intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU

Chia sẻ: Paradise4 Paradise4 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

121
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tạo mẫu hỏi kết xuất thông tin từ nhiều bảng. Củng cố và rèn luyện kĩ năng tạo mẫu hỏi. B. Phương pháp, phương tiện. 1. Phương pháp: Kết hợp các phương pháp dạy học với thực tế. Kết hợp những kiến thức trong giáo trình và ví dụ ngoài thực tế. 2. Phương tiện: Đối với giáo viên:  Sách giáo khoa lớp 12.  Giáo án.  Máy, màn chiếu.  Máy tính và phòng máy thực hành.  Sách tham khảo. Đối với học sinh:  Sách giáo khoa, sách bài tập lớp 12.  Vở ghi lý thuyết....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU

  1. Bài 8: Truy vấn dữ liệu Bài 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU Giáo viên hướng dẫn: Thầy Trần Doãn Vinh. Sinh viên thực tập: Đoàn Thị Thu Huyền. K56A – Khoa CNTT - Trường ĐHSP Hà Nội. Tiết:………………………….. Lớp: …………………………. Ngày giảng: …/…./…. A. Mục đích, yêu cầu. - Tạo mẫu hỏi kết xuất thông tin từ nhiều bảng. - Củng cố và rèn luyện kĩ năng tạo mẫu hỏi. B. Phương pháp, phương tiện. 1. Phương pháp: - Kết hợp các phương pháp dạy học với thực tế. - Kết hợp những kiến thức trong giáo trình và ví dụ ngoài thực tế. 2. Phương tiện: - Đối với giáo viên:  Sách giáo khoa lớp 12.  Giáo án.  Máy, màn chiếu.  Máy tính và phòng máy thực hành.  Sách tham khảo. - Đối với học sinh:  Sách giáo khoa, sách bài tập lớp 12.  Vở ghi lý thuyết.  Máy tính.  Sách tham khảo(nếu có). C. Tiến trình lên lớp và nội dung bài giảng. 1. Ổn định lớp(1p). SV: Đoàn Thị Thu Huyền – K56A – CNTT - ĐHSPHN 1
  2. Bài 8: Truy vấn dữ liệu Yêu cầu lớp trưởng ổn định lớp và báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ và gợi động cơ(4p). Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Trong cửa sổ Relationships để tạo liên kết giữa các bảng, ta có thể thực hiện những thao tác nào đối với các mối liên kết? Trả lời: Ta có xem, xóa, tạo, sửa các liên kết. Gợi động cơ: Trong những tiết trước, chúng ta đã được học về cách liên kết giữa các bảng. Khi đã tạo được liên kết, chúng ta có thể lấy được thông tin từ các bảng thông qua các câu lệnh truy vấn. Hôm nay chúng ta sẽ học về truy vấn dữ liệu trong Access. 3. Nội dung bài học: (32p) Stt Nội dung Hoạt động của thầy và trò Tg Các khái niệm. GV: Đặt câu hỏi: Đặt câu hỏi chỉ liên 10p 1 quan tới 1 bảng khác với nhiều bảng như a. Mẫu hỏi + Mẫu hỏi thường được sử dụng để: thế nào? HS: Trả lời:  Sắp xếp các bản ghi. - Khi câu hỏi liên quan tới 1 bảng,  Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho ta chỉ cần dùng các thao tác như tìm trước. kiếm và lọc thì sẽ có thể tìm được câu  Chọn các trường để hiển thị. trả lời  Thực hiện tính toán như tính trung bình công, - Khi câu hỏi phức tạp, liên quan tới tính tổng, đếm bản ghi…. nhiều bảng, ta cần liên kết các bảng và  Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng dùng mẫu hỏi. Khi ấy ta có thể thống kê hoặc mẫu hỏi khác. dữ liệu, nhóm và lựa chọn cac bản ghi + Có 2 chế độ làm việc với mẫu hỏi: Chế độ thiết của nhiều bảng theo các điều kiện cho kế và chế độ trang dữ liệu. trước. b. Biểu thức GV: Đặt câu hỏi: Trong access, có mấy - Các phép toán: SV: Đoàn Thị Thu Huyền – K56A – CNTT - ĐHSPHN 2
  3. Bài 8: Truy vấn dữ liệu loại biểu thức? Kể tên?  Phép toán số học: +, _, *, / HS: Trả lời:  Phép so sánh:, =, =, Có 4 loại biểu thức:  Phép toán logic: AND, OR, NOT 1. Các phép toán như +, -, &, /, ,...  Tên trường (đóng vai trò các biến) được ghi 2. Các toán hạng như trường, hằng trong dấu ngoặc vuông. VD: [SBD], số, hằng văn bản, hàm… [HOTEN]… 3. Biểu thức số học.  Hằng số, VD: 1; 0.35; 3/5… 4. Biểu thức logic.  Hằng văn bản, được viết trong dấu nháy kép, VD: “Nam”, “Nữ”…  Hàm (sum, avg, min, max. count…) - Biểu thức số học được sử dụng để mo tả các trường tính toán trong mẫu hỏi. VD: TIEN_THUONG: [LUONG]*0.1…. GV: Đặt câu hỏi: Các phép toán logic - Biểu thức logic được sử dụng trong các trường mà ta thường dùng là gì? hợp sau: HS: Trả lời: Các phép toán logic mà ta  Thiết lập bộ lọc cho bảng. thường dùng như: AND, OR, NOT  Thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi. Vd: [GIOITINH] = ”Nam” AND [TOAN] >= 9.0 c. Các hàm SUM: Tính tổng. AVG: Tính giá trị trung bình. MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất. MAX: Tìm giá trị lớn nhất. COUNT: Đếm số giá trị khác trống (Null). Bốn hàm đầu tiên chỉ thực hiện trên các trường kiểu số. 2 10p Tạo mẫu hỏi Để làm việc với mẫu hỏi, chọn Queries SV: Đoàn Thị Thu Huyền – K56A – CNTT - ĐHSPHN 3
  4. Bài 8: Truy vấn dữ liệu trong bảng chọn đối tượng. GV: Đặt câu hỏi: Để tạo được mẫu hỏi, - Các bước để tại mẫu hỏi: 6 bước theo lý thuyết ta cần làm mấy bước?  Chọn dữ liệu nguồn (Các bảng và mẫu hỏi HS: Trả lời: Theo lý thuyết, ta cần phải khác) cho mẫu hỏi. thực hiện qua 6 bước.  Chọn các trường từ dữ liệu nguồn để đưa vào  Chọn dữ liệu nguồn. câu hỏi.  Chọn các trường.  Khai báo các điều kiện cần đưa vào mẫu hỏi để  Khai báo các điều kiện. lọc các bản ghi.  Chọn các trường dùng để sắp xếp các  Chọn các trường dùng để sắp xếp các bản ghi bản ghi. trong mẫu hỏi.  Tạo các trường tính toán.  Tạo các trường tính toán từ các trường đã có.  Đặt điều kiện gộp nhóm.  Đặt điều kiện gộp nhóm. Chú ý: Không nhát thiết phải thực hiện tất cả các GV: Đặt câu hỏi: Có nhất thiết phải trải bước này. qua cả 6 bước trên? - Có 2 chế độ thường dùng để làm việc với mẫu HS: Trả lời: Không nhất thiết phải làm hỏi: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu. cả 6 bước trên. - Trong chế độ thiết kế, để thiết kế mẫu hỏi, ta thực hiện 1 trong 2 cách sau:  Cách 1: Nháy đúp vào Create query in Design view ( )  Cách 2: Nháy đúp vào Create query by using wizard ( ) - Để xem hay sửa đổi thiết kế mẫu hỏi, thực hiện: 1. Chọn mẫu hỏi vần xem hoặc sửa. 2. Nháy nút Design. Hình dưới đây là cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế. SV: Đoàn Thị Thu Huyền – K56A – CNTT - ĐHSPHN 4
  5. Bài 8: Truy vấn dữ liệu GV: Đặt câu hỏi: Hãy cho biết nội dung của các hàng trong Query? HS: Trả lời - Field: Tên trường Nội dung của các hàng: - Table: Tên bảng hoặc mẫu hỏi chứa  Field: Khai báo tên các trường được chọn. Đó là trường tương ứng. các trường sẽ có mặt trong mẫu hỏi hoặc các - Sort: Xác định (các) trường cần sắp trường chỉ dùng để lọc, sắp xếp, kiểm tra giá xếp. trị…. - Show: Xác định (các) trường xuất  Table: Tên bảng hoặc mẫu hỏi chứa trường hiện trong mẫu hỏi. tương ứng. - Criteria: Mô tả điều kiện để chọn các  Sort: Xác định (các) trường cần sắp xếp. bản ghi đưa vào mẫu hỏi. Các điều kiện  Show: Xác định (các) trường xuất hiện trong được viết dưới dạng biểu thức logic. mẫu hỏi.  Criteria: Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi GV: Đặt câu hỏi: Khi ta đang ở cửa sổ đưa vào mẫu hỏi. Các điều kiện được viết dưới hiển thị kết quả, ta có thể quay trở lại dạng biểu thức logic. màn hình thiết kế hay không? Nếu có thì - Khi đang ở chế độ thiết kế mẫu hỏi, ta có thể thực bằng cách nào? hiện mẫu hỏi để xem kết quả bằng cách nháy nút ! HS: Trả lời: Ta có thể quay trở lại màn hoặc chọn lệnh View -> Datasheet View. hình thiết kế bằng cách nhấn vào nút Design trên thanh công cụ. Và ngược lại, nếu đang ở cửa sổ thiết kế, ta nháy vào biểu tượng Run để xem kết quả. SV: Đoàn Thị Thu Huyền – K56A – CNTT - ĐHSPHN 5
  6. Bài 8: Truy vấn dữ liệu 3 Ví dụ áp dụng 12p - Ví dụ 1: Tham khảo ví dụ sách giáo khoa. GV: Yêu cầu học sinh mở CSDL - Ví dụ 2: Sửdụng CSDL KINH_DOANH từ KINH_DOANH từ các bài trước, sử dụng các bài trước, sử dụng 2 bảng HOA_DON và các kiến thức bài 7 đã học để kết nối 2 MAT_HANG, dùng hàm COUNT lập mẫu hỏi liệt bảng HOA_DON và MAT_HANG. kê các loại mặt hàng (theo tên mặt hàng) cùng số HS: Thực hành theo yêu cầu của thầy lần được đặt. (cô) giáo. B1: Mở CSDL KINH_DOANH. B2: Liên kết 2 bảng HOA_DON và MAT_HANG. B3: Thiết lập hàm COUNT. Thiết lập hàm COUNT: B4: Chay Query và kết quả: Chạy và theo dõi kết quả: SV: Đoàn Thị Thu Huyền – K56A – CNTT - ĐHSPHN 6
  7. Bài 8: Truy vấn dữ liệu D. Củng cố bài học(2p). Qua buổi học ngày hôm nay, chúng ta đã biết được cách làm việc với các mẫu hỏi trên nhiều bảng. Cần chú ý tới:  Sự khác nhau giữa việc tạo mẫu hỏi trên 1 bảng và nhiều bảng.  Ý nghĩa của các trường, các biểu thức….  Các hàm đặc biệt thường được sử dụng như SUM, COUNT, MAX, MIN….. E. Bài tập về nhà(1p). Yêu cầu học sinh: 1. Học lại lý thuyết, các bước để tạo mẫu hỏi trên nhiều bảng. 2. Thực hành lại ví dụ trong sách giáo khoa và vd2 ở trên. 3. Chuẩn bị cho 2 tiết thực hành tiếp theo. F. Nhận xét. SV: Đoàn Thị Thu Huyền – K56A – CNTT - ĐHSPHN 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2