ch y FDI ngày càng đa d ng theo lãnh th ả ạ ổ

- Các qu c gia nh Hàn Qu c, Nh t B n… v n s là nh ng n tr c ti p tăng nhi u nh t vào Vi

ữ ư ố ướ ồ c có ngu n

t Nam. ố ầ ư ự ế ậ ả ấ ẫ ẽ ệ v n đ u t ố ề

3.2. Gi i pháp ả

ng c a chính ph ị ướ ủ (Trích Ngh Quy t s 103/NQ-CP ngày ế ố ủ ị

3.2.1. Đ nh h 29/8/2013 c a Chính ph ) ủ ủ

ạ ướ

ấ ượ

ng, ử ụ ự ạ

ườ ụ ể

ng cao, nghiên c u và phát tri n, d ch v hi n đ i... ọ ọ ng ch n l c - T o b c chuy n bi n m nh m v thu hút FDI theo h ế ể ạ ướ ẽ ề ệ ệ ng, có giá tr gia tăng cao, s d ng công ngh hi n các d án có ch t l ự ị t trong lĩnh v c công ngh thông tin và đ i, thân thi n v i môi tr đ c bi ệ ặ công ngh sinh h c ph c v nông nghi p; phát tri n k t c u h t ng, đào t o ạ ệ ệ ngu n nhân l c ch t l ứ ệ ớ ọ ụ ấ ượ ệ ạ ầ ụ ệ ế ấ ị ự ể ạ ồ

ự ườ ả ẩ ạ

, t ầ ủ ố ậ

ệ ả ệ ọ

l n, có uy tín đ u t ng thu hút các d án quy mô l n, s n ph m có tính c nh tranh - Tăng c ớ cao, tham gia chu i giá tr toàn c u c a các t p đoàn xuyên qu c gia đóừ ị ỗ xây d ng, phát tri n h th ng các ngành, doanh nghi p ph tr ; khuy n khích ụ ợ ệ ố ự ế ể gia công sang s n xu t; l a ch n các nhà các d án công nghi p chuy n d n t ấ ự ể ầ ừ ự ọ ng tài chính; đ ng th i, chú tr ng phát tri n th tr đ u t ồ ể ầ ư ớ ị ườ ầ ư ờ

ớ ừ ừ ự ỏ ợ ế ừ ị , t ng đ a

ng. đ n các d án có quy mô v a và nh phù h p v i t ng ngành kinh t ế ph ươ

ng s liên k t gi a các doanh ế ự ệ ề ạ ữ

ế c. - Khuy n khích, t o đi u ki n và tăng c nghi p FDI v i nhau và v i các doanh nghi p trong n ớ ườ ệ ớ ệ ướ

i th ạ ự ố

ừ ệ

ng, t ng vùng, phù h p v i quy ho ch chung ừ ạ

theo mô hình tăng tr - Quy ho ch thu hút FDI theo ngành, lĩnh v c, đ i tác phù h p v i l ế ợ ớ ợ c a t ng đ a c a t ng vùng, t ng ngành đ phát huy hi u qu đ u t ị ả ầ ư ủ ừ ủ ừ ể , đ m b o l ph ể i ích t ng th ợ ớ ổ ả ợ ươ qu c gia và tái c u trúc n n kinh t ng m i. ớ ế ấ ố ả ưở ề

3.2.2. Các gi i pháp khác ả

- C th hóa và nâng cao hi u l c c a Lu t b o v môi tr ng. ệ ự ủ ụ ể ậ ả ệ ườ

đ duy trì phát tri n kinh t xanh: H tr m t môi ế ể ể ế ử ụ ụ

ng thân thi n thông qua các tín d ng xanh; khuy n khích vi c chuy n giao ụ ế ệ ỗ ợ ộ ể ườ ệ

- S d ng các công c kinh t tr công ngh s ch; … ệ ạ

ộ ố ộ

ử ụ ỏ ự

ặ ố ng, khai thác m , xây d ng, giao thông v n t ậ ả ượ ụ ữ

ả ng phát th i và ô nhi m, c i ế ế ả ượ ễ

nh ng khu v c khai thác tài nguyên. - Phát tri n b n v ng m t s ngành s d ng v n FDI có tác đ ng đ c bi ệ ớ i t t ề ữ ể môi tr ng nh năng l i, du l ch, ư ườ ị chú tr ng t ế i vi c ng d ng nh ng công ngh khai thác và ch bi n tiên ti n ớ ệ ứ ọ ệ t ki m tài nguyên thiên nhiên, gi m l cho phép ti ệ ả ế ng sinh thái thi n môi tr ở ữ ườ ự ệ

c c n tăng c ơ ườ ể ể

ạ ộ ạ ữ ệ ấ ờ

- Các c quan nhà n ủ ng ki m tra, ki m soát các ho t đ ng c a ướ ầ đó phát hi n và ch n ch nh k p th i nh ng sai ph m, y u doanh nghi p FDI t ế ị ừ kém trong công tác đ m b o v sinh môi tr ả ỉ ng. ườ ệ ệ ả

