intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài 52 : CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ

Chia sẻ: Paradise8 Paradise8 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

300
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nêu được các dạng phân bố của cá thể trong không gian và những điều kiện quy định cho sự hình thành các dạng phân bố đó. - khái niệm cấu trúc giới tính và cấu trúc tuổi. 2. Kĩ năng: II. Phương tiện: - Hình 52.1 đến 52.4 SGK III. Phương pháp: - Vấn đáp - Nghiên cứu SGK IV. Tiến trình: 1. ổ định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số và nhắc nhở giữ trật tự: 2. KTBC: - Khái niệm quần thể? Cho ví dụ minh họa. - Các cá thể trong quần thể quan hệ với...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài 52 : CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ

  1. Bài 52 : CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nêu được các dạng phân bố của cá thể trong không gian và những điều kiện quy định cho sự hình thành các dạng phân bố đó. - khái niệm cấu trúc giới tính và cấu trúc tuổi. 2. Kĩ năng: II. Phương tiện: - Hình 52.1 đến 52.4 SGK III. Phương pháp: - Vấn đáp - Nghiên cứu SGK IV. Tiến trình: 1. ổ định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số và nhắc nhở giữ trật tự: 2. KTBC: - Khái niệm quần thể? Cho ví dụ minh họa. - Các cá thể trong quần thể quan hệ với nhau theo những mối quan hệ nào?
  2. 3. Bài mới Phương pháp Nội dung - GV treo tranh 52.1 SGK cho hs quan I.Sự phân bố của các quần thể sát và đặt câu hỏi : Dựa vào tranh cho trong không gian: biết có mấy dạng phân bố và các tiêu - Phân bố đều : ít gặp trong tự chuẩn qui định các dạng phân bố và cá nhiên, chỉ xuất hiện trong môi thể trong không gian như thế nào? trường đồng nhất, các cá thể có tính lãnh thổ cao. Cho ví dụ: Vd: Chim cánh cụt, dã tràng. - Phân bố ngẫu nhiên: ít gặp, xuất GV : Thế nào là tỉ lệ giới tính ? hiện trong môi trường đồng nhất HS: Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và nhưng các cá thể không có tính lãnh thổ và cũng không sống tụ cái trong QT. họp. GV : Trong thiên nhiên tỉ lệ đực /cái Ví dụ : cây gỗ trong rừng nhiệt tồn tại ntn? đới GV :Có phải các loài sinh vật tỉ lệ đực/ - Phân bố theo nhóm: phổ biến, cái đều bằng nhau không? VD ? gặp trong môi trường không đồng nhất, sống tụ họp với nhau.
  3. - GV giải thích : tỉ lệ đực/ cái thay đổi Ví dụ : nhóm các cây bụi theo đặc tính sinh sản của từng loài, chẳng hạn những loài vừa sinh sản đơn II. Cấu trúc của quần thể: tính vừa sinh sản hữu tính thì tỉ lệ con 1. Cấu trúc giới tính: đực trong qthể rất thấp hoặc không có - Ở các quần thể tự nhiên tỉ lệ đực/ con đực,… cái thường là 1:1, tỉ lệ này thay -> rút ra khái niệm cấu trúc giới tính? đổi tuỳ loài, theo các giai đoạn phát triển cá thể và điều kiện sống GV: Tuổi thọ được tính bằng thời gian. của qthể. Hãy khái niệm về 3 dạng của tuổi thọ ? Ví dụ : - Ngỗng và vịt 40/60 - gà, hươu, nai cá thể cái GV : Cấu trúc tuổi là gì? nhiều hơn đực gấp 2,3 …10 lần GV :- Trong giới hạn sinh thái, cấu trúc - Cấu trúc giới tính là những thích tuổi của qthể biến đổi như thế nào ? nghi của loài nhằm nâng cao hiệu quả thụ tinh và được hình hành GV : Khi rét đậm, trong QT nhất là trong quá trình tiến hoá: những loài động thực vật bậc thấp ở miền Bắc nước ta, những nhóm tuổi nào 2. Tuổi và cấu trúc tuổi: chết nhiều nhất ?(nhóm con non và già) a. Tuổi thọ: tỉ lệ như thế nào ? - Tuổi thọ sinh lí: từ lúc sinh ra ->
  4. chết vì già GV : Người ta nói trong mùa xuân hè - Tuổi thọ sinh thái : từ lúc sinh ra qthể sinh vật nói chung đều trẻ lại, tại -> chết vì nguyên nhân sinh thái. - Tuổi thọ của qthể: là tuổi thọ sao ? HS :Quần thể trẻ lại do số lượng của trung bình của cá thể trong qthể. con non tăng cao vì mùa này là thời b. Cấu trúc tuổi: gian tập trung sinh sản của các loài. - Là tổ hợp các nhóm tuổi của -> GV đi đến kết luận : quần thể. GV : Dựa vào sự phát triển cá thể, người ta chia qthể thành mấy nhóm tuổi - Trong giới hạn sinh thái, cấu trúc tuổi của qthể biến đổi một cách ? GV : yêu cầu hs quan sát hình 52.3 thích ứng với sự biến đổi của điều SGK trả lời câu lệnh SGK ? kiện môi trường. -> Thế nào là tháp tuổi của qthể ? - Quần thể có 3 nhóm tuổi : trước HS :- Quần thể A : qthể trẻ ( đang phát sinh sản, đang sinh sản và sau sinh triển) có thể tỉ lệ nhóm trước sinh sản sản. lớn nhất. - Khi xếp chồng các nhóm tuổi từ - Quần thể B: qthể trưởng thành non -> già ta có tháp tuổi của QT. (hay ổn định) có tỉ lệ nhóm trước và Tháp tuổi chỉ ra 3 trạng thái phát đang sinh sản sắp sỉ như nhau. triển số lượng của qthể: quần thể
  5. - C: quần thể già (suy thái) có nhóm đang phát triển. qthể ổn định và trước sinh sản ít hơn nhóm đang sinh qthể suy thoái. sản. GV : Cho HS quan sát hình 52.4 và 3.Cấu trúc dân số của quần thể người : Dân số của nhân loại phát 52.5 SGK triển theo 3 giai đoạn: - giai đoạn nguyên thủy, dân số tăng chậm; - giai đoạn của nền văn minh nông nghiệp, dân số bắt đầu tăng; - thời đại công nghiệp, nhất là hậu công nghiệp, dân số bước vào giai đoạn bùng nổ. 4. Củng cố:GV củng cố bằng các câu hỏi và bài tập SGK. 5. BTVN: - Về nhà học bài theo câu hỏi SGK.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1