Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
- TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 TỔ: SINH - KTNN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Sinh học Khối: 11 (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Chữ ký học sinh Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo ĐIỂM Mã đề 109 Họ và tên:..................................................... SBD:................. Lớp:…….Phòng:…… PHẦN TRẢ LỜI (Học sinh ghi đáp án vào ô trả lời tương ứng với từng phần) Phần I. (4,5 điểm) Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Hãy chọn một đáp án đúng ghi vào bảng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án Phần II. (4,0 điểm) Trắc nghiệm đúng, sai Ghi câu trả lời đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trả lời tương ứng Câu Lệnh hỏi Đáp án Câu Lệnh hỏi Đáp án a a b b 1 3 c c d d a a b b 2 4 c c d d Phần III. (1,5 điểm) Trắc nghiệm trả lời ngắn Ghi đáp án vào ô trả lời tương ứng Câu Đáp án Câu Đáp án 1 4 2 5 3 6 PHẦN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Câu 1. Đưa các chất độc, các chất dư thừa, các sản phẩm thải sinh ra trong quá trình chuyển hóa ra khỏi cơ thể là vai trò của quá trình nào? A. Sinh trưởng, phát triển B. Bài tiết C. Sinh kháng thể D. Hô hấp Câu 2. Hiệu quả trao đổi khí ở cá xương không nhờ vào đặc điểm nào sau đây? A. Diện tích trao đổi khí của mang rất lớn do số lượng mang, cung mang, sợi mang, phiến mang tăng và nhiều mạch máu. 1/4 - Mã đề 109
- B. Nước chảy qua mang một chiều, liên tục C. Có sự co dãn của các túi khí. D. Có dòng máu chảy trong mao mạch ngược chiều với dòng nước chảy qua mang. Câu 3. Loài nào sau đây có hình thức trao đổi khí bằng hệ thống ống khí? A. Châu chấu B. Cá C. Tôm D. Gà Câu 4. Ví dụ nào sau đây là của hiện tượng hướng động? A. Vận động thức, ngủ của chồi cây theo mùa B. Hiện tượng bắt mồi của cây gọng vó C. Hiện tượng ngọn cây nghiêng về phía có ánh sáng D. Nở hoa Câu 5. Những phân tử ngoại lai gây ra đáp ứng miễn dịch đặc hiệu được gọi là: A. Dị nguyên B. Dị ứng C. Kháng nguyên D. Kháng thể Câu 6. Nội dung nào sau đây đúng với hướng trọng lực? A. Tác nhân gây ra phản ứng là ánh sáng và nhiệt độ B. Mọi cơ quan thực vật đều có phản ứng với kích thích. C. Rễ và thân có phản ứng khác nhau với lực hút Trái Đất. D. Khi bị nghiêng trên mặt đất thì thân có hướng trọng lực dương. Câu 7. Các loài động vật ở cạn, loài nào không có khí cặn trong phổi? A. Chim bồ câu B. Rùa C. Người D. Thỏ Câu 8. Bác sĩ thông báo huyết áp của một người là 110/70 mmHg. Vậy 110 mmHg là giá trị của loại huyết áp nào? A. Huyết áp ngoại tâm thu B. Huyết áp tâm thu C. Huyết áp tối thiểu D. Huyết áp tâm trương Câu 9. Cảm ứng ở thực vật không có đặc điểm nào sau đây? A. Tác nhân gây ra phản ứng là ánh sáng, nhiệt độ, nước… B. Phản ứng khó nhận thấy C. Phản ứng nhanh, chính xác D. Có thể không liên quan đến sự sinh trưởng của tế bào Câu 10. Khả năng cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh, đảm