BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ế ấ ượ
ợ ả ủ ả
ạ ự ế ị ng là k t qu c a c hai quá trình thi ả t k , l a ch n qui trình s n xu t phù h p v i s n ph m. Bài ớ ả ấ ọ ệ
ả ạ ấ
ọ ự
ị ệ ấ ẽ ả ị
ạ ươ
ả ể ế ả
t nào s đ ả ấ ơ ả c s n xu t theo ph ấ ấ ế ị c s n xu t và chi ti ấ ế
t b m i khi c n thi ấ t), thi ả ả c mua t các nhà cung c p, ch n l a qui trình và thi ừ ế ị ớ t b c th (ho c ế ị ụ ể t l p nh ng đ c tr ng cho s n xu t và các ấ ế ậ ư ế ặ ầ ả
t b t k chúng đ c th c hi n đ ng th i ho c ồ ế ấ ể ượ ự ệ ặ ờ
ế ế ả
Sau khi h c xong bài này sinh viên s : ẽ ả ọ ự ệ ấ ọ
ầ t k s n ph m. ọ ủ ọ ự ươ ế ấ ả ấ
ự ả ấ
c đi m c a các quá trình s n xu t khác nhau, sinh ủ ấ
công vi c. t k s n Các b n thân m n! Ch t l ế ế ả ạ ế ph m h p lý và thi ẩ ế ế ự ợ ẩ này đ t k c so n th o đ trình bày hai lĩnh v c ra quy t đ nh trong vi c thi ế ế ể ả ượ qui trình s n xu t: ấ ả • Ho ch đ nh quá trình s n xu t, ị • L a ch n công ngh , ệ Theo nghĩa c b n, vi c ho ch đ nh quá trình s n xu t s xác đ nh s n ả ph m đ ng th c nào (xây d ng qui trình công ngh và ệ ứ ượ ẩ ự t k thành nh ng k ho ch cách th c tri n khai s n xu t). Nó chuy n b n thi ế ế ể ạ ứ ữ t nào th c thi trong s n xu t, quy t đ nh chi ti ẽ ượ ế ự s đ ọ ự ặ ẽ ượ mua thi ữ văn b n liên quan. ả Các công vi c trên là c n thi ệ sau quá trình thi ẩ M c tiêu c a bài: ụ ủ c t m quan tr ng c a vi c ch n l a qui trình s n xu t, - Hi u đ ượ ầ ể c ph - Hi u đ ng pháp ch n l a qui trình s n xu t liên quan đ n s n xu t ả ượ ể và d ch v , đ n ho ch đ nh năng l c s n xu t, ụ ế ị ạ ị - N m b t đ c u và nh ắ ượ ư ắ viên d dàng l a ch n ho c thi ọ ự ễ ả ể t k qui trình trong th c t ự ế ế ế ượ ặ ệ
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ọ
ệ ệ ơ ả ơ ả
t b , nhà x ng, công nhân, qu n lý,… ả ưở ế ị ữ ữ ệ ố
ộ ầ ư ả ượ ng nhu c u, đ ể
ẩ ả
ả ấ ế ị ệ
ế
ế
ế ữ s n xu t. Quy t ấ ẩ ẩ ệ ộ ầ
ng s n ấ là m t quy t đ nh l a ch n gi a vi c ti p ọ ự ế ị t b đ t thi ế ị ể ự ả ả ủ ố là m t trong nh ng tiêu chu n đ đánh giá đ u ố ườ ả
i đó t ng thu tích lũy b ng v i t ng chi ể ữ ng phân tích đi m hòa v n theo s n l ả ượ ằ t b . Th ố ớ ổ ể ổ ể ể ạ
ng d n là có th n m v ng ướ Ở ệ ẫ ọ
bài này sinh viên đ c tài li u h ộ ố ủ
ể ắ ể ơ ộ ượ ọ ế
ả ọ ng pháp h c t p nh : trao đ i v i giáo viên và b n ể ể ụ ư
ứ ộ ố ề ổ ớ ế ả ọ ậ ậ ả
ớ ạ ữ ề ậ ổ ớ
Nh ng khái ni m c b n trong bài và cách h c: Nh ng khái ni m c b n : ấ bao g m thi H th ng s n xu t: ồ ả v n hành theo cách th c đ c tr ng tùy thu c vào s n l ậ ặ ứ s n xu t ra s n ph m. ả Quy t đ nh mua hay s n xu t: ộ nhà cung c p hay đ u t t t t c mua chi ti ầ ư ế ừ ấ ụ ng liên quan đ n vi c nhu c u c a s n ph m gia tăng. đ nh này th ầ ườ ị Phân tích đi m hòa v n: ể máy móc thi t ế ị ư xu t, và đi m hòa v n là đi m mà t ấ tích lũy. Cách h cọ : ữ c tinh th n c t lõi c a bài. Các đ m c n i dung trong bài đ sinh viên đ ề ụ ầ đ c đ hi u ch không ph i h c thu c lòng. N u sinh viên có c h i tham ộ gia áp d ng m t s ph ạ ọ ậ ươ t h c, nêu v n đ và th o lu n, th o lu n nhóm... thì k t qu h c t p s t ẽ ố ậ ả ấ ọ h n.ơ Sinh viên có th có nh ng bu i th o lu n v i gia đình, v i b n bè v qui ả trình th c hi n c a ngân hàng, b o hi m, … thì bài h c thêm ph n lý thú. ể ể ủ ự ệ ả ầ ọ
ả
ế
ư
t và t ế
B n v chi ti ẽ các đ c tr ng thi ặ kế
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ Ế Ế CÔNG NGHỆ
Phân tích s n ph m:
ả
ẩ
ả
ồ ắ
ồ
Gi n đ l p ráp, bi u đ quy trình và thao tác, l u đ quá
ể ư ồ
trình
ộ
ị
ổ ạ ấ
Mua
ả
Vi c mua
ệ
ư
S n xu t ấ hay Mua
S n xu t ấ
ả
ẩ
Các thi
ế ị
ọ ự
ự
Quy t đ nh đ u t
ế ị
ầ ư
t b và máy móc hi n cóệ
Ch n l a qui trình t b s n xu t và thi ấ ế ị ả
:
K ho ch s n ph m
ế ạ
ả
ẩ
ả
ả
ử
Bi u đ đ ng đi s n ồ ườ ể ph m, bi u đ thao tác, s ồ ẩ ể d ng d ng c và các đ c ụ ụ ụ ặ tr ng s n xu t khác ấ ả ư
ạ
ị
Hình 3.1: Ho ch đ nh quá trình s n xu t ấ
ả
i đây: N i dung chính 1. T ng quan Ho ch đ nh qui trình s n ả xu t bao g m các ho t ạ ồ đ ng nh là: Phân tích ộ s n ph m, quy t đ nh ế ị ả mua hay s n xu t, ch n ọ ấ ả t b , l a qui trình và thi ế ị ự và vi c xây d ng m t k ộ ế ệ ho ch s n ạ ph m. Các thành ph n ầ ẩ c mô t t đ này l n l ả ầ ượ ượ hình 3.1 và th o lu n ở ậ ả d ướ
S n xu t ấ
ả
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ả
ồ
ặ
ạ
ệ
ư
ướ
ẩ ủ
ả
ễ
ị ả
ệ ể ể
t k s n ẩ
ứ t:
ố
ầ
ả
ả
ế
ể
ể ọ
ẩ ượ
ả
ể
ư
ấ ồ ắ
ồ ng có trong b h s thi
ọ
ẩ
ả
ể
ượ
c s n xu t. Đ minh h a, chúng ta ch n 3 trong s các văn b n c n thi ồ ể ể
ồ
ể
ể
ộ ồ ơ ữ
c l p l
ồ
ả
ể
ồ ấ ộ ẩ
ầ
ả
ủ ố
ệ ủ
ả
ộ
ỉ
ượ ắ ạ ớ ắ v i thành ph n có tr
ầ
ố ớ
ồ t hình thành m t c m l p ráp và th t ộ ụ
ứ ự
ế
ắ
ẩ c nó, nhóm các chi ti ướ ệ
ươ
ụ
ể
ả
ớ
ỗ
ồ ơ c thêm vào đ di n t
v i ự ớ t kê trong bi u đ l p ráp, ể c t o ra. L y thí d gia ấ
đ ố ượ cách th c mà chi ti ứ
ư c li ệ t đ ế ượ ạ
ng t ồ ắ ụ
ứ ượ
ể ộ
t chi c chân bàn trong hình 3.2 c n 5 thao tác gia công:
ể ễ ả ầ
ế
ơ ộ
ế ề
t ấ
ư
ề c thi
t k ế ế
ể ượ
ữ
c th c hi n trên các máy khác nhau và có th b i nh ng công nhân t, đ gá, d ng c đo ụ
ể ở ệ
ế ể
ụ ặ
t, và n i th c hi n thao tác có th đ
t t ng thao tác, các d ng c đ c bi ể
ồ trong bi u đ này. Bi u đ đ ồ ượ
ệ ự t đ hoàn t ấ ừ ể ượ
ụ c xây d ng cho ự
ụ ể
ầ ệ
ự
ầ
ả
ồ
t ph i mua cũng đ
2. Phân tích s n ph m B c đ u tiên c a vi c ho ch đ nh quá trình bao g m vi c phân tích các đ c tr ng thi ế ế ả ầ ph m và vi c hình thành các văn b n (bi u đ , đ th ...) đ bi u di n cách th c mà s n ph m s ẽ ồ ồ ị ệ đ ọ 1) Bi u đ l p ráp s n ph m; 2) Bi u đ các quá trình theo tác nghi p; và 3) L u đ quá trình s n ả ệ ẩ t k . xu t. Bi u đ l p ráp còn đ c g i là bi u đ c u trúc s n ph m, th ế ế ườ ồ ắ ấ N u chúng ta có th làm cho bi u đ linh đ ng nh phim ho t hình, ta có th hình dung nh ng chi ti t ạ ế ể ế ư i v i nhau cho ra s n ph m cu i cùng. Nh ng bi u đ này không đ chính xác đ c b n đ ể ư ố ơ ả nói lên làm cách nào l p ráp s n ph m. Chúng ta c n xây d ng m t gi n đ ch ra m i quan h c a ự các thành t cho vi c l p ráp (hay qui trình công ngh ). ệ ắ M t văn b n h u d ng khác tên là Bi u đ các quá trình thao tác nh trên hình 3.2, t ộ ữ bi u đ l p ráp nh ng ch a nhi u thông tin h n. V i m i thành t ồ ắ ề ư m t chu i các thao tác đ ỗ công chi ti 1. C a theo chi u dài s b ư 2. Bào theo kích cỡ 3. C a đúng chi u dài hoàn t 4. Đo kích th ướ 5. Đánh bóng. Các thao tác này có th đ khác nhau. Th i gian c n thi ờ c n thi ơ toàn b s n ph m. Các chi ti ẩ
c mô t ượ
ế ộ ả
c ch ra. ỉ
ế
ả
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ư ệ ể ồ
Tên chi ti
Chân bàn
tế
2410
S hi u ố ệ
S d ng cho
Bàn
ử ụ
S l p ráp
437
ố ắ
Phân x
Máy
Th i gian
Thao tác số
Mô tả
ngưở
ờ
D ng cụ
ụ
10
C a theo chi u dài s b
041
ố ộ
ư
ề
20
043
Bào theo kích cỡ
30
C a đúng theo chi u dài hoàn t
041
ư
ề
t ấ
40
Đo kích th
c thi
051
ướ
t k ế ế
50
Đánh bóng
052
Hình 3.2: Bi u đ quá trình thao tác ồ
ể
Sau này, bi u đ quá trình thao tác đ nh ng yêu c u tác nghi p h tr cho vi c thi c dùng nh tài li u g c cho ố ượ t k công vi c. ệ ế ế ỗ ợ ữ ệ ệ ầ
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
m t
ị
ộ
ồ
ả
ấ
ể
ệ
ư
ụ ừ ộ
ơ
ồ ể
: quá
ẩ
ệ
ư
ư
ằ
ể
ự
ỉ ằ
), ch b ng ch D hoa, và nhà kho b ng m t tam giác ng
ữ
ờ ằ
chi ti
ỗ
ầ
ả
ế
ế
ộ ằ ư
ả
ể
ữ
ư
ồ
ằ
ể
ư
ữ
ể
ng đ ả ả
ế ứ
c dùng đ làm n i b t
ể ượ ấ ấ ể
ữ ể ượ
ổ ậ
ờ ớ
ấ
ả
ồ
ả ủ
ữ
ộ
ỗ
ừ
ả
ị
ể ư
ấ
c c a m t quá trình và có th đ
ộ
ự ệ ấ đó đ ngh cách th c c i ti n s n xu t. ấ ứ ng pháp đã đ c chu n hóa đ đ a vào ẩ ộ c s d ng nh m t công c đ ư ộ ụ ể ể ượ đ ng hóa c a lo i bi u đ này có th mua ồ ể ủ
ượ ử ụ ạ
c t ượ ự ộ
ả
t đ s d ng trong s đ m t b ng b trí các ph
ệ c và s đ
ơ ồ ặ ằ
ấ ượ
c xác đ nh và m t
ể ng ti n. ệ ươ ị
ố ẽ ượ
ặ
ạ ứ ọ c đi u ch nh thích h p.
đ ng trong nhà máy s đ ợ
ể ượ
• L u đ quá trình là m t bi u đ khác, xem xét vi c s n xu t hay d ch v t quan đi m r ng h n. ộ L u đ s d ng năm ký hi u tiêu chu n, nh ch ra trên Hình 3.3, đ mô t ể ồ ử ụ ả □), di chuy n ể trình (th c hi n) b ng vòng tròn (O), ki m tra b ng m t hình vuông ( ệ ượ (cid:209) ). c ( b ng mũi tên ( ộ ằ t nh ng th i gian đ hoàn t Mô t t m t t cho m i quá trình là không c n thi ộ ấ ờ c đ a vào. quá trình và kho ng cách di chuy n gi a các quá trình thì th ườ L u ý r ng, bi u đ liên k t các thao tác không h u ích trong s n xu t (nh ki m ư ể tra, di chuy n, ch và ch a vào kho) và các thao tác h u ích s n xu t (nguyên công s n xu t) v i nhau. Vì v y l u đ quá trình có th đ ậ ư các thao tác không h u ích s n xu t, phân tích s hi u qu c a m t chu i các ả quá trình và t ả ế ề Các bi u đ này cũng cung c p m t ph ể ươ ồ văn b n các b ướ ủ ả hu n luy n. Nh ng phiên b n đ ữ c tri đ ệ ể ử ụ ẽ ượ Theo cách này, nh ng công đo n ữ b ng có th đ L u đ quá trình đ ồ
ề c s d ng r ng rãi trong c s n xu t và d ch v . ượ
ỉ ử ụ
ả ả
ằ ư
ụ
ấ
ộ
ị
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ấ
ả ẩ ề
ộ ộ ả ừ
c mua và chi ti ấ ả ế
ượ
sau ả ệ ứ c g i là Quy t đ nh s n xu t hay mua. ọ ế ị c s n xu t. t c a m t s n ph m đ u đ t c các chi ti ấ ượ ế ủ c đ t mua t t có th đ các nhà cung c p. Quy t đ nh ấ ể ượ ế ị ặ c s n xu t t nào đ t nào s đ ượ ẽ ượ ế ế ị ấ ả ấ ế ố
ả ấ ị
ấ ệ ặ ấ ị ồ
ế ị ế ầ ả ơ ố
ặ
ấ ng đ i đ n gi n ố ơ ả t bao g m vi c ồ ư ệ ấ
ấ ệ ệ ả ả
ả ấ
i khi t ữ c l ượ ạ ế ị ề ể ể ừ ệ
i đ i di n cho nh ng y u t mà có th nh phi kinh t còn l ế ố ế ố ạ ạ ể ả ế
ng ho c l n át các y u t ữ kinh t ệ ế ố ặ ấ ưở . ế
3. Quy t đ nh s n xu t hay mua ả ế ị Không ph i t ả ấ ả M t vài chi ti ế liên quan đ n chi ti ế đ Quy t đ nh s n xu t hay mua căn c trên vi c xem xét các y u t đây: 1. Giá: Trong s n xu t, gi a vi c s n xu t và mua, trong d ch v , t ữ ụ ự ả mình cung c p các d ch v ho c đ t h p đ ng bên ngoài, cái nào r ụ ẻ ặ ợ h n là m i quan tâm c b n nh t trong h u h t các quy t đ nh s n xu t ơ ả hay mua. M c dù, chi phí c a vi c mua các chi ti t t ế ươ ủ (giá mua), nh ng chi phí c a vi c s n xu t các chi ti ế ả ủ phân b t ng phí mà có th ph n ánh không chính xác chi phí s n xu t. ổ ổ ấ ể H n n a, có nh ng công ty có th quy t đ nh mua thay vì s n xu t chi ữ ơ quan đi m v chi phí, vi c làm khác có th r t (ho c ng ti ể ẻ ặ ế h n).ơ Các y u t h
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ờ
ị
ể
c d a ép
Th i gian: 30-9-97 Phân tích viên: Tr n Văn Lu n ầ
ậ
Đ a đi m: Tp. H Chí Minh ồ Qui trình: s n xu t n ấ ướ ứ
ả
Mô t
quy trình
Kho ng cách (m)
ả
ả
Bướ c
Ki m ể tra
Trì hoãn
L u ư kho
Th i gian ờ (min)
Ho t ạ đ ngộ
V n ậ chuy nể
Ο
1
20
D
ố ỡ ứ B c d d a
(cid:209)
2
Ο
100m
D
Di chuy n đ n khu ki m tra ế
ể
ể
(cid:209)
3
Ο
30
D
ạ Cân, ki m tra, phân lo i
ể
(cid:209)
4
Ο
Đ a vào kho
50m
D
ư
(cid:209)
5
Ο
Ch đ n khi c n
360
D
ờ ế
ầ
(cid:209)
6
Ο
20m
D
Đem đ n n i bóc v ế ơ
ỏ
(cid:209)
7
Ο
Bóc v và b lõi
15
D
ỏ
ỏ
(cid:209)
8
Ο
Ngâm trong n
20
D
ướ ế
c đ n khi c n ầ
(cid:209)
9
Ο
Đ t lên xe
5
ặ
D
(cid:209)
10
Ο
Di chuy n đ n n i xay
20m
D
ế ơ
ể
(cid:209)
11
Ο
30
D
Cân, ki m tra, phân lo i ạ
ể
480
190m
T ngổ
(cid:209)
c d a ư ồ ủ ả ấ ướ ứ
Hình 3.3: L u đ quá trình c a qui trình s n xu t n ép
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ơ ấ ạ ộ ự ủ
t h n là mua nó. Đi u này cũng đúng n u đ i v i ề ế ố ả ng ườ ố ớ
ệ
ế
ệ ng, t ẽ ọ t. S n đ nh c a nhu c u cũng quan tr ng. Thông th ườ ủ ể ả ị
ọ ầ ổ t nào mà nhu c u b t đ nh ho c hay thay đ i s đ ồ ầ ổ ẽ ượ ợ ủ ữ ấ ị ng công nhân là quan tr ng. Đôi khi vì năng l c ự ọ t thì công ty s ch n vi c mua m t t c chi ti ộ ấ ấ ả t h n là ầ ố ơ ự ổ i công ty nh ng chi ti t nào có nhu c u n đ nh trong khi nh ng chi ị ữ ế c h p đ ng mua bên ặ
ng: t có ch t l ả ữ ế ấ
ng n đ nh là ị ổ ng vi c ườ ệ
ế ị ng nh ng chi ti ả t đ c s n xu t bên trong nhà máy thì d ễ ấ ượ ộ ể
ẩ
c s d ng đ nâng cao ch t l t, c p gi y ch ng nh n cho nhà ậ ấ ứ t k là nh ng ph ng ươ ữ ế ế nhà cung t t ng c a các chi ti ế ừ ủ ấ ượ ể
c mua vì nhà cung c p có th cung ể
ng Đôi khi các chi ti ờ ấ ấ ấ ỏ
ứ
c cung c p th a mãn ườ t k và công ngh . T t ấ ơ ả ổ ế ế ế t đ ế ượ ệ ấ ỏ ố ộ
2. Năng l c:ự Công ty nào ho t đ ng th p h n năng l c c a nó thì th mu n s n xu t các chi ti ế ơ ấ công ty, vi c duy trì m t l c l ộ ự ượ hi n có không đ đ s n xu t t ệ s chi ti ế ố s n xu t t ấ ạ ả ti ế ngoài. Kh năng cung c p nh ng chi ti 3. Ch t l ấ ượ ấ ượ m t m i quan tâm trong quy t đ nh s n xu t hay mua. Thông th ấ ố ki m soát ch t l ấ ế ượ ả ữ dàng h n. Tuy nhiên, vi c chu n hóa các chi ti ơ ế ấ ệ cung c p đ nhà cung c p tham gia vào quá trình thi ấ ể ấ cách có th đ ể ượ ử ụ c p.ấ t s đ 4. Th i gian: ế ẽ ượ ờ c p s n ph m trong th i gian ng n h n s n xu t. Nhà cung c p nh thì th ấ ả ắ ẩ linh đ ng và đáp ng nhanh v i s thay đ i trong thi ớ ự ộ nhiên, t c đ cung c p hàng ch có nghĩa n u chi ti ỉ ấ ng và giá c h p lý. yêu c u v ch t l ả ợ ề ấ ượ ầ
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ệ
ộ ấ ộ ườ
ễ
ị ạ ng và ấ ượ ệ ấ ẽ ắ ng d a trên ch t l ợ ẩ
ỏ ề
ấ ượ ấ ấ ủ ọ
ẩ ề
ng trong th tr ươ ượ ứ ấ ị ườ
ậ ứ
ệ ẽ ố ớ ữ
c các tiêu chu n v cung c p đ đ ộ ướ ị ở ấ ạ ấ ặ ồ ợ ộ ố ỏ ớ
t ế ạ ứ ệ
ậ ổ ế ẩ ữ ộ ố
ả ứ ấ ộ
ế ả ặ ả
ữ ộ ề ế
ấ ả đ c quy n ể ề t, h luôn mu n gi ề ề ơ ộ ư ộ ộ
ố ệ ố ố ọ
ế ế ằ
ấ ế ớ ứ ệ
i ích kinh t
Ế 5. Đ tin c y: ậ Đ tin c y c a nhà cung c p th ự ậ ủ t. S ch m tr không mong đ i trong vi c cung th i gian cung ng các chi ti ự ậ ế ứ ờ t cung ng b lo i vì kém ph m ch t s b t nhà ng, cũng nh m t ph n chi ti ầ ư ộ ứ ứ ế s n xu t gánh ch u m t h u qu x u. Nhi u công ty ngày nay đòi h i các nhà ộ ậ ả ấ ị ả ng nh t đ nh, cũng nh đ t c m t m c ch t l cung c p c a h ph i đ t đ ư ạ ấ ị ứ ộ ả ạ ượ c công nh n là nhà cung c p chính đ ậ ể ượ ấ ng th c. ISO 9000 là m t ch ng trình ch ng nh n ch t l ấ ượ ứ c ngoài nào không có ch ng ch ISO 9000 s khó khăn Châu Âu. Công ty n ỉ Châu Âu. M t s công ty ph t r t n ng đ i v i nh ng trong vi c giao d ch hàng hóa cung c p không đúng v i th a thu n trong h p đ ng. 6. Ki n th c chuyên gia: Nh ng công ty n i ti ng trong vi c ch t o hay thi ế ữ ế quy n ki m soát s n ph m c a h . Coca-Cola là m t ví ng mu n gi k th ế ườ ủ ọ ể ề d , h không mu n chuy n giao công th c pha ch cho b t kỳ m t nhà cung ể ế ố ụ ọ c p nào, ngay c khi có s đ m b o v bí quy t. M c dù các nhà s n xu t xe ề ự ả ấ h i có th đ t hàng gia công nhi u chi ti ọ ơ ể ặ chính nh đ ng c , b truy n đ ng và h th ng đi u khi n nh ng thành t ố ữ . Các công ty Nh t B n, Đài Loan và Hàn Qu c đang h c các đi n – đi n t ệ ử ệ t chuyên gia M v thi ế ỹ ề máy bay. Vi c quy t đ nh chia s hay không ki n th c/bí quy t v i các nhà cung c p vì nh ng l ộ
ậ ả t k và ch t o máy bay b ng cách cung c p chi ti ế ạ ẻ ế là m t vi c r t khó khăn. ệ ấ ế ế ị ợ ữ ấ
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ế ế ể
ả c g i là tích h p theo chi u d c. Chi n l ợ ồ ổ ậ
ườ ề ố ế ượ ộ ấ ầ ọ ụ
t và v t t ở ấ ế ộ
ở ữ ậ
ở
ạ ướ c h p tác đ gi ề ộ ế ạ
v ng l ể ữ ữ ả ủ ề
ụ ề ấ ơ ợ
ở ẩ ệ ả
ị
ẩ
công ty nh a. T ng t ọ ụ ầ nh Sony, Samsung… ch u trách nhi m thi t k ki u ệ ế ế ể ệ ử ư t nh a và các chi ự ế ủ ả nh v y là s n ph m xe máy ả ừ ự ẩ
t bao g m nguyên v t Nh ng công ty ki m soát s n xu t h u h t các chi ti ậ ữ c này ph c p trong nhi u li u đ ề ệ ượ ọ i khác. Ngày nay vi c năm khi mà các công ty không mu n ph thu c vào ng ệ các nhà cung c p ngày càng tr nên quen thu c, và mua các chi ti t ậ ư ừ quan h v i các nhà cung c p cũng tr nên b n ch t h n. Thu t ng "nhà cung ệ ớ ặ ơ ấ c p h p tác", m ng l i các nhà cung c p m t m i ngày càng tr nên có giá tr ấ ị ố ợ ấ trong chi n l i th c nh tranh c a các công ty. ế ượ ợ ợ Ngoài ra, vi c chuyên môn hóa s n xu t theo ngành ngh cũng làm cho các ấ ệ công ty tr nên "h p tác h n" trong kinh doanh. Ví d minh h a cho v n đ này là s n ph m ngành kim khí đi n máy (tivi, đ u máy, máy ch p hình, quay phim, …), các công ty đi n t dáng và các tính năng c a s n ph m. Tuy nhiên, nh ng chi ti ữ ti ự ư ậ (v , ru t xe, đ ph tùng nh a…), m ph m (chai, l )… ự t ph khác thì mua t ế ỏ ươ ẩ ồ ụ ụ ộ ọ ỹ
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ả
ạ
c chia thành 4 lo i c b n:
ộ
ả
ể ượ
ạ ơ ả
ế
ấ ấ ơ
ụ
ự ả ả ả
ộ
ấ
ị
ự ầ ư ừ ứ ộ ả
ệ
ể i và tài nguyên, đ s n xu t hay hoàn t ể ả ư ả
ự ẩ
ự
ả
ấ
công ngh m i, có đ i ngũ th c
ớ ả ị
ệ ớ
ụ ộ
ườ
ự
ớ
ệ
ượ ệ
ề
ả
c đi m c a d án bao g m: th i gian th c hi n quá dài mà yêu c u khách hàng, ự l n v ngu n l c; s h c h i kinh nghi m ồ ự i; công vi c ph thu c vào m t l ụ
ầ ự ọ ỏ ộ
ệ ng nh ỏ
ộ ượ
ệ
ậ
c qu n lý theo m t cách riêng bi
t, khác v i các
ng đ
ườ
ượ
ự
ệ
ể
ả
ộ
ớ
4. Các lo i qui trình s n xu t ấ Quá trình s n xu t m t cách kinh đi n đ • D án/s n xu t đ n chi c, ả • S n xu t theo lô, ấ • S n xu t hàng lo t và, ấ ạ • S n xu t liên t c, ấ 4.1 D ánự t, nó bao g m s đ u t m c trung t • M t d án c n m t th i gian xác đ nh đ hoàn t ồ ờ ộ ự ầ t m t s n ph m hay công bình đ n l n v ng ấ ẩ ấ ế ớ ề ườ vi c theo yêu c u c a khách hàng. Các thí d v d án nh là d án xây d ng, đóng tàu, ụ ề ự ự ầ ủ xây d ng s n ph m m i, s n xu t máy bay, hay nh ng s n ph m chuyên d ng… ữ ẩ • D án có th r t thú v vì chúng th c đ u t ng đ ự ượ ầ ư ể ấ hi n d án và r t g n gũi v i khách hàng. ấ ầ ệ ự • Các nh ồ ủ ự ờ ể công ngh và giá c có th thay đ i; s đ u t ổ ự ầ ư ớ ể ch m vì nh ng công vi c không có tính l p l ặ ạ ệ ữ khách hàng. • V i đ c đi m trên, d án th ớ ặ lo i quá trình s n xu t khác. ả
ấ
ạ
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ấ
ộ
ẩ
ề
ệ ả
ả ể ả
ỏ
ấ
ạ
ả
ế
ấ ơ
ấ
ệ ố ả
ẩ
ặ
ấ
ệ
ể
ườ
t khác nhau, thi
ng đa năng và c n công
ng th p và nhu c u th ng có khuynh h
ạ
ế
ầ ướ
ạ ả ể ả
ng thay đ i. Đ có ổ ầ
ả ấ ờ ạ c th c hi n theo đ n đ t hàng, s n l ơ ự ả ượ t b th ề ế ị ườ ề
ấ
ế
ế ạ
ể ả
ư
ụ ư ệ
m t v trí trong khi nh ng chi ti
ấ ậ
c khi nó đ
ấ
t c n s n thì t p trung ượ ề
ế
ệ ượ ố ở ộ ị ể ấ ầ i cũng nh b t đ u đ
ừ
ạ
ạ
ờ ạ
ụ
ng ch t o máy in, x
c b trí theo yêu c u c a quá trình s n xu t. Thí d nh vi c ả ầ ủ c t p trung ế ầ ơ ữ c luân chuy n qua r t nhi u khu v c máy khác nhau tr ự ề ng đi c a chi ti ấ ủ ườ t c gia công c a các chi ti ủ ư ắ ầ ượ ẩ ng c khí, x ơ
ụ ể ưở
ộ ả ưở
ệ ả
ế ạ
ưở
ặ
c đ u ra,
ượ ầ
ẻ
ề
ạ
ả
ẩ
ộ ả
ề
ệ
ầ
ổ
ả
ề ấ ở ố ộ ậ ạ
ấ
ị
t c nh ng đ c tính t ẽ ẫ
ố ồ ấ ủ
4.2 S n xu t theo lô (m ) ẻ • Ki u s n xu t theo lô th c hi n nhi u công vi c/s n ph m cùng m t lúc theo nhóm (hay lô) ự ấ ệ trong h th ng s n xu t. Đ i v i lo i hình s n xu t đ n chi c và lô nh , nó còn có tên khác nh ư ố ớ lo i hình s n xu t r i r c hay s n xu t theo qui trình (job shop). ả • S n ph m đ ượ th s n xu t nhi u lo i chi ti ấ nhân có tay ngh cao. • H u h t nguyên công trong ki u s n xu t theo lô là gia công ch t o (nh gia công trên máy công ầ c ) h n là l p ráp. Công vi c đ ụ ơ ắ v trí khác. ti n chi ti t đ ở ị ế ượ ậ ệ c hoàn t t. M t chi ti t đ ướ ế ượ ộ t chúng ta s th y r t nhi u đi m Vì đi u này, n u chúng ta l n d u theo đ ể ẽ ấ ấ ế ề nh ng máy/tr m gia công khác nhau. d ng l ế ở ữ Do đó, công vi c ti n hành trên m t s n ph m c th thì không liên t c mà là r i r c. Các thí d ế ụ v lo i hình s n xu t này là: phân x ng bánh k o ho c ấ ề ạ ẹ ng ch t o v t d ng n i th t. x ộ ế ạ ấ ậ ụ ưở • u đi m c a lo i hình s n xu t này là tính m m d o, tính linh ho t, và qu n lý đ Ư ể ấ ả ạ ủ gi m t n kho thành ph m. ồ ả • Nh c đi m: giá thành cao, vi c đi u đ s n xu t g p khó khăn, thay đ i trong yêu c u v năng ể ấ ặ ượ l c s n xu t và s n xu t t c đ ch m. ấ ự ả t Vi c m t n đ nh trong k ho ch s n xu t có ngu n g c ph n l n t ặ ự ầ ớ ừ ấ ả ữ ả ấ ổ ệ ế nhiên c a h th ng: m t s thay đ i trong năng su t c a m t h th ng s d n đ n nh ng nh ộ ự ủ ệ ố ữ ả ế ộ ệ ố ổ đóng góp vào m c đ hoàn thành công vi c c a h th ng. t c các nhân t ng k t h p c a t h ệ ủ ệ ố
ế ợ ủ ấ ả
ứ ộ
ưở
ố
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ớ
ẩ
ấ
ố ượ
ấ
ả ổ
ồ ổ
ng l n, s n ph m đ ng ng l n, nhu c u v s n ph m bình n. Vì tính n ẩ
ch ng lo i s n ph m có s l ề ả c b tr các thi
ả
ể ượ ố ị
ở ủ ng v i s l ớ ố ượ ệ ố
t b chuyên dùng đ ể v tài chính
ầ
ả ẩ
m c v a ph i.
t và tay ngh công nhân n đ nh
ổ
ạ ả ớ ấ ạ ở ứ ừ
ạ
ả
ớ ị ớ
ậ
ả
ượ
ề ắ ừ
ể
ế ị
ế
ấ gia công t
t b khác đ hoàn t ứ ự
t các công đo n c n thi ự
ấ ệ ố ể ng các tr m gia công ườ ạ i m t khu v c, đ th c hi n các công đo n nên ệ
ả ng đi kèm v i dòng (dây chuy n) s n xu t hay dây chuy n l p ề ạ ườ cách mà bán thành ph m di chuy n qua h th ng, t c dùng đ mô t ẩ ể t, thông th ể ự
ạ ầ ộ
ạ
ạ
ể
ạ
ượ ượ ọ ầ ư ế
ề ắ
ặ
ạ ầ ả ng
c dùng đ mô t ể t đ u h ế ề ướ
ượ ầ
ậ ạ
ế
ể
ấ
ở
ủ ượ
ệ
ế
nhà s n xu t cao, bao g m: xe
ứ ệ ắ ẩ
ừ
ả
ả
ấ
ồ
ứ
ả
ấ ơ ạ ả ự c s n xu t hàng lo t th ầ ệ
ộ ề ng có tính chu n hóa t ế ả
ị ả
ủ
ạ
ẩ
ấ
ỗ
ơ
ể
ấ ử ụ
ầ ư
ủ
ự
ệ
ấ
ủ
ủ
ệ
t ế ệ c a khách hàng
ớ ự ư
ồ ố ớ
ế ả
ữ
ẩ
ầ
4.3 S n xu t hàng lo t ả ạ ấ • Lo i hình s n xu t hàng lo t t p trung ả ạ ậ ẩ ạ c cung c p cho th tr nh t và đ ị ườ ượ ầ ấ đ nh s n ph m và l ng s n xu t, h th ng s n xu t có th đ ế ị ấ ẩ ả ượ ị s n xu t m t lo i s n ph m nh t đ nh. Do đó v i lo i hình này, chúng ta c n đ u t ầ ư ề ấ ị ạ ả ộ ấ ả t b đ c bi cao, thi ệ ề ế ị ặ • Lo i hình s n xu t hàng lo t th ả ấ ráp. Thu t ng “dòng” đ ữ t b này đ n thi thi ế ị ế c ch n l c và t p trung theo th t đ ậ ọ ọ c g i là dây chuy n s n xu t, l p ráp. đ ấ ắ ề ả C n l u ý là lo i hình s n xu t theo lô không th thi t l p theo cách này, b i vì các công đo n c n ả ở ế ậ t thì khác nhau cho t ng đ n đ t hàng. Thu t ng “dây chuy n l p ráp” đ thi ữ ừ cách th c đi n hình c a lo i s n xu t hàng lo t, b i vì h u h t các thao tác c n thi ầ c th c hi n trên m t dây chuy n. đ n vi c l p ráp và đ • S n ph m đ ẩ ườ ạ ấ ượ ả h i, ti vi, máy tính, th c ăn nhanh và h u h t các s n ph m tiêu dùng. ơ ẩ • u đi m c a lo i hình này là tính hi u qu (th i gian nhàn r i ít), giá đ n v s n ph m th p, d ễ ờ Ư ể s n xu t và ki m soát. ấ ả thi • Nh t b cao, hi u su t s d ng nhân l c th p, khó c đi m c a lo i hình này là: giá đ u t ạ ế ị ể ượ khăn trong vi c thích ng v i s thay đ i nhu c u c a khách hàng, c a công ngh và c a vi c thi ệ ầ ủ ổ ứ k s n ph m. Ngoài ra, h u nh thi u s ph n h i đ i v i nh ng yêu c u riêng l ẻ ủ ế ự ả ầ cho lo i hình s n xu t này.
ạ
ả
ấ
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ả
ầ
ấ ẩ ấ ấ ớ
ụ ượ ử ụ ấ ồ ể ạ ả ệ ố ả t b , h th ng này th ế ị ệ ố c s d ng cho các lo i s n ph m dân d ng có nhu c u đ ng cao, vai ng ho t đ ng liên ạ ộ ườ
ỉ trong ngày.
ụ ạ
ẩ ơ ế ầ ơ
ớ c s n xu t b i lo i hình này. ng h n là đ m. D u tinh luy n, nh t, n ạ
ễ ể ạ
ấ ấ ỉ ộ ố ể ổ
ứ
ả ổ ấ ệ
4.4 S n xu t liên t c ụ ấ • S n xu t liên t c đ ụ ấ ả s n l ng r t l n và r t đ ng nh t. H th ng s n xu t có tính t ự ộ ả ượ trò c a công nhân ch là ki m soát thi ủ t c 24 gi ờ ụ • S n ph m c a lo i hình này cũng là liên t c – nghĩa là các đ n v s n ph m ủ ẩ ị ả ả ơ c đo l đ u đ c x lý, s n, c đ ề ượ ườ ướ ượ ử ệ hóa ch t và th c ph m ch bi n đ ấ ự ẩ ế ế ượ ả ấ ở • u đi m: hi u qu cao, d ki m soát và đ t m t năng su t r t cao. Ư ể ả ệ ộ c đi m: đ u t t b ; ch m t s ít s thay đ i • Nh r t cao cho nhà máy và thi ầ ư ấ ượ ế ị ự ng hay trong s n ph m; không có kh năng thích ng v i s thay đ i s n l ẩ ả ổ ả ượ ớ ự ch ng lo i s n ph m; phí t n r t cao trong vi c kh c ph c s c trong s n ả ắ ẩ ạ ả xu t, khó khăn đ gi ụ ự ố s thích nghi v i s thay đ i công ngh . ệ ể ữ ự ớ ự ủ ấ ổ
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ọ ự
trên, và đ ượ ổ
ấ ở ề
ố ơ t h n cái khác. V n đ quan tr ng ấ ề
ủ ả ớ ặ
ể ề ơ ả
ẩ ộ ẩ
ợ ọ ự ẩ ả ị
ọ ấ c a s n ph m: m c đ tiêu chu n hóa, và ứ ộ ng. S n ph m có đ tiêu chu n th p ẩ ộ ớ ả ẩ
c l ế ố ủ ả ề ố ượ ạ s hi u qu c a nh ng thi ả ủ i t ượ ợ ừ ự ệ ẩ ộ t b ế ị ữ ẩ
5. Ch n l a qui trình s n xu t ả ấ c t ng T vi c phân tích v lo i hình s n xu t ề ạ ả ừ ệ h p trong b ng 3.1, ta th y rõ m t đi u là không có qui trình ộ ấ ả ợ s n xu t nào b n thân nó t ọ ả ấ ả là qui trình đ c ch n ph i phù h p v i đ c đi m c a s n ả ượ ph m mu n s n xu t. Vi c ch n l a qui trình v c b n ph ụ ệ ố ả thu c vào hai y u t nhu c u n đ nh v s l ấ ầ ổ c n m t qui trình linh ho t trong khi v i s n ph m có đ tiêu ộ ầ chu n cao, ta đ chuyên d ng.ụ
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ệ ố
ả
B ng 3.1: Các d ng h th ng s n ạ ả xu tấ
S n xu t theo lô ấ
ả
D ánự
S n xu t liên t c ụ ấ
ả
S n xu t hàng ấ ả lo tạ
Lo i s n ph m
S n xu t theo đ n đ t hàng
ạ ả
ẩ
Duy nh tấ
ặ
ả
ấ
ơ
Tiêu chu nẩ
Hàng dân d ngụ
Lo i khách hàng
M t s khách hàng riêng l
Th tr
Th tr
ạ
Ch m t l n ỉ ộ ầ
ộ ố
ẻ
ị ườ
ng l n ớ
ị ườ
ng l n ớ
Không th
ng xuyên
n đ nh
Nhu c uầ
ườ
Dao đ ngộ
Ổ ị
R t n đ nh ấ ổ ị
S n l
ng yêu c u
Cao
R t cao
ả ượ
ầ
R t th p ấ
ấ
T th p đ n trung bình ế
ừ ấ
ấ
R t nhi u
Ít
ả
ẩ
Vô h nạ
ề
ấ
R t ítấ
S các s n ph m khác ố lo iạ
R i r c, Phân x
ng công tác
H th ng s n xu t ấ
ệ ố
ả
D án dài h n/đ n chi c ạ
ự
ế
ơ
ờ ạ
ưở
ử
X lý quá trình (process)
Dòng s n xu t, Dây ấ ả chuy n l p ráp ề ắ
Thi
Đa năng
Chuyên bi
T đ ng cao
ế ị ả
t b s n xu t ấ
Thay đ iổ
tệ
ự ộ
H p đ ng đ c bi
t
S n xu t gia công
L p ráp
Tr n, x lý, tinh ch
Công vi c ch y u ệ
ủ ế
ặ
ợ
ồ
ệ
ấ
ả
ắ
ử
ộ
ế
Tay ngh công nhân
ề
Tay ngh caoề
ề
ộ
ộ
ả
ẹ
ể
ể
Đi u khi n, ki m soát thi
Kho ng r ng v trình đ tay ả nghề
Kho ng h p v ề trình đ tay ngh ề ộ
ề t bế ị
u đi m
ng cao
Ư ể
Theo yêu c u khách hàng ầ
Linh ho t, ch t l ạ
ấ ượ
ệ
ệ
Hi u qu , t c đ , ả ố ộ giá th p nh t ấ ấ
Hi u qu r t cao, ả ấ năng l c s n xu t cao, ấ ự ả d ki m soát ễ ể
Nh
i; d a trên
nhi u, thi u
ượ
c đi m ể
ặ ạ
ự
ậ
ế
ổ
Giá thành cao, ch m, khó khăn khi qu n lýả
Đ u t ề ầ ư s linh ho t ạ ự
ắ
Không l p l s ít khách hàng, giá thành ố cao
Khó khăn đ thay đ i, ể đ kh c ph c h ụ ư ể h ng, r t h n ch ế ấ ạ ỏ trong ch ng lo i ạ ủ
Ví dụ
ơ
ắ
ơ
S n, hóa ch t ấ
ơ
ưở ng làm bánh, tr
L p ráp xe h i, ti vi, máy tính
Xây d ng, đóng tàu, ch ế ự t o máy bay ạ
X ng c khí, x ưở x ưở
ng in, ườ
ng h c ọ
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
S n xu t liên t c ấ
ụ
ả
Tiêu chu nẩ cao
S n xu t hàng ấ ả lo t ạ
S n xu t theo lô ấ
ả
ố ấ
ẩ
D ự án
Thấp
Th pấ
ng cao
S n ả l ượ
Hình 3.4: B n lo i ạ hình s n xu t theo ả m c đ tiêu chu n ứ ộ hóa s n ph m và s n ả ẩ ả ngượ l
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ẵ
ệ
ể ậ ị
ấ
ả ọ
ộ ả
ọ ự ả
ế
ố ớ ữ
ủ
ự
ả
ổ ế ớ
ứ ạ ủ ề ả ng ng v i nhu c u s n l ầ ả ượ ả ượ ố
ố
ng, đó là phân tích đi m hòa v n. Các thành ph n c a ố i nhu n. ậ b ng s đ n v s n ph m
ợ ễ ả ằ
ấ c. Chúng ta s gi
ế ị ể ng, chi phí, doanh s và l c di n t ng đ ố ơ ượ ườ ng trong phân tích hoà v n là s đ n v s s n l ị ẽ ả ử ả ượ
ẩ ố ơ
ị ả ố
ượ
c chia thành hai lo i: chi phí c đ nh và chi phí bi n đ i. Chi phí c đ nh hay
ố ị
ượ
ế
ạ
c s n
ổ ng đ n v s n ph m đ ị ả
ố ị ượ ả
ố ượ
ổ
ị
t b và nh ng thành t ữ ơ
ư ổ
ấ ế
ế
ơ khác c a t ng phí. Chi phí ố ng ư ươ ẩ ấ ả
ẩ ủ ổ c s n xu t nh l ấ ượ ả ộ
ộ ế ị ố ượ ướ
ổ ệ
ệ
ổ
5.1. Phân tích đi m hòa v n ố ng có s n cho vi c ch n l a m t qui trình s n xu t c th Có nhi u k thu t đ nh l ấ ụ ể ượ ỹ ề ng án. Tuy nhiên, đ i v i nhà qu n lý s n xu t thì h không l a ch n trong m t s ph ọ ự ộ ố ươ ng pháp quá ph c t p c a nh ng nhà phân tích tài chính và kinh t nh ng ph . Do v y, ươ ậ ữ m t k thu t ph bi n mà n n t ng c a vi c ra quy t đ nh là d a trên chi phí ph i tiêu ệ ậ ộ ỹ t n t ầ ủ ố ươ ứ vi c phân tích hòa v n là s n l ệ ng: là m c đ c a s n xu t, th • S n l ứ ộ ủ ả ả ượ s n xu t và bán đ ấ ượ ả s n ph m bán đ c. ẩ ả • Chi phí đ đ nh phí, không thay đ i và không ph thu c vào s l ụ xu t nh là chi phí cho nhà máy và thi bi n đ i hay bi n phí, thay đ i theo s l nhân công và chi phí nguyên li u, đi n, n là c a t ng chi phí c đ nh và chi phi bi n đ i. ế ố ị
ng đ n v s n ph m đ ị ả c,... T ng chi phí c a m t quá trình s n xu t ủ ổ
ủ ổ
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
c, t ng
ượ ổ
ố
ẩ
ị ả
c.
ố
ỗ ả ượ
ả ng s n ph m bán đ ẩ
ợ
ả ổ
ầ
ổ
ổ
ế
ố ị
ẩ ớ ố ượ ố nh sau: ễ ả ư ổ
ng bán x giá s n ph m
ổ
ố ượ
ả
ẩ
ậ
ổ
ổ
ợ
ố
ng ng v i s n l
ng V, n u V là s n l
ng năm, thì
ớ ả ượ
ươ ứ
ế
ả ượ
ị ả ượ
ng ế
ị ả
ừ
ế
ẩ
ơ
• Doanh s trên đ n v s n ph m đ n gi n là giá mà m i s n ph m bán đ ơ ơ doanh s là tích c a giá bán v i s l ủ • L i nhu n là hi u c a t ng doanh s và t ng chi phí. ệ ủ ổ ậ c di n t Các thành ph n này đ ượ T ng chi phí = T ng chi phí c đ nh + T ng chi phí bi n đ i ổ hay TC = Cf + VxCv T ng doanh s = s l ố hay TR = Vxp L i nhu n = T ng doanh s – T ng chi phí hay Z = TR – TC = VxP – ( Cf + VxCv ) v i:ớ Cf = chi phí c đ nh (đ nh phí t ị ố ị Cf là đ nh phí theo năm) V = s n l Cv = chi phí bi n đ i cho t ng đ n v s n ph m (bi n phí) p = giá bán đ n vơ
ổ ị
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
i nhu n trên, ta xác đ nh đ ng ợ ậ ị c s n l ượ ả ượ
Cf
V* =
P - Cv
ng trình l T ph ừ ươ hòa v n nh sau: ố ư
c t đ t là bi ầ ề ọ ự
ả ế ụ ế ượ ở ng nào c a s n xu t và tiêu th thì chúng ta s ẽ
ấ i nhu n. Nói m t cách khác, chúng ta mu n ch c ố
ượ ấ
ẩ
ắ t quá doanh s ố c khi bán s n ph m. B ng vi c cân b ng doanh đó ằ ng mà ả ượ ẽ
ượ ứ ng này đ ả ượ ể
m i đi m bên trên đi m hòa v n, ta s n ở c g i là ọ ượ ả ố ằ ố Ở ọ ể ể
Trong vi c ch n l a qui trình, đi u c n thi ệ m c s l ủ ố ượ ứ có l ộ ậ ợ ch n là t ng chi phí đ s n xu t không v ổ ể ả ắ nh n đ ằ ệ ả ượ ậ s và t ng chi phí, ta s tìm đ c m c s n l ố ổ i nhu n b ng không. Đi m s n l l ậ ợ đi m hòa v n. ể xu t có l ấ i. ờ
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ể ụ
ể ả ớ ệ ượ
TP. HCM. V n đ u t c thành l p đ s n ậ ban đ u cho nhà máy và ầ
c bán giá ng công nhân và nguyên ế ấ ượ ở ồ
ả s n l ở ả ượ ố ồ ộ ộ ng nào công ty s đ t đi m hòa v n? ẽ ạ ố
i:ả
ồ
10.000.000
Cf
V* =
=
=
25.000 h pộ
1.000 - 600
P - Cv
Ví d 1 : Phân tích đi m hòa v n ố Đ t bài toán: m t doanh nghi p m i tên là DC đang đ ặ ộ t không b i xu t ph n vi ấ ấ ầ ư ụ ở ế ng kho ng 10.000.000 đ ng. Ti n l thi c l t b ế ị ướ ượ ề ươ ả v t li u x p x kho ng 600 đ ng cho m t h p ph n. N u ph n đ ấ ỉ ấ ậ ệ 1.000đ/ h p thì ể ộ Gi Thông tin ban đ u:ầ Chi phí c đ nh: Cf = 10.000.000 đ ng ố ị ồ Chi phí bi n đ i đ n v : Cv = 600 đ ng/h p ổ ơ ế ộ ồ ị Giá bán đ n v : p = 1000 đ ng/h p ộ ị ơ Đi m hòa v n s là: ố ẽ ể
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
Chi phí
n g d o a n h th u)
ổ
n g t
ư ờ
R (đ
V = T
P
1 0 . 0 0 0 . 0 0 0 + 6 0 0 V
25.000.000
10.000.000
25.000
0
V
V*
Hình 3.5: Phân tích hòa v n cho công ty DC
ố
Đ th bi u di n cho đi m hòa v n ố ồ ị ể ễ ể
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ố
ộ
ấ
ả
ế ị
ạ
ệ ạ
ế ị ệ ố
t b đi n s 6 đang s n xu t qu t bàn dân d ng. Hi n t ấ
ỉ
ộ ằ
ứ ng đ
ộ s n xu t đ ng c đi n. Chi phí t
ả ệ ớ t b đi n s 6 có th t
ả ươ
ể ự ả
ế ị ệ ố
ụ ơ ơ ệ
t l p qui trình s n xu t là 300.000.000 đ ng/năm và đ ng c s đ
ộ
ả
ấ
ấ ộ ồ
i công ty đang mua đ ng t v i giá 150.000 đ/đ ng c . M t nghiên c u kh thi ch ra r ng ộ ng hàng năm đ ể c s n xu t v i chi phí ấ ớ
ơ
ể
ỗ ộ
ươ ơ ẽ ượ ả ố
ơ
ả
ồ ấ ộ
ng s n xu t hàng năm c a công ty là N, ta có:
ủ
ả
ấ
ồ
ổ
ấ
ả
ổ
ơ
t n u s l ng qu t c n s n ệ ế ố ượ ừ ng qu t c n s n xu t l n h n 3.750 đ n v /năm, ơ ấ ớ
c mua t ượ ế ố ượ
ạ ầ ả ị ơ
ộ ơ
c s n xu t b i chính công ty thi
Ví d 3.2: Phân tích hòa v n cho m t quy t đ nh s n xu t hay mua ụ Bài toán: Công ty thi c đi n c a công ty Hòa Vi ơ ệ ủ công ty thi thi ế ậ trung bình là 70.000 đ ng cho m i đ ng c . Hãy tìm đi m hòa v n (Break Even Point – BEP) c a qui trình s n xu t đ ng c này. ủ Gi i:ả Gi s s n l ả ử ả ượ T ng phí c đ nh = 300.000.000 đ ng ố ị ổ T ng phí bi n đ i = 70.000xN ế ổ T ng phí mua = 150.000xN ổ Ta có: T ng chi phí (s n xu t) = T ng chi phí (mua) ổ 300.000.000 + 70.000xN = 150.000xN N = 3.750 K t qu ch ra r ng, đ ng c nên đ ằ ả ỉ xu t nh h n 3.750 đ n v /năm. N u s l ỏ ơ đ ng c nên đ ơ
công ty Hòa Vi ạ ầ ả t b đi n s 6. ế ị ệ ố
ị ấ ở
ế ấ ộ
ượ ả
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
Chi phí
0 x N
0
0 . 0
0 x N 150.00
0 + 7
0
0 . 0
0
0 . 0
0
3
562.500.000
ể
ố
Hình 3.6: Phân tích đi m hòa v n cho ví d 3.2ụ
300.000.000
0
3.750
N
t có ích khi đánh giá m c đ khác nhau c a t
đ ng
ố
ặ
ệ
ủ ự ộ
ứ ộ
ơ ẽ
ơ
ấ
Phân tích hòa v n đ c bi hóa. Qui trình t đ i s th p h n. Vi c ch n l a qui trình “t ệ ổ ẽ ấ t ừ ữ ươ ứ
đ ng cao h n s có chi phí c đ nh cao h n nh ng chi phí bi n ế ố ị ư t nh t” ph thu c vào s n l ả ượ ố ộ ế
ng ng ng c a s n ph m và s bù tr gi a chi phí c đ nh và chi phí bi n đ i. ổ
ự ộ ơ ủ ả
ọ ự ự
ụ ố ị
ẩ
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ố
ụ
ọ ự
ệ
ả
ả
ấ
ả
ồ
ộ
ọ ự ng án.
B ng sau đây
ả ba ph ươ
ộ ớ ủ
ộ ả
ừ
ả
Ví d 3.3: Phân tích hòa v n cho vi c ch n l a qui trình s n xu t ấ Bài toán: Công ty TNHH H ng H i, m t công ty s n xu t giày dép, ph i ch n l a m t qui trình s n xu t cho m t s n ph m m i c a công ty tên BETA2, t ẩ là d li u v chi phí:
ả ữ ệ
ấ ề
Qui trình A
Qui trình B
Qui trình C
ng nào thì nên ch n qui trình
ọ
ớ ả ượ
Chi phí c đ nh
10.000 USD
20.000 USD
50.000 USD
ố ị
5 USD/đôi
4 USD/đôi
2 USD/đôi
Chi phí bi n đ i ổ
ế
ự
ể
ng án.
V i s n l nào là thích h p?ợ i:ả Gi Đ u tiên ta c n xây d ng bi u th c toán ầ ố ơ
ứ ầ G i V là s đ n v s n ph m BETA2, ta có: ị ả
ẩ
ươ
ng án
ươ
ữ
ồ
ể ọ
ế
ế
ầ
ấ
ầ
ặ
ơ
ế
ọ
ơ
ọ
h c cho t ng chi phí đ i v i t ng ph ổ ọ ọ ố ớ ừ T ng chi phí cho ph ng án A = 10.000 + 5 x V ổ ươ T ng chi phí cho ph ng án B = 20.000 + 4 x V ổ ươ ng án C = 50.000 + 2 x V T ng chi phí cho ph ươ ổ K đ n, ta tính toán đi m đ ng nh t gi a các ph ấ ể ế ế So sánh 1: Qui trình A v i qui trình B ớ Qui trình A Qui trình B 10.000 + 5 x V = 20.000 + 4 x V => V = 10.000 đôi/năm N u nhu c u là 10.000 đôi/năm ta có th ch n A ho c B. N u nhu c u th p h n 10.000 đôi/năm ta nên ch n qui trình A và n u nhu c u l n h n 10.000 đôi/năm, ta nên ch n qui trình ầ ớ B.
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ớ
ặ
ầ
ặ
ế
ế
ơ
ế
ể ọ ầ ở ữ
ầ ớ gi a 10.000 và 15.000 ta nên ch n B. ọ
ớ
A
B
đ ngồ
t b i vì ta đã xem xét c. Đi m đ ng nh t có th ể
ế ở ể
ướ
ấ
ậ
ồ
C
i:ạ
ọ
i 10,000 đôi/năm, ch n qui trình A ế
10,000 đôi/năm đ n 15,000 đôi/năm, ch n ọ
50.000
So sánh 2: Qui trình B v i qui trình C Qui trình B Qui trình C 20,000 + 4 x V = 50,000 + 2 x V => V = 15.000 đôi/năm N u nhu c u là 15.000 đôi/năm ta có th ch n ho c B ho c C. N u nhu c u l n h n 15.000 đôi/năm ta nên ch n C và n u nhu c u ọ So sánh 3: Qui trình A v i qui trình C Qui trình A Qui trình C 10,000 + 4 x V = 50,000 + 2 x V => V = 13.333 đôi So sánh này th t ra không c n thi ầ ậ c n th n trong l n so sánh tr ầ ẩ b qua (xem hình 3.7). ỏ Tóm l • Nhu c u d ầ ướ • Nhu c u t ầ ừ qui trình B • Nhu c u trên 15,000 đôi/năm, ch n qui trình C
ầ
ọ
20.000
10.000
Hình 3.7: Phân tích hòa v n cho 3 qui trình s n xu t ấ ố
ả
Q
0
10.000 15.000
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ư
ọ ự
ế ị ặ
ấ
ọ ự
ng án có th có là thay th , tân trang thi
t b đ c tr ng c qui trình s n xu t, chúng ta ph i ch n l a thi ả t b hi n có, thêm thi
ấ
i v i
ệ ử ụ
ả ế ị ệ ồ
t b s n xu t. Các ế ị ả ấ t b đ tăng công su t ế ị ể hi n t ề ở ệ ạ ớ
ế v tài chính bao g m vi c s d ng ti n t b m i. Đ u t ầ ư ề c hòa v n và có lãi trong t
ng lai
ớ
ể ế
ươ
ả
c các nhà
ợ ng đ
ả ế ị
ng đáng k đ n kh năng sinh l c xem xét c n th n và th ườ ẩ
i trong t ượ
ậ
ệ
ấ
v tài chính là xem xét giá tr theo th i gian c a
ủ
ng tích lũy
ệ ầ ư ề i nhu n mà th ậ
ị t ở ươ ệ ạ
ườ ậ
ng đ
ờ ng lai. Các k ỹ i n i i nhu n ròng hi n t ợ ộ c trình bày trong các sách v tài chính đ i ạ
i và su t thu l ấ ề
ị ợ ượ
ườ
ả
ậ
ỹ
ị ủ
ậ
ạ
ằ
ầ ng b b qua khi phân tích tài chính c a vi c
th
ề ộ ố ế ố ườ
ỹ ậ
ị ỏ
ủ
ệ
5.2. Ch n l a thi Sau khi đã ch n đ ọ ượ ph ươ ể ho c mua thi ế ị ớ ặ mong ng lai. ố ươ ướ ng là l n và có nh h Chi phí này th ưở ườ c a công ty. Vì v y các quy t đ nh ph i đ ả ượ ậ ủ qu n lý c p cao th c hi n. ả ự K thu t hi u qu nh t cho vi c đ u t ả ỹ ệ ậ ấ , cũng nh r i ro đi kèm v i l ti n t ư ủ ề ệ ớ ợ thu t này bao g m th i đi m hòa v n, giá tr l ố ể ờ ồ ậ i. Mô t t t các k thu t này th chi ti ế ạ ng. c ươ M c dù các k thu t này không n m trong ph m v c a giáo trình này, chúng ta cũng c n ặ đ a ra vài nh n xét v m t s y u t ư mua thi
t b . ế ị
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ban đ u cho thi ố ầ
ồ ả ụ
ỉ ỹ ử
ế
ế ị ầ ư ồ ệ ộ ượ ụ
ấ ượ ị ự ộ ườ ử ng đ u t ầ ư ớ đ ng hóa. L y ví d giá l p đ t Rô-bô và nh ng thi ắ ng. ủ
ng thì v ề
ự ồ ặ ế ặ
ng và các ti n ích kèm theo, d ng c , thu hàng hóa, b o hi m ự ế ượ ấ ả ậ ụ ụ ế ể ệ
ng ho c chi phí cho ph tùng thay th . ế ặ
ả ưỡ ị ừ ứ ể ầ ả
ụ t b , cách th c hi u qu là t ng b ệ ế ị ừ ề ậ
ở ộ ả ư ế
t xu ng, chuy n sang chi ti ể ệ ứ ố ữ ả
t b không ch là giá mua thi t b c 1. Giá mua: v n đ u t ế ị ơ ỉ ế ị b n. Nó còn bao g m chi phí cho d ng c và đ gá đi kèm, chi phí l p đ t, chi ặ ắ ụ phí k thu t cho vi c ch nh s a (ví d nh s a sai khi ch y th ). Các chi phí ạ ụ ư ử ậ l n. Đi u này hoàn toàn đúng v i các thi này có th chi m m t l t ế ớ ề ể t b ngo i vi thêm b t ạ ữ ặ vào th t qua giá c a m t Rô-bô bình th ườ ộ 2. Chi phí đi u hành: chi phí hàng năm đ v n hành máy móc bao g m: chi phí ể ậ cho nhân l c tr c ti p và gián ti p (ví d cho l p trình, cài đ t, ho c hu n ụ luy n), năng l ệ cũng như chi phí b o d Đ xác đ nh chính xác yêu c u v thi c ướ t, xem xét cách th c mà máy móc v n hành, kh i đ ng, d ng, gia công chi ti ế ng c b o d đ a chi ti t hay s n ph m khác, đ ượ ả ưỡ ẩ ế ra sao, s a ch a ra sao, v sinh máy th nào, tăng t c, gi m t c và nh ng tài ố ữ ố ế ử t b ). nguyên mà nó c n (công nhân, v t li u hay thi ế ị ậ ệ ầ
