phòng vàvà
Chương Chương V: V: QuỹQuỹ dựdự phòng chương trình chương
nghèo trình xóaxóa đóiđói giảmgiảm nghèo
I.I.
II.II.
dung chương
XĐGN trình XĐGN
phòng QuỹQuỹ dựdự phòng nghèo XóaXóa đóiđói giảmgiảm nghèo 1. XĐGN vớivới ASXHASXH 1. XĐGN 2. 2. NộiNội dung 3. 3. Nguồn
Nguồn tàitài chính
chương trình XĐGN chính XĐGN
4/9/2014 4/9/2014
11
I.I. Quỹ dự phòng
1.1. KháiKhái niệmniệm QDPQDP 1.1. 1.2. ĐặcĐặc điểmđiểm củacủa QDPQDP 1.2. 1.3. Nguồn 1.3.
thành vàvà mụcmục đíchđích sửsử
Nguồn hìnhhình thành dụngdụng QDPQDP
Những NLĐ Việt Nam chờ lên tàu rời khỏi Libya ở cảngBenghazi, Libya ngày 28/2.
4/9/2014 4/9/2014
22
1.1. Khái niệm QDP
- Là một chương trình tiết kiệm bắt buộc
trong đó hàng tháng người LĐ và NSDLĐ
cùng đóng góp một khoản tiền nhất định ,
tích lũy vào tài khoản cá nhân của NLĐ và
trả cho NLĐ hay người thụ hưởng khi các
4/9/2014 4/9/2014
33
rủi ro xã hội xảy ra.
1.1. Khái niệm QDP
→ Là một hình thức của ASXH, sử dụng thay
thế BHXH
MụcMục đíchđích thiết thiết lậplập quỹquỹ tương tương tựtự quỹquỹ BHXHBHXH
→→ Người thụthụ hưởng Người hưởng đđóóngng ggóópp bắtbắt buộc theo buộc theo
quyquy địnhđịnh phpháápp luật luật quốc quốc giagia
CCáácc rủirủi roro xãxã hộihội: : tuổi tuổi gigiàà, , mấtmất sứcsức laolao động động, ,
4/9/2014 4/9/2014
44
mấtmất người người nuôi dưỡng nuôi dưỡng
1.2. Đặc điểm quỹ dự phòng
Đảm bảo ASXH cho những người làm công ăn lương trước một số rủi ro xã hội Không phải là quỹ tài chính tập trung để san sẻ rủi ro giữa những NLĐ
Mức hưởng phụ thuộc vào mức đóng góp của
4/9/2014 4/9/2014
55
người LĐ và NSDLĐ Không có sự hỗ trợ của Nhà nước
1.2. Đặc điểm quỹ dự phòng
- Có thể rút tiền từ tài khoản khi chưa gặp rủi ro
- Quản lí đơn giản
- Chịu ảnh hưởng lớn của lạm phát
4/9/2014 4/9/2014
66
1.3. Nguồn hình thành và mục đích sử dụng QDP
1.3.1. Nguồn hình thành QDP
- Đóng góp của NLĐ:
+ Thể hiện tinh thần tự chịu trách nhiệm trước
rủi ro
- Đóng góp của NSDLĐ: thể hiện trách nhiệm
+ Ràng buộc chặt chẽ giữa đóng và hưởng
-
đối với NLĐ mà họ thuê mướn
4/9/2014 4/9/2014
77
Lãi đầu tư của số tiền tích lũy trong tài khoản
1.3. Nguồn hình thành và mục đích sử dụng QDP
1.3.2. Mục đích sử dụng quỹ
--
hoạt quản lílí hoạt động củacủa bộbộ máymáy quản
trách củacủa NhàNhà quan chuyên họat động phòng thống quỹquỹ dựdự phòng chuyên trách
--
BHXH, cơcơ quan thực hiệnhiện chức chức năng quản lýlý QDPQDP
năng quản người LĐ LĐ khikhi gặpgặp rủirủi roro xãxã hộihội
khác khikhi cócó
4/9/2014 4/9/2014
88
Chi Chi phíphí họat độngđộng hệhệ thống GiốngGiống BHXH, nước thực nước Chi Chi trảtrả chocho người + Chi trảtrả khikhi rủirủi roro xảyxảy rara + Chi + Chi trảtrả địnhđịnh kỳkỳ + Chi + Chi trảtrả chocho mộtmột sốsố mụcmục đíchđích khác + Chi chính tài chính khókhó khăn khăn vềvề tài
II. Chương trình xóa đói giảm nghèo
XĐGN trình XĐGN
4/9/2014 4/9/2014
99
2.1. XĐGN vớivới ASXHASXH 2.1. XĐGN dung chương 2.2. chương trình 2.2. NộiNội dung XĐGN chính XĐGN 2.3. TàiTài chính 2.3.