bảo cho cơ thể khỏe mạnh, không mắc bệnh được gọi là: A. Miễn dịch B. Kháng nguyên C. Kháng thể D. Dị nguyên Câu 11. Ô nhiễm không khí, khói thuốc lá là nguyên nhân có thể gây ra bệnh nào sau đây? A. Rối loạn tiêu hóa B. Ung thư phổi C. Trào ngược dạ dày D. Sốt xuất huyết Câu 12. Cơ chế gây ra hướng động không liên quan đến quá trình nào sau đây? A. Hoạt hóa bơm ion K+, Cl-…làm thay đổi sức trương nước khi có kích thích đến tế bào B. Tái phân bố lại hàm lượng auxin ở 2 phía đối diện của bộ phận bị kích thích. C. Tốc độ sinh trưởng dãn dài của tế bào không đều giữa các tế bào ở 2 phía của cơ quan nhận kích thích. D. Sinh trưởng dãn dài của tế bào ở cơ quan thực vật bị kích thích. Câu 13. Đặc điểm nào của bề mặt trao đổi khí làm giảm hiệu quả trao đổi khí? A. Mỏng, ẩm ướt B. Có sự thông khí C. Diện tích bề mặt nhỏ D. Nhiều mao mạch máu bao quanh Câu 14. Vai trò bài tiết của thận là: A. Điều hòa cân bằng muối B. Điều hòa duy trì pH 2/4 - Mã đề 109
- C. Tạo nước tiểu D. Điều hòa cân bằng nước Câu 15. Cấu trúc có khả năng tự phát xung điện làm cho tim co dãn nhịp nhàng theo chu kỳ là: A. Tâm nhĩ B. Nút xoang nhĩ C. Bó His D. Nút nhĩ thất Câu 16. Người có bề mặt trao đổi khí rất lớn là do: A. Có các túi khí trước và túi khí sau B. Phổi có hàng triệu phế nang với hệ thống mao mạch bao quanh dày đặc. C. Có hệ thống ống khí phân nhánh đến từng tế bào D. Kích thước cơ thể người lớn nên diện tiếp xúc môi trường lớn. Câu 17. Đâu là nguyên nhân vật lý có thể gây ra bệnh ở người? A. Vi khuẩn B. Di truyền C. Nhiệt độ cao D. Tetrodotoxin trong cá nóc Câu 18. Thành phần nào không thuộc hệ tuần hoàn? A. Gan B. Hệ thống mạch máu C. Tim D. Dịch tuần hoàn Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai Câu 1. Khi nói về cảm ứng ở thực vật, các phát biểu sau đúng hay sai? a. Cảm ứng ở thực vật có 2 hình thức là hướng động và ứng động. b. Khi có tác nhân kích thích từ một hướng thì cây sẽ luôn sinh trưởng hướng đến tác nhân. c. Dựa vào tính hướng sáng và hướng hóa người ta đã làm giàn cho cây thân leo để thúc đẩy sinh trưởng phát triển. d. Vun gốc, làm rãnh tưới nước kích thích bộ rễ phát triển; che tối kích thích thân mầm vươn dài; phơi khô hạt để ức chế nảy mầm là ứng dụng của ứng động. Câu 2. Bạn Minh sau khi đi học về đã ăn 5 bát cơm cùng với thức ăn là rau, cá kho mặn; sau đó bạn ấy ăn tráng miệng bằng trái cây chấm nhiều muối (vì Minh thích ăn mặn). Theo lý thuyết về quá trình cân bằng nội môi thì nội dung nào đúng, nội dung nào sai với bạn Minh tại thời điểm đó? a. Gan tham gia điều hòa nồng độ glucose trong máu. b. Tế bào tuyến tụy tiết glucagon để điều hòa làm giảm lượng đường glucose trong máu. c. Nồng độ Na+ trong máu tăng nên thận tăng cường thải muối dư qua nước tiểu, lượng nước tiểu ít. d. Nghe lời khuyên và để bảo vệ sức khỏe, bạn Minh đã xây dựng khẩu phần ăn hợp lý cho mình, giảm ăn mặn, tăng cường uống đủ nước mỗi ngày. Câu 3. Khi nói về đáp ứng miễn dịch đặc hiệu ở