19/01/2016<br />
<br />
NGUY N H U ANH TU N<br />
<br />
TÓM T T BÀI GI NG MÔN H C K T C U BTCT 2<br />
<br />
K T C U TƯ NG CH N<br />
Th i lư ng: 5 ti t<br />
<br />
tuannguyen@swin.edu.au<br />
<br />
TÀI LI U THAM KH O CHÍNH<br />
Leet, K. and Bernal, D. (1997). Reinforced concrete design, 3rd edn.,<br />
McGraw-Hill<br />
Mosley, W. H. and Bungey, J. H. (1987). Reinforced concrete design,<br />
3rd edn., Macmillan Education.<br />
Nilson, A., Darwin, D. and Dolan, C. (2010). Design of concrete<br />
structures, McGraw-Hill.<br />
Pillai, S. and Menon, D. (2005). Reinforced Concrete Design, 5th edn.,<br />
McGraw-Hill.<br />
Warner, R. F., Rangan, B., Hall, A. and Faulkes, K. (1998). Concrete<br />
structures, Longman.<br />
<br />
N.H.A.Tuan<br />
<br />
1<br />
<br />
19/01/2016<br />
<br />
KHÁI QUÁT<br />
<br />
Tư ng ch n đư c s d ng đ đ m b o s<br />
n đ nh c a đ t ho c có<br />
th là v t li u khác b ng cách gi không cho chúng b trư t kh i cung<br />
trư t t nhiên c a chúng.<br />
<br />
KHÁI QUÁT<br />
Phân loại<br />
<br />
- Tư ng ch n tr ng l c: g ch đá, bê tông; hình kh i l n, dùng tr ng<br />
lư ng b n thân tư ng đ đ m b o n đ nh; ch y u ch u nén; chi u cao<br />
thư ng không vư t 3m, không có c t thép ho c có ít c t thép ch u co ngót<br />
và nhi t đ .<br />
<br />
- Tư ng ch n BTCT d ng m m ch u nén u n: b n thành và b n<br />
móng BTCT khá m ng nên tr ng lư ng b n thân c a tư ng không l n.<br />
Đ n đ nh đư c đ m b o ch y u do tr ng lư ng kh i đ t đ p đè lên b n<br />
móng.<br />
<br />
N.H.A.Tuan<br />
<br />
2<br />
<br />
19/01/2016<br />
<br />
KHÁI QUÁT<br />
Một số dạng tường chắn BTCT chịu nén uốn<br />
- Tư ng công-xon không sư n: 2,5-6m; ph bi n, kinh t , thi công đơn gi n.<br />
- Tư ng có sư n đ ng: cao 6-7,5m; sư n đ ng làm tăng đ c ng c a<br />
thành tư ng và giúp thành tư ng làm vi c như nh ng ô b n liên t c.<br />
<br />
KHÁI QUÁT<br />
Một số dạng tường chắn BTCT chịu nén uốn<br />
<br />
N.H.A.Tuan<br />
<br />
3<br />
<br />
19/01/2016<br />
<br />
KHÁI QUÁT<br />
Xác định sơ bộ các kích thước chính<br />
<br />
l<br />
<br />
BẢN MÓNG<br />
b= (0,4-0,7)h ; phần móng trước (mũi) rộng = (0,3-0,4)b<br />
b giảm khi móng tựa lên nền đất tốt và khi khối đất cần chắn là cát hoặc sỏi;<br />
b tăng khi nền đất dưới đáy móng và lớp đất cần chắn có chất lượng thấp,<br />
hoặc khi có hoạt tải tác dụng trên mặt đất gần đỉnh tường.<br />
<br />
KHÁI QUÁT<br />
Xác định sơ bộ các kích thước chính<br />
<br />
Bố trí chốt<br />
chống trượt<br />
<br />
Chi u dày b n móng:<br />
- Tư ng không sư n: (1/12-1/8) h<br />
- Tư ng có sư n:<br />
h/30<br />
Có th b trí ch t ch ng trư t đ tăng áp l c b đ ng<br />
<br />
N.H.A.Tuan<br />
<br />
4<br />
<br />
19/01/2016<br />
<br />
KHÁI QUÁT<br />
Xác định sơ bộ các kích thước chính<br />
B N THÀNH<br />
Chi u dày thành tư ng t i đáy thư ng l n hơn chi u dày<br />
tư ng. Khi h ≤ 3m có th không thay đ i chi u dày b n thành.<br />
• Tư ng công-xon : dày (1/14 -1/10)h đáy; ≥ 200mm đ nh.<br />
• Tư ng có sư n đ ng: chi u dày b n thành ≈ h/40.<br />
<br />
đ nh<br />
<br />
SƯ N Đ NG<br />
Kho ng cách<br />
<br />
l = (0,8 ÷ 1,2 ) h<br />
<br />
Chi u dày<br />
<br />
≈ l/10<br />
<br />
l ≈ h/2<br />
<br />
Các yêu c u thi t k tư ng ch n BTCT<br />
Áp l c tiêu chu n dư i đáy móng không vư t quá cư ng đ tiêu<br />
chu n c a n n đ t;<br />
n đ nh v l t do áp l c tính toán gây ra;<br />
n đ nh v trư t do áp l c tính toán gây ra.<br />
Đ m b o đi u ki n cư ng đ cho các b ph n c a tư ng ch n .<br />
Thoát nư c: b trí các l thoát nư c đư ng kính 100mm phân b<br />
cách kho ng t 1,5 đ n 3m trên m t thành tư ng, và ng tiêu nư c có<br />
đư ng kính 150-200mm ch y d c theo đáy tư ng có s i bao quanh<br />
<br />
N.H.A.Tuan<br />
<br />
5<br />
<br />