Ấ
Ệ
Ệ
Ọ Bài 2. B NH H C H HÔ H P
ụ
ộ ố ệ ứ ệ ề ị ườ c nguyên nhân, tri u ch ng lâm sàng chính, cách đi u tr và phòng m t s b nh đ ng hô
M c tiêu ượ Nêu đ h p.ấ
ộ
N i dung Ệ Ả Ế I. B NH HEN PH QU N
ữ ể
ả
ườ ớ ẽ ở ạ ng ả ả ứ ườ ơ ả ứ ặ ướ ở ừ ế ụ ả ẽ ủ ườ ự ấ ạ ề i bình th i tác d ng c a các ộ ng m t cách t phát ho c d
ộ ệ ế ở ả ng th và s tr l ế ố
ế ố ị ứ ườ ư ư ệ ệ ế ẫ ộ ề i ta nghĩ nhi u đ n y u t d ng, n i
ế
ơ ị ể ế ế ề ệ ả ắ ả
t và c đ a. ữ ế ệ ủ ệ ế ị ặ ế ầ ả ạ ươ 1. Đ i c ớ ặ ế Hen ph qu n là m t b nh lý đ ng hô h p v i đ c đi m là có nh ng c n khó th t ng lúc, kèm theo tăng ph n ng ph qu n v i nhi u lo i tác nhân kích thích. Tăng ph n ng ph qu n s làm ẹ h p lòng các đ thu c làm giãn ph qu n. Nguyên nhân gây b nh, hi n nay v n ch a rõ, nh ng ng ti ầ Nh ng bi u hi n c a b nh lý g p trong hen ph qu n là: co th t ph qu n, phù n màng đ m nh y ả ph qu n, tăng ti t d ch nh y ph qu n.
ệ
ể ệ ả ộ ộ ơ ộ ố ng x y ra đ t ng t vào ban đêm (vài c n trong 1 năm), bi u hi n m t s
ữ ệ
ớ ễ ở ườ ồ ậ ở ặ ợ ủ ế ả thì th ra là ch y u, ph i ng i d y m i d th , tr ng h p n ng có
ể
ươ ứ ở ở ng kèm theo ti ng co kéo. ng c.
ơ ẻ ặ ệ
ổ
ầ ị ứ 2. Tri u ch ng lâm sàng ở ườ ơ Nh ng c n khó th th ứ tri u ch ng: ở ữ ộ Khó th d d i, khó th ở ườ ế th tím tái. Khi th th ị ấ Các c hô h p b co kéo làm lõm trên x ổ ợ V m t đau kh , s hãi… ạ B nh nhân kh c ra đàm nhày, màu trong. ế Nghe ph i có ti ng rale rít, rale ngáy. Nh p tim nhanh 120 – 130 l n/phút
ổ ệ ạ Xét nghi m b sung (ngoài tr ng thái hen)
ế ố
ấ ứ ườ
ố
ượ ấ trong khi làm các test d ả ả ứ ư ượ ng (débitmètre): l u l ớ ự ế i đa đo đ ư ế ng t ố ở ứ ắ ả ứ ẽ ẹ
ộ ứ ộ ắ ố ự ọ ự ệ ặ ầ ố ơ
ả ọ ứ c lý h c khi dùng các thu c giãn ph qu n Thăm dò ch c năng hô h p: ế ể ố ớ , có th đo và nghiên c u tính ch t tăng c ng ph n ng ph qu n đ i v i metacholin. Trong th c t ư ượ ượ ứ ằ ư ượ ng th ra g ng s c b ng m t máy đo l u l l u l c khi ặ ắ ở th ra g ng s c ph n ánh m c đ t c ngh n n ng hay nh và đáp ng v i thu c nh th nào. Đó là ơ ở ể ệ c s đ b nh nhân và th y thu c d a vào đó mà ch n l a thu c khi b nh nhân đang lên c n ho c ơ ữ gi a các c n.
Đo khí trong máu
ủ ấ ạ ấ Tìm căn nguyên ị ứ + D ng: kháng nguyên hô h p theo mùa (ph n hoa), t i nhà (protein trong phân c a các lo i ve,
ủ ề ệ ộ
ễ ớ
ấ ượ ổ ễ ệ ể ọ ị ị ạ ố bò chét, protein c a lông chó, lông mèo…), thu c (Aspirin), ngh nghi p (b t, Osocyanates…), ố ợ kháng nguyên n m Aspergillus, đôi khi ph i h p v i hình nh thâm nhi m ph i trên X quang. Có ặ ằ th xác đ nh đ ả ặ c các kháng nguyên này b ng các test da đ c hi u, các test mi n d ch h c (IgE đ c
ậ ằ ệ ạ ệ ự ệ ặ ơ i b nh
ạ ệ ệ hi u b ng k thu t RAST); th nh tho ng có th làm các test gây c n đ c hi u (th c hi n t ệ vi n và th
ế ễ ấ ở ả ề ti p xúc v i các ch t gây ô nhi m đ ng th : khí acid (SO
2), Ozon, NO2…;
ấ
ườ ấ ợ ượ ạ ơ ấ ự ự ế ả ờ ườ ng là di ả c d dày th c qu n (soi th c qu n và đo
ỹ ể ỉ ườ ng dành cho lo i hen ngh nghi p) ớ ị ứ + Không d ng: ủ ế ẩ ườ ễ ng hô h p, ch y u do virus (virus hô h p h p bào (RSV) và á cúm); th nhi m khu n đ ặ ả ể ủ ứ ch ng c a viêm ti u ph qu n n ng th i th u; trào ng hô h p)ấ
ế ể
ắ ể ườ ệ ượ ư ừ ả ợ ệ i b nh suy nh c và ki t
ư ữ ề ể ặ ỏ ơ ườ i
ườ ng các c n hen đ u qua kh i, nh ng có nh ng c n hen n ng có th làm cho ng ở
ơ ử vong. ả ế ế ủ ế ạ ể ẫ ề ế 3. Ti n tri n ơ Các c n hen có th ng n hay dài, nh ng x y ra t ng đ t, làm cho ng s c.ứ Thông th ạ ệ b nh ng t th và t V lâu dài, hen ph qu n có th d n đ n tâm ph m n và khí ph th ng.
ị
ả ị ượ
ạ ệ c kháng nguyên gây b nh, ph i lo i tr kháng ử ụ ạ ừ ạ ố khi đã xác đ nh đ ọ ị t các lo i ve, b , không nuôi gia súc (chó, mèo), không s d ng các lo i thu c gây d
ầ ở ư ế ễ ở ử ằ ồ ư ế ử ườ th d th , n a n m, n a ng i (t th Fowler). Tr ng
ườ ệ i b nh ở ặ
4. Đi u trề ạ ỏ 4.1. Lo i b kháng nguyên: ệ nguyên đó, di ng…ứ ơ Trong c n hen c n cho ng t ườ ệ ợ i b nh th Oxy. h p n ng, nên cho ng ơ ị ữ ề ố ẹ ừ
ặ ạ ậ ấ ơ
ặ ạ ụ
ố ố ụ ể ố
ướ ạ ặ ướ ủ ế i d ng khí dung. Ephedrin 1/1000 tiêm d
Thu c đi u tr nh ng c n hen nh và v a. ầ Theophylin 0,1 g x 4 viên/ngày, chia làm 2 l n, ho c tiêm tĩnh m ch ch m, khi có c n hen c p, ho c dùng lo i thu c u ng khác có tác d ng kéo dài: Amophylin, Theostat, Theolair L.P… ố ố Thu c gi ng tác d ng beta2: Terbutalin, Salbutamol, Fenoterol, Metaproterenol: có th u ng ho c ướ ạ ặ tiêm d i da ho c tiêm tĩnh m ch, ch y u là dùng d i ề ượ da, li u l ườ ng 0,01 ml/kg. ể ợ ặ
ạ ề ng h p n ng có th dùng: ườ ng toàn thân, tiêm tĩnh m ch: Methylprednisolon (SoluMedron) li u 2 mg/kg,
ể ử ụ ặ ặ ợ ướ ạ ớ ng h p hen ác tính ho c hen n ng, có th s d ng d i d ng khí dung Corticoid v i
Tr Corticoid dùng đ không quá 60 mg/ngày ườ Trong tr ề ượ ng 10001500 µg/ngày. li u l ự ề ứ ộ ặ ẹ ủ ệ ị 4.2. Đi u tr nên d a theo m c đ n ng nh c a b nh
ể ặ Đ c đi m lâm sàng Hen nhẹ Hen trung bình Hen n ngặ
ầ ầ
ầ ố ơ T n s c n ơ C n ban đêm ọ ấ ứ G i c p c u ị ề ệ Vào vi n đi u tr ầ < 12 l n/tu n ầ < 12 l n/tu n 0 0 ầ ầ > 12 l n/tu n ầ ầ > 23 l n/tu n ầ ầ < 3 l n/tu n 0 ở ườ Khó th th ng xuyên Đêm nào cũng có c nơ ầ ầ > 3 l n/tu n ầ > 2 l n/năm
ư ượ ứ ắ ở Máy đo l u l ng th ra g ng s c:
ngườ ngườ ngườ
ộ ệ ố Thông s trung bình Đ l ch ngày đêm > 80% bình th < 20% 6080% bình th 2030% < 60% bình th > 30%
ị Đi u trề β ụ ố ụ ố ụ ố Khí dung các thu c ố gi ng tác d ng β 2 – Khí dung các thu c ố gi ng tác d ng 2 – Khí dung các thu c ố gi ng tác d ng β 2 –
ể i thi u
adrenergic ± Khí dung Corticoid ớ ề ố v i li u t ± Khí dung Cromotes adrenergic ± Khí dung Corticoid ớ ề v i li u trung bình ± Khí dung Cromotes ng
ườ ắ adrenergic dùng lâu dài ± Khí dung Corticoid ớ ề ố i đa v i li u t ± Corrticoid đ ố u ng dùng ng n ngày
ặ ạ ơ ả ố ợ ệ ề ố ố
ụ ớ ề ố ạ ph i vào vi n đi u tr và dùng ph i h p thu c gi ng i đa, corticoid tiêm tĩnh m ch (hemisuccinat hydrocortison
ạ ạ ườ ợ ị ạ ở 2, và tùy tr ng h p làm thông khí
ặ C n hen n ng ho c tr ng thái hen ác tính tác d ng beta2 tiêm tĩnh m ch v i li u t 600mg – 1g/ngày), lo i kháng Cholinergic tiêm tĩnh m ch, th O ỗ ợ h tr .