người, các nhận định sau đúng hay sai? a. Da, niêm mạc, lông, chất nhầy; dịch của cơ thể như nước mắt, nước tiểu là thành phần của hệ miễn dịch đặc hiệu. b. Khi tiêm vaccine là đưa kháng nguyên vào cơ thể để gây đáp ứng miễn dịch đặc hiệu. c. Khi kháng nguyên vào cơ thể đã kích thích tế bào T hỗ trợ, tế bào T hỗ trợ hoạt hóa tế bào T độc sinh ra tương bào để sinh kháng thể đáp ứng miễn dịch tế bào. d. Chỉ cần tiếp xúc với kháng nguyên một lần là đã tạo được trí nhớ miễn dịch. Câu 4. Ở người, khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch, các phát biểu sau đúng hay sai? a. Người có hai vòng tuần hoàn, tim có 4 ngăn với hai tâm nhĩ và hai tâm thất. 3/4 - Mã đề 109
- b. Khi tâm thất co, máu đổ vào hệ thống động mạch hoàn toàn là máu giàu oxygen. c. Người bình thường thì huyết áp và vận tốc máu tại mao mạch có giá trị thấp nhất. d. Khi van hai lá, ba lá bị hở sẽ làm cho một phần máu chảy ngược chiều từ tâm thất lên tâm nhĩ gây ra bệnh tim mạch. Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1. Nội dung nào không phải là chức năng cân bằng nội môi của thận? Hãy ghi số tương ứng thể hiện nội dung trả lời. 1. Tăng tiết ADH để tăng tái hấp thu nước từ ống thận về máu. 2. Tăng tái hấp thu Na+ về máu để cân bằng áp suất thẩm thấu. 3. Tăng chuyển hóa glucose sang glycogen để cân bằng áp suất thẩm thấu. 4. Tăng tái hấp thu HCO3- từ dịch lọc về máu để cân bằng pH. Câu 2. Trong các loài sau: tôm, kỳ nhông, cá voi, cào cào, ngựa, thỏ. Có bao nhiêu loài thực hiện trao đổi khí bằng phổi? Câu 3. Trong các ứng dụng sau: 1. Uốn cây Bonsai 2. Trồng cây thủy canh 3. Trồng cây xen canh 4. Trồng cây gần bờ 5. Trồng cây luân canh Có bao nhiêu ứng dụng của tính hướng nước? Câu 4. Xét các trường hợp sau đây: 1. Một em bé mới sinh được tiêm vaccine viêm gan B trong vòng 24 giờ sau khi sinh. 2. Một người bị chó cắn và có nguy cơ nhiễm virus dại. Sau khi bị cắn, người đó sẽ được tiêm globulin miễn dịch dại (RIG) ngay lập tức. 3. Một người được tiêm vaccine ngừa cúm hàng năm để bảo vệ khỏi các chủng virus cúm mới. 4. Một nhân viên y tế được tiêm vaccine ngừa bệnh lao (BCG) trước khi bắt đầu làm việc ở bệnh viện. Có bao nhiêu trường hợp thể hiện việc chủ động tạo kháng thể chống lại mầm bệnh? Câu 5. Trong các biện pháp sau, người bị cao huyết áp nên thực hiện bao nhiêu biện pháp để hạn chế hậu quả? 1. Ăn các loại thức ăn có nhiều chất béo, bột đường, protein. 2. Tập thể dục thường xuyên và điều độ. 3. Hạn chế thức ăn có nồng độ muối cao. 4. Sử dụng dầu thực vật hoặc dầu cá, hạn chế ăn mỡ động vật. Câu 6. Có bao nhiêu nguyên nhân có thể dẫn đến nguy cơ mắc bệnh về thận? 1. Uống nhiều thuốc chống viêm, thuốc lợi tiểu, kháng sinh. 2. Dùng bia, rượu thời gian dài 3. Ăn nhiều muối, nhiều dầu mỡ, nhiều protein 4. Uống không đủ nước mỗi ngày. ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 109
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 436 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn