
Ch ngươ 1
T ng quan vổ ề b o ả
hi mể

N I Ộ
DUNG
Thi Bích Châu-TLGD BHNT 2
•R i roủ
•T n th tổ ấ
•Nh ng v n đ chung v b o hi mữ ấ ề ề ả ể
oKhái ni m, b n ch t và vai trò c a b oệ ả ấ ủ ả
hi mể
oĐc đi m và các nguyênặ ể t c c ắ ơ
b n trong b o hi mả ả ể
oPhân lo i b o hi mạ ả ể

R i ủ
ro
Thi Bích Châu-TLGD BHNT 2
•R i ro trong ngo i th ng là m t s ki n có th ủ ạ ươ ộ ự ệ ể
x y ra, n u nó x y ra, h u qu có th chúng ta ả ế ả ậ ả ể
lâm vào hoàn c nh khó khăn h n so v i hi n t i.ả ơ ớ ệ ạ
•R i ro là s vi c có tính ng u nhiên (Fortuity)ủ ự ệ ẫ
• R i ro k h ô n g b ao g m: ủ ồ
–cái gì có tính n đnh, ch c ch n s x y ổ ị ắ ắ ẽ ả
ra (certaintly)
–cái gì có tính ch t quy lu t, cái gì có tính ấ ậ
t nhiên và không th tránh kh i ự ể ỏ
(inevitability)

R i roủ
Thi Bích Châu-TLGD BHNT 10
•Căn c vào ngu n g cứ ồ ố
•Căn c vào khu v c phát sinhứ ự
•R iủro theo đi uềki nệb oảhi mểg cốvàr iủro
phụ
(Extraneous risks)
•R i ro đc b o hi m và r i ro không đc b o ủ ượ ả ể ủ ượ ả
hi mể
•R i ro lo i trủ ạ ừ

Các bi n pháp đi phó v i r i ệ ố ớ ủ
ro
Thi Bích Châu-TLGD BHNT 10
Tránh r i ro (risk avoidance)ủ
Ngăn ng a, h n ch r i ro (risk ừ ạ ế ủ
prevention) T kh c ph c r i ro (risk ự ắ ụ ủ
assumption) Chuy n nh ng r i ro (risk ể ượ ủ
transfer)