ể ủ ế ằ ư i nh :
ậ ợ thu n l ư ơ ộ ữ ể ấ
ườ ề ọ 5. Phòng b nhệ ế ố Ch y u đ phòng c n hen b ng cách tránh nh ng y u t ạ ị ứ ộ Tránh l nh đ t ng t. Không ăn các ch t có th gây d ng nh : tôm, cua… ơ ể ứ ề Tăng s c đ kháng cho c th . ấ ệ ị Đi u tr các b nh đ ng hô h p trên: mũi, h ng…
ng
ả ặ ổ
ộ ệ ủ ế ế ầ ẩ ẩ ầ ẩ ng x y ra vào mùa đông ớ ụ ầ ố ợ ườ ng ph i h p v i t c u khu n, liên c u khu n,
ổ ố ể ổ ổ II. VIÊM PH IỔ ạ ươ 1. Đ i c ườ ấ Viêm ph i là m t b nh c p tính, hay g p và th Nguyên nhân ch y u là do: ph c u khu n và th virus. Có 2 th viêm ph i khác nhau: viêm ph i thùy và viêm ph i đ m.
ệ
ứ 2. Tri u ch ng lâm sàng ổ ớ ổ ố ổ ạ ệ ở ộ m t i rõ r t, khu trú
ề ườ 2.1. Viêm ph i thùy: hay nhi u thùy ph i, th còn g i là viêm ph i kh i, là lo i viêm ph i có ranh gi thanh niên và trung niên.
ộ ộ ẩ ấ ấ ễ ể ệ ệ ể ệ ặ ở ế ọ ng g p ớ b nh ti n tri n đ t ng t, c p tính v i bi u hi n d u hi u nhi m khu n
ạ ưỡ ơ i d
ự ả ở
ổ ị
ỉ ắ ề ạ
ế ạ ấ ả ổ ổ
ự ể ả ồ ờ ỉ
ổ ờ ỳ ở 2.1.1. Th i k kh i phát: c p.ấ ặ ỏ ố S t cao, m t đ gay, m ch nhanh, môi khô, l ị ự Đau ng c bên b viêm. Ho khan, khó thở ờ ỳ 2.1.2. Th i k toàn phát: ư ườ ệ ẫ ố i b nh v n s t cao, kéo dài, nh ng đau ng c, khó th đã gi m. Ng ặ ứ ộ H i ch ng đông đ c bên ph i b viêm. Ho nhi u, kh c ra đàm dính, màu r s t. ể Nghe ph i: rì rào ph nang gi m, có th nghe th y rale n to h t. Gõ đ cụ X quang l ng ng c có hình nh đi n hình: đám m hình tam giác, đ nh quay vào trong, đáy quay ra ngoài.
ể ế 2.1.3. Ti n tri n
ườ ệ ầ ề ự ở ả ị ố ạ i b nh đi ng kh i sau 57 ngày đi u tr , s t h nhanh, đau ng c, khó th gi m d n, ng
ệ ể ừ ừ ỏ ệ ườ B nh th ề ti u nhi u và t
ế
ườ ườ ố ợ kh i b nh. ế ả ẻ ề ạ ẩ ng ng g p ng ph i h p nhi u lo i vi khu n và th i già và tr em. Nguyên nhân th
ệ ở ườ ệ i b nh s t nh , s t tăng d n, m ch nhanh.
ẹ ố ư ố ự ư ế ầ ở ạ ề ặ ầ ạ
ể ẻ ở ồ ị
ẩ
ổ ứ
ệ ụ ề
ổ 2 bên ph i. ấ ờ ả ặ ộ ệ ự ả ễ ị ườ ể ấ ấ ể ph qu n ph viêm là m t b nh n ng, ti n tri n th t th ng, d b suy hô h p, nh t là
ế ườ ế ỏ t ổ ố 2.2. Viêm ph i đ m (ph qu n ph viêm) ặ ở ườ ườ Th ng ị ấ xu t hi n sau khi b cúm, s i, ho gà… Ng Ho và đau ng c ít, nh ng khó th nhi u và ngày càng n ng d n, đ a đ n tình tr ng tím tái. ệ ớ ậ Tr em bi u hi n v i cánh mũi ph p ph ng, nh p th nhanh. ỏ ạ ể ấ Nghe ph i có th th y rale m nh h t. ấ ễ ư ế ặ Tri u ch ng toàn thân n ng, d đ a đ n suy hô h p. ở ổ Ch p X quang ng c: ph i có nhi u đám m r i rác ế ế i già y u.
ế Ti n tri n: ở ẻ tr em và ng
ị ề 3. Đi u tr :
ố
ễ ệ ơ ầ ố
ế ệ ể ậ ặ
ử ả ứ ặ ố ướ ư ả ố ắ ạ c khi tiêm thu c.
3.1. Ch ng nhi m trùng ị Penicillin 1 tri u đ n v /ngày, chia làm 2 l n, u ng N u b nh n ng có th dùng Ampicillin 1g/ngày, tiêm b p ho c tĩnh m ch ch m. L u ý: các thu c kháng sinh này ph i th ph n ng tr Có th dùng Cephalosporin, Metronidazol… ứ ị ệ ể ề 3.2. Đi u tr tri u ch ng
ố ở Ch ng khó th .
ợ ặ ườ ặ ở ả ầ
ả ố ặ Aspirin PH8 u ng 0,5 g x 2 viên/ngày, ho c Paracetamol…
t, gi m đau: ố Terpin Codein, u ng 5 viên/ngày. + Ephedrin 0,01 g x 4 viên/ngày. Ho c Salbutamol. ng h p n ng c n ph i cho th Oxy. + Tr ợ Ouabain, Vitamin… Tr tim: ệ ạ H nhi ả Gi m ho:
ữ ấ ự ễ ạ
ữ m c , ng c, tránh nhi m l nh ạ ệ ổ ẽ gìn v sinh răng mi ng s ch s .
ụ ả 4. Phòng b nhệ Mùa đông, gi ệ Gi Tránh hít ph i khói b i.
ườ ế ậ ạ ấ ở ộ ợ ng h p lao
ng g p nh t (chi m 80% các tr ệ ệ ặ ấ ể ở ườ ủ ơ các b ph n khác c a c ợ ng h p
ườ ạ ớ ễ ườ ự ề ế i xung quanh có ti p
ẩ ồ ạ ế ệ III. LAO PH IỔ ạ ươ ng 1. Đ i c ổ Lao ph i là lo i lao th th ) và cũng là tr ng i l n nh t trong vi c thanh toán b nh lao nói chung vì 6070% các tr ơ ạ ổ lao ph i là lo i lây nhi m, có nguy c truy n tr c khu n lao cho nh ng ng ườ ệ ớ xúc v i ng i b nh, khi n cho b nh lây lan nhanh và t n t ữ i lâu dài.