2.1. XĐGN với ASXH
2.1.1. Nguyên nhân của đói nghèo
-
1010
4/9/2014 4/9/2014
a)
Khái niệm Theo nghĩa chung: đói nghèo là . Thiếu hụt những điều kiện cần thiết để đảm bảo cuộc sống tối thiểu của một cá nhân hay cộng đồng dân cư thiếu hụt về mặt vật chất . Thiếu hụt những điều kiện về mặt XH: chăm sóc sức khỏe, quan hệ cộng đồng, thông tin.v.v. . Thiếu hụt tự do tôn giáo, tín ngưỡng…
2.1. XĐGN với ASXH
2.1.1. Nguyên nhân của đói nghèo
--
4/9/2014 4/9/2014
1111
Theo quan điểm quản lí vĩ mô: Theo quan điểm quản lí vĩ mô: + Nghèo tuyệt đối + Nghèo tuyệt đối + Nghèo tương đối + Nghèo tương đối
2.1. XĐGN với ASXH
2.1.1. Nguyên nhân của đói nghèo
→→ tuyệt đốiđối: : làlà tìnhtình trạng
dưỡng Thiếu nhunhu cầucầu vềvề dinhdinh dưỡng
4/9/2014 4/9/2014
1212
thiếu hụthụt cáccác trạng thiếu Nghèo Nghèo tuyệt thiết đểđể đảmđảm bảobảo nhunhu cầucầu vềvề điềuđiều kiệnkiện cầncần thiết tối dưỡng vàvà tiếptiếp cậncận vớivới cáccác nhunhu cầucầu tối dinhdinh dưỡng khác.. thiểu khác thiểu + + Thiếu đóiđói + + CácCác nhunhu cầucầu tối giáogiáo dụcdục, , điđi lại ( ( QuyQuy địnhđịnh chuẩn tối thiểu khác:: thiểu khác sinh.v.v lại, , vệvệ sinh.v.v nghèo)) chuẩn nghèo
2.1. XĐGN với ASXH
2.1.1. Nguyên nhân của đói nghèo
→→ tương đốiđối::
trạng mộtmột cácá nhân
nhập thấp nhân hay hay mộtmột bộbộ phận phận trung nhập trung
thành viênviên khác trong xãxã hộihội
tài sảnsản đểđể
thấp hơnhơn thuthu nhập khác trong nhập, , thiếu thiếu tài khăn, , dễdễ bịbị tổntổn
4/9/2014 4/9/2014
1313
Nghèo tương Nghèo + + làlà tìnhtình trạng dândân cưcư cócó thuthu nhập bìnhbình củacủa cáccác thành + + thiếu thiếu cơcơ hộihội tạotạo thuthu nhập tiêutiêu dùngdùng khikhi gặpgặp khókhó khăn thương…… thương
2.1. XĐGN với ASXH
2.1.1. Nguyên nhân của đói nghèo
-
-
4/9/2014 4/9/2014
1414
b) Nguyên nhân đói nghèo Nguyên nhân khách quan: ĐK tự nhiên; chiến tranh, dịch bệnh … Nguyên nhân chủ quan: đông con, trình độ văn hóa thấp, tụt hậu về công nghệ, giáo dục…
2.1. XĐGN với ASXH
2.1.1. Nguyên nhân của đói nghèo
--
c)c)
--
thoái kinhkinh tếtế, , hủyhủy
chính chính trịtrị -- xãxã hộihội: : gâygây bấtbất ổnổn chính
4/9/2014 4/9/2014
1515
HậuHậu quảquả củacủa đóiđói nghèo nghèo VềVề mặtmặt kinhkinh tếtế: : gâygây suysuy thoái trường…… hoạihoại môimôi trường VềVề mặtmặt chính trịtrị, , phânphân biệtbiệt đốiđối nghèo,, xửxử giàugiàu –– nghèo bệnh dịchdịch tăng bệnh giagia tăng ……
2.1. XĐGN với ASXH 2.1.2. Xóa đói giảm nghèo
tượng thuộc tổng thểthể cáccác biệnbiện pháp những đốiđối tượng nước, , xãxã nghèo đóiđói
thoát khỏi không nhập không
trạng thuthu nhập thiểu trêntrên cơcơ sởsở cáccác
4/9/2014 4/9/2014
1616
LàLà tổng pháp củacủa NhàNhà nước thuộc diệndiện nghèo hộihội vàvà những nhằmnhằm tạotạo rara cáccác điềuđiều kiệnkiện tăng thêm thu khỏi tìnhtình trạng nhập, , thoát tối thiểu đápđáp ứngứng nhunhu cầucầu tối được quyquy địnhđịnh chuẩn nghèo chuẩn nghèo đãđã được
2.1. XĐGN với ASXH 2.1.2. Xóa đói giảm nghèo
nước, XH, XH chính bảnbản
thiệp, , hỗhỗ trợtrợ củacủa NhàNhà nước động tựtự vươn vươn lênlên củacủa chính thuộc diệndiện bảobảo vệvệ người thuộc
tuyệt đốiđối cócó thểthể xóaxóa tương đốiđối chỉchỉ cócó thểthể giảmgiảm: : chỉchỉ cócó thểthể
nhập khoảng cáchcách vềvề thuthu nhập
XĐGN
4/9/2014 4/9/2014
1717
LàLà sựsự câncân thiệp LàLà sựsự vậnvận động thân người thân Nghèo tuyệt Nghèo Nghèo Nghèo tương giảmgiảm ((thuthu hẹphẹp) ) khoảng giữagiữa cáccác thành thành viênviên trong trong XHXH
Xóa nghèo tuyệt đối Giảm nghèo tương đối
2.1.3. Xóa đói giảm nghèo với ASXH 2.1.3.
--
trọng trong thống trong hệhệ thống
--
phận quan ASXH quốc
--
quan trọng quốc giagia phần đảmđảm bảobảo ASXH ASXH mộtmột cáchcách lâulâu dàidài
--
phần giảmgiảm gánh gánh nặng thống nặng chocho hệhệ thống
4/9/2014 4/9/2014
1818
LàLà mộtmột bộbộ phận chính sáchsách ASXH chính GópGóp phần vững vàvà bềnbền vững GópGóp phần ASXHASXH GópGóp phần phần tăng tăng mứcmức trợtrợ cấpcấp ASXHASXH
2.2. 2.2. Nội dung chương trình XĐGN
2.2.1.Nhóm biện pháp tạo điều kiện cho người
nghèo phát triển sản xuất tăng thu nhập
2.2.2. Nhóm biện pháp tạo điều kiện để người
nghèo tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản
2.2.3. Nhóm biện pháp mở rộng mạng lưới ASXH
4/9/2014 4/9/2014
1919
đến với người nghèo
2.2.1. Nhóm biện pháp tạo điều kiện cho
người nghèo phát triển sx tăng thu nhập
--
người nghèo
nghèo: : muamua sắmsắm rộng quyquy
--
xuất, , mởmở rộng xuất…… thay đổiđổi phương
--
thức sảnsản xuất xuất chủchủ yếuyếu ở ở cáccác nước nước
công đường xáxá, , công thôn, , nông thôn
4/9/2014 4/9/2014
2020
TínTín dụngdụng ưuưu đãiđãi chocho người phương tiệntiện sảnsản xuất thêmthêm phương phương thức mômô, , thay HỗHỗ trợtrợ đấtđất sảnsản xuất nôngnông nghiệp nghiệp HỗHỗ trợtrợ đầuđầu tưtư cơcơ sởsở hạhạ tầng thủy lợi trình thủy trình vùng sâusâu, , vùng vùng tầng: : đường lợi, …, … chủchủ yếuyếu ở ở nông vùng xaxa
2.2.1. Nhóm biện pháp tạo điều kiện cho
người nghèo phát triển sx tăng thu nhập
--
cung nông lâmlâm ngưngư: : cung trình khuyến khuyến nông
thông tin
tin vềvề thị
người khuyến nôngnông giúpgiúp người thuật sảnsản tin kỹkỹ thuật trường….…. làlà bộbộ phận phận XĐGN bềnbền vững vững, , thông tin trọng đểđể thực
--
nghiệp nông nghiệp
trình hỗhỗ trợtrợ khác
từng quốc ngành nghề khác ((tùytùy điềuđiều kiệnkiện quốc giagia): ): dựdự ánán hỗhỗ trợtrợ SX, SX, nghề, , địnhđịnh canh canh địnhđịnh cưcư
4/9/2014 4/9/2014
2121
Chương Chương trình cấpcấp cáccác dịchdịch vụvụ khuyến nôngnông dândân tiếptiếp cậncận vớivới thông xuất thị trường xuất, , thông thực hiệnhiện XĐGN quanquan trọng nước nông đặcđặc biệtbiệt làlà ở ở cáccác nước chương trình CácCác chương cụcụ thểthể củacủa từng triển ngành phátphát triển .v.v. .v.v.
