GIAO THOÂNG GIAO THOÂNG
BÀI 2 NH NG YÊU C U C B N Ầ Ơ Ả Ữ GIAO THÔNG ĐÔ THỊ
Ắ Ơ Ả
Ể Ổ
Ứ
Ư
NGUYÊN T C C B N Đ T CH C XE L U THÔNG TRÊN Đ
NG PH
ƯỜ
Ố
n Xe l u thông trên đ
ng không đ t qua t c đ cho phép c a tuy n ườ c v ượ ượ ố ộ ủ ế
ư ng quy đ nh. đ ị ườ
n Xe l u thông theo nguyên t c tay ph i. N u xe l u thông v i v n t c cao thì ả ph i l u thông trên tuy n m t chi u ề
ớ ậ ố ư ế
n Xe có v n t c l n ch y ngoài, xe v n t c nh ch y sát v a hè, xe đi n bánh
ư ả ư ắ ộ ế
ỏ ạ ậ ố ệ ỉ
h i ch y làn g n v a hè. ậ ố ớ ầ ạ ỉ ạ ở ơ
n N u trên đ ế
ng có m t đôï xe thô s , xe g n máy đông thì ch đ c ch y ỉ ượ ậ ắ ơ ạ ở
làn xe sát v a hè. ườ ỉ
t không ượ ượ t bên tay trái và có đ t m nhìn v i v n t c v ủ ầ ớ ậ ố ượ
n Khi xe v ượ
n B hành qua đ
đ c quá v n t c cho phép c a tuy n đ ng. t thì v ậ ố ế ườ ủ
n Khi có nhi u làn xe v n chuy n cùng chi u, khi đ n tr
ng ph i đúng ch quy đ nh. ộ ườ ả ỗ ị
ể ề ế ậ ả
ỗ ướ ả c ngã giao ph i ệ
n Đ n nút giao thông gi m t c đ chú ý h
theo dõi ch d n trên m i làn xe (cách ngã giao nhau kho ng 100m, ký hi u ch r ph i, r trái và đi th ng). ỉ ẽ ẳ ề ỉ ẫ ả ẽ
ng d n và đèn tín hi u, v.v… ố ộ ế ả ướ ệ ẫ
Ỗ Ữ
ƯƠ
TÁC D NG T Ụ C A H TH NG KHAI THÁC V N T I Ệ Ố
NG H GI A CÁC Y U T Ế Ố Ả
Ủ
Ậ
t ọ ộ ợ ộ ằ ố
ể ụ ụ
ấ ể ườ
ớ ả ọ ộ ứ ả t k ế ế ng tác ươ
ế ố ậ ớ ữ
n Khai thác v n t i ôtô là m t khao h c nh m s d ng m t cách h p lý và t ử ụ ậ ả ng ôtô đ ph c v chuyên ch hàng hoá và hành khách. nh t ôtô và đ ở ườ n Đ có m t ph ng sá có hi u qu nh t, b o đ m ng pháp khai thác đ ả ấ ả ệ ươ ộ i tr ng và l u l , an toàn trong giao thông v i t thu n loi ng xe thi ư ượ ự ậ v i chi phí ít nh t thì ph i nghiên c u m t cách t ng h p quá trình t ổ ợ ả ấ i ôtô. l p thành h thông khai thác v n t gi a các y u t ậ ả ồ ể
i i ôtô g m b n kh i: ng ố ậ ả ố ườ
ệ n Có th xem s đ c a h th ng khai thác v n t ơ ồ ủ ệ ố ườ ườ
i ôtô g m ng bên ngoài – đ n B n h th ng nh ch y u c a c c u h th ng khai thác v t ỏ ủ ế ủ ơ ấ lái xe – ôtô – môi tr ệ ố ng. ệ ố ậ ả ồ
ng bên ngoài - Ng i lái xe ườ
ườ i lái xe – ôtô ng ườ
ng bên ngoài – đ ng ườ
i lái xe
ố có: u Môi tr u Ng ườ u ôâtô – đ u Môi tr ườ u Đ ng – ôtô ườ u Ôtô – ng ườ u Môi tr ng bên ngoài - ôtô ườ
H TH NG NH : ÔTÔ – Đ
NG
Ệ Ố
Ỏ
ƯỜ
n Đây là mô hình c h c c a quá trình v n chuy n. Đi u c n chú ý đ c bi
ơ ọ ủ ề ầ ể ậ ặ t ệ
ng h gi a ôtô v i m t đ ng trong h th ng nh này là s tác d ng t ỏ ệ ố ự ụ ươ ỗ ữ ặ ườ ớ
thông qua b xe và bánh xe. Khi ôtô ch y, bánh xe s tác d ng lên m t ặ ụ ẽ ệ ạ
đ ng và thân ườ ng làm phát sinh tr ng thái ng su t trong k t c u m t đ ứ ế ấ ặ ườ ạ ấ
ng, làm nh h ng đ n c ng đ và đ b n v ng c a k t c u m t n n đ ề ườ ả ưở ế ườ ủ ế ấ ộ ề ữ ặ ộ
đ ng. ườ
n Nghiên c u h th ng nh này giúp chúng ta phân tích đ ỏ
c các nguyên nhân ứ ệ ố ượ
sinh ra các lo i bi n d ng khác nhau trong k t c u m t đ ng, xác đinh ế ấ ặ ườ ế ạ ạ
đ ng đ c a m t đ ng và tìm đ c c ượ ườ ộ ủ ặ ườ ượ c các bi n pháp khác nhau nh ư ệ
duy t ng, s a ch a đ gi v ng ch t l ng và m quan c a đ ng. t ư ưở ữ ể ữ ữ ấ ượ ử ủ ườ ỹ
L C C N XE CH Y TRÊN Đ
NG
Ự Ả
Ạ
ƯỜ
n Đi u ki n c n đ xe chuy n đ ng trên đ
t c các ệ ầ ể ể ộ ườ ng là ph i th ng đ ả ắ c t ượ ấ ả
n Khi ôtô chuy n đ ng trên đ
ề l c c n : ự ả
ị ộ ể ườ ư
ụ
u L c c n lăn tác d ng lên bánh xe; u L c c n c a không khí lên thân xe; u L c c n leo d c (khi đ ng d c); ố u L c c n quán tính (l c c n gia t c); ố
ố
ự ả ự ả ủ ự ả ự ả ng ch u các l c c n nh sau: ự ả ký hi u là Pf ệ ký hi u là Pw ệ ký hi u là Pi ệ ký hi u là Pj ệ ườ ự ả
Ự Ả
L C C N LĂN : P f
n L c c n lăn sinh ra do tr ng l
ự ả ượ ủ ạ ọ
ể ộ
ng làm bi n d ng ế ườ ng và m t đ ặ ườ ự ả ỷ
ng c a xe. Th c nghi m ch ng t v i tr ng l : P bánh xe. Khi chuy n đ ng bánh xe tác đ ng lên m t đ không hoàn ph ng. N u m t đ ặ ườ ẳ l ự ượ ệ ớ ọ ộ ế ủ ắ ứ ắ ệ ỏ ng c a xe khi ch y trên đ ạ ng ặ ườ ng r n ch c, không b lún thì l c c n lăn t ị f = f x G (kG)
u G: tr ng l u f: h s s c c n lăn, ph thu c vào đ c ng c a l p xe, t c đ xe ch y và
ng c a xe (kG) ượ ủ
ố ộ ủ ố ụ ạ ộ
n Trong đó: ọ ệ ố ứ ả ủ ế
ộ ứ ng ch y u ph thu c vào lo i m t đ ộ ặ ườ ụ ạ
Lo i m t đ
ng
Lo i m t đ
ng
ặ ườ
ạ
ặ ườ
ạ
H s f ệ ố
H s f ệ ố
0,04 - 0,05
0,01 - 0,02
ằ
ấ
ng tráng
ặ ườ
ấ ẩ
ằ
0,07 - 0,15
0,02 0,025
0,15 - 0,30
Bê tông xi măng và BT nh aự Đá dăm đen, m t đ nh aự Đá dăm và đá cu iộ Đ ng lát đá
ườ
Đ ng đ t khô và b ng ườ ph ngẳ Đ ng đ t m không b ng ườ ph ngẳ Đ ng cát khô r i r c ờ ạ ườ
0,03 – 0,04 0,04 – 0,05
Ự Ả
L C C N LĂN : P f
n Khi xe ch y v i v n t c V = 50 ~ 150 km/h thì f có th đ
n
c tính theo công ể ượ ớ ậ ố
ạ th c g n đúng sau: ứ ầ u fv = f [1 + 0,01(V – 50)] trong đó: u f: h s c n lăn khi V < 50 km/h ệ ố ả u V : v n t c xe ch y ạ ậ ố
Ứ Ả
S C C N KHÔNG KHÍ P w
ữ ế ố ự ả
n Là l c c n do nh ng y u t ự ủ
c c a thân xe
ủ ớ
sau đây t o nên: ạ u Aùp l c c a không khí v i m t tr ặ ướ ủ ớ u L c ma sát c a không khí v i m t ngoài thân xe ặ u L c hút chân không hình thành sau thân xe ự ự
Ứ Ả
S C C N KHÔNG KHÍ P w
n Theo nguyên lý c a đ ng l c h c, Pw đ
2
=
P
W
kFV 13
n Trong đó:
u k : h s s c c n không khí ph thu c vào lo i xe: ô tô t
c tính theo công th c sau: ự ọ ủ ộ ượ ứ
i k = 0,06 – 0,07; ệ ố ứ ả ụ ạ ộ ả
u F : di n tích c n tr (di n tích m t c t ngang l n nh t c a ô tô). F = 0,8.B.H (B và H là chi u r ng và chi u cao c a ô tô). ề ộ
ô tô buýt k = 0,04 – 0,06; xe con k = 0,025 – 0,035. ệ ặ ắ ệ ả ớ ở
u V : v n t c xe ch y, km/h.
ấ ủ ủ ề
ậ ố ạ
F (m2)
Lo i xeạ
H s K ệ ố
iả
Ôtô t Ôtô công c ngộ Ôtô con Ôtô đua
0,05 - 0,07 0,025 - 0,05 0,015 – 0,03 0,01 – 0,015
3~6 4 ~ 6,5 1,5 ~ 2,6 1,5 ~2,0
L C C N XE LÊN D C Pi
Ự Ả
Ố
ể ể
n Khi xe chuy n đ ng lên d c, xe ch u s tác đ ng c a Pi nh hình v . Xe chuy n đ ng đ ộ
n
c thì ph i kh c ph c đ ộ ị ự c Pi ch y u do tr ng l ủ ế ẽ ư ng thân xe gây ra. ượ ố ụ ượ ủ ọ ộ ả ượ ắ
L C C N XE LÊN D C Pi
Ự Ả
Ố
n Tr
n Công th c tính Pi: ứ u Pi = G. sina ườ u Pi = + G.i
n Trong đó:
u i: đ d c c a đ
a a nh thì : sin » tang a » a thì: ng h p góc ợ ỏ
ng. i l y d u “+” khi xe lên d c và ng ộ ố ủ ườ ấ ấ ố c l i ượ ạ
L C C N QUÁN TÍNH Pj
Ự Ả
ự ả ặ
ủ ồ ộ
n Phát sinh khi xe tăng ho c gi m t c. Khi xe tăng t c thì l c quán tính này ố c n tr s chuy n đ ng c a ô tô. Bao g m s c c n quán tính do chuy n ể ể ả đ ng t nh ti n c a ô tô có kh i l ng m và s c c n quán tính do các b ế ủ ộ ộ ph n quay c a ô tô. Do đó ta có: ủ ậ
–=
–=
ố ứ ả ứ ả ở ự ị ố ượ
mδ
Pj
dv dt
G g
dv dt
n Trong đó:
d
ng;
ủ ộ
ng h p ớ ườ ậ ứ ấ ố ớ ườ ợ
u m – kh i l ng c a ô tô; ủ ố ượ u G – tr ng l ng c a ô tô, ượ ủ ọ u g – gia t c tr ng tr ườ ọ ố u v – t c đ xe ch y, ố ộ ạ u t – th i gian; ờ u d - h s k đ n s c c n quán tính c a các b ph n quay. ệ ố ể ế ứ ả u D u “+” ng v i tr ng h p tăng t c và d u “-” ng v i tr ợ ố
ứ gi m t c . ấ ả
L C KÉO XE Pa
Ự
n Đ c t o ra do đ ng c c a xe và phát sinh m t ti p xúc gi a bánh xe v i
ở ặ ế ơ ủ ữ ớ ộ
n L c kéo Pa sinh ra nh m kh c ph c các lo i l c c n giúp cho xe chuy n ụ
m t đ ng ượ ạ ặ ườ
ạ ự ả ể ằ ắ
n Khi nhiên li u trong đ ng c b đ t cháy chuy n hóa thành 1 công năng có
ự đ ng.ộ
ơ ị ố ể ộ
i tr c ạ ộ ạ ụ ệ ệ ụ
N =
công su t hi u d ng N, công su t này t o nên m t mômen quay t ấ khu u c a đ ng c . Ta có quan h : ơ ấ ỷ ủ ộ
ệ M.w 75
L C KÉO XE Pa
Ự
Trong đó w : v n t c góc c a tr c khu u c a đ ng c có liên h v i s vòng ỷ ậ ố quay c a đ ng c , n vòng/phút nh sau : ơ
ệ ớ ố ủ ủ ụ ơ ộ
= w
p .n2. 60
M k
r
=
ủ ộ ư
= 75 M
N w
75.60 p . 2
N n
(cid:215) (cid:215)
= M
716,2
(kGm)
N n
(cid:215)
Pa
T
L C KÉO XE Pa
Ự
i tr c khu u còn nh , t c đ quay còn l n, mu n s d ng đ ỷ ỏ ố ố ử ụ ớ ộ
ạ ụ ộ ố ể ạ ủ ộ ủ ớ
ở ụ ủ ạ ự ự ế
n Mô men quay t c n qua h p s đ t o m t mômen kéo đ l n Mk ộ ầ s n sinh ra m t ngo i l c (l c kéo ả b ng v tr s và trái chi u v i ph n l c c a đ ằ sau :
0
k
c ượ tr c ch đ ng, mômen này s ẽ ng), ớ ng T. L c kéo đó xác đ nh nh ư đi m ti p xúc c a bánh xe v i m t đ ặ ườ ị ở ể ả ự ủ ộ ề ị ố ườ ự ề ớ
=
(cid:215)
η
= P a
M r k
.iM.i k r k
L C KÉO XE Pa
Ự
0
k
=
(cid:215)
η
= P a
M r k
.iM.i k r k
Trong đó :
ỷ ủ ộ
ừ ố ổ
M : mômen quay c a tr c khu u c a đ ng c . ơ ụ ik : t s truy n đ ng c a h p s (thay đ i theo t ng s ). ủ ộ ố i0 : t s truy n đ ng c b n không thay đ i, có trong b ng thông s k ố ỹ ả ơ ả ỉ ố ỉ ố ủ ộ ộ ề ề ổ
thu t c a xe. ậ ủ
ớ ế ủ ộ
ộ ệ i bi n d ng. ạ ố ỹ ậ ủ
h = 0,8 – 0,85
h= 0,85 – 0,9 ớ ớ
i tr ng trên bánh xe, th ng ấ ạ ố ự ơ ả ọ ụ ộ ườ
rk : bán kính bánh xe ch đ ng có xét t h : hi u su t truy n đ ng, có trong b ng thông s k thu t c a xe. ề ấ ả V i xe t i, xe bus : ả V i xe con : rk ph thu c áp l c h i, c u t o l p xe và t = (0,93 – 0,96) r rk
L C KÉO XE Pa
Ự
n =
(vòng/phút)
k
i
n .i 0k
ố ủ ộ , G i nọ k s vòng quay c a bánh xe ch đ ng ủ
ừ ủ ộ ủ ứ ấ ớ ố
ả
Mk : mômen quay bánh xe ch đ ng. ủ ộ T công th c này ta th y n u mu n s vòng quay nk c a bánh xe ch đ ng l n ế ố trong khi n và i0 = const bu c ph i gi m ik ộ Sau khi thay các tham s ta đ ả c : ượ ố
(cid:246) (cid:230)
716,2.
η.
= P a
(cid:247) (cid:231) (cid:215) (cid:247) (cid:231)
.iN.i 0k n.r k
ł Ł
PH
NG TRÌNH XE CH Y TRÊN Đ
NG
ƯƠ
Ạ
ƯỜ
c trên đ ể ườ ể ộ
n Đ ô tô có th chuy n đ ng đ ể ộ ứ
ng, do v y ộ ự ả ng thì đ ng c c a ô tô ph i s n ơ ủ ườ ả ả ậ
u Pa ‡
ượ sinh ra m t s c kéo không nh h n t ng các l c c n trên đ ỏ ơ ổ ng trình chuy n đ ng c a ô tô là: ph ủ ươ ể ộ
2
Pf – Pi + Pw – Pj
u Hay
P
f.G G.i +
δ
a
kFV 13
G dv g dt
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
P
a
kFV 13
-
u Đ t ặ
D =
= (cid:0) f
i
G
δ dv g dt
u D : g i là nhân t ọ
(cid:0)
ố ộ đ ng l c c a ôtô. ự ủ
PH
NG TRÌNH XE CH Y TRÊN Đ
NG
ƯƠ
Ạ
ƯỜ
ề ộ
n Khi xe chuy n đ ng đ u thì dv /dt = o. khi đó: D = f ± i n Trong ph ươ ả
ễ ể
ể ng trình trên thì v trái bi u di n các y u t ế ố ụ ộ ế
ế ố ụ ph thu c vào đi u ki n đ ề ườ ễ ể ể ứ
ồ ủ ạ ng D = f(v) ng v i các chuy n s khác ớ đ ng l c c a lo i ô tô ố ộ c g i là bi u đ nhân t ể ự ủ ồ ph thu c vào ô tô, ộ ng. ệ ườ ể ố ạ
D
I
II
III
V, km/h
0
ế và v ph i bi u di n các y u t ể n Bi u đ trên đó bi u di n các đ ễ nhau c a m t lo i ô tô đ ượ ọ ộ đó
Ý NGHĨA C A BI U Đ NHÂN T Đ NG L C
Ể Ồ
Ố Ộ
Ự
Ủ
n N u bi ế
ng gây ra f ± i thì theo đi u ki n ế ổ ề
ệ ườ ự
ố
ệ c t c đ ượ ố ộ c v i ạ ượ ớ ng ượ ị
c đi u ki n đ ấ c l ượ ạ ể ể ể ồ
ồ ể ể ề ả ổ ộ
D
I
II
III
V, km/h
0
ề ứ ả đ ng l c ta có th nhanh chóng tìm đ ồ ể ố ộ i, n u mu n ô tô ch y đ ng ng c a ô tô. Ng ấ ươ ứ ế ủ t k đã đ nh thì cũng có th xác đ nh đ ệ ườ ề ị ng ng thông qua bi u đ đó. Bi u đ này cũng cho th y khi đi u ki n ề ệ ng thay đ i thì khi chuy n đ ng, ô tô ph i chuy n v các chuy n s ể ố ng ng. t t ng s c c n do đi u ki n đ (2.2), nh bi u đ nhân t ờ ể đ u l n nh t t ề ớ t c đ thi ế ế ố ộ t ươ ứ đ ườ t ươ ứ
S C BÁM C A BÁNH XE V I M T Đ
NG
Ớ Ặ ƯỜ
Ứ
Ủ
n Xét m t bánh xe ch đ ng nh hình v , n u t ẽ ế ạ ủ ộ ng tác d ng vào l p xe thì bánh xe s quay t ố
ư ể
ộ ả ự ế ẽ ụ
i đi m ti p xúc A không có i ch , xe ỗ c là do s c bám gi a l p xe c. Ph n l c T có đ ạ ữ ố ứ ượ ả ự ượ
rk
Pk
Mk
Pk
T
A
ph n l c T c a đ ủ ườ không chuy n đ ng đ ộ v i m t đ ng. ể ặ ườ ớ
n L c bám T là m t l c b đ ng, nghĩa là khi có l c tác d ng c a bánh xe vào i bánh xe m t ộ
ự ụ
ườ
ụ ủ ứ ậ
ứ ớ ớ
ng là m t nhân t ộ ớ
khách quan nên không ph i s c ố c mà ch tăng đ n m t tr s nh t đ nh là Tmax, t c là ộ ị ố ữ ố ứ ấ ị ế ỉ
ủ ộ ự ị ộ ự ng m i tác d ng tr l ng (chính là l c kéo Pk) thì đ m t đ ở ạ ớ ự ặ ườ ng có đ s c bám thì luôn l c là T. Do v y n u gi a bánh xe và m t đ ế ặ ườ ữ ự luôn có T = Pk. N u s c kéo Pk càng l n thì T càng l n. Nh ng s c bám ế ứ ư gi a l p xe v i m t đ ả ứ ặ ườ bám c tăng mãi đ ứ ượ s c bám l n nh t. ớ ứ ấ
S C BÁM C A BÁNH XE V I M T Đ
NG
Ớ Ặ ƯỜ
Ứ
Ủ
n N u Pk > Tmax thì t
ế ượ ạ
ậ ứ
ẽ ặ ườ ể ả ể ọ
ng ể ữ ố ộ ể n Th c nghi m cho th y s c bám l n nh t Tmax t l ấ ứ i đi m A bánh xe s quay t ạ tính. Do v y s c bám gi a l p xe v i m t đ ớ tr ng đ xe có th chuy n đ ng đ ượ ể ớ i ch và tr ỗ ng là m t đi u ki n quan ề ộ c và đ đ m b o an toàn ch y xe. ả thu n v i tr ng l ỉ ệ t theo quán ệ ạ ớ ọ ượ ấ ậ ự
ệ tr c xe ch đ ng Gk. ủ ộ ụ
n Trong đó: u j
Tmax = j Gk, kG
ệ ố ụ ộ
ặ ườ ng. M t đ ủ ế ạ
j ng, ph thu c ch y u vào tình ng càng khô s ch, ít b i ụ = 0,7), còn n u m t ặ ườ càng l n (ớ j ế ặ
j ng m, b n thì
n Nh v y, đi u ki n chuy n đ ng c a ô tô v m t s c bám là:
= 0,3). ề ủ ộ
- h s bám gi a l p xe v i m t đ ữ ố ớ tr ng và đ nhám c a m t đ ộ ặ ườ ủ ạ t và càng nhám thì b n, ít m ẩ ướ ẩ nh (ỏ j đ ẩ ẩ ườ u N u t t c các bánh xe c a ô tô đ u là bánh xe ch đ ng thì Gk = G, G ế ấ ả ủ ng toàn b xe. – tr ng l ượ ọ ề ề ặ ứ ư ậ ủ ộ
ộ ể Tmax
ng, đ đ m b o n đ nh và an toàn cho xe ch y thì ả ổ ạ ệ Pk £ t k đ ế ế ườ
n Do đó, trong thi ệ ố
j
c trên đ ng là: vi c tăng h s bám ệ ầ ệ ề ộ ọ ượ ườ
n Đi u ki n c n và đ đ ô tô chuy n đ ng đ ủ ể S Pc n ả £
ể ả ị có ý nghiã r t quan tr ng. ấ ể Tmax Pk £
CHI U DÀI HÃM XE
Ề
n Là tình hu ng ngu iø lái xe phát hi n ch ơ
ố ệ ạ ậ
ả ừ ng ng i v t hay nguy hi m thì ạ ể ề
ả ằ
ả ề i và ph ườ
ọ ệ ư c phân tích : lái xe phát hi n ra ch ố ộ ệ ươ n Quy trình trên đ ướ ph i gi m t c đ hay cho xe d ng kh n c p đ tránh tai n n. Chi u dài hãm ể ẩ ấ t k đ xe là đi u ki n quan tr ng trong thi ng nh m đ m b o an toàn cho ế ế ườ ả ng. ng ườ ệ ng ti n l u thông trên đ ượ ạ ậ ấ
ng ng i v t m t m t ộ ng l1 = vt (v tính ộ
n
i lái xe th ng gi m t c đ , xe v n ch y đi m t đo n: ướ th i gian (t1 = 1~1,5 giây) và xe đã ch y đi m t đo n đ ạ ườ b ng m/s). Ng ạ ắ ạ ố ộ ờ ằ ườ ả ẫ ạ ộ
2
k.V
=
:
)
=� S h
+
2
n
k.V i
f)
j 254(
j ( ệ ố
+ i ố ớ
V m s ( / ) : ố ớ ộ
(cid:0) (cid:0)
V km h / ( S h f) k: h s an toàn. k = 1.2 đ i v i xe con; k = 1.3 ~ 1.4 đ i v i xe t i và xe bus ả tr ng thái t t, m t ặ ố ng va đ ả ưỡ
n Đ đ m b o an toàn, các b ph n c a xr ph i luôn ấ ị
ở ạ ng xuyên b o d c th c ả ườ ả ộ ượ
ậ ủ ng có đ nhám nh t đ nh, ph i đ ả ượ s ch, khô… đ gi ể ả ườ ữ ạ
CÁC YÊU C U C B N Đ I V I Đ
NG PH
Ầ Ơ Ả Ố Ớ ƯỜ
Ố
n Đ m b o đ
n Đ ng ph và các công trình ph i đ m b o v đ p m quan, t m nhìn cho
c năng l c v n t ả ượ ả i ự ậ ả
ả ả ẻ ẹ ả ầ ố ỹ
n Thi
ườ lái xe.
t k h p lý các đo n đ ng cong và ngã giao nhau ế ế ợ ạ ườ
c k p th i khi g p m a, có đ bám ướ ị ư ặ ộ ờ ả ế
n Đ m b o chi u sáng t ố gi a bánh xe v i m t đ ặ ườ
t và thoát n ng t t. ớ ố
i lái xe : là kho ng cách t i ườ ể ườ ả ố
ả ữ u Ghi chú: T m nhìn ị ầ
i thi u đ ng ể ng cong, d c. T m ố ng ng i v t hay nguy i lái xe th y đ ầ ờ ử ườ ướ
cho ng lái xe k p th i x lý an toàn, nh t là các đo n đ ấ c các ch nhìn giúp ng c tr ấ ượ hi m đ có các x lý tình hu ng cho h p lý đ đ m b o an toàn. ợ ạ ườ ướ ể ả ạ ậ ả ử ể ể ố
u Tr ng i đ i v i t m nhìn có th x y ra ch đ ở ỗ ườ ạ ố ớ ầ nh ng ch đ nh d c l ho c cũng có th x y ra ố ồ ỗ ỉ ể ả
ể ả ng vòng trên bình đ ồ
ở ữ ở ặ i trên tr c d c ắ ọ
T M NHÌN XE CH Y TRÊN Đ
NG
Ạ
Ầ
ƯỜ
Tim ñöôøng
Quõy ñaïo xe chaïy
a)
Vuøng caûn trôû taàm nhìn
b)
Vuøng caûn trôû taàm nhìn
T M NHÌN XE CH Y S1
Ạ
Ầ
n
i lái xe c n ph i nhìn
ạ
ườ
ả
ầ
ạ ậ ướ ng ng i v t và k p d ng xe tr
Tình hu ng: Ô tô g p ch th y ch ấ
ng ng i v t trên làn xe đang ch y, ng c nó ị ừ
ặ ạ ậ
ố ướ
ướ
S1
l0
l1
l2
n Công th c tính: S
ứ
1 = l1 + l2 + lo
n
ả ứ
ề
ờ
l1: chi u dài ph n ng tâm lý trong th i gian t
1 (1s). l1=V.1 (m/s).
n
2
n V: v n t c xe tr ậ ố ề
c lúc hãm phanh ướ
=
=
l
k.
2
S h
l2: chi u dàm hãm xe.
V ( j
)
2g
i
n
2
(cid:0)
ả
k.
(
l V m s / ) : 0
n V y: ậ
V ( j
)
2g
i
lo: kho ng d ng xe an toàn 5 ~10 m + = + V ừ S 1 (cid:0)
T M NHÌN XE CH Y S1
Ạ
Ầ
n N u V(km/h) thì:
ế
2
=
+
+
(
/
)
S 1
l V km h : 0
k.V ( j
(cid:0)
)
V 3.6
254
i
T M NHÌN XE CH Y S2
Ạ
Ầ
n Theo s đò này, hai xe ch y ng
c chi u nhau trên cùng m t làn xe và k p ượ ề ộ ị
S2
1
2
2
1
l3
l0
l1
l4
l2
n Theo hình v trên:
ạ c nhau m t cách an toàn ơ i tr ạ ướ ộ d ng l ừ
= + + + +
l
)
S 2
l 1
l 3
4
l 0
l m ( 2
n Trong đó:
ẽ
ủ ế
u l1, l2: là kho ng cách ph ng ng tâm lý c a tài x ả ứ ả u l3, l4: chi u dài đo n hãm xe u lo: chieuà dài kho ng d ng xe an toàn (5 ~ 10m)
ề ạ
ừ ả
T M NHÌN XE CH Y S2
Ạ
Ầ
n Khi đó, công th c tính S2:
+
=
+
+
+
)
S 2
l m ( 0
ứ
v v 2 1 3.6
2 k v . 1 j 254.(
2 k v . 2 j 254.(
i
)
i
)
n Tr
(cid:0) (cid:0)
=
+
(
/
)
S 2
l m v km h )( : 0
2
ườ ng h p hai xe ch y cùng t c đ , m t xe lên d c, m t xe xu ng d c: ộ ố ộ ạ ố ố ộ ố ợ
j 2 . k v . v + 1 j 2 1.8 127.(
i
)
n Đ n gi n, ng
-
i ta có th dùng: S2 = 2.S1 ả ơ ườ ể
T M NHÌN XE CH Y S3
Ạ
Ầ
n Hai xe g p nhau trên cùng m t làn xe, m t xe ph i chuy n làn đ tránh xe và
ể ể ả ặ ộ
r
2
2
1
a/2
r
1
l3
lpö
l2
lpö
l0
S3
sau đó quay l ạ ộ i làn xe ban đ u. ầ
n Công th c tính S3 =
l
l
l
(
m
)
S 3
pu
1
+ + + + l 0
l 3
2
pu
2
n Trong đó:
ứ
=
u Lpu: chi u dài đo n ph n ng tâm lý ạ u L2: chi u dài xe 1 ch y đ
ả ứ ề
2.
a r m . (
)
2l
c đ tránh xe 2 ạ ượ ể ề
T M NHÌN XE CH Y S3
Ạ
Ầ
ả
ườ
u a: kho ng cách gi a tr c các làn xe (m). Thông th ụ u r: bán kính qu đ o xe ch y, có th xác đ nh theo đi u ki n n đ nh không tr
t
ng, ch n a = 4m ọ ệ ổ ề
ữ ỹ ạ
ể
ạ
ị
ị
ượ
ngang
v 1
=
j
=
r
(
m
);
j (0.6 ~ 0.7)
2
j (
g
2
i )n
ng xe 2 đi trong th i gian xe 1 tránh ờ
=
=
-
.2
a r m . (
)
l 3
u L3: đo n đ ạ ườ l 2 v 1
l 3 v 2
v 2 v 1
n V y: ậ
=
+
+
+
+
S
2
a r .
2.
a r .
l
3
0
v 1 3.6
v 2 3.6
v 2 v 1
(cid:0)
T M NHÌN XE CH Y S3
Ạ
Ầ
n Khi hai xe ch y cùng v n t c: ạ
=
+
+
S
4
a r .
)
3
l m ( 0
v 1.8
ậ ố
T M NHÌN XE CH Y S4
Ạ
Ầ
n Hai xe ch y cùng chi u, m t xe mu n v
t lên
t xe kia và sau đó
ố ượ chuy n làn đ v
ể ượ
ể
ạ
ộ
quay v làn xe ban đ u.
ề
ề ầ lpö Sh1Sh2
1
3
3
1
2
2
1
l1
l2
l0
l3
l2'
S4
n
S4 đ
ượ
l 2.
)
c tính theo công th c: ứ = + l 1
S 4
2
+ + l 3
l m ( 0
n
thi
ắ ầ
ề
ả
ng l2 , xe 1 đu i k p xe 2:
t: xe 1 b t đ u vu t thì kho ng cách gi a 2 xe là S1-S2 (là hai chi u dài hãm ữ ế ộ
ợ ạ
ờ
Ta gi ả xe). Sau m t th i gian xe 1 ch y đo n đ ạ ườ S l )
(
S
)
2
2
2
=
=
=
- - -
t
(
m
)
l
(
m
)
2
(cid:0)
l 2 v 1
S 1 v 1
ổ ị v S .( 1 1 v 1
v 2
-
T M NHÌN XE CH Y S4
Ạ
Ầ
n Khi xe 1 v
i v làn xe cũ thì ch y đ c m t đo n đ ng ượ ạ ề ạ ượ ạ ườ ộ
2
=
=
t xe 2 r i quay l ồ 2.l2, cùng lúc đó, xe 2 ch y đ ạ ượ c đo n l3: ạ
m
(
)
)
l 3
l m .2. ( 2
v 3 v 1
l 3 v 3 n Theo tính toán c a s đò này, xe đ
l 2. v 1 ủ ơ
(cid:0)
n Trên đây là 4 s đ tính toán t m nhìn ch y u, s đ t m nhìn đ ầ
ượ c phép ch y liên t c, không d ng. ụ ừ ạ
ơ ồ ầ t k c th . S đ ø tính S1 và S2 đ ủ ế ế ế ụ ể ơ ồ c s d ng ượ ử ụ c s ượ ủ ườ
ơ ồ ng h p tính toan thi cho t ng tr ợ ừ d ng nhi u h n c . ơ ả ề ụ
T M NHÌN XE CH Y TRÊN Đ
NG CONG B NG
Ạ
Ầ
ƯỜ
Ằ
ạ ủ ự ủ ụ ị
n Khi xe ch y trong đ ly tâm và tr ng l ượ
C
Y ñ
in
G
ườ ng b n thân c a ô tô ọ ng cong, t ả i tr ng tâm c a ô tô ch u tác d ng c a l c ạ ọ ủ
a
ầ ằ ườ ạ
ớ
n T m nhìn trên đ xe phía b ng đ ụ ng 1,5m và đ ườ xe con)
1'
4
z
2'
3
3'
2
1
4'
Ñöôøng giôùi haïn nhìn Quyõ ñaïo xe chaïy
1,
5
m
ể t m t ng ườ ắ ng 1,2m (t ặ ng h p ng ng v i tr c ki m tra đ i v i các ô tô ch y trên làn ng cong n m đ ượ thi ng cong v i gi ế ả đ cao cách m t đ ặ ườ ố ớ i lái xe cách mép m t ươ ứ ớ ườ ườ ở ộ ợ
T M NHÌN XE CH Y TRÊN Đ
NG CONG B NG
Ạ
Ầ
ƯỜ
Ằ
ấ ạ ụ
n Xe ch y m t an toàn d v t m nhìn trong đ ườ ề ầ sau: u Th c hi n b trí siêu cao đ đ m b o an toàn xe ch y ạ
ạ ủ ự ướ ng cong. Cho nên, ph i ti n hành gi i tác d ng c a l c ly tâm, bên c nh đó còn có v n đ ề i quy t các v n đ ề ả ế ấ ấ ế ả
2
2
v
=
=
R
v km h ( :
/
)
cb
m
ể ả ự ệ ả ố
g
(
)
v m 127(
)
i o
i o
u Trong đó:
(cid:0) (cid:0)
io: đ d c ngang m t đ ặ ườ ố ớ
mái đ ng đ i v i m t đ ặ ườ ng ngoài và dùng +io khi xe ch y ng hai mái, dùng –io khi ng phía mái đ ườ ạ ơ ườ
ộ ố xe ch y ạ ỏ trong m ệ ố ự ẩ ớ ị
m ả
m Và : h s l c đ y ngang. Càng l n, xe càng m t n đ nh. Cho nên, ch n R chính là ch n sao cho đ m b o xe ch y an toàn và kinh tế
ấ ổ ạ ả ọ ọ
T M NHÌN XE CH Y TRÊN Đ
NG CONG B NG
Ạ
Ầ
ƯỜ
Ằ
ạ
* Xe ch y trong đ ng cong ườ ạ yêu c u b r ng ph n xe ch y ầ ầ ề ộ ng th ng thì l n h n trên đ ẳ ườ ơ ớ ườ . ng m i ch y đ ạ ượ ớ
c bình th
ậ ở ộ
ụ b ng ụ ợ
ng ế ặ
ư ộ
Hình 2 – 10
Nên t n d ng b trí m r ng ố cong. đ phía ườ t có th ng h p c n thi Tr ể ầ ườ b trí phía l ng ho c b trí ố ố ự m t ph n phía l ng và m t ầ ộ ph n phía b ng. ầ ụ
T M NHÌN XE CH Y TRÊN Đ
NG CONG B NG
Ạ
Ầ
ƯỜ
Ằ
i tích đ tính toán kho ng cách c n đ m b o t m ả ả ầ ể ả ả ầ
n S d ng ph ươ ử ụ i gi a đ nhìn ngay t ạ
z
S
K
1,
5
m
Ñöôøng giôùi haïn nhìn Quyõ ñaïo xe chaïy
ng cong ng pháp gi ữ ườ
T M NHÌN XE CH Y TRÊN Đ
NG CONG B NG
Ạ
Ầ
ƯỜ
Ằ
n Xác đ nh kho ng cách c n đ m b o t m nhìn t
i đi m chính gi a đ ị ả ả ầ
ạ ng gi ng ạ ng ườ ườ
ộ
ạ ỗ
ể ẳ ớ
K
.