ớ ầ ự ươ ườ ầ ng t n c u trúc ban đ u
ớ ổ ậ ệ ữ ổ ấ ể
ế ể ỉ ệ ữ ệ ng không có s song song gi a b nh c nh lâm sàng ban đ u v i th ả ệ ệ
ợ ả ườ ng h p ho ra máu do b nh lao
ị ệ ố ữ ủ ệ ộ
ổ ph i làm xét nghi m tìm BK m t cách có h th ng trong đàm c a nh ng ể ổ ủ ữ ệ
ấ ỏ ổ ả Th ủ c a lao ph i, vì v y ch do nh ng hoàn c nh khác nhau m i làm phát hi n và phát tri n b nh. ứ Có th nghĩ ngay đ n b nh khi có các tri u ch ng sau ệ Ho ra máu: kho ng 90% tr ả Tràn d ch màng ph i: ổ ể ị ệ b nh nhân b viêm màng ph i đ tìm căn nguyên lao vì có th ph i c a nh ng b nh nhân này có ị ấ ươ ữ nh ng t n th
ộ ệ ổ i d ng m t b nh hô h p c p tính
ặ ị ể ứ ứ ộ ố ườ Trong m t s tr ệ ả cúm”:
+ “Gi ố ủ ả ặ ấ
ng X quang lao r t nh ho c b d ch tràn che l p. ợ lao ph i có th trá hình d ng h p ệ ả ờ ỳ ữ ỏ ệ ầ ữ ặ ị ệ ặ ỏ
ướ ạ ấ ấ ề ư ệ b nh c nh có các tri u ch ng c a cúm, nh ng không có các tri u ch ng v mũi ướ ỹ ẽ ồ ố ạ ọ i. H i b nh k s cho th y tr h ng. S t kéo dài ho c có nh ng th i k thuyên gi m r i s t l c đó ướ ữ ữ ợ ệ b nh nhân đã b m t m i ho c đã có nh ng đ t “cúm” trong nh ng tu n ho c nh ng tháng tr c đó.
ố ễ ạ ộ
ữ ư ế ườ ạ ộ có nh ng đ t ho, kh c đàm và s t kéo dài và tái di n sau m t vài tu n l ng ề ỗ ạ ủ ớ ầ ặ ệ ng có m t giai đo n ti n tri u v i tính cách h n t p c a
ế ợ ả + “Viêm ph qu n”: ợ ố ấ . Nh ng đ t s t c p tính nh th th ệ ữ ễ ế ế
ế ả ặ ớ ở ầ ề ẽ l ế nó, di n bi n kéo dài làm nghĩ đ n vi c tìm ki m căn nguyên lao. ễ + “Viêm ph i” ho c “viêm nhi m ph qu n – ph i c p tính”
ổ ấ ể ặ ạ ổ ự ư ữ ộ v i kh i đ u b ngoài d d i nh ị ề c đi u tr
ượ ẽ ấ ỏ ệ ả ỉ ườ ế ậ ạ ợ ỉ ẩ ng h p trên, n u h i b nh c n th n, t m thì s th y có
ề ư ố s t cao, đau ng c, ho, kh c đàm, nh ng chúng có đ c đi m là không thuyên gi m dù đ ằ b ng các lo i kháng sinh. Trong các tr ệ ộ m t th i k ti n tri u v lao.
ờ ỳ ề ệ
ệ ơ
ầ ề ề
ớ ầ ườ ổ ầ ề ồ ầ ủ ắ ụ th
ổ ề ầ ờ ạ
ẫ ủ ấ ị ệ ủ ế ứ ạ ộ
ề ơ ề
ườ ứ ả ố ỉ
ắ ồ ề ấ
ệ ệ ệ ạ ạ ố
ề ố ư ố ễ ệ ờ ổ
ẩ ề ị ề ữ ứ ặ ứ 2. Tri u ch ng lâm sàng ứ 2.1. Tri u ch ng c năng Ho: lúc đ u ho khan, ho kéo dài và ho nhi u v bu i sáng. V sau ho có đàm ẫ ạ ng đi đôi v i ho. Lúc đ u đàm nh y, trong, r i d n d n có l n m tr ng đ c. Lúc Kh c đàm: ạ ủ ế ầ đ u ch y u ho kh c đàm vào bu i sáng, v sau ho kh c không vào th i gian nh t đ nh trong ngày. ế ượ L ng đàm nhi u và l n m làm nghĩ đ n m t lao hang. Ho và kh c đàm là 2 tri u ch ng ch y u ấ ệ làm tăng nguy c lây lan b nh nhi u nh t. ứ ệ 2.2. Tri u ch ng toàn thân ệ ỏ M t m i ề G y: ầ có th g y nhanh và nhi u ể ầ ẹ ố ề S t:ố th ơ ng là s t nh , s t v chi u, không đ u, tăng lên khi g ng s c và gi m khi ngh ng i. ườ ả ề ệ ệ ng có m hôi ban đêm. Đôi khi các tri u Nhi u khi b nh nhân không c m th y mình có s t. Th ể ạ ẻ ề ứ ể ch ng l i bi u hi n ra nhi u v khác nhau nh r i lo n tiêu hóa, r i lo n ti u ti n… làm l ch ệ ướ ế ộ ứ ư ế ng vi c ch n đoán. C nh th , lao ph i di n bi n trong m t th i gian dài không phát hi n h ể ạ ẽ ệ ượ c, vi c đi u tr v sau s khó khăn thêm và đ l i nh ng di ch ng n ng. đ
ẩ ế ổ ự ế ố ầ ế ớ ậ c n thi t và có liên quan m t thi t v i nhau
ự ổ
ữ ể ủ ệ ư ặ ủ ệ ủ ế ấ ậ
ư ng c a b nh đ n toàn thân và hô h p nh ố ợ ấ ả ể ư ữ ế ệ
ườ ư ậ ơ ng, x gan, suy th n…)
ỏ ệ ẩ 3. Ch n đoán: Ch n đoán lao ph i d a vào 3 y u t 3.1. Thăm khám lâm sàng: ệ ể không có nh ng d u hi u gì đ c tr ng c a lao ph i. 3.1.1. Thăm khám th c th : ứ ộ ế ằ ưở ị Nh m nh n đ nh m c đ ti n tri n c a b nh, nh h ủ ữ ế th nào, và tìm ki m nh ng khu trú khác có th có c a lao cũng nh có nh ng b nh khác ph i h p ớ v i lao hay không (nh đái tháo đ 3.1.2. H i b nh
ư
ị ề
ầ ề ệ ứ ươ ễ ổ ượ ị ơ ị ị ng th c đi u tr c tiêm phòng lao BCG hay ch a ? c kia đã đ ệ c kia có b s nhi m lao không (ngày phát hi n và đi u tr ) ? ỏ ỹ ế c kia có b lao ph i không ? N u có, c n h i k ngày phát hi n và ph
ờ
ả ậ ữ ườ ố ủ ề ồ ể ế ề ướ ướ ướ ố ỏ i thân c n (qua đó có th bi t v kh năng kháng thu c c a
ự
ị ộ ể ệ ề ề
ắ ề ả ứ ể
ươ ổ ủ ẩ ả ả ứ ờ ệ ợ ng tính. Nh ng cũng có th âm tính nh ng b nh nhân già
ớ ầ ượ ặ ả ứ ạ ầ ề ủ ề ạ ở ậ ầ c n ng. B i v y c n ph i làm l i ph n ng sau 34 tu n.
ườ ứ ế ng kính 12mm cho đ n 1 cm), đ ng riêng l c khác nhau (đ ẻ
ụ ạ ặ
ề ặ ơ ồ ồ
ủ ể ề ộ b t c n i nào c a ph i.
ể ẩ ơ ả ệ
ầ
ầ ầ ự
ự ế ự ệ ế ế ẩ
ấ
ạ ự ậ ị
ạ ả ố ớ ẩ ự ủ ẩ ố ị Tr Tr Tr (thu c dùng, li u dùng, th i gian…) H i tìm ngu n lây trong nh ng ng tr c khu n) Hoàn c nh gia đình v ngh nghi p (đ có m t đi u tr thích h p) ư Ph n ng da v i tuberculin. V nguyên t c, ph n ng này d ở ữ ị ứ trong th i gian đ u (giai đo n ti n d ng) c a lao màng ph i, c a lao kê và ả ế y u, suy nh 3.2. Thăm khám X quang ướ ặ ấ Các hình n t:ố r t hay g p, kích th ạ ặ ả ho c ch m l i, khu trú ho c t n m n. Các đám m :ờ ít g p h n, có h th ng ho c không, đ ng đ u ho c không đ ng đ u. ề ệ ố ặ ặ ổ ể ở ấ ứ ơ ặ Các hang lao: có th có m t ho c nhi u hang. Hang có th ệ ẩ là xét nghi m c b n đ ch n đoán b nh lao. ệ 3.3. Xét nghi m vi khu n: ề ầ ệ C n xét nghi m nhi u l n (36 l n) ế ệ ệ C n th c hi n xét nghi m theo 3 ti n trình: ộ ự ằ ẩ Phát hi n tr c khu n trong đàm b ng nhu m soi tr c ti p. N u tr c khu n âm tính thì ti n hành ẩ ệ ượ ể nuôi c y có th giúp phát hi n đ c vi khu n. ủ Nh n đ nh ch ng lo i tr c khu n. Xác đ nh tính nh y c m c a tr c khu n đ i v i các thu c kháng lao.
ế
ứ ữ ế ng có nh ng bi n ch ng sau:
ổ
ế ậ ơ ộ
ệ ổ ả ủ ế ậ ả ơ ổ ươ ộ ượ ệ ng lan r ng, đ c phát hi n và
ể ợ ắ ấ
ỏ ặ ả ữ ệ
ườ ượ ng h p có tiên l ẻ ặ ở ữ nh ng tr nh và ng ỏ ượ ữ ổ ề ắ ứ 4. Bi n ch ng ườ ổ Lao ph i th Ho ra máu. Tràn khí màng ph i.ổ ủ Tràn m lao màng ph i. ơ ể ề Lan truy n lao đ n các c quan, b ph n khác trong c th . ế ạ Tâm ph m n, giãn ph qu n, x ph i (h u qu c a di n t n th ộ ề ị đi u tr mu n) ế ữ Hi m có nh ng tr ườ ể ng g p th (th ộ ệ nay lao là m t b nh ch a kh i đ ấ ng x u do m c th lao c p tính, ho c t n phát thành lao toàn ườ i cao tu i ho c lao có kèm theo nh ng b nh khác), ngày ế ượ c (n u đ ặ ị c đi u tr đúng đ n).
ị
ế ộ ệ ệ ự ố ủ ệ ề ằ
ể ộ ơ ự ị ệ ẩ ẽ ồ ờ
ị ầ ạ ộ ố ộ ố ơ ố ị ỉ 5. Đi u trề ạ 5.1. Ch đ sinh ho t ồ Trong b nh vi n, khi đi u tr c n kháng sinh đ nh m phát hi n s kháng thu c c a tr c khu n lao. Đ ng th i thăm dò tình tr ng m t s c quan vì có th m t c quan nào đó đang b b nh s có ử ụ ch ng ch đ nh s d ng m t s thu c:
ả ứ ị ượ ầ ng bilirubin toàn ph n, transaminase (SGOT, SGPT)
ị ự ự ố + Gan: ph n ng Gros, Mac Lagan, đ nh l ế + Th n:ậ Ure huy t, Creatinin huy t ế ị ườ + M t:ắ th l c, th tr ng, s nhìn các màu (khi dùng Ethambutol)
ị ổ ơ ở ơ ư ưở t ng, yên tâm và kiên trì n i yên tĩnh, thoáng mát, n đ nh t
+ Tai: thính đ (khi dùng Streptomycin) ệ ề ỉ c ngh ng i ấ ừ 69 tháng.
ề
ể ố ợ ầ ấ ố
ấ ộ ị ấ ự ạ ườ ầ ạ ố ạ ả ng kho ng 23
ữ ố ổ ớ t nh t là vào bu i sáng s m, lúc đói, xa b a ăn sáng ≥ 2 gi ờ ể đ
ệ
ố ộ ẩ ể ả ồ ự ữ ả ườ ể ả ồ ộ ng xuyên có n ng đ thu c h u
ố ề ệ ạ ả ặ
ỏ ở ề ề ụ ể ể ế ố
ố ệ ả ồ ả ượ B nh nhân ph i đ ị ờ đi u tr th i gian ít nh t t ố ị 5.2. Thu c đi u tr ẩ ố ợ ế ố Ph i h p các thu c: đ tránh tr c khu n đ t bi n kháng thu c, c n ph i h p ít nh t 3 lo i thu c ề ụ có tác d ng, nh t là trong gian đo n đi u tr t n công ban đ u (giai đo n này th tháng) ộ ầ ấ Dùng thu c m t l n trong ngày, t ố có n ng đ thu c cao h u hi u trong máu. ố ữ ậ Tr c khu n lao sinh s n và phát tri n ch m, đ đ m b o th ị ủ ờ hi u trong máu ph i dùng thu c đ u đ n, đ th i gian, không gián đo n, không b d đi u tr . ị ầ ụ Các thu c ch ng lao có th có tác d ng ph và có th gây tai bi n nên trong quá trình đi u tr c n ph i theo dõi b nh nhân.
ố
ố + INH (Isoniazid, Rimifon) 0,05g u ng 45 viên/ngày (300 mg/ngày) + Streptomycin 0,1 g/ngày, tiêm b pắ ố + Rifampicin u ng 600 mg/ngày. + PZA (Pyrazinamid) u ng 120 mg/ngày. + Ethambutol 100 mg/ngày.
ờ ố ệ
ứ ệ ờ ườ ệ ệ ớ ồ ị
ẻ ơ ề ằ 6. Phòng b nhệ Nâng cao đ i s ng và ý th c v sinh phòng b nh trong nhân dân. ị i b nh. Phát hi n s m, đi u tr k p th i và đúng phác đ cho ng Tiêm phòng lao b ng vaccin BCG cho tr s sinh.
ự ệ ố ọ thu c đ c hi u INH (Isoniazid, Rimifon) hàng ngày, t D phòng hóa h c:
ự ẻ ọ i thi u trong 6 tháng. ẻ ể ữ ố ặ ề tr nh và tr em: v nguyên t c, không dùng d phòng hóa h c cho nh ng tr đang kh e
ắ ẹ ố ớ ả ứ ượ ạ ỏ ỏ c tiêm phòng BCG, đã có s o do tiêm phòng và ph n ng Mantoux (+). Còn đ i v i
Ở ẻ + m nh, đã đ ẻ các tr khác:
ả ứ ự ẻ ỏ + Nh ng tr kh e m nh, c tiêm phòng BCG, có ph n ng Mantoux (+), d phòng hóa
ứ ạ ừ
i 5 tu i: có nhi u kh năng là m i nhi m lao.
ả ứ ầ ượ ướ ế ổ ễ c đó, ph n ng Mantoux () cũng c n đ c
ư ượ ữ ch a đ ọ ượ ử ụ ổ c s d ng theo t ng l a tu i: h c đ ả ổ ẻ ướ * Tr d ẻ ừ * Tr t ự d phòng hóa h c. ẻ ơ
ặ ử ụ ổ , ch a đ ư ượ ạ ố ồ c tiêm phòng BCG, s ng ti p xúc v i ngu n ế ả ứ ng tính i ph n ng Mantoux: n u ph n ng d
ớ ề 5 – 14 tu i: n u trong vòng 2 năm tr ọ ẻ ướ + Tr s sinh ho c tr d ự ọ ế ụ ự ả ứ ủ ế ớ ươ c tiêm
ễ ấ i l n: i
ế i 12 tháng tu i ả ứ ọ ẽ lây. Sau 3 tháng s d ng d phòng hóa h c s làm l ả ượ ư thì ti p t c d phòng hóa h c cho đ 6 tháng. Nh ng n u ph n ng âm tính thì ph i đ phòng BCG ng + ề ử ị ặ ị ố ị ằ ắ ườ ư ệ ạ ạ ố ườ ữ ề Ở ườ ớ nhi m HIV ho c b AIDS, đi u tr b ng Corticoid kéo dài, nh t là nh ng ng ệ ng, b nh
có ti n s b lao, đang dùng thu c ch ng ung th , đã c t đo n d dày, b nh đái tháo đ Hodgkin..
ả ứ ườ ể ệ ễ ẩ ộ ị i đã t ng b nhi m tr c khu n lao
ự ả ứ ừ ặ ạ Chú ý: Ph n ng Mantoux là test da dùng đ phát hi n m t ng ệ ể (Mycobacterium tuberculosis), tình tr ng này có th gây ra b nh lao ho c không. Ph n ng Mantoux
ằ ệ ấ ẩ t xu t t
ị ượ ế ng bì da
ươ
ấ ừ môi tr ở ặ ướ ủ ẳ m t tr i l p th ẽ c tiêm vào trong da, s kích thích và gây ra ph n ng d ả ượ ọ ướ ớ ượ ẩ ườ ng nuôi c y vi khu n lao ằ c c a c ng tay b ng kim c 27 ả ứ c đ c sau 48 đ n 72 gi
ố i có ti p xúc vi khu n lao tr ỏ ầ
ế ả ứ ậ ướ ế ơ ờ ộ ệ ộ ặ ẩ ỉ
ả ứ ạ ậ ầ ấ
ệ ệ ẩ ẩ ượ ự c th c hi n b ng cách tiêm 0,1ml dung d ch chi đ ỡ ượ ọ c g i là tuberculin), vào bên d (đ ử ng tính gauge. Khi thu c th tuberculin đ ế ườ ế ở ữ thông qua c đây. K t qu đ nh ng ng ố ạ ố ử ườ ệ vi c đo đ t, ng kính qu ng đ xung quanh v t tiêm thu c th tuberculin. Ph n ng có đ nh y t ớ ễ tuy nhiên, do ch giúp đánh giá tình tr ng ph i nhi m v i vi khu n lao do v y đ đ c hi u trong ể ể ỉ ự ơ ch n đoán b nh lao th p. Chính vì v y, không th ch d a đ n thu n vào ph n ng Mantoux đ ch n đoán b nh lao.
Ầ Ạ Ệ IV. B NH B CH H U
ng
ấ ễ ạ ộ ố ủ c a vi
ầ diphtheria) là m t b nh truy n nhi m c p tính gây nên do ngo i đ c t ầ
ườ ọ ằ ư ề ộ ệ Corynebacterium diphtheriae. ộ ớ ầ ọ ng đ c tr ng b ng m t l p màng gi ả pseudomembrane) trong h ng h u, trong mũi, trên (
ặ
ệ ự ạ ấ ở
ở ệ b nh nhân và c ấ ngo i c nh. M m b nh có ằ ườ ế ặ i này sang ng ổ ế ở ẻ ừ tr t ạ ả i khác b ng đ ổ 5 – 10 tu i. ệ ả ở ườ ầ i lành. ng ầ ườ ng hô h p ho c gián ti p qua qu n áo,
ạ ươ 1. Đ i c ạ ệ B nh b ch h u ( ẩ ạ khu n b ch h u, tên khoa h c là ặ ệ B nh th da. B nh hay g p vào mùa đông, ph bi n ầ ố ẩ Tr c khu n b ch h u s ng r t lâu ự ế ừ ườ ệ ng B nh lây tr c ti p t ồ đ dùng.
ệ
ệ ờ ỳ ừ ệ ể ứ 2. Tri u ch ng lâm sàng t 2 – 5 ngày, không có bi u hi n lâm sàng
ấ ọ ng hô h p (mũi, h ng)
ườ ẹ ể ệ ố ả ướ ọ 2.1. Th i k nung b nh: ờ ỳ ở 2.2. Th i k kh i phát: ệ Bi u hi n viêm đ B nh nhân s t nh , ho, ch y n c mũi, đau rát h ng.
ờ ỳ
ệ
i hàm s ng to, đau.
ệ ả ườ ng s t cao, m t l . ư ạ ầ ố
ộ ạ ệ ấ ố m c ị m t bên amidal (amidal h nh nhân) r i lan r t nhanh sang bên kia làm b nh nhân nu t
ẵ ắ ặ ễ ả ạ ọ ặ m c có đ c đi m: màu tr ng, nh n bóng, dính ch t vào niêm m c h ng, bóc d ch y máu,
ể ể ả ạ ở 2.3. Th i k toàn phát: ố B nh nhân th ướ ọ Đau rát h ng, h ch d ổ Da xanh, nh p tim nhanh, t n s dao đ ng thay đ i. ồ Gi đau. Gi ế ở n u
ệ
ả ạ ụ ư ườ ể ầ ạ ợ ế ầ m c r ng h t d n, nh ng có tr ng h p chuy n sang b ch h u ác tính.
ả ạ ở ộ ả ạ thanh qu n có th gây ng t th , tím tái. ờ ỳ 2.4. Th i k lui b nh Sau 10 – 15 ngày, gi ậ ệ
ệ ờ ộ
ộ ệ ấ ẩ ẩ ờ ị ị 2.5. Xét nghi m c n lâm sàng Xét nghi m nhanh nh vào nhu m gram và nhu m Kennyon. Ch n đoán xác đ nh nh vào vi c c y và đ nh danh vi khu n.
ạ ệ ấ ễ ố ề ướ 3. Đi u trề ị ệ ố ỉ ơ 3.1. Ngh ng i tuy t đ i ẹ ệ T i b nh vi n, ăn nh các ch t d tiêu, u ng nhi u n ả c rau qu .
ị ề
ế ầ b ch h u SAD
ẹ
ơ ơ
ắ ố ớ ướ ố 3.2. Thu c đi u tr ộ ố ạ Tiêm huy t thanh kháng đ c t ị + Th nh : 30.000 đ n v ị + Th n ng: 80.000 đ n v i da ½, tiêm b p ½, tiêm càng s m càng t ử ả ứ t (th ph n ng tr c khi tiêm)
ả ộ ố ạ ướ ồ ớ ể ể ặ ướ i đ c t ầ b ch h u, tiêm d i da 1/10 ml tiêm cùng v i SAD, sau đó cách 5 ngày tiêm ½ml, r i
ắ ơ ị
ợ ứ ề ợ ị Tiêm d Gi 2ml ệ Penicillin 12 tri u đ n v , tiêm b p Tr tim, tr s c: các vitamin nhóm B và C, truy n d ch…
ẩ ệ ớ ế ồ
ở ộ ươ ủ ằ ầ ng trình tiêm ch ng m r ng
ạ ố
ế ợ ầ ữ ể ẩ ầ ầ ạ ố
ớ ầ ủ ẩ ộ ỉ 4. Phòng b nhệ ệ Phát hi n s m và cách ly b nh nhân. ả ủ ệ ấ T y u đ dùng và ch t th i c a b nh nhân. ộ ệ ạ ừ Tiêm vaccin phòng ng a. B ch h u là m t b nh n m trong ch ố qu c gia ầ Vaccin k t h p: DTP (D Diphtherria: B ch h u; T Tetanus: U n ván; P Pertussis: ho gà), DTaP (hai thành ph n đ u gi ng v i lo i vaccin k trên còn ph n ho gà không dùng vi khu n ho gà n a mà ch dùng m t thành ph n c a vi khu n này thôi: aP – acellular pertussis)
Ệ
V. B NH CÚM ạ ươ ng
ậ ệ ệ ủ ộ ọ
ệ ễ
ề ắ ệ ổ ọ ườ ị
ử vong,
ạ ộ ụ ị ng s t, đau đ u, đau c h ng, đau nh c b p th t kh p c th , ho, ệ ể ổ ườ ớ i l n tu i ho c ng
ỗ ụ ị ế
ị ườ ệ ặ ấ ệ ể ị ạ ự ế ề ầ ớ i nhi u l n. B nh lây do ti p xúc tr c ti p v i ng i b nh có th b l i b nh.
1. Đ i c ộ B nh cúm là b nh c a loài chim và đ ng v t có vú do virus d ng RNA thu c h Orthomyxoviridae. ớ ấ Cúm là b nh truy n nhi m, lây lan r t nhanh, có khi thành m t v d ch l n. ệ ắ ơ ể ứ ắ ầ ố B nh nhân m c b nh cúm th ỏ ệ ệ ể ổ ư ế ậ m t m i. Cúm cũng có th làm b nh nhân nh p vi n vì đ a đ n viêm ph i và có th gây ra t ẻ ầ ớ ị ễ ườ i mi n d ch kém. ph n l n tr em và ng ặ ổ ủ ể Đ c đi m c a virus cúm là có tính ch t thay đ i kháng nguyên (tính bi n d ) qua m i v d ch, do đó ế ườ ệ ng
ệ ứ 2. Tri u ch ng lâm sàng
ờ ỳ ệ ườ ừ ư ứ ệ ệ 1 – 3 ngày. Tri u ch ng lâm sàng ch a rõ r t.
th ộ ng t ộ ố ứ ầ ứ ẩ đ t ng t s t cao, rét run, đau nh c mình m y, nh c đ u. 2.1. Th i k nung b nh: ờ ỳ ở 2.2. Th i k kh i phát:
ờ ỳ ệ ể ứ ộ 2.3. Th i k toàn phát:
ể ạ ướ ỏ ưỡ ể ố ệ ễ ứ bi u hi n 3 h i ch ng ẩ b nh nhân s t cao 39 – 40
oC, m ch nhanh, ti u ít, n
c ti u đ , l i
ễ ứ ầ ụ ẩ ấ ắ ắ ặ ộ nh c đ u liên t c, đau kh p mình m y, ù tai, hoa m t, chóng m t, m t
ườ ệ ả ướ ư ấ ả ở ấ bi u hi n viêm đ ng hô h p trên nh : ho, ch y n ẹ c mũi, ngh t th , ch y
ừ ộ ố ườ ư ế ầ ế ể ợ 1 tu n đ n 10 ngày, nh ng có m t s tr ng h p có th có bi n
ễ ổ ộ H i ch ng nhi m khu n: d …ơ ứ ộ H i ch ng nhi m đ c: ệ ả ủ ng , m t l . ứ ộ ể H i ch ng hô h p: ọ ắ ướ c m t, đau rát h ng…. n ỏ ườ ệ B nh th ng qua kh i sau t ứ ch ng: viêm ph i, viêm não, nhi m trùng máu…
ị ặ ệ ệ ố ị ề 3. Đi u tr : ư Hi n nay ch a có thu c đi u tr đ c hi u
ề ố ế ộ
ấ ễ ẹ ệ ỉ ơ Ch đ ngh ng i, ăn u ng: ả ơ ỉ B nh nhân ngh ng i, ăn nh các ch t d tiêu, ăn thêm hoa qu .
ị ề ố
ệ ả ặ Aspirin pH 8, 0,5 g x 2 viên/ngày, ho c Paracetamol 0.3 g x 4 viên/ngày.
Thu c đi u tr ạ + H nhi ả + Gi m ho: ợ + Tr tim, tr s c:
ả ượ ọ ả ứ ư ạ ầ t, gi m đau: Terpin codein x 4 viên/ngày. ợ ứ Ouabain, Vitamin B1, C… ơ ớ ộ xông h i v i các th o d c có tinh d u nh : tía tô, ng i c u, b ch đàn, lá + Y h c dân t c:
chanh…
ệ
ị ớ ể
ẩ ệ ằ ế ồ
ạ ừ ướ ỏ c t i. ủ ệ ạ
ổ ừ ừ ị ả ượ ấ ả c t
ỗ ừ ả ấ ượ ng đ c thay đ i theo t ng năm, t ng d ch cúm. ố
ừ ả 4. Phòng b nhệ ệ Phát hi n và cách ly s m b nh nhân. ỏ Trong mùa d ch có th nh mũi b ng n ệ V sinh răng mi ng và t y u đ dùng c a b nh nhân. ệ Tiêm vaccine b nh cúm (Vaxigrip) là lo i vaccin tinh ch t, không tác h i. Vaccin phòng ng a cúm ườ ạ không ngăn c n đ t c các lo i cúm, và th ạ Chích ng a c m cúm vào m i mùa thu. Có 2 lo i thu c ng a c m cúm: ứ ế
ừ ả ử ụ ở ữ ứ ế ố nh ng
ừ ổ ả 5 – 49 tu i và không có thai.
ạ ừ i nên chích ng a hàng năm:
ủ ả ọ
ườ ị ệ ệ ưỡ ơ ở ạ ơ ễ ị ế ổ ở 65 tu i tr lên. ạ i các vi n d ng lão và c s chăm sóc dài h n khác có ng ườ ừ i t ườ ư i c trú t i b b nh
ậ t
ạ
ị ệ ầ ẻ ẻ ở ở ữ ệ
ậ ạ ặ
ừ i l n và tr em t ừ i l n và tr em t ể ấ ị ệ ể ả ặ ố ề ề ệ ễ ố ị ị
ừ ả ố + Thu c chích ng a c m cúm ch a virus đã ch t. ố ị + Thu c x t mũi ng a c m cúm ch a virus c m cúm còn s ng và suy y u, s d ng ỏ ườ i kh e m nh t ng ườ ữ Nh ng ng ườ ứ + Ng i có nguy c cao d b bi n ch ng nghiêm tr ng c a c m cúm. ữ + Nh ng ng ữ + Nh ng ng ề t tri n miên. ườ ớ ổ ặ ễ ể ả ệ + Ng 6 tháng tr lên b b nh tim ho c ph i m n tính, k c b nh hen suy n. ườ ớ ị ậ ặ ế ườ ng xuyên ho c nh p vi n trong 6 tháng tr lên c n ch a tr y t + Ng th ệ ả ệ ườ ướ c do b b nh chuy n hóa (gi ng b nh đái tháo đ năm tr ng), b nh th n m n tính, ho c suy gi m ễ ị ễ ệ h mi n d ch (k c g p v n đ v h mi n d ch do dùng thu c hay b nhi m virus HIV/AIDS gây ra)
ị ề ế ẻ ằ ạ ừ ổ ượ
ứ ố c đi u tr dài h n b ng thu c Aspirin. (N u tr em dùng ơ ị ộ ả thu c Aspirin trong lúc các bé m c b nh c m cúm thì có nguy c b h i ch ng Reye)
ế 6 tháng đ n 18 tu i đ ắ ệ ệ
ẻ + Tr em t ố ụ ữ + Ph n có thai trong mùa b nh cúm. ừ ấ ả ẻ + T t c tr em t 6 – 23 tháng.
Ệ
Ở VI. B NH S I ạ ươ
ng ộ ệ ề ễ ở ị 1. Đ i c ở S i là m t b nh phát ban, truy n nhi m và gây d ch do virus s i gây nên.
ờ ỳ ủ ệ ờ ỳ ố ở ở ọ trong máu, đàm dãi, trong h ng và mũi trong su t th i k b nh và th i k phát
ự ế ừ ườ ườ ườ ệ ấ ườ ặ ở ẻ ng i sang ng i qua đ ng hô h p. B nh th ng g p tr em trên 6
Virus s i có ban. ệ B nh lây tr c ti p t tháng tu iổ
ệ ứ 2. Tri u ch ng lâm sàng
ừ ờ ỳ ủ ệ t b nh: Th i k
ủ ế ườ
ắ ứ ể ặ ệ 4 – 5 ngày, bi u hi n ch y u là viêm đ ệ ố ng hô h p: s t, ho, ch y n ữ ả ướ ư ụ ấ ạ ắ ố c t là phía trong má có nh ng h t tr ng gi ng nh m n
ồ
c m t. Đ c bi ệ ạ ệ
ầ ượ ừ ầ t t ế ệ ặ ệ ặ ỏ ị ộ ọ ả ứ ế ầ ồ
ườ ể ể ắ ọ
ấ ọ ề ồ ứ ạ ấ ệ ờ ỳ ở ư ắ ặ ở 10 – 15 ngày. ừ ờ ỳ ở t Th i k kh i phát: ắ ỏ ả ướ mũi, m t đ , ng a, ch y n ủ ổ ấ ề rôm, n i trên n n h ng c a niêm m c mi ng (d u hi u Koplic). ờ ỳ ế ứ ở ọ 3 – 7 ngày, các tri u ch ng n ng lên và m c ban, l n l đ u đ n chân, Th i k ban s i m c: ị ữ đó là nh ng v t ban màu h ng ho c đ tía, m n, các tri u ch ng gi m d n n u không b b i nhi m…ễ ờ ỳ bi u hi n ngay sau khi ban đã m c kh p ng Th i k ban s i bay: ấ ắ ho c tr ng nh r c ph n. Th i k này h i s c l i. Có th không trông th y i r t nhanh chóng ngay sau khi s i đã m c đ u.
ế
ệ ở ờ ỳ ở ệ ứ ườ ấ ng xu t hi n ư th i k ban s i bay nh : ế ng có nhi u bi n ch ng và th
ọ ề ủ ế
ả ạ
ổ ộ
ặ ệ ữ ế ả ạ i, ph i nghĩ ngay đ n viêm tai gi a.
ộ
vong.
ạ ẩ ọ nhanh (còn g i là cam t u mã)
ẫ ẹ ụ ứ 3. Bi n ch ng: ườ ở B nh s i th ọ Viêm mũi h ng, ch y u là viêm h ng. ở ở Viêm thanh qu n, gây th rít, có khi gây ng t th ẩ ễ ấ Viêm ph i hay g p nh t, do b i nhi m t p khu n ộ ố ở ạ ữ Viêm tai gi a, b nh đ t nhiên s t tr l ả Viêm ru t gây tiêu ch y. ể ấ ể ư ế ử Viêm não r t nguy hi m, có th đ a đ n t ạ ử ệ ế Viêm niêm m c mi ng d n đ n ho i t ạ ạ Viêm loét giác m c, s o đ c giác m c
ệ ề ị
ầ ượ ẹ ướ n i thoáng khí, ăn nh : cháo, s a, n ả c hoa qu .