2.2.2. Nhóm biện pháp tạo điều kiện để người nghèo tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản
--
--
--
--
nghèo người nghèo nghèo vềvề giáogiáo dụcdục
4/9/2014 4/9/2014
2222
HỗHỗ trợtrợ vềvề y y tếtế chocho người người nghèo HỗHỗ trợtrợ người vũ khí XĐGN hữu hiệu nhất GD GD làlà vũ khí XĐGN hữu hiệu nhất nghèo vềvề nhànhà ởở người nghèo HỗHỗ trợtrợ người HỗHỗ trợtrợ cáccác dịchdịch vụvụ vềvề nước nước sạchsạch vàvà vệvệ sinhsinh
2.2.3. Nhóm biện pháp mở rộng mạng lưới
ASXH đến với người nghèo
4/9/2014 4/9/2014
2323
2.3. Nguồn tài chính XĐGN
--
--
--
--
phương nước: : cấpcấp TW TW vàvà địađịa phương
4/9/2014 4/9/2014
2424
Cậu bé Sadiki Basilaki bị suy dinh dưỡng nặng được cho uống sữa ở Congo. Mặc cho các nỗ lực của Liên Hợp Quốc, đất nước châu Phi này vẫn chìm trong nghèo đói
NgânNgân sáchsách NhàNhà nước CộngCộng đồngđồng xãxã hộihội quốc tếtế động quốc HuyHuy động VốnVốn tíntín dụng dụng ((chocho vayvay tìntìn dụng dụng ưuưu đãiđãi))
Nội dung chương trình XĐGN ở Việt Nam nghèo người nghèo TínTín dụngdụng ưuưu đãiđãi chocho người
--
nghèo do do thiếu thiếu vốnvốn --
2007, khoảng
tháng đầuđầu nămnăm 2007, nghèo được được vayvay vốnvốn tíntín dụng khoảng 1 1 dụng ưuưu
4/9/2014 4/9/2014
2525
80% người Khoảng 80% Khoảng người nghèo được vayvay vốnvốn nghèo được SốSố hộhộ nghèo triệu 2004 : 3,75 triệu 2001--2004 : 3,75 2001 triệu 2007 : 3 triệu 2006--2007 : 3 2006 Trong 9 9 tháng ((Trong triệu triệu hộhộ nghèo đãiđãi ))
Nội dung chương trình XĐGN ở Việt Nam nghèo người nghèo TínTín dụngdụng ưuưu đãiđãi chocho người
--
--
4/9/2014 4/9/2014
2626
Cấp tín dụng ưu đãi cho người nghèo mở Cấp tín dụng ưu đãi cho người nghèo mở rộng sản xuất, mua sắm phương tiện sản rộng sản xuất, mua sắm phương tiện sản xuất, mua nhà, đóng học phí... xuất, mua nhà, đóng học phí... Đối tượng hưởng tín dụng gồm: Hộ nghèo; Đối tượng hưởng tín dụng gồm: Hộ nghèo; học sinh sinh viên khó khăn, hộ thuộc học sinh -- sinh viên khó khăn, hộ thuộc vùng chiến lược; lãi suất cho vay được vùng chiến lược; lãi suất cho vay được phân nhóm, trong đó đối với người nghèo, phân nhóm, trong đó đối với người nghèo, học sinh sinh viên... được hưởng lãi suất học sinh -- sinh viên... được hưởng lãi suất tối đa bằng lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ tối đa bằng lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn 5 năm. hạn 5 năm.
Nội dung chương trình XĐGN ở Việt Nam nghèo người nghèo TínTín dụngdụng ưuưu đãiđãi chocho người
4/9/2014 4/9/2014
2727
Một mặt, do không có tài sản thế chấp, người Một mặt, do không có tài sản thế chấp, người nghèo phải dựa vào tín chấp với các khoản nghèo phải dựa vào tín chấp với các khoản vay nhỏ, hiệu quả thấp đã làm giảm khả năng vay nhỏ, hiệu quả thấp đã làm giảm khả năng hoàn trả vốn. Mặt khác, đa số người hoàn trả vốn. Mặt khác, đa số người không có kế hoạch sản xuất cụ thể nghèo không có kế hoạch sản xuất cụ thể nghèo sử dụng vốn vay không đúng mục hoặchoặc sử dụng vốn vay không đúng mục đíchđích, do vậy họ khó có điều kiện tiếp cận với , do vậy họ khó có điều kiện tiếp cận với các nguồn vốn tín dụng ưu đãi của Nhà nước các nguồn vốn tín dụng ưu đãi của Nhà nước cũng như các tổ chức tín dụng cũng như các tổ chức tín dụng
Nội dung chương trình XĐGN ở Việt Nam
xuất HỗHỗ trợtrợ đấtđất sảnsản xuất
, do vùng caocao, do
4/9/2014 4/9/2014
2828
Thiếu đấtđất do do sinhsinh sốngsống ở ở vùng Thiếu bánbán đất (khi giá đất tăng lên do tác động đất (khi giá đất tăng lên do tác động của đô thị hóa, người nông dân bán đất ồ của đô thị hóa, người nông dân bán đất ồ ạt, đất canh tác cũng thu hẹp lại, vì vậy ạt, đất canh tác cũng thu hẹp lại, vì vậy người nông dân khó có cơ hội để duy trì người nông dân khó có cơ hội để duy trì hoạt động sản xuất nông nghiệp) hoặchoặc cầmcầm hoạt động sản xuất nông nghiệp) Luật đấtđất đaiđai…… , do bịbị thuthu hồihồi đấtđất theotheo Luật cốcố đấtđất, do
Nội dung chương trình XĐGN ở Việt Nam
xuất HỗHỗ trợtrợ đấtđất sảnsản xuất
--
nghèo khai khai hoang
chuộc lại hoang, , vayvay nhượng bánbán, , cầmcầm
4/9/2014 4/9/2014
2929
HỗHỗ trợtrợ vốnvốn giúpgiúp hộhộ nghèo tiềntiền chuộc lại đấtđất đaiđai đãđã nhượng cốcố, , chocho nợnợ hoặchoặc ghighi nợnợ trêntrên giấygiấy côngcông nhậnnhận quyền sửsử dụng quyền dụng đấtđất……
Nội dung chương trình XĐGN ở Việt Nam khuyến nôngnông lâmlâm ngưngư
Chương trình Chương
trình khuyến
-
-
3030
4/9/2014 4/9/2014
Đa số người nghèo chưa có nhiều cơ hội tiếp cận với các dịch vụ SX nông nghiệp như khuyến nông, khuyến ngư, bảo vệ động, thực vật; các yếu tố đầu vào phục vụ cho SX nông nghiệp như: điện, nước, giống cây trồng, vật nuôi, phân bón… đã làm tăng chi phí tính trên một đơn vị giá trị sản phẩm. Hỗ trợ hộ nghèo về kiến thức, kỹ năng xây dựng kế hoạch, bố trí SX hợp lý, áp dụng tiến bộ kỹ thuật vào tổ chức SX, kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm, tăng thu nhập bền vững
Nội dung chương trình XĐGN ở Việt Nam khuyến nôngnông lâmlâm ngưngư trình khuyến
Chương trình Chương
--
4/9/2014 4/9/2014
3131
→→
→→ Xây dựng, củng cố tổ chức Hội Nông dân Xây dựng, củng cố tổ chức Hội Nông dân vững mạnh làm nòng cốt trong phong trào vững mạnh làm nòng cốt trong phong trào nông dân thi đua sản xuất, kinh doanh giỏi, nông dân thi đua sản xuất, kinh doanh giỏi, đoàn kết tương trợ giúp nhau xoá đói giảm đoàn kết tương trợ giúp nhau xoá đói giảm nghèo và làm giàu, xây dựng nông thôn nghèo và làm giàu, xây dựng nông thôn mới. mới. 3000 nông dân có 1 trung tân khuyến nông 3000 nông dân có 1 trung tân khuyến nông > 50000 lớp tập huấn chuyển giao kỹ thuật > 50000 lớp tập huấn chuyển giao kỹ thuật Thành lập các câu lạc bộ nông dân Thành lập các câu lạc bộ nông dân Chi tiêu công về khuyến nông 0,4% GDP Chi tiêu công về khuyến nông 0,4% GDP
Nội dung chương trình XĐGN ở Việt Nam
HỗHỗ trợtrợ vềvề y y tếtế
--
-- người bệnh chocho người chữa bệnh
--
bệnh chữa bệnh
--
nghèo, , cậncận nghèo người nghèo
bệnh, , đảmđảm bảobảo cũng BHYT nghèo muamua BHYT tầng: : trạmtrạm cũng cấpcấp dịchdịch
4/9/2014 4/9/2014
3232
Thành Thành lậplập quỹquỹ khámkhám chữa nghèo nghèo CấpCấp thẻthẻ bảobảo hiểmhiểm y y tếtế vàvà khámkhám chữa miễnmiễn phíphí HỗHỗ trợtrợ người HỗHỗ trợtrợ đầuđầu tưtư điềuđiều kiệnkiện cơcơ sởsở hạhạ tầng y y tếtế, , giường KCB tại vụvụ KCB giường bệnh tại chỗchỗ……
Nội dung chương trình XĐGN ở Việt Nam người nghèo
nghèo vềvề giáogiáo dụcdục
HỗHỗ trợtrợ người
--
--
--
vùng dândân tộctộc thiểu người nghèo khoa, , hỗhỗ trợtrợ giấygiấy bútbút…… người nghề: : DạyDạy nghềnghề chocho người vùng ngậpngập lũlũ; ; thiểu sốsố, , vùng trong nghèo đểđể làmlàm việcviệc trong
trường, , khukhu kinhkinh tếtế quốcquốc phòng phòng, ,
4/9/2014 4/9/2014
3333
MiễnMiễn giảmgiảm họchọc phíphí CấpCấp, , mượnmượn sáchsách giáogiáo khoa DựDự ánán hỗhỗ trợtrợ họchọc nghề nghèo vùng nghèo dạydạy nghềnghề chocho người cáccác lâmlâm trường khukhu vựcvực TâyTây Nguyên Nguyên, , miềnmiền núinúi phíaphía bắcbắc; …; …
Nội dung chương trình XĐGN ở Việt Nam
HỗHỗ trợtrợ cáccác dịchdịch vụvụ nước
nước sạchsạch, , vệvệ sinhsinh
-- phuc vụvụ nhunhu cầucầu sinhsinh
--
nước sạchsạch phuc đồng xuất; ; hỗhỗ trợtrợ kinhkinh phíphí lắplắp đồng
4/9/2014 4/9/2014
3434
CungCung cấpcấp nước hoạthoạt, , sảnsản xuất nước…… nước HỗHỗ trợtrợ vàvà tưtư vấnvấn xâyxây dựng dựng nhànhà vệvệ sinhsinh……
Nội dung chương trình XĐGN ở Việt Nam
Mở rộng mạng lưới ASXH cho người nghèo
--
-- động tựtự nông dândân vàvà laolao động
nghèo: :
--
nghèo làlà nông thôn nông thôn lưới ASXH BHXH đếnđến người ASXH chocho người người nghèo người nghèo , BHXH tựtự
nghèo, BHXH động tựtự dodo người nghèo nghèo làlà
4/9/2014 4/9/2014
3535
90% 90% hộhộ nghèo sống ở ở nông do do sống MởMở rộngrộng mạngmạng lưới mởmở rộngrộng BHXH nguyện nguyện chocho nông LậpLập quỹquỹ ASXH nôngnông dândân, , laolao động nông dândân vàvà laolao động ASXH đặcđặc biệtbiệt chocho người động tựtự do…do…