ng tròn trên ta s có đ ạ ng gi ữ ườ ể ả ầ i h n nhìn v theo đ cong z. Trong ph m vi đ ng cong tròn, đ ẽ ớ ạ ườ ng tròn cách qu đ o xe ch y m t kho ng cách là z. T hai đ u c a đ ầ ủ ườ ừ ả ạ cong, kéo dài v hai phía m i bên m t đo n b ng S trên qu đ o xe ch y. ạ ỹ ạ ằ ộ ng th ng ti p xúc v i T hai đi m cu i c a hai đo n th ng này v đ ẽ ườ ế i h n nhìn nh hình vê trên. đ ư ỹ ạ ề ố ủ ẽ ẳ ớ ạ ừ ườ ườ
) / 2 .
S - K
(
a)
A
D E
F
H
R1
S
0
Quyõ ñaïo xe chaïy
a
T M NHÌN XE CH Y TRÊN Đ
NG CONG B NG
Ạ
Ầ
ƯỜ
Ằ
n Xác đ nh kho ng cách c n đ m b o t m nhìn z, có hai tr n
ả ầ ả ị ườ ng h p: ợ
n
n
ng cong K nh h n c ly t m nhìn S (Hình 3.11a). ả ầ ỏ ơ ự ườ ầ
n Trong đó: DE = R1 – OE, R1 – bán kính c a đ
- Khi chi u dài đ ề Ta có: z = DE + EH
ng cong theo qu đ o xe ủ ườ ỹ ạ
n OE = R1.cosa
ch y.ạ
=
=
a
=
a
/2
EH
AF
FM
sin
2/
(
KS
sin)
2/
1 2
n Do đó ta có: n
a
a
-
(
)
+(cid:247)
= Rz
cos
KS
sin
,
m
11
(cid:246) (cid:230) - - (cid:231)
2
1 2
2
ł Ł
T M NHÌN XE CH Y TRÊN Đ
NG CONG B NG
Ạ
Ầ
ƯỜ
Ằ
n Tr
ng h p S < K: ườ ợ
=
1Rz
cos
1
a (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231)
1 2
ł Ł
b)
K
a
z
s
R1
0
V N T C Ậ Ố
n V n t c là m t y u t ộ ế ố tiêu đ đánh giá ch t l
ế ế t k giao thông, là ch ỉ
n Trong thi
ng ph c v c a đ ng. ậ ố ể ấ ượ quan tr ng trong tính toán thi ọ ụ ụ ủ ườ
t k và qu n lý khai thác ta phân v n t c ra thành các lo i : ế ế ậ ố ả ạ
t k (Vtk) ế ế
ệ ấ
ậ ố ớ ưở ề ậ ố ề ệ ả
i nh t; không nh h ế
u V n t c thi ậ ố V n t c thi t k là v n t c l n nh t xe có th đ t trong đi u ki n ế ế ậ ố thu n l ấ ậ ợ t k là v n t c lý thuy t ch dùng làm s li u thi thi ậ ố ế ế quy đ nh theo t ng c p h ng đ ừ ị
ể ạ ng đi u ki n ch quan. V n t c ủ t k , đ ế ế ượ ố ệ ỉ ủ ườ c ng và tra theo b ng c a quy trình ả ấ ạ
u V n t c trung bình (Vtb) ậ ố Là v n t c th c t ậ ố
ạ A đ n B, không k ể ế
ừ ng. ờ ng t ạ ườ các tr m đ d c đ ỗ ọ ườ
ạ ừ ạ ế ầ tr m đ u đ n cu i có k c th i ố ể ả ờ
xe ch y trên đo n đ ự ế th i gian xe d ng l i ừ ạ ở ạ u V n t c v n chuy n (Vvc) ể ậ ố ậ Là v n t c th c t ậ ố gian d ng xe ừ xe ch y t ỗ ự ế ở các tr m đ ạ
V N T C THI T K
Ậ Ố
Ế
Ế
u V n t c s d ng (Vsd)
ầ ố ộ ờ
ế các tr m đ d c đ ớ ng. ậ ố ử ụ Là v n t c mà xe ch y t tr m g c, d ng l ố ậ ố d ng ừ ở ạ tr m đ u đ n cu i, c ng v i th i gian ạ ừ ạ i ỗ ọ ườ ạ ở ừ ạ