ẹ ủ ế ợ
ơ ở ơ ữ ệ ữ ệ v sinh răng mi ng, tránh gió lùa. ề ng h p nh ch y u là gi ặ ị ệ ứ ệ ạ ầ ầ ả t, an th n, gi m ho, Vitamin nhóm B và
ứ ế ế ả 4. Đi u tr và phòng b nh ỉ ệ c ngh ng i B nh nhân c n đ ườ Tr ố ế N u n ng c n dùng các thu c đi u tr tri u ch ng: h nhi C. N u có bi n ch ng ph i tiêm kháng sinh.
Ệ VII. B NH HO GÀ
ạ ươ
ề ễ ng ộ ệ ị ặ ở ẻ ệ ng g p
ệ ườ ộ ơ tr em. B nh do ể ấ Haemophillus pertussis gây nên, làm xu t hi n m t c n ho đi n hình và gây ra
ứ ể
ở ẻ ơ tr s sinh. ị ự ữ ỗ ệ ệ
ả ố ệ ử ẻ ổ ố ướ ạ ơ vong là tr em < 1 tu i. H n 90% căn b nh x y ra t ủ ườ ử i t vong (theo th ng kê c a ậ ả ệ c ch m i các n
1. Đ i c ấ Ho gà là m t b nh truy n nhi m r t hay lây lan và gây thành d ch, th ẩ tr c khu n gram () ấ ế nh ng bi n ch ng nguy hi m, nh t là M i năm có kho ng 30 – 50 tri u b nh nhân b ho gà và 300.000 ng WHO). Đa s b nh nhân t ti n.ế
ườ ằ ườ ờ ỳ ầ ấ ấ ự ế ừ ườ i này qua ng i khác b ng đ ng hô h p, nh t là th i k đ u ng
ề ệ B nh lây truy n tr c ti p t ủ ệ c a b nh
ệ
ứ 2. Tri u ch ng lâm sàng ừ ờ ỳ ệ ể ệ t Th i k nung b nh:
ể ệ ấ ạ ườ ấ ng hô h p trên: Ho, đau 10 – 15 ngày, không có bi u hi n lâm sàng. ờ ỳ là th i k lây lan m nh nh t, bi u hi n viêm đ
ố ờ ỳ ở Th i k kh i phát: ọ h ng, s mũi, s t kéo dài 1 – 2 tu n.
ổ ờ ỳ ầ ệ ơ ớ Th i k toàn phát:
ấ ơ ể ả ướ ắ ấ xu t hi n c n ho v i 3 tính ch t. ượ ưỡ c, l i t ng c n, không th kìm hãm đ ặ ỏ c m t, m t đ , sau đó i thè ra, ch y n
ượ ừ ặ
ư
ẻ ạ ấ
ặ ặ ứ ế ế ệ ắ ư ả ạ ườ ừ ầ ứ ư ế ầ ỏ ơ tu n th 3 đ n tu n th 6, c n ho gi m d n, nh ng m t m i kéo dài ng t th
+ Ho rũ r ở ừ ng ng th , m t tím tái ở + Th rít nh gà. ố ơ + Cu i c n ho, tr kh c đàm nhày, dính, trong, m t n ng, mi m t s ng, xu t huy t k t m c. ầ ệ ờ ỳ Th i k lui b nh: các ngày sau đó.
ế ẻ ơ ả ổ
ưỡ ứ ứ 3. Bi n ch ng: ế ễ ị Tr s sinh d b viêm ph qu n, viêm ph i, viêm não. ế ủ Gây khí ph th ng, đ t dây hãm l i…
ị ơ ở ơ
ẹ n i kín gió, ăn nh các ch t d tiêu. ằ ấ ễ ệ ủ ệ ướ ầ ấ ầ c dãi trong 3 tu n đ u tiên c a b nh, xét
ố ố
ủ ứ ệ ể ệ ặ ầ ớ ộ ự c các tri u ch ng n ng c a ho gà.
4. Đi u trề ỉ Ngh ng i ẩ Ch n đoán b ng cách c y vi trùng, xét nghi m PCR n ệ nghi m máu. Kháng sinh (Erythromycin, Azithromycin, Cotrimoxazole) u ng thu c kháng sinh d phòng trong ượ ễ m t hai tu n khi m i nhi m b nh, có th tránh đ Thu c:ố
ầ ố
ể ế ủ ụ ụ ố
ả
ầ + Chlorocid 50 mg/kg/ngày chia làm 3 l n u ng. + Có th tiêm Streptomycin 0,3 – 0,5 g/ngày. Chú ý tác d ng ph gây đi c c a thu c. + Gi m ho: dùng siro ho Phenergan, Bromhexin… + An th n: Gardenal 0,01 g x 1 – 2 viên/ngày
ệ ớ ỉ ọ ệ
ủ ế ợ ố ổ 2 tháng đ n 15 tu i. Vaccine ho gà th ng
ầ ườ Haemophillus ố c cho chung vào m t li u v i vaccine u n ván, b ch h u, viêm gan siêu vi B,
ọ 5. Phòng b nhệ ẻ Phát hi n s m và cách ly b nh nhân: ngh h c, không đi nhà tr . ẻ ứ ề Nâng cao s c đ kháng cho tr . ề ẻ ổ ừ Tiêm ch ng tr em thành nhi u đ t, su t các tu i t ớ ộ ề ượ ạ đ ạ Infanrix Hexa – 6 lo i trong 1 mũi tiêm. influenzae, Polio – g i chung là
Ổ Ắ Ạ Ệ Ẽ VIII. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (COPD)
ị 1. Đ nh nghĩa và nguyên nhân
ị
ụ ồ
i h n thông khí không h i ph c hoàn toàn. ầ ủ ệ ự ắ ự ộ ố ấ ổ ố ớ ộ ạ ứ ấ 1.1. Đ nh nghĩa ở ự ớ ạ ư ặ B nh lý đ c tr ng b i s gi ầ ể ế ẽ S t c ngh n ti n tri n d n d n. ườ ng c a ph i đ i v i m t s ch t hay khí đ c h i. S đáp ng viêm b t th
ấ ạ ấ ưỡ
ư ố ể thi u các ch t ch ng Oxy hóa nh Vitamin A, C, E và ch t đ m. ầ ủ ph i ch a phát tri n đ y đ .
1.2. Nguyên nhân a. Nguyên nhân ch thủ ể Di truy n:ề do thi u h t men Alpha 1 antitrypsin ế ụ ư ế ng: Dinh d ổ ẻ Tr sinh non: Nam > n .ữ
ngườ
ng.
ườ ỏ ệ m vàng, silic, than.
b. Nguyên nhân do môi tr Thu c láố ễ Ô nhi m môi tr ề Ngh nghi p: ễ Nhi m trùng ỏ ề ầ tái phát nhi u l n lúc nh .
ệ ế ổ
ế ị ổ 2. Bi n đ i sinh lý b nh trong COPD ươ ng
ị
ạ
ổ
ả 2.1. Các ph nang, túi khí b t n th ồ ấ ộ a. M t đ đàn h i O2 vào khó. CO2 ra khó. ố ạ => Do đó khí b nh t l i thành túi khí. ị ư ạ ế b. M ch máu quanh ph nang b h h i ố Do đó không trao đ i khí t t. 2 tăng. Do đó khí O2 gi m, khí CO
ạ ệ
ệ
ệ ể ư ế ử 2.2. B nh lý m ch máu trong COPD ạ Thi u Oế 2 m n tính. ổ ạ ắ Gây co th t m ch máu ph i. ổ ộ ạ Gây tăng áp đ ng m ch ph i. ế ạ Gây b nh tâm ph m n. ặ ệ Bi u hi n phù, b nh n ng đ a đ n t vong.
ệ ứ 3. Tri u ch ng lâm sàng
ệ ơ
ứ 3.1. Tri u ch ng c năng Ho. Đàm. Khó th .ở
ự ặ
ả ặ ầ ở ườ + C m giác n ng ng c. + N ng d n và tr nên th ng xuyên.
ướ ạ ả ng đàm, khó kh c đàm.
ế ạ ệ ưỡ Khò khè: c m giác v ứ Tri u ch ng khác: tâm ph m n, phù, suy dinh d ng.
ệ ứ ự ể
ườ ơ ị
n. ế ự ế khí: l ng ng c, ti ng tim, rì rào ph nang.
ở ồ ả ể ể ể ổ ổ ứ ạ ấ ả ằ ở ộ
3.2. Tri u ch ng th c th ệ ở Bi u hi n khó th : nh p th nhanh, co kéo c liên s ệ ủ ự ứ Bi u hi n c a s ầ ệ ủ Bi u hi n c a suy tim ph i: khó th khi n m đ u th p, tĩnh m ch c n i, h i ch ng suy tim ph i. ệ
ườ
ừ ạ ộ khí máu đ ng m ch, ECG, siêu âm tim.
