Ọ
Ọ
Ệ
Bài 9. B NH H C TAI MŨI H NG
ụ
ữ ấ ị ệ ứ ề ượ ệ c nguyên nhân, tri u ch ng, cách phòng và đi u tr b nh viêm tai gi a c p tính, viêm
M c tiêu Trình bày đ ấ mũi c p tính, viêm Amidal, viêm VA.
ộ N i dung
Ữ Ấ I. VIÊM TAI GI A C P TÍNH
ạ ươ
ệ ượ ủ ấ ữ ệ ng viêm m c p tính tai gi a. B nh th ng g p
ặ ở ẻ ễ tr em. ẩ ườ ặ ữ ọ ở ng do viêm mũi, viêm h ng, viêm VA lan sang tai gi a ho c do nhi m khu n
ườ ư ấ ạ ở ầ 1. Đ i c ng ữ ấ Viêm tai gi a c p tính là hi n t Nguyên nhân th ườ đ ng hô h p nh cúm, s i, b ch h u…
ứ ệ 2. Tri u ch ng
ẻ ố ạ ầ ạ
ủ ổ ụ ữ ộ ừ ặ ơ
ể ả 2.1. Giai đo n đ u Tr s t cao, ng t m , s mũi. ặ Đau tai d d i, liên t c ho c đau nhói t ng c n kèm theo nghe kém, ù tai, chóng m t. Có th kèm theo tiêu ch y.
ạ ỡ ủ
ủ ả ế ố ẽ ỡ ủ ư ệ ẫ 2.2. Giai đo n v m M ch y ra tai ngoài do th ng màng nhĩ, b nh nhân s đ đau, h t s t nh ng v n còn ù tai.
ế ể
ỏ ẳ t, b nh s kh i h n sau vài tu n. ị ề ệ ị ứ ế ặ
ề ẽ c đi u tr t ượ c đi u tr ho c đi u tr không t ả ữ t, b nh s đ a đ n các bi n ch ng sau: ủ ẽ ư ế ợ ầ ệ ặ ừ ị ố ề ạ ủ ố 3. Ti n tri n ế ượ N u đ ế ố N u không đ + Viêm tai gi a m n tính: ch y m tai kéo dài ho c t ng đ t, m tai có mùi th i, màng nhĩ
không li n l
ề ạ ượ ươ ế ẫ c. ng chũm d n đ n abces não.
ế ễ i đ + Viêm tai x ả + Tiêu ch y kéo dài. ặ + Ngh nh ngãng ho c đi c tai.
ị
ệ ơ ị
ặ ủ ồ ử ạ ằ ướ ủ ể ạ i b ng n c Oxy già, r a xong lau khô, cho
4. Đi u trề Dùng kháng sinh: Penicillin 1 tri u đ n v /ngày ho c Erythromycin x 710 ngày. ử Khi có m : chích r ch màng nhĩ đ tháo m , r i r a l ộ b t acid boric.
Ấ II. VIÊM MŨI C P TÍNH
ấ ả ổ ờ ế ủ ừ ng do c m cúm, do thay đ i th i ti ẫ ả t, do c đ a m n c m c a t ng ng
ườ ẫ ư ị ơ ị ế ể ề ượ ườ i ặ ị c, có th nghĩ nhi u đ n nguyên nhân do virus ho c d
1. Nguyên nhân Viêm mũi c p tính th mà nguyên nhân chính v n ch a xác đ nh đ ng.ứ
ệ
ứ ườ ộ ộ ạ ặ ổ ị
ắ ầ ệ ắ ơ ỏ ơ ng b t đ u đ t ng t, h t h i, nh c đ u, ng t mũi, s mũi có d ch trong ho c có màu ặ ứ ầ ỏ ệ ố
ị
ị ủ ế ư ỏ ư ữ ứ ề ệ ằ
ầ ạ ầ ầ ố
ằ ả ầ ầ ố ố 2. Tri u ch ng ệ B nh th ẹ vàng chanh, đ c. B nh nhân đau m i c , m t m i, đôi khi có s t nh . 3. Đi u trề ệ Vì nguyên nhân ch a rõ nên vi c đi u tr ch y u là ch a các tri u ch ng nh nh mũi b ng dung ị d ch Ephedrin 3%, Argyrol 13%. Xông mũi xoang b ng thu c có tinh d u: tinh d u b c hà, d u gió… ẹ ả Dùng các thu c gi m đau đ u, gi m ho và các thu c an th n nh .
ầ ạ ầ ữ
ạ ệ ơ ụ ẩ ạ ẩ
ổ c đá.
ố ủ ướ ạ 4. Phòng b nhệ C n cách ly nh ng ng ộ Tránh l nh đ t ng t, gi Không u ng n Không ng d ườ ệ i b nh cúm, b ch h u… ự ộ ữ ấ m c , ng c trong mùa l nh, đeo kh u trang khi làm vi c n i b i b n. ướ ướ ạ c l nh, n ặ ạ i qu t ho c trong phòng máy l nh.
III. VIÊM AMIDAL
ạ ươ
ườ ế ằ ọ ch c b ch huy t n m 2 bên thành h ng, bình th ụ ng có tác d ng ngăn
ộ ổ ứ ạ ầ ọ ơ ể ứ ề ộ ố ẩ ấ ớ ị vi khu n quá l n, làm Amidal b viêm c p và có
ư ề ạ ẩ ườ ặ ấ ầ ng g p nh t là do liên c u
ng 1. Đ i c ẩ Amidal kh u cái là m t t ậ ả c n vi trùng xâm nh p vùng h u h ng. ặ ế N u do s c đ kháng c th kém ho c do đ c t m .ủ Nguyên nhân gây viêm Amidal do nhi u lo i vi khu n, nh ng th khu n.ẩ
ệ
ộ ố ộ ộ ưỡ ơ ẻ ặ ễ i d , v m t nhi m trùng…
ố ng, nu t khó…
ọ ướ ọ ỏ ố
ố ư ẽ ấ ượ ề ế ế
ứ 2. Tri u ch ng ệ ễ ứ H i ch ng nhi m trùng: b nh nhân s t cao đ t ng t, môi khô, l ố ướ Đau rát h ng, nu t đau, nu t v ạ H ch d i hàm s ng to và đau. ủ Khám h ng s th y hai Amidal s ng to, đ , có khi có h c m . N u không đ ạ ị ẽ ị ấ ứ ọ ư c đi u tr s b gây ra các bi n ch ng: ỗ gây viêm t y quanh Amidal, Abces h ng…
ậ ấ ầ ớ + T i ch : + Toàn thân: gây viêm kh p, viêm màng trong tim, màng ngoài tim, viêm c u th n c p…
ặ ặ ầ
ấ ả
ề ầ ế ấ ắ ợ ị 3. Đi u trề ợ Trong đ t viêm c p: dùng kháng sinh Penicillin ho c Erythromycin ho c Ampicillin 1 tu n. ố ạ ố Thu c h s t, gi m đau, an th n: Paracetamol, Seduxen… ạ N u Amidal viêm tái đi tái l ầ i nhi u l n, thì ngoài đ t viêm c p, nên c t Amidal.
IV. VIÊM VA (Vegelations Adenoides)
ạ ươ ng
ọ ư ả ở ọ vòm mũi h ng.
ẻ ớ ư ọ ch c b ch huy t m c lùi sùi nh qu dâu ổ ở ế ẽ 1. Đ i c VA, hay Amidal vòm h ng, là m t t Tr m i sinh đã có VA, nh ng t ộ ổ ứ ạ ừ 6 tu i tr lên VA s teo đi.
ể ạ ể ề ễ ế ạ
ế ộ ố ẻ M t s tr em do th tr ng b ch huy t hay do viêm nhi m làm VA phát tri n to ra và có nhi u ứ bi n ch ng.
ệ ứ
2. Tri u ch ng ấ ố ậ ng s t cao, có th đ a đ n co gi t.
ể ư ế ả ở
ẻ ườ ạ ọ ỏ
ấ 2.1. Viêm VA c p tính Tr th ủ Ng t mũi gây khó th , mũi ch y m . ủ H ng đ , đau rát, có m . ế ỏ ọ Khám: soi h ng th y VA to và sung huy t đ .
ạ ườ ẻ ệ ả ể ở ng xuyên ph i há mi ng đ th .
ng ngáy, to, mi ng há r ng.
ệ ủ ầ ả
ủ ễ ắ ấ 2.2. Viêm VA m n tính ở Tr khó th , th ộ ủ ườ Khi ng th ườ ng xuyên ch y m nh y và xanh. Th ề Ho v ban đêm, ng không yên gi c, nghe ngh nh ngãng do t c vòi Eustachie, đau lan lên tai.
ế ứ
ế ả
ả ộ 3. Bi n ch ng ả ả Viêm thanh qu n, khí qu n và ph qu n. ạ ữ ấ Viêm tai gi a c p và m n tính. Viêm ru t gây tiêu ch y.
ị
ừ ặ ặ 719 ngày.
ặ ằ ọ ặ ướ ố c mu i sinh lý.
ườ ẻ ạ ổ ợ ễ ố ng n o cho tr > 1 tu i, sau đó dùng 1 đ t kháng sinh ch ng nhi m
4. Đi u trề 4.1. Viêm VA c pấ Kháng sinh: Penicillin ho c Erythromycin ho c Ampicillin dùng t ị Sát trùng vùng mũi h ng b ng dung d ch Ephedrin 1% ho c Argyrol 1% ho c n 4.2. Viêm VA m nạ ạ ấ ố T t nh t nên n o VA, th khu n.ẩ
Ấ
ọ Bài đ c thêm
Ữ VIÊM TAI GI A C P TÍNH
ạ ươ
ấ ng ữ ặ ở ẻ ệ ở mũi
ề ệ ị ớ tr em và hài nhi. Nguyên nhân ch y u do b nh ệ ủ ế ứ ẽ ế ỏ
c đi u tr s m và đúng cách, b nh s kh i vã không có bi n ch ng. ừ ổ 5% đ n 6% (t ng s dân)
ế ượ VTG : t ể ả ưở ứ ế ạ
ể ưỡ ườ ề ệ ấ ẩ ế ứ ng s c nghe. B nh gây nh ng bi n ch ng hi m nghèo nguy hi m tính m ng. ấ ng, v sinh cá ể ng hô h p trên), v n đ dinh d
ướ ế ả ố ệ ễ ng đ n b nh.