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ầ
ệ
t ki m chi phí hàng năm: h u h t thi ế
ờ
ả
ế ữ ử ẩ
ố
ạ
ể
ả
ả ớ
ộ
t b m i đ ế ị ớ ượ ệ t ki m nhân công, nh ng nh ng hình th c ti ứ ế ư ẫ ơ ư ng t c s n ph m có ch t l ấ ượ ầ ẩ c t ượ ự ộ ư
đ ng hóa) có th gi m ị
ộ
ộ
ữ
ề
ạ
ấ ể ư ả ệ
ạ ướ
ề ặ
t ế
ệ
ố
ố
ị ườ
ị ỏ
ng b b qua trong phân tích tài chính vì khó khăn trong vi c d toán. ấ
ẫ
ớ ệ ự ề ố ng s n ph m, gi m giá
t b m i có th tăng năng l c s n xu t và d n đ n tăng doanh s , do có nhi u ế ị ớ ị ả
ự ả ự ả ế
ể ơ
ể
ả
ẩ
ẩ ẻ ủ
ố
ệ
ầ
ớ
ả ề ổ ủ ị
ả ể ề
ữ
c trong vi c ho ch đ nh dài h n. Ti c ng đ
ng theo s đo l
ng
ạ ệ c đ nh h ượ ị
ể ư ậ ị
ế ườ
ạ ự
ượ
ướ
ế
c đánh giá d a trên kh 3. Ti ả ự ế t ki m khác cũng nên đ năng ti c ệ ượ l u ý nh : th i gian đ ng máy và s a ch a ít h n d n đ n gi m th i gian h ng ỏ ờ ả ế ữ ứ ư hóc, qui trình s n xu t đ t h n s d n đ n s l n ấ ượ ả ế ố ầ ố ơ ẽ ẫ i. Cu i cùng là m t ki m tra ít h n, ít s n ph m h ng hay s n ph m c n gia công l ẩ ộ ỏ ơ ả t là các quá trình đ qui trình s n xu t m i (đ c bi ể ả ệ ặ m t cách đáng k chi phí cho an toàn lao đ ng, nh ng theo các quy đ nh v an toàn ề lao đ ng cũng nh gi m ti n ph t khi có nh ng vi ph m v an toàn lao đ ng. ộ 4. Tăng doanh s : vi c tăng doanh s do vi c thuê m n ho c mua m i trang thi b th Thi ế đ n v s n ph m h n đ bán. S c i ti n trong ch t l ấ ượ ơ t b thành do gi m chi phí và sau đó là doanh s . Tính linh đ ng m m d o c a thi ế ị ộ cũng có th quan tr ng trong vi c thích ng v i nhu c u thay đ i c a khách hàng. ứ ọ Nh ng đi u này là các u đi m chi n l ế ượ thay, h u h t các k thu t đ nh l ng th ườ ỹ ng n h n.
ầ ạ
ắ
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ậ ế
ộ ạ ụ
ế ng c nh tranh. N u đ i th c nh tranh chính tu ườ
ỉ ệ ế ng công ngh tiên ti n đ c i thi n ch t l ế
t b theo h ạ ấ ượ ạ
ị ể ế ị
ệ ế
t b khi mà công ngh m i s làm thi thay th thi vào thi ế ệ ớ ẽ ầ ư ế ị ế
ế ị ớ ạ
thi ị ự
ng năng l c thi ủ ậ ọ
cho ộ
t b đã cũ nó tr nên ch m h n, ít tin c y và 5. Phân tích vi c thay th : khi thi ậ ở ơ ế ị ệ t b cũ b ng thi l c h u. Quy t đ nh thay th thi t b hi n đ i ph thu c vào ế ị ệ ằ ế ị ế ị ạ ậ nhi u s đo trong môi tr ủ ạ ố ạ ề ố ng, chi phí ch nh thi ệ ể ả ướ ế ị và tính linh ho t trong khi chúng ta thì không đ i m i, kh năng c nh tranh c a ủ ả ớ ổ chúng ta b nguy hi m th t s . Quy t đ nh khi nào thì đ u t t b m i là ế ị ớ ầ ư ậ ự . Các chi phí n tàng trong vi c phân tích thay th là chi phí c m t vi c tinh t ơ ẩ ệ ộ t h i c a vi c không đ u t ế ệ ộ ủ b tr nên l c h u. ạ ậ ị ở t b m i, đ c bi t n u nó đ i di n cho lo i công ngh 6. R i ro: đ u t ệ ạ ặ ệ ế ệ ầ ư ủ c l c ki m đ nh, có th d n đ n s r i ro. t b , ch a đ Ướ ượ ể ẫ ế ị ế ự ủ ể ư ượ tu i th và chi phí v n hành có th s không ch c ch n. Vì có r i ro tham d ể ẽ ắ ắ ự ổ vào, các nhà phân tích tài chính th ng gán m t lãi su t cao vào đ u t ấ ườ công ngh , đi u này làm cho vi c duy t d án tr nên khó khăn h n. ệ ầ ư ơ ệ ự ề ệ ở
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
thi ố ấ ầ ệ ớ ầ ư
ề ề
ầ ư ộ ở ộ ầ
ề
ươ ứ ừ ườ ế ầ t b và công ngh m i th ế ị ậ ấ ệ ng thì m t chi n l ế ượ ộ ệ ậ ề ươ ư ậ ng r t tiêu t n ườ đ ng hóa cho toàn ị ự ộ v tài chính c n c cho đ u t ầ ầ ư ề t b ng và th m đ nh vi c mua thi ế ị ị ẩ ng b h y b ị ủ ỏ
ệ ầ ủ ớ ệ ố ộ ề ợ ệ ng th c t ng ph n. Nh v y, m t đ án công ngh th ệ ườ ệ
ố ậ
ấ ượ ử ữ
s n xu t đ ấ ế ố ả ở ị
ệ
ỉ ế ề ế ượ ẩ ọ ạ
i ạ ở ậ ủ ấ ả ọ ữ ấ ữ
ụ c. Nh th , r i c x lý nhi u v trí, b i các nhà cung c p hay nhà c liên k t. Khái ni m nhà máy o ả ng, nh ng h l i không ư ng tiêu th , và ị ườ ư ế ủ ế ượ ế ớ ữ
t sâu s c v năng l c s n xu t c a các nhà ự ả ắ ề ế ể ả
i s n xu t và ph i có năng l c trong vi c đi u ph i ấ ủ ề ự ệ ả ố
7. Phân tích t ng ph n: đ u t ừ nhi u ti n b c. Ít có công ty nào ch p nh n vi c trang b t ạ . Th m t l n đ u t b thi t h n. Đi u này d n đ n vi c l p đ c ẫ ế ơ theo ph n u t ng ph n c a công ngh không phù h p v i h th ng hi n có, và không ế ừ i nhu n mong mu n. đ a đ n m t l ộ ợ ư ế 8. Nhà máy o: thu t ng m i này ch đ n nh ng y u t ữ ớ ả ậ nhà máy trung tâm mà l không ở máy c ng tác nh m t b ph n c a chi n l ế ư ộ ộ ộ phát sinh ra nh ng nhà cung c p s n ph m cho th tr ị ườ có trong tay b t kỳ nhà máy nào. H là nh ng ng i có th tr ườ liên k t v i nh ng nhà s n xu t theo nh ng h p đ ng chi n l ữ ồ ợ ấ ả ro kinh doanh s gi m. ẽ ả Nhà s n xu t chính ph i có hi u bi ả ấ c ng tác trong m ng l ấ ướ ả ạ ộ liên k t.ế
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ả
ấ
ỉ
ợ
ầ
ả
ệ ậ
ế ạ ủ
ả
ẩ
ữ
ữ
ế ủ
ụ ể ả
ộ ậ ấ , b ng mô t
ạ
ỉ
ấ
ầ
ư
ướ ề ụ
ồ ắ c s d ng theo th t ẽ ượ ử ụ ỗ
ộ
ợ
ấ
ả
ồ ng đi bán thành ph m (ch ỉ ẩ ả ể ẽ c nguyên t b nào s đ ế ị c gia công trên m i máy) và các văn b n s n xu t liên quan nh yêu c u v d ng c và ụ ạ ạ
ế
ả ả ế ế ọ ả
ẩ
ả
ả ầ ự
ấ
t đ
c thi t ấ ượ t; nh ng ư ệ ặ c xây d ng cho m i công ỗ ế
ự
ệ
ạ
ấ
ớ
c s n xu t. V i lo i hình d án, k ho ch qui ng xuyên cho t ng công vi c trong d án.