ấ
ế ậ 3.3. Xét nghi m c n lâm sàng ụ ng: Thông th ch p X quang. ấ ph dung ký. ế ứ Ch c năng hô h p: ả ế Test dãn ph qu n. ặ V a và n ng: ặ c y và kháng sinh đ . ổ ồ Đàm đ i màu, đ c: ố ế ủ ở ườ ẻ ng Khí ph th ng i tr không hút thu c lá: thi u alpha 1 antitrypsin.
ẩ 4. Ch n đoán ẩ 4.1. Ch n đoán phân bi ệ t
ế ả ế ả COPD Hen ph qu n Suy tim sung huy tế Dãn ph qu n
ễ ở ở ườ i ng ở ệ Kh i b nh ở ườ ị Hay b nhi m trùng hô h pấ Kh i phát ng ở ổ i > 40 tu i Kh i phát trẻ
ạ
ế ệ Các tri u ch ng ể ừ ừ ti n tri n t ứ t Tri u ệ ch ngứ
ể ứ ệ Tri u ch ng thay ổ ừ đ i t ng ngày, rõ ề v đêm và sáng s mớ ắ
X quang bóng tim l nớ ế Ph dung ký không ứ ộ có h i ch ng t c ngh nẽ ả Kh c đàm quanh năm Có th ho ra máu ể CT có th có hình ế ả nh dãn ph qu n
ề ử ệ Ti n s b nh tim Hút thu c láố Ti n sề ử
ề ề ử Ti n s gia đình có hen. Hay có viêm mũi ị ứ d ng, m đay
ồ
ắ ụ ế ẽ T c ngh n h i ph c sau test dãn ả ph qu n > 12% Đáp ng ứ dãn ph ế qu nả ả ồ ẽ ắ T c ngh n lu ng ẫ d n khí không ụ ồ h i ph c sau test ế dãn ph qu n
< 15% > 15%
Đáp ng ứ ớ v i corticoid
Neutrophil Eosinophil Viêm nhi mễ
ạ ộ ặ 4.2. Phân lo i đ n ng
ứ ệ ự Giai đo nạ Tri u ch ng FEV1/FVC FEV1 % d đoán
ế Ho tăng ti t đàm kinh niên Bình th ngườ 0 (có nguy c )ơ Bình th ngườ
ứ ệ ± tri u ch ng < 70% ≥ 80% 1 (nh )ẹ
ứ ệ ± tri u ch ng < 70% 50 – 80% 2 (trung bình)
ứ ệ ± tri u ch ng < 70% 30 – 50 % 3 (n ng)ặ
ấ ở Khó th , ho đàm, suy hô h p hay suy tim ph i ả < 70% < 30% ấ ặ 4 (r t n ng)
ợ ấ
ố ượ ụ ệ ầ ở ổ ử khó th tăng d n, s l
ấ ng đàm tăng, tính ch t đàm: đ c, đ i màu ạ ụ ế ấ ầ ở ộ ơ ị 4.3. Đ t c p COPD. B nh s : Lâm sàng: th nhanh > 25 l n/phút, co kéo c hô h p ph , nh p tim tăng, m ch, huy t áp dao đ ng.
ị
ề ụ
ệ
ả ả ộ ố ng cu c s ng. ấ
ệ ể ự ừ
ấ ượ ứ ứ ợ ấ ầ ệ ả ậ 5. Đi u trề ị 5.1. M c tiêu đi u tr ứ C i thi n tri u ch ng và ch t l ả Gi m thi u s suy gi m ch c năng hô h p. ế ử Ngăn ng a và x trí bi n ch ng. Gi m t n xu t các đ t c p c n nh p vi n.
ấ ề ị ầ ố 5.2. Thu c đi u tr
ế ả
ố ậ
ắ ụ
ờ : Salbutamol, Terbutalin.
ị ụ ờ ố
ụ ử ụ ơ ư ế
ố
ồ ạ + Tác d ng nhanh sau 15 phút, kéo dài 4 – 5 gi ườ ng xuyên vì gây l n thu c. + Tác d ng ph : run tay, nh p tim nhanh, không nên s d ng th ạ ờ ả tác d ng dãn ph qu n kéo dài h n 12 gi . Nh Formoterol, Sameterol… ạ ạ ụ Salbutamol 4 mg, Terbutalin 5 mg. Terbutalin 0,5 mg.
ụ ậ
2 – adrenergic (sau 30 phút), kéo dài trong 4 – 6 gi
.ờ
ồ ụ ư ầ
ầ ấ ng xuyên ch không dùng khi c n thi
ố 5.2.1. Thu c dãn ph qu n a. Đ ng v n β 2 – adrenergic D ng hít tác d ng ng n ụ ụ D ng hít tác d ng dài: D ng u ng: D ng chích: b. Kháng Cholinergic Tác d ng ch m h n đ ng v n β ậ ơ ụ G n nh không tác d ng ph vì h p thu kém vào máu. ườ ế ứ Nên dùng th t. ư Các thu c nh :
ạ ắ ờ .
ụ ụ ụ + Tác d ng ng n: Ipratropium bromid (d ng hít) tác d ng dài 6 – 8 gi ạ + Tác d ng kéo dài: Tiotropium (d ng hít) kéo dài 24 gi ờ .
ụ ế ấ ơ
ự ệ ể ộ ộ ả ộ ả 10 – 19
ề ớ c. Xanthine ụ ỏ ủ Ngoài tác d ng dãn ph qu n còn có tác d ng ngăn s m t m i c a các c hô h p. ừ ườ ử ồ Khi dùng, ph i th n ng đ Theophyllin th ng xuyên đ tránh ng đ c (an toàn t mcg/ml) ươ T ố ng tác v i nhi u thu c
ố ố ồ ồ ả
+ Thu c làm tăng n ng đ Theophyllin: Cimetidin, Quinolones… + Thu c làm gi m n ng đ Theophyllin: Rifampicin, Phenitoin… ố ộ ộ ứ ầ ạ ụ run tay, nh c đ u, r i lo n tiêu hóa.
ố
ề ố
ụ Tác d ng ph : D ng thu c: ạ ạ ố ạ + D ng tiêm truy n: Diaphylline, ng 4,8% + D ng u ng: viên 100 mg, 200 mg, 300 mg.
ố ả ợ ấ
ệ ỉ ứ ắ ớ ề ố ể i thi u có
ử ụ ệ
ả ị ề ớ ị ầ
ố 5.2.2. Thu c kháng viêm Steroides Hi u qu trong đ t c p COPD ệ ế ờ Ch nên dùng trong 1 th i gian ng n, n u b nh nhân có đáp ng thì duy trì v i li u t ướ ạ ấ ố t nh t. hi u qu và s d ng d i d ng hít là t ế ị ồ Đi u tr trong 6 – 12 tu n, r i m i quy t đ nh đi u tr lâu dài. D ng thu c:
ố
ị ề ạ + Chích: Methyl Prednisolon, Dexamethason… + U ng: Methyl Prednisolon, Prednisolon… + Hít: Budesonid. + X t: Fluticason.
ổ ấ ư ụ ễ ạ ầ ặ ố
ườ S. pneumonia, H. influenza, M. catarrhalis, M. pneumonia… ng là
5.2.3. Kháng sinh Khi tính ch t đàm thay đ i nh đ c, đ c, kèm theo s t, tăng b ch c u máu, thâm nhi m trên X quang ph i.ổ ẩ Vi khu n th 5.2.4. Chích ng aừ Alpha 1 antitrypsin
Chú ý: ỉ ị ệ ấ
ứ ệ ớ ở
ề ị
(cid:0) ậ ệ Ch đ nh nh p vi n khi: ợ ị + B nh nhân có đ t k ch phát c p. ạ + Khó th , ho kh c đàm v i các tri u ch ng sau: (cid:0) Đi u tr ngo i trú th t b i. ấ ạ ạ ổ ứ ệ ệ ị B nh nhân không ch u n i các tri u ch ng.
ỉ ị
ở ự ụ ỏ ơ ẫ ấ ồ
ộ ặ ế ạ
2 <40mmHg, PCO2 >60mmHg) có tình tr ng toan huy t
ơ ọ ằ Ch đ nh n m ICU ơ ở ặ + Khó th n ng h n. ộ + Tri giác lú l n, m i c hô h p (th ng c b ng không đ ng b ) ơ + Hypoxemia ngày m t n ng h n (PO PH<7,25 ầ + C n thông khí c h c