ườ ng...có nh h ề ể ạ ươ ế ể ệ ạ ổ ỳ 1. Đ i c Viêm tai gi a (VTG) là b nh r t hay g p ọ h ng. N u đ ỷ ệ T l ữ VTG có th nh h ư VTG không lây lan, nh ng ARI (nhi m khu n đ ệ nhân, môi tr B nh có nhi u d ng lâm sàng khác nhau tu : tu i, th tr ng, nguyên nhân, t n ng, ti n tri n... ổ th
ữ ươ Hình 32: Tai gi a và x ng chũm (A.G. Likhachev)
ế ạ 1: Vòi Eustache 2: Hòm nhĩ 3: Sào đ o 4: T bào chũm.
ơ ượ ả ẫ 2. S l i ph u và sinh lý tai
c gi ẫ ả i ph u
ầ ữ
ố ồ
ề ủ ừ ế ự ộ ố ề ằ ọ
ế ồ bào chũm. 2.1. Gi Tai chia ra 3 ph n: tai ngoài tai gi a tai trong. Tai ngoài: g m vành tai và ng tai M t s nhà di truy n h c cho r ng hình dáng tai ngoài có liên quan đ n s di truy n c a t ng dòng h .ọ Tai gi a:ữ g m hòm nhĩ, vòi Eustache và các t
ớ ặ là màng nhĩ, ngăn v i tai ngoài
ươ ng đe (incus) và x ạ ng bàn đ p (stape), t ươ ng
+ M t ngoài + Trong hòm nhĩ có: x ươ ứ ươ ơ ươ ớ ng v i các x ươ ng bàn đ p. ng trên có c x ạ
ườ ọ ộ ng búa (malleus), x ơ ươ ng búa, c x ố + Vòi Eustache: là m t ng dài đ 3,5cm n i thông thùng tai và vòm mũi h ng, bình th ng vòi
ạ ỉ ở khép l
i, ch m ra khi ta nu t. ủ bào chũm.
ử ổ ầ ụ ặ ế ử ổ qua c a s b u d c và c a s tròn.
ố ồ
ộ ố ố ớ ạ + Thành sau c a hòm nhĩ là sào đ o thông v i sào bào và các t ớ + M t trong liên quan v i tai trong ề Tai trong: g m ti n đình và c tai ồ ề ệ ằ ố ứ ụ + Ti n đình: g m 3 ng bán khuyên n m theo 3 bình di n tronh không gian, ph trách ch c năng
ư ố ứ ơ thăng b ng.ằ Ố + c tai: hình nh c sên, 2 vòng 1/2, có ch c năng nghe có c quan Corti.
ấ ứ ướ ế ố ị
ư ng âm thanh. ng tai đ a sóng âm đ n màng nhĩ ế ề ệ ế ế
ế ơ ơ ọ ươ ề ề ế ạ ồ
ữ ứ ằ 2.2. Sinh lý Tai ngoài: Vành tai h ng l y và đ nh h ả Tai gi a:ữ D n truy n âm thanh, bi n th và b o v tai trong. Màng nhĩ bi n sóng âm thành rung ẫ ộ đ ng c h c, truy n cho các x ng búa đe bàn đ p, r i truy n ti p vào tai trong cho đ n c quan Corti Tai trong: Ch c năng nghe và gi a thăng b ng.
ươ Hình 33: Màng nhĩ và các x ng con (M. Portmann)
ữ ấ
3. Viêm tai gi a c p ữ ấ ấ ế 3.1. Viêm tai gi a c p xu t ti t
ữ ự ữ
3.1.1. Nguyên nhân ọ Do viêm mũi h ng, viêm VA ằ ấ Do m t thăng b ng áp l c không khí gi a tai gi a và tai ngoài ơ ị Do c đ a d ng ệ ị ứ ứ
ư ị tai nh b đút nút
ề
ế 3.1.2. Tri u ch ng lâm sàng ứ ở Đau nhói trong tai hay t c ầ ế Ù tai ti ng tr m ẹ ể Nghe kém nh ki u truy n âm ự Nói có ti ng t vang
Khám:
ươ ằ ấ ấ ươ ng búa nhô lên cao, cán x ng búa n m ngang, m t tam giác + Màng nhĩ lõm (m u ng n x
sáng), đôi khi có sung huy t d c theo cán búa
ể ấ ị ứ ợ ứ ướ ữ c trong tai gi a
ắ ế ọ ườ ng h p d ng có th th y m c n ệ + Tr + Nghi m pháp Valsalva ()
ể
ữ ợ ị ễ ẹ ư ườ ể ự ỏ kh i, nh ng hay b tái phát theo nh ng đ t viêm mũi ng di n ti n nh , sau vài ngày có th t
ạ ẹ ơ
ị
ể ơ ị ứ
ế
ế 3.1.3. Ti n tri n ế Th h ng.ọ ể Có th thành viêm m n tính gây s o và x dính màng nhĩ. 3.1.4. Đi u trề ữ ế Thông vòi nhĩ, n u có d ng có th b m corticoide vào tai gi a ỏ ọ N u có viêm mũi h ng nên nh mũi ữ ấ ở ủ ạ ươ ươ ệ ổ 3.2. Viêm tai gi a c p m ỉ B nh ch khu trú ữ niêm m c tai gi a, không có t n th ng x ng.
ọ ườ ng do viêm mũi h ng, viêm amidan, viêm V.A., viêm xoang.
ễ ở
ươ ủ ấ ng: do áp l c, do h a khí gây th ng màng nhĩ...
ự ể ặ ể ấ
ư ỏ ư ố ướ ắ ọ 3.2.1. Nguyên nhân Th ệ Sau các b nh nhi m trùng lây: nh cúm, s i... Sau ch n th ố Nguyên nhân khác có th g p nh : nhét b c mũi sau đ quá lâu, xì mũi không đúng cách, do kh i u ở i làm t c vòi Eust vòm mũi h ng, thoái hóa đuôi cu n d he
ứ ệ 3.2.2. Tri u ch ng lâm sàng
ồ ạ G m hai giai đo n:
ứ ẹ ả ạ ọ ố ọ
ạ ầ ủ ế ề ể ế ặ 3.2.2.1. Giai đo n đ u Triêu ch ng ch y u là viêm mũi h ng: Có s t nh hay cao, đau rát h ng, ch y mũi, ng t mũi, ho, có th đau tai nhi u ho c ít, ù tai. Khám: màng nhĩ sung huy t.
ạ
3.2.2.2. Giai đo n toàn phát ờ ỳ ư ở ủ Th i k ch a v m :
+ Toàn thân: ố ệ ể ể ạ ể ỏ ậ tr nh có th có co gi t.
0C, th tr ng m t m i, nhi m trùng, ẻ ấ
ở hài nhi và tr nh ở ẻ ỏ
ữ ầ ữ ộ ạ ầ ị
ề
ế ầ ỏ * S t cao 3940 ạ ố ể * Có th có r i lo n tiêu hóa, nh t là ơ + C năng: ậ * Đau d d i trong tai, đau b n b t theo nh p m ch, đau lan n a đ u. ể * Nghe kém ki u truy n âm * Có th có ù tai ti ng tr m
ể ể ự + Th c th : Ấ ắ ả ứ ể
ấ ế ả ố ẫ i ph u (tam giác sáng, cán búa), đôi lúc
ặ ổ ủ ể ồ * n vùng n p tai và sau tai có th có ph n ng đau ỏ ự * Màng nhĩ dày ho c đ r c lên, m t h t các m c gi ệ màng nhĩ ph ng và có ch sáng b ch (m ), có th có hình vú bò.
ờ ỳ ở ủ Th i k v m : ể ạ ế ố ế ỉ ứ ệ ả ả ỡ v m . Các tri u ch ng gi m nhanh: h t s t, h t a ch y, đ đau
ớ ự ỡ ủ + Có th do chích r ch hay t ẹ ể tai, b t ù tai, có th còn nghe kém nh .
ủ ố
ủ ả ỏ ẫ ư ế ỗ ủ ồ ạ ứ ệ ể ầ ộ + Khám th y có m ch y ra ng tai ngoaì và th ng nhĩ + N u l ấ th ng nh d n l u kém tri u ch ng có th còn t n t i, c n chích r ng thêm.
ả ứ ủ ữ ấ ủ m và th ng nhĩ trong viêm tai gi a c p (M. Portmann)
Hình 34: Hình nh ứ ế ể ế 3.2.3. Ti n tri n và bi n ch ng
ị ị ề ể ỏ ố ế t, chích r ch k p th i, b nh có th kh i trong vòng 7 đ n 10
ầ ề ạ ờ ệ ứ ế ượ ủ ạ i, không có di ch ng.
ị ế ể ư ế ứ ố ế ữ
c đi u tr và theo dõi t ế ộ ọ ư ạ ạ ứ ặ
ấ ệ ể ạ t dây VII, nguy hi m tính m ng.
ủ ượ viêm tai gi a m n tính m , t có th đ a đ n bi n ch ng: ng chũm c p, ho c các bi n ch ng n i s nh : viêm màng não, viêm tĩnh m ch bên, áp ể ị
ạ ầ
ủ ế ằ ọ ỏ ố ọ ị ị
ể ố ưở ặ ả ố N u đ c đi u tr và theo dõi t ngày: m loãng d n và khô, màng nhĩ li n l ề N u không đ ươ viêm tai x ặ ạ xe đ i ho c ti u não, li 3.2.4. Đi u trề 3.2.4.1. Giai đo n đ u ề ề Ch y u đi u tr viêm mũi h ng: nh mũi các thu c sát trùng, súc h ng b ng các dung d ch ki m, ế ng toàn thân có th u ng ho c tiêm kháng sinh. n u có s t cao và nh h
ạ 3.2.4.2. Giai đo n toàn phát
ả ờ ị (k p th i: khi có mũ
ạ ở ướ ồ ứ ọ ặ ấ ẫ ư ờ ạ ầ ị 1/4 sau d đ ng và khi màng nhĩ i), sau khi chích r ch c n đ t b c d n l u mũ và theo dõi
ề ế ạ Ph i chích r ch màng nhĩ k p th i và đúng cách ph ng, đúng cách: chích r ch ế cho đ n khi v t chích li n.
ố ầ ả ả ắ N u t
ỏ ế ỗ ủ ề ớ v m : t: th ng li n s m quá mà màng nhĩ
ướ ề ỏ ố t và nh thu c đi u tr t ỗ i ch .
ị ạ ữ ấ ườ
ố c s d ng trong viêm tai gi a c p là: Amoxycilline, ớ ả ớ ề Augmentin v i li u ố ng 50mg/kg, Cefaclor, Roxythromycin k t h p v i các thu c kháng viêm, gi m đau, các thu c
ế ợ ọ ỏ ể ế ự ỡ ủ nên làm thu c tai, c n b o đ m hai nguyên t c: ả ế ồ ẫ ư ố n u l + D n l u t thúng nh quá ph i chích thêm, n u l ạ ả i. còn căng thì ph i chích l ố ố làm thu c tai ữ + R a tai t t: ượ ử ụ Các kháng sinh th ng đ ươ l nh đ làm thông mũi và sát trùng vùng mũi h ng...
ữ ấ ứ ủ ả Hình 35: Hình nh chích nhĩ (paracentèse) trong viêm tai gi a c p m (M. Portmann)
ươ ấ
ườ ứ ệ ệ ầ ộ ỡ ng sau m t vài tu n b nh không đ mà các tri u ch ng l ạ ặ i n ng
ng chũm c p 4. Viêm x ữ ấ Do viêm tai gi a c p gây nên, th ệ ể lên, bi u hi n
ố ệ
ề ươ ươ ủ ữ ộ ể ng ch m và thái d ng, có th đau d d i làm
ấ
ể ề
ể ơ ề ỏ
ặ ơ ủ ả
ả ứ ể
ề ấ ề ỏ ể ấ 4.1. Toàn thân ạ ễ Tình tr ng nhi m trùng, m t mõi, s t cao ơ 4.2. C năng Đau tai: đau tăng lên nhi u, đau lan ra vùng x ủ m t ng kém ăn Nghe kém: tăng lên rõ, ki u truy n âm ặ ể Có th có ù tai và chóng m t ể 4.3. Th c thự Da vùng chũm sau tai có th h i n , đ , nóng ố ơ ơ M tai đ c h n, th i h n, ch y nhi u h n ươ ng chũm : n vùng sau tai đau Có th có ph n ng x ệ ộ ủ Khám: Màng nhĩ th ng r ng, n đ , có th có d u hi u xóa góc sau trên (chute de la paroi)
ẩ 5. Ch n đoán ẩ ị 5.1. Ch n đoán xác đ nh
ự ệ ễ ườ ấ ạ ố ng hô h p trên, s t, có đau tai, có r i ố lo n tiêu hóa ở
ẻ ỏ D a vào các tri u ch ng: tr nh , có ù tai và nghe kém ứ có viêm nhi m đ ở ẻ ớ tr l n.
Khi khám tai:
ứ ướ ể ấ ữ ấ ữ ấ c trong tai gi a, Valsalva (): trong viêm tai gi a c p xu t
ế ị ấ ti
ấ ế ệ ặ ắ ồ ố ả ẫ + Màng nhĩ lõm, có th th y m c n t d ch th m + Màng nhĩ sung huy t rõ ho c tr ng b ch, ph ng, m t h t các m c gi i ph u bình th ườ ng
ữ ấ ế ủ trong viêm tai gi a c p m .
ươ ố ớ ữ ấ ề ử
ố ng chũm c p: ễ ể ạ ả ứ ươ
ơ ặ ơ ủ ề ệ ơ ộ
ứ ệ ấ D a vào ti n s có viêm tai gi a c p kéo dài, các tri u ch ng ự Đ i v i viêm tai x ủ ạ ặ ng chũm, m tai i n ng h n: s t cao, th tr ng nhi m trùng, đau tai tăng lên, có ph n ng x l ấ ể ả ch y đ c h n, nhi u h n và có mùi. Khi khám tai: Màng nhĩ th ng r ng, có th có d u hi u xóa góc sau trên. ẩ ệ 5.2. Ch n đoán phân bi t
ặ ố ề ử ả ấ ấ Không có ti n s ch y tai, khi khám th y có s ng
ọ ọ ở ố ặ ể ặ ấ ươ ng tai ngoài, màng nhĩ bình th ư t y ho c thành ệ ệ ng. Kéo vành tai ho c n vào bình tai b nh nhân bi u hi n
Nh t ho c viêm ng tai ngoài: nh t đau rõ.
ạ ề ng chũm m n tính h i viêm:
ươ ủ ặ ươ ộ
ố ủ ng th y màng nhĩ th ng r ng, sát khung x ươ ị ờ ố ậ ấ ề ử ả Đau tai nhi u, s t cao, nghe kém rõ. Có ti n s ch y ả ứ ấ ng, ph n ng ng chũm b m (không còn các thông
ươ ng chũm rõ, s p góc sau trên. Phim Schueller th y x ặ ồ Viêm tai x ườ tai đã lâu, m đ c, th i. Khi khám th đau x ả bào) ho c hình nh cholesteatome.
ỏ ễ
ề ở ẽ ượ ữ ấ ặ ệ c viêm tai gi a c p. Đ c bi t là
ể ỉ ệ ị ầ mũi h ng s phòng đ ạ 6. Phòng b nhệ ệ Nh mũi trong các b nh nhi m trùng lây. ệ ị Phát hi n và đi u tr đúng cách các b nh ở ẻ viêm VA ọ tr em. Khi c n có th ch đ mh n o VA
ị ị ờ ố ệ ễ ấ ấ t các VTG c p, nh t là sau các b nh nhi m trùng lây, không
ứ ạ
ề ớ ệ ẻ ọ t chăm sóc và v sinh tai mũi h ng cho tr . Bi ế t
ẫ ệ ớ ề ề Đi u tr đúng và k p th i, theo dõi t ể ở ế đ tr thành m n tính và gây các bi n ch ng. ẹ ế ướ H ng d n và tuyên truy n v i các bà m bi ữ ở ẻ ị phát hi n s m và đi u tr đúng viêm tai gi a tr em.
Ấ
VIÊM MŨI XOANG C P TÍNH
ạ ươ ng
ấ ứ ử ấ ấ ẩ ọ
ứ ứ ả
ộ ấ ả ứ ị
ườ ứ ợ i.
ườ ữ ệ
ề ể ể ề ớ ặ ở ổ ế ế em v i nhi u th lâm sàng khác nhau và có th gây nhi u bi n ưở ng không có l ớ ặ ở ả ẻ c tr
ữ ộ
ờ ế ạ ổ 1. Đ i c ọ ủ ườ ng hô h p, có ch c năng sinh lý r t quan tr ng là làm m, làm m và l c Mũi là c a ngõ c a đ ư ộ ể ở ậ ạ s ch không khí đ th . Ngoài ra mũi còn đ m nh n ch c năng kh u giác và đóng vai trò nh m t ư ậ ộ hòm c ng minh, c ng h ng trong phát âm. Nh v y, khi mũi b viêm, t t c các ch c năng sinh lý ẻ ưở ị ả ề này ít nhi u b nh h i cho s c kho con ng ế ứ ệ Viêm xoang th ng đi kèm v i viêm mũi, là b nh h t s c ph bi n. B nh không nh ng g p ườ ớ ng i l n mà còn g p ậ ớ ứ i nh ng b ph n xung quanh. ch ng t ặ Viêm mũi xoang hay g p mùa l nh khi th i ti t thay đ i.
ả ẫ c gi i ph u và sinh lý mũi xoang
2. Nh c l ả ắ ạ ơ ượ i s l ẫ 2.1. Gi i ph u mũi xoang
ng chính mũi hình ch nh t n m
ươ ố ươ ụ ố ễ ữ ậ ằ ở hai bên r mũi và ử ng chính mũi và s n cánh mũi cu n quanh c a
ng chính mũi, hai x ụ ủ
ơ ở ữ ặ ở
ướ ử ố ướ ố ọ ố ế ở ớ c bao ph bên ngoài b i l p da và c cánh mũi. ớ c, l
c hình tam giác g i là c a mũi tr ữ ố ố ớ
ữ ố ạ thông v i nhóm xoang tr ố i có ng l
ớ ượ ộ ớ ố ướ c, khe d ạ ướ ỗ ạ ặ ớ ệ ế ớ c lót b i m t l p niêm m c đ c bi ỗ gi a m t. Hai ng cách nhau b i vách ngăn. L ử ỗ sau có hình trái soan g i là c a mũi sau. Trong h mũi ố i. Các cu n t o v i thành ngoài h mũi các khe: ệ ướ t, liên ti p v i niêm m c xoang, trong đó
ỗ ộ ố . Toàn b h mũi đ ể
bào lông chuy n. ướ ủ ố ướ ử ạ ọ ở ạ c c a h mũi sát c nh c a mũi tr ề c g i là ti n đình mũi, đây không có niêm m c mà
2.1.1. Mũi ươ Tháp mũi có khung là x ố hình thành vòm h mũi. S n tam giác ti p n i x ượ mũi. Tháp mũi đ ẹ ằ ố H mũi là hai ng d t n m song song v i nhau ọ tr ố có các cu n mũi: cu n trên, cu n gi a và cu n d thông v i xoang sau, khe gi a có l khe trên có l ở ỵ t ế có t ầ Ph n tr ỉ ch có da và lông mũi.
ớ ố ở ố ỗ ằ ở chung quanh mũi và ăn thông v i h mũi. ng ườ ưở i tr ng thành có 5 đôi
2.1.2. Xoang ữ Là nh ng h c r ng n m xoang chia làm hai nhóm:
cướ c:ướ xoang trán, xoang hàm và xoang sàng tr
Nhóm xoang tr Nhóm xoang sau: xoang sàng sau và xoang b mướ 2.2. Sinh lý mũi xoang
ứ ở ử
ủ ườ ờ ố ướ i, h th ng m ch máu, các tuy n và t
ượ c coi là c a ngõ c a đ ể ướ ệ ố i m, làm m và l c s ch tr ế ế ổ c khi vào ph i.
ố ướ ấ ươ ạ ọ ạ ế ầ 2.2.1. Mũi có ch c năng th , ng i và phát âm Th :ở mũi đ ở ử ng th . Nh cu n d ượ ưở ấ bào lông chuy n nên không khí qua mũi đ c s ồ ượ ỉ Cu n d ề ng nên đi u ch nh đ i có tính ch t c ẩ c lu ng không khí c n thi t.
ở ầ ủ ố ủ ẽ ầ ả ầ bào th n kinh ph n trên c a h mũi, các dây th n kinh s qua m nh th ng x ươ ng
ế i não.
ủ ế ạ ắ ọ ộ
ố ỗ ợ ộ ấ ộ ẩ ư ề
ẫ ư ế ỗ ờ ỗ d a vào s l u thông không khí và d n l u nh các l thông. N u l ắ thông t c,
ự ạ ệ Ng i:ử do các t ể ớ sàng đ t Phát âm: mũi còn đóng vai trò phát âm ( gi ng mũi) t o ra âm s c và đ vang c a ti ng nói. ồ ượ c xem nh là các h c h tr cho mũi, tăng thêm đ m, đ m và đi u hoà lu ng 2.2.2. Xoang: đ ấ không khí khi hô h p và phát âm. ự ư ủ Sinh lý c a xoang xoang lâm vào tình tr ng b nh lý.
ủ ồ ị
ề ượ ậ ể ớ ử trong xoang và ngoài xoang. T tấ ọ ể ị ố ự ậ S v n chuy n niêm d ch c a mũi xoang bao g m hai quá trình: ủ ả c các niêm d ch c a mũi xoang đ u đ c v n chuy n t ồ i c a mũi sau, r i xu ng h ng.
3. Nguyên nhân ễ ườ ệ ễ ặ ẩ
ẩ ch y u do virut ho c th phát sau các b nh nhi m khu n đ ỷ ậ ủ ế ạ ư ệ ầ ặ ở ấ ng hô h p trên ợ i, viêm
ứ 3.1. Nhi m khu n: ư nh cúm, s i, thu đ u, b ch h u…ho c sau các b nh nh viêm Amiđan, viêm VA, viêm l răng.
ạ ế ố ớ ị ứ do niêm m c mũi xoang quá m n c m v i các y u t
ẩ ủ ẩ ấ ơ ữ kích thích, h n n a mũi xoang là t v i nhau (vi khu n có
ẫ ả ễ ng hô h p. D ng và nhi m khu n có liên quan m t thi ị ứ ự ộ ậ ủ
ế ớ ẩ ụ ộ ấ ễ ỡ ả ấ 3.2. D ng: ườ ử c a ngõ c a đ ể th là m t kháng nguyên hay ng ươ các ch n th ị ứ ượ ạ c l ươ ng c h c, do ho khí làm v xoang hay t ng:
i, sau d ng là s b i nhi m c a vi khu n). ơ ọ ấ ươ ề ể ấ ự ề máu trong xoang đ u ạ ề ế ng v áp l c có th xu t huy t, phù n niêm m c
ườ ậ ợ 3.3. Ch n th ể có th gây viêm xoang. Ngoài ra, các ch n th ồ r i gây ra viêm xoang. Ngoài các nguyên nhân c b n trên, ng thu n l i sau:
ơ ả ế ấ ớ ấ i ta còn th y các y u t ạ ụ ế ố ơ ộ ế ố Y u t lý hoá h c:
ọ do ti p xúc v i các lo i b i, hoá ch t, h i đ c. ườ ấ ẹ ẹ ư ữ ủ ấ ạ ế ố ạ ổ nh ng c u t o b t th t i ch :
ố ộ ặ
ả ủ ố ở ự ẫ ư
ở ữ ườ ị ườ
ề ướ ng c a mũi xoang nh xoang quá r ng, quá h p, v o vách Y u t ố ngăn, gai mũi, cu n mũi quá phát, các kh i u trong xoang và h c mũi ho c nhét mechè mũi lâu ngày…làm c n tr s d n l u và thông khí c a xoang. nh ng ng ạ ư ể t nh ti u đ ư ộ ế ạ ạ ệ ườ ượ i b suy nh ữ ả ệ i, nh ng ng c và đi n gi ố c toàn thân, r i lo n n i ti i có b nh m n tính nh lao, viêm ph ố ng, r i ế
ệ
ướ ầ
ầ ặ ườ ấ ng. Nhóm xoang tr ạ c th
ấ ườ ớ ướ ệ ể ặ ầ
ơ ề ườ ư ề ặ ấ
ế ố toàn thân: Y u t ố ạ ậ ạ lo n v n m ch, r i lo n v n ễ ị ả qu n…d b viêm xoang. ứ 4. Tri u ch ng lâm sàng ạ c đó niêm m c mũi xoang Viêm mũi xoang c p tính là viêm niêm m c mũi xoang l n đ u mà tr ặ ng hay g p trong đó xoang hàm hay g p nh t vì nó hoàn toàn bình th ơ ộ ế ti p xúc đ u tiên v i các tác nhân gây b nh. Các xoang sau ít g p h n. Có th viêm m t xoang đ n ộ ng g p là viêm nhi u xoang vì các xoang đ u thông đ c: viêm xoang hàm c p do răng. Nh ng th ớ v i nhau qua h c mũi.
ệ ố ứ 4.1. Tri u ch ng toàn thân
ể ệ ỏ ộ ố ượ Ơ ẻ c. tr
ệ ể ể ạ ộ ộ ộ ệ ứ ệ ễ ố ườ Th em th
ễ ng bi u hi n m t th tr ng nhi m trùng: S t 3839 đ C, m t m i, kém ăn, suy nh ườ ng có bi u hi n m t h i ch ng nhi m trùng rõ r t và s t cao. ệ ơ
ươ ố trán, má ho c thái d ng, đau lan xu ng răng to ra n a đ u. Đau có gi
ờ ế ả ế ờ ặ ừ 8 gi do ban đêm d ch ti đ n 11 gi
ử ầ ủ ị ứ ọ t và m b ặ ỉ ấ ầ ờ ấ ị nh t đ nh, ơ ị ữ đ ng (nh ng c n đau ầ ứ ệ ng là viêm xoang trán, ngoài c n đau b nh nhân ch th y n ng đ u, nh c đ u
ế ả ơ ệ rõ r t th vùng ch m ph i nghĩ đ n viêm xoang sau).
ụ ẫ ầ ố ổ ườ ẩ ộ ặ m t ho c hai bên, lúc đ u trong sau đ c vàng, xanh mùi tanh, th i đôi khi có l n máu,
ề ả
ứ 4.2. Tri u ch ng c năng ữ ộ ở Đau d d i ề ườ ng đau v bu i sáng t th ờ có gi ề ở nhi u ả Ch y mũi: ch y nhi u bên viêm xoang ẹ ặ ệ ằ ề hai bên, ngh t nhi u bên viêm, đ c bi t khi n m và ban đêm.
ẹ Ngh t mũi: ặ ả ứ ấ
Gi m ho c m t kh u giác. ứ ự ể ệ
ấ ể ấ ệ ư ặ ư ề ử ặ
Ấ ể
ố ắ ố ớ ể ể ư
4.3. Tri u ch ng th c th ề Nhìn ngoài có th th y d u hi u s ng n vùng má hai bên ho c s ng n n a m t. n các đi m xoang đau: ố ớ ố + Đi m h nanh đ i v i xoang hàm ở ờ + Đi m Gr nwald ở ặ ướ + Đi mể Ewing m t tr b trong và trên h m t đ i v i xoang sàng ố ớ c xoang trán đ i v i xoang trán.
Soi mũi tr
ỏ ố ướ ề ỏ i n , đ và s ng to, đ t thu c co m ch co h i t ặ ầ ố ấ ặ ứ ủ ế ệ ạ ố ề + Toàn b niêm m c h c mũi n và đ ấ + Các cu n mũi, rõ nh t là cu n d + Khe gi a hai bên: có ti ạ ư t nh y ho c m , đây là tri u ch ng r t có giá tr ồ ố t. ị trong ch n đoán viêm ẩ
ở ữ ữ ố c:ướ ộ ố ữ ướ ấ c c p. ị ể ấ
vách ngăn, khe gi a và cu n gi a hai bên ử ầ ủ ừ ặ ử ả ọ ố ế t nh y ho c m t khe trên ch y xu ng c a mũi, ho c c a mũi sau có đ ng m ủ
ề ỏ ư ặ ố ầ t nh y bám. Đuôi cu n mũi cũng n đ và s ng to
xoang tr Có th th y d hình Soi mũi sau: Ti ế ặ ho c ti ể 5. Th lâm sàng
ị
ệ ố ướ ướ ủ ặ ươ ứ ớ ề c: đau v phía tr c c a m t, đau vùng t ủ ả ng ng v i các xoang, m ch y
ử ướ 5.1. Theo v trí H th ng xoang tr ữ qua khe gi a ra c a mũi tr c.
ủ ề ắ ẩ ố
ệ ố H th ng xoang sau: đau trong sâu v phía sau, đau sâu trong h c m t, vùng gáy ch m, m qua khe ử trên ra c a mũi sau.
5.2. Theo hình thái
ệ ặ ươ ữ ố ng t n i có th
ườ ạ ệ ẽ ớ ườ ư ữ ể ị
ặ ệ ở ộ ủ ấ ủ ệ ẽ ỉ
ổ ở ng hay b viêm xoang hàm. Đ c đi m c a lo i b nh này là viêm m t bên, m r t th i, khi gõ vào răng b nh thì b nh nhân s kêu đau nhói ỵ ặ 5.2.1. Viêm xoang hàm do răng Xoang hàm có liên h ch t ch v i răng hàm trên s 5, 6 và 7 cho nên nh ng ng nh ng răng đó nh sâu răng, th ố xoang hàm ch khu trú ườ lên m t. Vi trùng trong viêm xoang do răng th ng là vi trùng k khí.
ứ ấ , th ostium
ư ặ
ổ ơ ớ ỗ ủ ố ạ ở ỗ ớ ầ ph n tr ostium c a xoang trán.
ắ 5.2.2. Viêm xoang t c do r i lo n ươ ứ nh ng không t ở ẩ t m Cocain adrenalin ể ề ườ ng khu trú ngang m c xoang trán, đau r t nhi u l ả ạ ứ ệ i ch . C n đau này gi m ngay khi đ t bông có ng ng v i tri u ch ng nghèo nàn t ữ ướ ủ c c a cu n gi a ngay v i l ổ ủ ả ế ề ớ ố 5.2.3. Viêm xoang th túi m :
t, m ch y ra ít, th i, đau nhi u. ể ở ể ấ ể ế ế
ặ ạ ứ ữ ư ế ắ ổ ố ủ m ra m i bi ặ ệ b nh ti n tri n r t nhanh có th tr thành mãn tính, ho c ố ư i ch nh viêm h c m t, viêm màng
ể 5.2.4. Viêm xoang th ti n tri n nhanh: ễ gây nh ng bi n ch ng toàn thân nh nhi m trùng máu ho c t não.
ạ ủ ộ
ấ ụ ả ệ c mũi, giãn mao m ch…có nhi m v b o v đ
ỉ ả Ơ ữ nh ng ng ứ ư ơ ể ị ố ạ ả ạ
ệ
ứ ệ ị
ắ ơ ẹ ướ ở ằ ả ả ắ ộ ướ ụ ễ ả ướ ứ ắ c m t, n c ệ c mũi đ c do b i nhi m, ngh t mũi c hai bên, ph i th b ng mi ng,
ứ ầ ị ứ niêm m c mũi là xu t phát đi m c a m t lo t ph n x nh h t h i, ạ ư ắ ơ ể ạ 5.2.5. Viêm mũi xoang d ng: ị ệ ườ ướ ả ườ ị ấ ạ ng hô h p trên. ch y n i b d ự ề ứ ả ứ ữ ng, s đi u ch nh các ph n x này b r i lo n và gây ra nh ng ph n ng quá m c đ a c th vào ạ tình tr ng b nh lý. ệ B nh nhân có tri u ch ng ng a mũi, cay m t khó ch u, h t h i hàng tràng, ch y n mũi trong vài ngày sau đó n ỏ ệ nh c đ u m t m i.
ẩ 6. Ch n đoán ẩ ị ấ ự ẩ viêm mũi xoang x p d a vào các tiêu chu n sau đây: 6.1. Ch n đoán xác đ nh
ữ ẩ ổ ươ ể ở là tiêu chu n chính, trong đó nh ng t n th ự ng th c th ữ khe gi a
ứ ệ 6.1.1. Tri u ch ng lâm sàng: ế ị có vai trò quy t đ nh. ứ ệ
ụ ẩ ị ướ c, Hirtz
ị ẩ 6.1.2. Tri u ch ng X quang Phim tiêu chu n:ẩ Blondeau và Hirtz. Ch p Blondeau có giá tr ch n đoán viêm xoang tr có giá tr ch n đoán viêm xoang sau.
ị ấ ề ẩ ị
ự ượ ắ ọ ệ ắ ng đ
ườ ỏ
ủ ẽ CT Scan xoang: r t có giá tr trong ch n đoán khu trú và trong đi u tr viêm xoang. CT Scan xoang ắ ề c th c hi n theo hai chi u: c t d c (coronal) và c t ngang (axial) v i t ng “lát” c t th ọ ế ấ ả t c các xoang. Đ c phim CT xoang, chúng ta ph i chú ý đ n m ng cách nhau vài li, đi ngang qua t ị ỗ ng c a xoang cũng nh xem các l niêm m c và thành x ớ ừ ả ostium có b ngh n hay không
ươ ứ ị ổ ữ ệ ẩ ỉ ư ạ ớ Tri u ch ng X quang ch có giá tr b sung cho ch n đoán mà không gi
ấ ờ ợ ườ ề ế vai trò quy t ệ ư ng h p xoang r t m trên phim nh ng b nh tích
ầ C n nh : ị đ nh trong ch n đoán viêm mũi xoang, vì nhi u tr i r t nghèo nàn và ng trong xoang l i.
ộ ẩ ị ẩ ạ ấ ẩ ượ ạ c l ệ
ẩ ữ ằ ổ ng
ườ ấ ươ ộ ể ấ ở c. Trong n i soi mũi xoang, ng
ư ứ ả ẳ ố ệ đây là bi n pháp r t có giá tr trong ch n đoán viêm mũi xoang hi n nay, ươ ng pháp khám ấ ụ ộ i ta dùng d ng c n i soi r t ủ ngách xem có m ch y hay
6.1.3. N i soi ch n đoán: khe gi a, khe trên mà b ng ph nó cho phép ch n đoán chính xác các t n th ườ ụ ượ ng không th th y đ thông th ỏ ư ệ ỗ sáng và nh đ a th ng vào các vùng mu n quan sát nh ph c h l ạ ạ không, niêm m c xoang có lành m nh hay thoái hoá polype… ầ ệ ớ ẩ ệ t v i các b nh sau ệ c n phân bi 6.2. Ch n đoán phân bi t:
ư ạ khám răng và X quang cho phép phân lo i hai b nh này. ố S ng vùng h nanh do răng:
ệ ặ ễ ấ ấ ạ ầ ớ ệ , n n túi l có m ủ ệ :ệ d nh m v i viêm xoang sàng c p xu t ngo i. Trong viêm túi l
Viêm túi l trào ra.
ứ ầ ẹ ắ ệ ệ ứ b nh nhân cũng có tri u ch ng nh c đ u, ngh t t c mũi,
ệ ệ ụ ặ ẹ ầ Đau dây th n kinh ho c v o vách ngăn: ch p X quang giúp ta phân bi t b nh.
ứ ế ể ế 7. Ti n tri n và bi n ch ng
ể
ấ ể ề ị ạ ừ ẫ ư ố c lo i tr nguyên nhân và d n l u xoang t
ạ t, tránh ế đ ng trong xoang. B nh cũng có th chuy n thành viêm mũi xoang m n tính và hay tái phát n u
ượ
ị ố ứ ế ẫ ớ ế t có kh năng d n đ n các bi n ch ng t ơ i các c quan
ề c đi u tr t ứ ượ ế ể ậ ế 7.1. Ti n tri n ỏ ế ượ Viêm mũi xoang c p có th đi u tr kh i n u đ ể ể ệ ứ ọ ị ố ề c đi u tr t không đ t. ả ế Viêm mũi xoang n u không đ ữ lân c n, đôi khi gây ra nh ng bi n ch ng nguy hi m.
ứ ế 7.2. Bi n ch ng
ầ ậ ấ ơ
ầ trong viêm mũi xoang c p, sau vài c n nh c đ u, th l c ị ự ỉ ứ ầ ị ườ ấ ấ ở ỉ ị Viêm th n kinh th giác h u nhãn c u: ụ ấ s t r t nhanh và b t thình lình, có khi ch sau vài ngày ch còn th y ánh sáng chu vi th tr ng.
ấ ổ ắ ắ ệ Viêm t y m t, viêm mi m t, viêm túi l
Viêm màng não, áp xe não
ắ ạ Viêm t c xoang tĩnh m ch hang
ễ ế Nhi m trùng huy t
ể ặ ứ ế ươ ư ố ỷ ươ ươ ữ có th g p nh ng bi n ch ng x ng nh c t tu viêm x ng hàm trên, x ng thái tr em
Ở ẻ ngươ d
ị
ắ ả ả ẫ ư ố t
8. Đi u trề 8.1. Nguyên t c chung: ị ề đ m b o d n l u và thông khí xoang t ị ộ ủ ế ấ ề ch y u là đi u tr n i khoa 8.2. Đi u tr viêm mũi xoang c p tính:
ề ị ạ ổ i ch
8.2.1. Đi u tr t ạ ố ủ ặ ử ạ ố ị xì mũi, r a mũi, hút d ch và m , đ t thu c co m ch… Làm s ch và thông thoáng h c mũi:
ề ệ ẩ ạ ạ ố ố ố c n ph i h p các lo i thu c co m ch, sát khu n và ch ng phù n , li u pháp corticoid
ố ợ ụ ỏ Nh thu c: ổ ạ t
ầ ấ i ch kéo dài r t có tác d ng. ạ ơ ướ ơ ượ ầ ố các lo i thu c có tinh d u, bay h i đ c c nóng:
ế ợ ố ớ Xông h i n Khí dung mũi xoang: thu c kháng sinh k t h p v i corticoid.
ề ị
ả ố ố ớ ấ ệ ệ ầ t đ i v i viêm mũi xoang c p, nên
8.2.2. Đi u tr toàn thân Kháng sinh: li u pháp kháng sinh trong 2 tu n có hi u qu t ồ ự ự l a ch n kháng sinh d a trên kháng sinh đ .
ọ ố ố ả ề Thu c ch ng viêm và gi m phù n
ố
Thu c kháng histamin ả ố ạ ố Thu c gi m đau và h s t
ố ư ạ ể ạ nh các lo i vitamin… Thu c nâng cao th tr ng
ớ ạ ụ ế
mũi h ng, răng mi ng
ọ ố ỡ ủ ứ ạ 9. Phòng b nhệ ẩ ấ ộ ạ Đeo kh u trang khi ti p xúc v i l nh, b i, hoá ch t đ c h i ễ ở ổ ị ố ề viêm nhi m t các Đi u tr t ườ ể ạ Nâng cao th tr ng, tăng c ệ ng s c ch ng đ c a niêm m c mũi xoang.
VIÊM AMIĐAN
ạ ươ
ọ ộ ế ủ ằ ở ngã
ữ ườ
ệ ộ ệ ố ng ộ ng ăn và đ ướ i niêm m c c a vùng h ng mũi và vùng h ng mi ng có m t h th ng t
ổ ọ ứ ọ ữ
ọ ở ặ ướ ủ ọ ế ầ ậ ế ạ ạ ồ m t tr
ọ ổ ứ ạ ch c b ch ữ ch c b ch huy t n y t p trung thành nh ng c c a h ng g i là vòng b ch huy t Waldeyer, g m: amiđan vòm i.
ể ở ườ ườ ổ ưỡ ng c a con ng i, chúng phát tri n giai
ẻ ạ
ổ ứ ẻ ẫ ổ
ẩ ứ ch c bình th ỏ ầ ở ườ ớ ng i l n. ế 2 đ n 6 tu i (l a tu i nhà tr và m u giáo). Tuy nhiên ườ ớ i l n. ơ ủ ế ở ứ ề ở ứ ổ ứ ổ ọ ế ặ ổ l a tu i 6 đ n 18 tu i (l a tu i h c ph l a tu i l n h n, ch y u ổ
viêm VA và viêm A ở ướ n
ế ứ ưở ứ ề ả ộ ọ ỏ ng đ n s c kh e, lao đ ng, h c
1. Đ i c ố ạ Amiđan là m t trong nh ng kh i b ch huy t thu c vòng Waldeyer c a vùng h ng, chúng n m ở ư ữ ườ ng th . gi a đ t ạ ủ ớ Trong l p d ế ấ huy t r t phong phú, trong đó có nh ng vùng mà t ộ ố kh i theo m t vòng tròn hay còn g i là VA, amiđan vòi, amiđan kh u cái, và amiđan đáy l ủ ẻ VA và Amiđan lúc đ ra đã có và là t ồ ỏ ế đo n tr nh và thi u nhi r i teo nh d n ề ở ứ ổ ừ ặ ườ Viêm VA th l a tu i t ng g p nhi u ở ể ặ cũng có th g p viêm VA hài nhi hay ng ổ ớ ườ Viêm A th ng g p nhi u thông). ỉ ệ ả T l c ta kho ng 30%. ế ể Viêm VA và viêm amiđan có th gây nhi u bi n ch ng nh h t p...ậ
ọ
ả ị ế ế ễ ơ ị
ờ ấ ễ ả ạ ờ ị 2. Sinh lý amiđan vai trò c a vòng Waldeyer ủ Vòng Waldeyer nói riêng và t ễ ễ thông qua c ch mi n d ch: t o ra mi n d ch t nh vào các lympho B gây chuy n d ng t ủ ệ ơ ể ổ ứ ch c lympho c a vùng mũi h ng nói chung có vai trò b o v c th ể ị ị ạ ạ bào nh các lympho T, t o ra mi n d ch th d ch ươ ể ng bào s n xu t ra các globulin mi n d ch G.A.M.D.E.