ả
ấ
ạ
ượ ể ố ứ ề
ườ ấ
ả
ụ ườ
ể ệ
ệ
ế ạ ủ ủ ề ữ ườ
ườ ơ ề ệ ủ
ệ
ế
ậ
ậ
ướ
ư
ả
c dùng nh tài li u tham kh o. Tuy nhiên, kh năng thay đ i ổ ượ t m i n m đ n đ c trong b nh c a nhà ơ ạ
ớ ằ
ớ ủ
ả ộ
ạ ế
ộ
5.3. K ho ch qui trình gia công/s n xu t Đ u ra c a vi c l p qui trình gia công/s n xu t là m t t p h p các văn b n ch ra c th cách ấ ả mà s n ph m, và nh ng chi ti c s n xu t. Nh ng văn b n này bao g m b ng k t c a nó đ ượ ả ế ả ho ch hay b ng v , bi u đ l p ráp, nhu c u v t t đ ậ ư ả ầ ả ườ nào), b ng nguyên công (ch ra các b ra máy/thi ả ứ ự công đ ượ đ gá. T p h p toàn b các văn b n trên g i là k ho ch qui trình. ọ ả ậ ồ V i lo i hình s n xu t hàng lo t hay liên t c, k ho ch qui trình gia công s n xu t đ ụ ớ ạ ạ l p ch m t l n, sau đó có th hi u ch nh cho h s n ph m ho c theo yêu c u đ c bi ậ ể ệ ỉ ộ ầ ặ ỉ v i lo i hình s n xu t theo lô, k ho ch qui trình gia công ph i đ ả ượ ế ạ ớ ạ c th c hi n hay cho m i chi ti vi c đ ạ ế ượ ả ỗ ự ệ ượ c xây d ng r t th trình gia công/s n xu t thì đ ự ệ ừ ườ ấ ự L p k ho ch qui trình có th t n th i gian, khó khăn và nhàm chán. Nó đòi h i nh ng k năng ỏ ỹ ữ ế ậ ờ ng là k s ch t o ho c c a nh ng ng i có ki n th c v kh năng ch t o c a nhà máy (th ế ỹ ư ế ạ ặ ữ ủ ả , kinh k thu t viên c khí), v máy móc, v đ c đi m c a quá trình s n xu t, d ng c , v t t ề ụ ậ ư ậ ỹ ề ặ ng là xu t phát t nghi m và v vi c bù tr chi phí. R t ít tài li u v nh ng thông tin này, th ấ ừ ấ ừ i ta ghi nh n thông tin v k ho ch quá kinh nghi m c a các nhà l p k ho ch. Đôi khi ng ạ ề ế ạ trình c a ủ c đó, và nó đ b n k ho ch tr ệ ế ả m t b n k ho ch cũ thành k ho ch cho các chi ti ế ế ạ ộ ả k ho ch. ạ ế
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ả ươ ỗ ợ
ng trình này đ ộ ế ươ ng trình máy tính h tr cho k ho ch hóa qui trình s n xu t ấ ạ ế ng trình này làm nh b t các khó khăn cho nhà l p ẹ ớ ệ ả ậ
ả ế ạ ể ủ ệ ậ ậ c ượ ấ
ạ ế ữ ẩ ừ ộ
i l p k ho ch thay đ i nó cho phù h p v i chi ạ ế m t ớ ổ
t có
ệ ộ ọ ệ
ch c theo công ngh nhóm (GT) sao cho các chi ti ự ượ ế ươ c s d ng đ t ể ổ ứ ơ ở ữ ệ ủ
c t ng t ch c c s d li u c a CAD cho nhi u h chi ti ế ế ữ ế c x p thành m t h . Công ngh nhóm có th ể t d a ế ự t k , nh ng ư ề ế ậ ặ
ế ả ấ
ự ệ ạ ả
ỡ ủ
ế ữ ố ơ ở ữ ệ ờ ứ ư ị
ế
ng ng v i yêu c u chi ti May m n là ch ắ (CAPP) đã xu t hi n, ch ươ ấ k ho ch khi ph i l p k ho ch m t cách th công. Ch ạ ế đ ng hóa vi c l p k ho ch qui trình s n xu t. Có t đ t phát tri n chuyên bi ạ ệ ể ự ộ hai lo i CAPP: bi n th và t sinh. ạ ự ể ế • H th ng bi n th : h này s nh n nh ng k ho ch qui trình chu n t ẽ ậ ể ệ ế ệ ố c s d li u và cho phép ng ơ ở ữ ệ ợ ườ ậ t m i. ti ớ ế C s d li u đ ơ ở ữ ệ ượ ổ ứ đ nh ng qui trình t ữ đ ọ ượ ử ụ trên hình dáng hay nh ng đ c tr ng v t lý khác liên quan đ n thi ư CAD và CAPP không nh t thi t ph i gi ng nhau. ố sinh: h này t o ra nh ng k ho ch qui trình s n xu t v i s • H th ng t ấ ớ ự ạ ệ ố giúp đ c a m t h chuyên gia và b n c s d li u: máy móc, d ng c , t c ụ ố ụ ộ ệ i dùng cho vào kích th c, đ / l ướ hình d ng và c u t o v t li u c a chi ti sinh s truy c p các c s d ơ ở ữ ậ li u đ tìm năng l c máy t ớ ng d gia công, đ nh m c th i gian. Ng ườ t, h t ậ ệ ủ ệ ự ầ ươ ứ ộ ượ ạ ể ấ ạ ự ẽ t. ế ệ
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ộ ố ể
ộ ắ ữ ầ ư ầ
ầ ư ỉ ầ ể ề
ơ
ữ ể ệ c có th tham ể ể ể t b m i trên các t p chí (Th i báo kinh ế ị ớ ữ ả ế ượ ạ ề ờ
. ế
ọ ỉ ả Sài Gòn) ho c trên các trang web thông tin kinh t ề ầ ượ ớ ấ
h tr cho quy t đ nh s n xu t ế ố ỗ ợ ế ị ả ả ấ
ể ả ặ
M t s đi m c n l u ý khi h c ọ Sinh viên không c n ph i h c thu c lòng, ch c n n m v ng nh ng đi m quan ả ọ t. Sinh viên có th tham kh o thêm tài li u v các tr ng l u ý trong ph n tóm t ắ ch tiêu phân tích tài chính (NPV, IRR) đ hi u rõ h n. N u đ kh o nh ng công ty có dây chuy n thi t ặ ế c nh ng v n đ c n ghi nh Tóm l ữ Qui trình quy t đ nh mua hay s n xu t ế ị ấ ả Phân tích s n ph m và các y u t ẩ Đ c đi m các h th ng s n xu t ệ ố ấ Phân tích đi m hoà v n ố ể
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ế
Ệ
ố
ỏ
ệ ố
ấ
ả
ấ
ả
ng đ n quy t đ nh mua hay s n xu t?
ạ ưở
ế ị
ả
t b , Anh/Ch có nh n xét gì v vùng bên trái, vùng
ề
ế ố ủ
ố ớ
ế ị
ị
Câu h i th o lu n, c ng c bài ậ ả ủ Trình bày đ c đi m c a các lo i hình (h th ng s n xu t) s n xu t? ủ ể ặ nh h Trình bày nh ng y u t ấ ế ố ả ữ Đ i v i vi c phân tích đi m hòa v n c a 2 thi ậ ể ệ bên ph i c a đi m hòa v n? ể
ố
ả ủ ệ
ọ
ẩ
ế
ệ ự
ấ ủ ả
i và n đ nh
ổ
ể ợ
ng
ng ậ ệ
ượ
t hay s n ph m khi:
ấ ượ ệ
ự ả
ế
ả
ẩ
ộ
s n xu t chi ti ấ ọ
ắ
ầ
ắ
t k . ế ế
ỏ ơ
ệ
ấ
ấ
Câu h i tr c nghi m ỏ ắ 1. Các đ c đi m quan tr ng nh t c a s n ph m liên quan đ n vi c l a ch n qui trình là m c đ : ọ ặ ứ ộ sinh l a. ị chu n hóa và s l b. ố ượ ẩ s d ng nguyên v t li u và năng l c. ử ụ ch t l d. 2. M t xí nghi p th a. ứ b. c. d.
ng và t c đ ố ộ ng quy t đ nh t ườ ế ị M c năng l c s n xu t không quan tr ng. ấ ự ả Nhu c u không ch c ch n. Xí nghi p đi u hành v i công su t nh h n công su t thi ớ ề Khi nhu c u bi n đ i t nhiên. ổ ự ầ
ế
Ệ
Ế ả
ọ
ế ắ
ụ
ố ớ
ọ
ụ
ố ọ D án, theo lô, qui trình, gián đ an. ự D án, theo lô, đ n chi c, l p ráp. ự ơ D án, theo lô, kh i l n, liên t c. ự D án, qui trình, gián đ an, liên t c. ự
ộ
ọ
ệ
ự
ệ
ng ng d ng cho nh ng s n ph m:
ườ ứ
ố ớ
ữ
ụ
ả
ẩ
ả
ả ượ
ầ ổ
ị ườ
ng l n. ớ ề
ứ ấ ả
ả
ấ
ặ
ầ ủ
ng th p.
ấ
c.
ầ ự
ượ
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH Ế 3. Có b n l ai hình s n xu t là: ấ a. b. c. d. 4. L ai qui trình nào sau đây phù h p cho vi c xây d ng m t xí nghi p? ợ a. D ánự b. Liên t c ụ c. Theo lô Kh i l n d. ố ớ 5. S n xu t kh i l n th ấ ng cao Có s n l a. Có nhu c u n đ nh b. ị Đáp ng cho th tr c. T t c các câu trên đ u đúng. d. 6. Đ c tính nào sau đây không phù h p v i d ng s n xu t theo lô? ợ a. b. c. d.
ớ ạ S n xu t theo yêu c u c a khách hàng. ấ ả S n l ả ượ n đ nh và có nhu c u d báo đ Ổ ị Thi
t b đa năng.
ế ị
BÀI 2- THI T K QUI TRÌNH VÀ CÔNG NGH
Ế
Ệ
S li u dùng cho câu 7 đ n 8:
ố ệ
Ế ế
ệ
ớ ố
ậ
ồ
ị
ộ ả
ế ợ ậ ả
ọ ư
ậ
ữ ệ
ả ọ
ượ
ậ
ề c cho trong Đ n v : đ ng. ơ
ị ồ
M t xí nghi p may hàng gia công đang chu n b ký k t h p đ ng v i đ i tác Nh t ẩ B n. Phía Nh t yêu c u ph i may theo công ngh Nh t B n và h đ a ra 4 dây chuy n ệ ầ may cho phía công ty l a ch n, d li u v đ u t và chi phí v n hành đ ề ầ ư ự b ng sau: ả
QT 2
QT 3
QT 4
Chi phí
QT 1
C đ nh / năm
ố ị
200 tri uệ
250 tri uệ
400 tri uệ
800 tri uệ
1150
1080
1000
1200
ế
ổ ơ
Bi n đ i đ n vị
7. N u phía đ i tác Nh t ký h p đ ng may gia công hàng năm là 0,9 tri u s n ph m thì qui
ệ ả
ế
ẩ
ồ
ậ ẽ ượ
ợ c ch n: ọ
a. b. c. d. 8. N u phía đ i tác Nh t ký h p đ ng may gia công hàng năm 2,0 tri u t n thì qui trình nào
ệ ấ
ế
ậ
ồ
ợ
ố trình nào s đ Qui trình 1. Qui trình 2. Qui trình 3. Qui trình 4. ố
ượ
đ c ch n: ọ Qui trình 1. Qui trình 2. Qui trình 3. Qui trình 4.
a. b. c. d.