K T LU N Ậ Ế

̀

ả ậ ưở ướ ̀

Vi ữ ố ặ ườ

ề ồ ố

ờ ẩ ̀ ́

ạ ữ ỉ ́

ậ ư ữ ể ề ạ ́ ̀

tr c ti p n Khái quát hóa lý lu n v đ u t ế ề ầ ư ự ng v n đ u t b n v ng ; đ tài ch ra nh h ữ ề ỉ ầ ư ự ề tri n b n v ng t Nam trên các m t kinh t ể ế ệ ở ề th y đ ự ữ ượ ấ nha trong th i gian qua : Góp ph n thúc đ y tăng tr làm và nâng cao thu nh p cho ng chê ma FDI đem l các ngành ; Gây ô nhiêm môi tr ể c ngoài vi phát tri n ướ tr c ti p n c ngoài vi phát ế , xã h i và môi tr đó ng t ộ ừ ́ ướ c i cho n n kinh tê n c nh ng thành t u mà ngu n v n FDI mang l ạ n g kinh tê ; T o vi c ệ ưở ạ i dân ... Bên canh đo, cũng ch ra nh ng h n i nh : Tình tr ng phát tri n không đ ng đ u gi a các vùng, ồ i các khu v c có d án FDI; Làm gia tăng ự ự ầ ươ ạ ng t ươ ạ ̃

ẳ ữ ữ ả

ệ ế ề ề ộ ỉ

ể b t bình đ ng gi a các nhóm thu nh p ; Kho ng cách gi a các vùng tr ng đi m ọ ậ ấ và vùng có đi u ki n khó khăn ngày càng giãn r ng v các ch tiêu kinh t – xã h i.ộ

ệ ứ ự ệ ạ

c ngoài, ngoài tác đ ng tích c c v n còn nh ng nh h ưở ữ

ề ề

ầ ư ự ế tr c ti p ng x u đ n s phát ế ự ấ ắ c m t ướ ầ ư c. Vì v y, đi u c n thi ị ầ ệ

t Nam đang đ ng tr Vi n ướ ộ tri n b n v ng c a đ t n ủ ấ ươ ữ ể chúng ta c n ph i có nh ng đ nh h ữ ả ầ tr c ti p n ả c th c tr ng là vi c thu hút đ u t ả t trong th i gian tr ờ ế ử ụ c ngoài thích h p đ m b o m c tiêu phát tri n b n v ng. ụ ướ ự ẫ ậ ng và bi n pháp thu hút và s d ng đ u t ướ ể ả ự ế ướ ề ữ ợ

i pháp c b n đ tăng c ấ ề ữ ể ả

ng s d ng và ơ ả ử ụ ườ ể i pháp thu hút FDI vì phát tri n ả i pháp thu hút FDI vì phát tri n xã h i b n v ng; ộ ề ữ ữ ả

Đ tài đã đ xu t nh ng gi ề thu hút FDI vì m c tiêu PTBV. Đó là nhóm gi kinh t nhóm gi i pháp thu hút FDI vì môi tr ng b n v ng b n v ng. ụ b n v ng nhóm gi ế ề ả ể ề ữ ề ữ ườ

TÀI LI U THAM KH O

1. B Công Th ng ộ ấ ươ , 04/06/2014, Doanh nghi p FDI v n là đi m sáng trong xu t ể ệ ẫ

t Nam. kh u c a Vi ẩ ủ ệ

chính tr Mác – Lênin, 2. B Giáo d c và Đào t o, 2004, Giáo trình Kinh t ạ ụ ộ ế ị

Nxb Chính tr Qu c Gia, Hà N i. ộ ố ị

3. B K ho ch và Đ u t ạ ộ ế ầ ư , 2011, Báo cáo t ng h p “H tr nghiên c u c ợ ứ ổ ợ ỗ ơ

ch chính sách thu hút v n FDI vào đ u t ng góp ph n thay ầ ư ả b o v môi tr ệ ế ố ườ ầ

th v n ODA sau này”. ế ố

và ặ ế

ng kinh t ng, s 12/2002. , Tài nguyên thiên nhiên v i ớ tăng tr , T p chí B o v môi tr Vi ả ệ ệ ạ ố

4. Đ ng Th Thu Hoài ưở ị phát tri n b n v ng t Nam ề ữ ở ườ 5. Ngh Quy t s 103/NQ-CP ngày 29/8/2013 c a Chính ph ế ố ể ị ủ ủ

6. Nguy n Th Lan, 2005, Xu h ng chuy n d ch lu ng v n FDI và c h i c a ễ ị ướ ơ ộ ủ ể ồ ố ị

Vi t Nam, T p chí Thu Nhà n c, (14), tr32-38. ệ ế ạ ướ

7. Nguy n T n Vinh, 2005, Tác đ ng c a Đ u t tr c ti p n c ngoài t i quá ầ ư ự ế ướ ủ ễ ấ ộ ớ

trình phát tri n kinh t Vi ể ế ệ t Nam, T p chí Khoa h c chính tr , s 1/2005. ọ ị ố ạ

07/07/2014, báo cáo k t qu s n xu t kinh doanh c a 8. T ng c c th ng kê, ụ ố ổ ả ả ủ ế ấ

doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài t i Vi t Nam giai đoan 2000-2013 . ầ ư ướ ệ ố ạ ệ