ợ i cho c th vì giúp cho c th hình thành
tr em là quá trình có l ệ ứ ở ẻ ỉ ở ế ễ ơ ể ườ ứ ặ ơ ể ế Viêm amiđan không bi n ch ng ầ ị ự s mi n d ch c n thi ế t, chúng ch tr thành b nh lý khi tái phát th ng xuyên ho c có bi n ch ng.
ế ồ ắ ọ ả ẩ t đ c t ngang qua amiđan kh u cái và kho ng hàm h ng
Hình 43: Thi Theo Legent F., Fleury P., Narcy et al. “Oropharynx, hypopharynx, larynx”.
ẩ ẵ ở ở mũi h ng tr nên gây b nh.
ệ ở
ể ễ ế ệ ườ ọ ấ ặ c u; đ c bi ư ng hô h p trên nh cúm, s i, ho gà ... ầ ụ ầ t nguy hi m là liên c u tan huy t (nhóm A).
ạ ề h ng quá phát r t d ạ ở ổ ở ọ c , ấ ễ
ễ ể ấ i cho viêm amiđan.
ấ ề ị
ữ ể ễ ề ẩ ằ ơ ơ ư
ẩ ẩ ườ ậ ng th là c a ngõ cho vi khu n, virus xâm nh p vào. ng ănđ
ủ ủ ế ặ
ườ ặ ẹ ế ẩ ặ ệ ế ẩ ặ ơ t ho c viêm m c a Amiđan kh u cái, th ẩ ng là nh , n u do vi khu n thì n ng h n, đ c bi ng do virus t là do
ế
ầ ệ ế ấ ặ tr em và thi u niên. t
ứ ệ
0. Toàn thân có h i ch ng nhi m ễ ộ
ộ ệ ướ ỏ 3. Nguyên nhân viêm Amiđan 3.1. Viêm nhi mễ ị ạ Do b l nh, các vi khu n và virus có s n ệ ẩ ủ ườ ễ Sau các b nh nhi m khu n lây c a đ ầ ộ ẩ Vi khu n b i nhi m th ng là liên c u, t ế ạ ạ 3.2. T ng b ch huy t ế ổ ứ ạ ộ ố ẻ Có m t s tr có t ch c b ch huy t phát tri n r t m nh. Nhi u h ch ệ ậ ợ ạ ị b viêm nhi m, t o đi u ki n thu n l ủ 3.3. Do c u trúc và v trí c a amiđan ố VA và A có nhi u khe h c, là n i vi khu n d trú n và phát tri n. H n n a A n m trên ngã t ử ở ườ đ 4. Viêm Amiđan c pấ ấ ế ấ Viêm A c p là viêm sung huy t và xu t ti ườ ho c vi khu n gây nên. N u do virus th β ặ nhóm A thì càng n ng. liên c u tan huy t ệ ở ẻ ặ Là b nh r t hay g p, đ c bi ứ ệ 4.1. Tri u ch ng toàn thân ắ ầ B nh b t đ u đ t ng t v i c m giác rét và gai rét r i s t 38 39 ườ trùng. Ng ộ ớ ả ứ ầ i m t m i, nh c đ u, chán ăn, n ồ ố ỏ ể c ti u đ .
ơ
ố ướ
ọ ở ở ị ờ ế ố ả trong h ng, v trí amiđan. Sau ít gi bi n thành đau h ng, đau nhói
ở
ờ ơ ố ầ ế ể ừ
ể ự ự ứ
ẩ ệ i tr ng b n, mi ng khô.
ỏ ộ
ỏ ạ ế ứ ổ ư
ạ ế ướ ườ ng không có h ch d
ấ ấ ủ ắ ưỡ ắ ế ứ ả ế
ạ ầ ệ ể ỏ ư
ự ệ ng có h ch d ươ ấ i, c y vi khu n.
ỉ ộ ẩ ằ ả ả ự ư ướ i góc hàm s ng đau. C n phân bi ẩ ớ
ộ ố ệ ứ ữ ủ
ẩ i. ượ ạ c l
ạ
ấ ệ i c a A. Là b nh r t hay g p
ặ ở ổ ể ữ ế ượ ạ ở c l nh ng ng i
ớ ầ ư ạ ẽ ứ ể ổ ơ tu i thanh thi u niên. Quá trình viêm ườ ớ i l n ự i s làm A x teo đi, chính th này m i c n l u ý vì nó là n i ch a đ ng vi
ứ ế đ y gây ra các bi n ch ng khác (lò viêm: focal infection)
ườ ữ ể ấ ợ ng nghèo nàn, có khi không có gì ngoài nh ng đ t tái phát c p tính. Ng ườ ệ có th có tình i b nh
ố ặ
ầ ệ ơ
ấ ế ạ ả ọ ổ ỉ ả ng, th nh tho ng ph i kh c nh do xu t ti ng và rát trong h ng, nu t v t.
ứ ướ ấ ố ủ ả ơ
ủ ậ ừ ề ấ ả ổ ơ ớ ọ ỉ
ườ ữ ủ
ể ở ệ ể ả ư ể ặ ở ở ố ở ộ ứ t có th gây nên h i ch ng ng ng th khi ng ợ ng h p A ủ ở ẻ tr
ứ ự ể ệ
ườ ượ ở
hai bên thành h ng, v ỏ ạ t qua hai tr tr ỏ ẫ ọ ẹ ụ ướ ọ ạ ạ ữ ng gi a. Niêm m c h ng đ nh , tr tr ụ ướ c c đ s m. Trong
ạ ủ ắ ố
ườ ớ ặ ở ườ ẵ ằ i l n. Hai A nh , b m t không nh n mà g gh , l
ề ỗ ổ ữ ồ ề ặ ề ầ ữ ỏ ị ủ ề ấ ứ ệ 4.2. Tri u ch ng c năng Nu t đau, nu t v ng. ọ C m giác khô rát và nóng ố lên tai, đau tăng lên khi nu t và khi ho. Th khò khè, ngáy to. ế ả ễ Viêm nhi m có th lan xu ng thanh khí ph qu n gây nên ho t ng c n có đ m nh y, khàn ti ng ứ và đau t c ng c. ệ 4.3. Tri u ch ng th c th L ạ ọ ư ấ ế ỏ ự t trong, amiđan s ng to và đ , các t N u là do virus thì toàn b niêm m c h ng đ r c và xu t ti ể ệ ư ọ ch c b ch huy t thành sau h ng cũng s ng to và đ . Có th kèm theo các tri u ch ng khác nh ạ ế i góc hàm. ch y mũi, ho, khàn ti ng, viêm k t m c. Th ặ ề ặ ữ ẩ N u là do vi khu n thì th y amiđan s ng to và đ , trên b m t A có nh ng ch m m tr ng ho c ườ ớ ạ ầ ắ m ng b a tr ng. Th t th này v i h ch h u và ả ạ m c soi t ph i qu t gi ệ t viêm amiđan do virus v i m t viêm amiđan do vi khu n b ng khám lâm sàng ch có S phân bi ộ ể ấ ươ tính ch t t ng đ i vì m t viêm amiđan do virus có th có nh ng tri u ch ng lâm sàng c a m t viêm amiđan do vi khu n và ng 5. Viêm Amiđan m n tính ệ ượ ạ ủ Là hi n t ng viêm đi viêm l ủ ơ ể ả ứ ự ể có th có s ph n ng c a c th làm A to ra, đó là th quá phát. Ng ơ tu i, viêm đi viêm l ừ ấ ẩ khu n, t ứ ệ 5.1. Tri u ch ng toàn thân Th ế ạ tr ng g y y u, da xanh hay s t v t. ứ 5.2. Tri u ch ng c năng ố ướ C m giác ng a v ủ ứ ở H i th hôi do ch t m ch a trong các h c c a A. ấ Ho khan t ng c n nh t là v bu i sáng lúc m i ng d y. Gi ng nói m t trong, th nh tho ng khàn nh .ẹ ạ ế N u amiđan viêm m n tính quá phát có th th khò khè, đêm ng ngáy to. Nh ng tr quá to có th c n tr ăn, u ng, th và đ c bi nh .ỏ 5.3. Tri u ch ng th c th ể 5.3.1. Th quá phát ư ặ ở ẻ tr em. Hai A to nh hai h t h nh nhân Th ng g p ở ườ ầ đ và sau, có khi g n ch m vào nhau các h c có khi có ít m tr ng. ể ơ 5.3.2. Th x teo ng ng g p Th ệ ủ ể ắ tr ng, bi u hi n c a viêm đi viêm l ỏ ề ặ ch , ch ng ch t nh ng x ạ i nhi u l n. Nhi u khi b m t A có nh ng ch m m nh . Tr ơ ụ
ấ ề ườ ỏ ẫ ạ ấ ấ ắ ể ấ c, tr sau dày và đ s m. Amiđan th ng r t r n, m t tính m m m i. n vào A có th th y m ủ
ố ụ ừ
ế các h c. ứ
ấ ứ ề
ể ỗ
ế ấ ạ i ch : áp xe A, viêm t y quanh A, áp xe quanh A. ế ầ ứ ứ ữ ấ
ả ọ ấ ặ
ế ễ
ớ ư ứ ứ ể ệ t có th nhi m trùng huy t. ỏ ủ ở ẻ tr nh .
ưở ế ấ ả ố ướ tr phòi ra t 6. Bi n ch ng Viêm Amiđan có th gây ra r t nhi u bi n ch ng. ế Bi n ch ng t ạ ế Bi n ch ng g n: Viêm thanh khí ph qu n, viêm mũi, viêm xoang, viêm tai gi a, viêm t y h ch ướ i hàm, viêm t y ho c áp xe thành bên h ng. d ế ậ Bi n ch ng xa: Viêm th n, viêm kh p, viêm tim, cá bi ộ ế Bi n ch ng toàn thân: H i ch ng ng ng th khi ng ớ Amiđan quá l n gây nh h ở ứ ng đ n nu t, hô h p và phát âm.
ộ ắ ề ư ộ ộ
ị ề ọ ệ ắ ả ư ố ớ ố
ị ạ ị ỏ ấ ầ ạ ố ặ ố ấ ỏ ị
ỉ ẩ ằ ưỡ ỏ ấ ứ i ch b ng nh mũi, súc h ng n ố ng, u ng n ọ ướ ướ ầ ủ c đ y đ .
ị ằ ề ắ
ủ ơ ể ơ ị ủ ệ ệ ằ
ề ị ưỡ ạ ứ ng h p lý. Tránh b nhi m l nh.
ụ ị ữ ọ ố ở ể ạ ợ t mũih ngrăngmi ng, chú ý khi có nh ng v d ch cúm, s i, ho gà...
ễ ệ ế ứ ể ế ờ 7. Đi u trề ị 7.1. Viêm amiđan c pấ Đi u tr nh m t viêm h ng đ c p. Kháng sinh theo nguyên t c (b t bu c) nh đ i v i m t viêm ỏ ằ ọ ố h ng đ c p. Đi u tr tri u ch ng b ng các thu c kháng viêm, gi m đau, h s t, thu c làm l ng ề ỗ ằ ả ấ ch t nh y, gi m ho. Đi u tr t c mu i m ho c các dung d ch sát ẹ khu n. N m ngh , ăn nh và giàu dinh d ạ 7.2. Viêm amiđan m n tính Đi u tr b ng c t amiđan. 8. Phòng b nhệ ể Nâng cao th tr ngs c đ kháng c a c th và c đ a c a b nh nhân b ng rèn luy n thân th , dinh d ệ V sinh t ị ị ử X trí k p th i và đúng cách n u đã b viêm amiđan đ tránh các bi n ch ng.
VIÊM VA
ạ ươ ng
ộ ố ộ ạ ế ằ ở
ớ ộ ọ ằ ườ
ọ ỏ ạ ề ẹ ề ủ
ố ỗ ướ ề ộ c và h ng v m t ch lõm ng m i em bé đ u có. L p tân nang này dày đ 2 mm n m trong l p d ồ gi a nóc vòm g i là h Toocvan (Tornwaldt). Khi t
ọ ố ở ữ ữ
ấ ể
ứ
ệ ướ ộ ệ ố i niêm m c c a vùng h ng mũi và vùng h ng mi ng có m t h th ng t
ọ ữ ế ầ ậ ạ ổ ổ ứ ạ ch c b ch ữ ch c b ch huy t n y t p trung thành nh ng
ở ặ ướ ủ ọ ế ọ ồ ọ ứ ạ c c a h ng g i là vòng b ch huy t Waldeyer, g m:
ằ ở ủ ọ thành sau trên c a vòm và còn g i là amiđan
ủ vòi Eustache còn g i là amiđan c a Gerlach. ủ quanh l
t là amiđan.
ủ ưỡ ọ ọ ọ ắ ủ ọ ệ thành bên c a h ng mi ng còn g i t ệ ộ i, thu c vùng h ng mi ng.
ưỡ ở i ễ
ọ
ả ị ễ ế ế ơ ị
ờ ấ ễ ạ ị
ệ ơ ể ổ ứ ch c lympho c a vùng mũi h ng nói chung có vai trò b o v c th ị ạ ể ị ạ bào nh các lympho T, t o ra mi n d ch th d ch ươ ể ng bào s n xu t ra các globulin mi n d ch G.A.M.D.E. ẻ ỉ ể ị ượ ừ ẹ ả t lòng, mi n d ch th d ch c a tr ch có IgG đ c h p thu t
ễ ỷ ệ ổ
ủ ẻ ẽ ả ườ ấ ẳ ừ ủ ừ ở ờ đi, c th tr t ầ ồ ng bên ngoài, t
ỉ ệ ế ở ị
ư ư ổ ớ ổ ị 1. Đ i c nóc vòm, thu c vòng b ch huy t Waldeyer VA (Végétations Adénoides) là m t kh i lympho n m ướ ủ ọ ớ i c a h ng, mà bình th ừ ạ ủ sau ra niêm m c c a nóc vòm và thành sau c a vòm mũi h ng, g m nhi u n p nh ch y dài t ị ọ ổ ứ ướ tr ch c này b ọ ế viêm và quá phát thì nó bi n thành nh ng kh i to g i là viêm VA (hay còn g i là viêm sùi vòm, viêm ọ h ng mũi, viêm amiđan vòm) có th che l p mũi sau. ủ ấ ạ 2. C u t o và ch c năng c a vòng Waldeyer ấ ạ 2.1. C u t o ạ ủ ớ Trong l p d ế ấ huy t r t phong phú, trong đó có nh ng vùng mà t ố m t tr kh i theo 1 vòng tròn VA (végétations adénoides) nghĩa là sùi vòm, n m vòm hay amiđan c a Luschka. ỗ ở Amiđan vòi ằ ở ẩ Amiđan kh u cái n m 1/3 sau c a l Amiđan đáy l ủ ị ứ 2.2. Ch c năng mi n d ch c a vòng Waldeyer ủ Vòng Waldeyer nói riêng và t ễ ễ thông qua c ch mi n d ch: t o ra mi n d ch t ờ nh vào các lympho B gây chuy n d ng t ị ẻ ọ Tr l ỳ k bào thai. T l ớ môi tr v i các kháng nguyên t ầ ễ Globulin mi n d ch, đ u tiên là IgM, k đó là IgG. Các t l ả ế tháng tu i nh ng ph i đ n 9 tu i m i có đ ờ ấ bà m qua nhau thai trong th i ế IgG c a tr s gi m d n r i m t h n sau 6 tháng tu i. Nh vào quá trình ti p xúc ấ s n xu t các tháng th 6 tr 18 ng ừ ơ ể ẻ ự ả ứ ị ẽ ạ ế này s đ t đ n giá tr bình th ườ ớ ễ ng thành mi n d ch nh ng ườ i l n. Do đó, t ượ ự ưở c s tr
ị ợ ổ ễ ề ẻ ế ờ ỳ ễ c g i là th i k thi u h t mi n d ch sinh lý, tr có nhi u đ t viêm nhi m
ế ụ ượ ọ ng hô h p trên trong đó có viêm VA và amiđan.
ồ ớ ầ ẻ
ị ễ ữ ổ ứ ể i n m ề ệ ố ạ ằ ở ườ đ
ớ ấ ế ố ấ ả ế ng hô h p trên nên chúng th ế bào có kh năng mi n d ch l ng xuyên ti p xúc v i các y u t
ị ọ ơ ễ ứ ủ ặ ở ườ đ ủ
ứ ộ ầ
ị ố ạ ễ ễ ữ ệ ớ
ị ớ ộ ẽ ệ ượ
ị ổ ễ ắ ợ ộ ự ị ặ ạ
ả ả ề ể
ầ ế
ế ể ự ủ ớ ơ ệ ượ
ộ ư ắ ườ ễ
ứ ầ ư ậ ng hi n t ị ở ứ ợ ng thành mi n d ch tr em là quá trình có l
ị ở ầ ệ ườ ỉ tr t, chúng ch
ườ ẻ ể ng c a con ng
ổ ứ ộ ố ườ ườ ẻ ủ ẫ ổ ế ệ ợ ng h p cá bi
hài nhi hay ng
Pháp 25%, Ti p Kh c 12%, Đ c 17%.
ắ ế ứ ệ ưở ứ ề ả ộ ứ ọ ỏ ng đ n s c kh e, lao đ ng, h c
ủ
ẵ ở ệ ẩ ở ộ ễ nên gây b nh. Vi khu n b i nhi m ọ mũi h ng tr
ườ ầ
ủ ườ ư ữ ấ ở ẻ ố ng hô h p trên nh cúm, s i, ho gà... Do đó nh ng tr s ng
ể ễ
ộ ế ố ẻ ẩ ậ ợ ự ủ i cho s quá phát c a VA. thu n l
ạ
ể ấ ề ạ h ng quá phát r t d ạ ở ổ ở ọ c , ấ ễ
ễ
ề ị ấ
ơ ữ ằ ở ọ
ể ở ằ ở ở ẻ ẩ ườ ủ ế ẩ ẻ ẩ vòm mũi h ng, là ng quen th b ng mũi là ch y u), nên vi khu nvirus ố ng th
ề ủ ườ ậ
ủ ở ổ ấ ế ế ở ứ ặ ấ ạ ch c b ch huy t t ho c viêm m nóc vòm. t
ấ ừ ỏ 6 tháng đ n 9 tu i còn đ ấ ườ đ ề ự ươ Chính s đ ng đ u v i các kháng nguyên không đ ng nh t đã giúp tr phát tri n v h th ng đ ị ễ ng tiêu ch c giàu các t kháng mi n d ch. Nh ng vùng t ườ bên ngoài. Đó là hóa ho c ươ ị ọ ả m ng Peyer c a ru t và vòng Waldeyer c a h ng. Đ n v mô h c có ch c năng mi n d ch t ng ộ ớ ứ ng v i trung tâm m m ch a các lympho B và m t vài lympho T (bao quanh các lympho B). ữ ự Gi a s mi n d ch niêm m c và mi n d ch toàn thân có nh ng m i quan h v i nhau. Các kháng ẩ c trình di n v i các lymphocyte, s gây nên nguyên virus ho c vi khu n, m t khi b tóm b t và đ ế ươ ể m t s chuy n d ng các t ng bào và t ng h p nên các globulin mi n d ch G, A, M, D và E. Các t ễ ộ ơ ể ị bào có kh năng mi n d ch và các kháng th khác nhau đ u có kh năng di trú trong toàn b c th ể ả ủ ệ đ phát huy hi u qu c a chúng. ả ủ ự ấ S t n công c a các kháng nguyên m i (có kho ng g n 200 type huy t thanh virus khác nhau) đã ạ ễ ng viêm và nhi m gây nên s gia tăng th tích c a các c quan b ch huy t, tăng c ổ ẻ ạ ế ự ưở l a tu i tr em. trùng g n nh b t bu c trong quá trình đ t đ n s tr ơ ể ở ẻ ế i cho c th vì giúp cho Nh v y, viêm VA và viêm A không bi n ch ng ơ ể ế ễ ự c th hình thành s mi n d ch c n thi ng xuyên thành b nh lý khi tái phát th ế ứ ặ ho c có bi n ch ng. ể ọ ị h c viêm VA 3. D ch t ứ ổ ộ VA là t ch c lympho bình th i, lúc đ ra đã có, nó phát tri n đ n cao đ vào ả ư kho ng 26 tu i (l a tu i nhà tr và m u giáo). Nh ng trong m t s tr t chúng ta có ở ể ấ ườ ớ th th y sùi vòm quá phát to i l n. ở ướ ỉ ệ ở ả c ta kho ng 30%, T l n viêm VA và viêm A ế ể Viêm VA và viêm amiđan có th gây nhi u bi n ch ng nh h t p...ậ 4. Nguyên nhân c a viêm VA 4.1. Viêm nhi mễ ẩ ị ạ Do b l nh, các vi khu n và virus có s n ụ ầ c u. ng là liên c u, t th ẩ ễ ệ Sau các b nh nhi m khu n lây c a đ ẫ ậ t p th (nhà tr , m u giáo d lây lan cho nhau). Giang mai b m sinh là m t y u t ế ạ 4.2. T ng b ch huy t ế ổ ứ ạ ộ ố ẻ Có m t s tr có t ch c b ch huy t phát tri n r t m nh. Nhi u h ch ệ ậ ợ ạ ị b viêm nhi m, t o đi u ki n thu n l i cho viêm VA. ủ 4.3. Do c u trúc và v trí c a VA ơ ễ VA có nhi u khe h c, là n i vi khu n d trú n và phát tri n. H n n a VA n m ử c a ngõ c a đ tr em (tr em th ễ d xâm nh p. 5. Viêm VA c pấ Viêm VA c p là viêm nhi m c p tính xu t ti ể ặ Ngay t ễ nh đã có th g p.
ệ
ễ ắ ầ
0, th tr ng nhi m trùng. Th
ậ ườ ả ể ạ ở ng kèm theo ắ t ho c khó th do co th t thanh qu n. Đôi khi có
ả ứ ư ộ ớ ố ư ạ ữ ộ ng ph n ng d d i nh co gi ố ử ộ hài nhi b nh b t đ u đ t ng t v i s t cao 3940 ặ ữ ả ứ
ơ ệ
ả ệ ệ ể ứ ể ắ ở ằ
ị ỏ ở ở ắ ấ ề ố ớ ề ỏ ẻ ố ớ ẻ
ở ư
ng không hoàn toàn nh ng th ngáy. ướ c và mũi sau.
ọ ả ừ
ị ọ ỏ ả ể ứ ầ i l n: c m giác m t m i, th kh t kh t, nh c đ u, khô rát vòm h ng, có th ù tai
ể ệ
ủ ề ỏ c: th y h c mũi đ y m nh y, các cu n mũi phù n đ và xu t ti
ể ố ặ ầ ạ ự ấ ặ tr l n, sau khi ch c VA màu
ặ ươ c a mũi sau. ằ ế ớ ẻ ớ ượ ỉ c v i tr l n và ng ườ ớ i l n.
ấ
ề ỏ ừ ạ ầ ạ ọ ọ trên vòm
ế ỏ ả ứ ườ ấ ở ệ ấ ng có ph n ng, tr thành sung huy t đ và lõm. Đây là d u hi u r t
ấ
ạ ở ở ả ơ ứ ư ấ ạ ả c sau c c đòn chũm. H ch s ng, n đau. góc hàm, máng c nh, có khi
ấ ạ
ặ ở ẻ ừ ề ầ ế ệ ấ ơ ổ 18 tháng đ n 6 tu i. tr t
ề ể ấ ườ ế ậ ầ
ợ ọ ủ ầ ể ố ặ ậ t mình và hay đái d m.
ệ
ắ
ụ ủ ầ ề ọ ỉ
ả ườ ồ
ọ ượ ư
c chú ý. ả ủ ạ ặ
ệ
ủ ạ ầ
ử ố ướ ướ ấ ổ ể ạ ố ở ẻ ớ i to. tr l n, ứ ch c VA màu cu n d c th y t
ự ấ ủ ở ủ ứ 5.1. Tri u ch ng toàn thân Ở ệ ệ ượ nh ng hi n t ph n ng màng não nh nôn m a, r i lo n tiêu hóa, v.v... ứ 5.2. Tri u ch ng c năng ắ T c mũi: là tri u ch ng đi n hình, có th t c hoàn toàn ph i th b ng mi ng. Đ i v i tr nh ặ ườ ng th nhanh, nh p th không đ u, b bú ho c bú ng t quãng và qu y khóc nhi u. Đ i v i tr th ườ ắ ớ l n, t c mũi th ả ả ầ ả ả Ch y mũi: ch y mũi nh y ra c hai mũi, c mũi tr ọ ở ị ả ố ạ Ho: do ph n x kích thích b i d ch mũi t vòm h ng ch y xu ng thành sau h ng. ở ẻ ớ ọ ủ ườ ng ngáy, nói gi ng mũi kín. tr l n: đêm ng th Viêm VA ở ụ ệ ở ườ ớ ng Viêm VA và nghe kém. ứ 5.3. Tri u ch ng th c th ấ ế ở ẻ ớ ầ ố ướ t. Soi mũi tr ủ ấ ổ ứ ố ạ hút s ch m và đ t thu c co m ch Ephédrin 1% ho c Adrénaline có th nhìn th y t ở ử ỏ ấ đ m p mé ố ộ ng ho c dùng ng n i soi: ch làm đ Soi mũi sau gián ti p b ng g ố ầ ấ ế ỏ t nh y . Th y kh i VA viêm đ và vòm có nhi u xu t ti ủ ủ ấ ọ Khám h ng: th y niêm m c h ng đ , có m nh y ph lên niêm m c thành sau h ng t ố ả ọ h ng ch y xu ng. ấ Khám tai: th y màng nhĩ th ị ể ẩ có giá tr đ ch n đoán viêm VA c p. ể ờ ấ Có th s th y h ch ờ Không nên s vòm trong giai đo n viêm c p. ạ 6. Viêm VA m n tính Là viêm VA quá phát x hóa sau viêm c p nhi u l n. B nh hay g p ứ ệ 6.1. Tri u ch ng toàn thân ố ừ ng ho và s t t ng đ t g i là s t v t. Ch m phát tri n v th ch t và tinh th n, thi u oxy Em bé th não kéo dài, da xanh xao, đêm ng hay gi ơ ứ 6.2. Tri u ch ng c năng T c mũi liên t c. Ch y mũi m nh y xanh kéo dài hàng tháng, có khi gây lóet ti n đ nh mũi g i là thò lò mũi xanh. ể ở ng xuyên há m m đ th , nói gi ng mũi kín. Th ườ ng không đ Tai nghe kém nh ng th ế Đêm ng ngáy. Hay nghi n răng. Hay ho do ph n x và khóc v t. ể ứ 6.3. Tri u ch ng th c th ướ ố Soi mũi tr c: th y h c mũi đ y m nh y xanh, niêm m c mũi phù nê, ạ sau khi hút s ch m và đ t thu c co m ch có th nhìn qua h c mũi tr ấ ạ ồ h ng nh t m p mé ầ ố ặ c a mũi sau.
ả ở nóc vòm.
Hình 41: Hình nh viêm VA quá phát nh búi dâu ậ
Theo Võ T n.ấ Viêm VA. TMH th c hành. T p 1. ườ ớ ượ ư ự ấ ồ ạ ng l n và i l n. Th y kh i VA màu h ng nh t, quá phát,
ế ề
ố ọ ề ườ ỉ ọ ấ ớ c v i tr ấ ử ẩ
ồ ố ầ ầ ướ ả ừ vòm xu ng. Màn h u h i b đ y d n ra tr ố ủ ầ ằ ọ ng quá phát, thành sau h ng có nhi u kh i lympho to b ng ế ơ ị ẩ c, hàm ch
ị ẹ ủ ề ng b h p theo chi u ngang và lõm sâu. Răng hay m c l ch.
ị ở ấ ấ ặ ắ ụ ọ ệ ơ
ề ư i.
ộ ệ ộ ặ ẹ ạ ổ ứ ch c VA nh búi dâu, m m. Vòm h ng h p l ẹ ẽ ụ ắ
ồ ế ạ ự
ự ố ươ ậ ộ ặ ể ớ ẹ ẩ ằ
ễ ế ế ứ ứ ủ ầ ế ặ ấ ả
ữ ọ ế ắ ắ ạ ổ ố
ể ấ ế ế ầ ạ ố
ưở ế ả
ề ọ ố ng: Nh mũi và làm cho h c mũi thông thoáng.
ỏ ị ệ ườ ề ể ạ ấ ế ứ ấ ọ
ể ạ ỏ ẻ ớ Soi mũi sau: ch làm đ chi m vòm mũi h ng, che l p c a mũi sau và vòm có nhi u m nh y xanh. Khám h ng: th y amiđan kh u cái th ạ ậ ấ h t đ u xanh. Th y m nh y ch y t ườ th ạ Khám tai: th y màng nhĩ m t bóng tr thành xám đ c, h i lõm do t c vòi nhĩ, ho c b VTG m n ủ ầ tính m nh y. ờ ọ ả S vòm: c m giác có t ả ế ươ ể ứ N u b nh đ mu n, s có di ch ng là b m t VA do còi x ng nh và do t c mũi liên t c ph i ặ ố ạ ệ ượ ở ằ ng m t và ng thi u oxy m n tính, r i lo n s phát tri n kh i x th b ng m m gây nên hi n t ố ạ ự ẩ ệ ồ l ng ng c: mi ng há h c, răng v u, môi dày, c m l m, ng c lép. B m t ng ng n, ch m ch p, tai ủ ậ ngh nh ngãng, hay ng g t. 7. Bi n ch ng c a viêm VA Bi n ch ng g n: Viêm tai gi a (hay g p nh t), viêm thanh khí ph qu n, viêm mũi, viêm xoang, ạ viêm h ch c , áp xe thành sau h ng, viêm k t m c, viêm mi m t, viêm h c m t. ớ ậ ứ Bi n ch ng xa: Viêm th n, viêm kh p, viêm tim. ể ứ ậ Bi n ch ng toàn thân: Ch m phát tri n th ch t và tinh th n. R i lo n tiêu hóa. ớ ấ VA quá l n gây nh h ng đ n hô h p và phát âm. ị 8. Đi u trề 8.1. Viêm VA c pấ ư ộ ị Đi u tr nh m t viêm mũi h ng c p thông th ứ ặ ế Kháng sinh n u th y n ng, đe d a bi n ch ng. Đi u tr tri u ch ng. Nâng cao th tr ng. 8.2. Viêm VA mãn tính N oạ VA. Nh mũi. Nâng cao th tr ng.
ằ
ằ ậ ự ấ Hình 42: N oạ VA b ng thìa La Force và b ng thìa Moure Theo Võ T n. TMH th c hành. T p 1.
ủ ơ ể ơ ị ủ ệ ệ ằ
ề ị ưỡ ạ ứ ng h p lý. Tránh b nhi m l nh.
ụ ị ọ ố ể ạ ợ t mũih ngrăngmi ng, chú ý khi có nh ng v d ch cúm, s i, ho gà...
ễ ệ ế ữ ể ở ứ ế ờ ị 9. Phòng b nhệ ể Nâng cao th tr ngs c đ kháng c a c th và c đ a c a b nh nhân b ng rèn luy n thân th , dinh d ệ V sinh t ị ử X trí k p th i và đúng cách n u đã b viêm VA đ tránh các bi n ch ng.