
CÁC PH NG PHÁP S C KÝƯƠ Ắ
Đ nh nghĩaị
K thu t s c ký là k thu t tách, phân ỹ ậ ắ ỹ ậ
ly các c u t thành ph n trong h n h p ấ ử ầ ỗ ợ
d a trên s khác nhau v đ c tính hoá ự ự ề ặ
lý c a chúngủ

CÁC PH NG PHÁP S C KÝƯƠ Ắ
Nguyên lý
H p ch t c n phân tích đ c cho t ng tác v i ợ ấ ầ ượ ươ ớ
hai pha khác bi t g i là ệ ọ pha tĩnh và pha đ ngộ.
M u phân tích ch a 1 hay nhi u c u t , khi ti p ẫ ứ ề ấ ử ế
xúc v i pha tĩnh, m i c u t có ớ ỗ ấ ử ái l cự đ i v i pha ố ớ
tĩnh khác nhau, t đó có ừphân bố khác nhau gi a ữ
pha tĩnh và pha đ ng và đ c pha đ ng ộ ượ ộ tách ra
kh i pha tĩnh v i t c đỏ ớ ố ộ khác nhau. Quá trình
phân ly các c u t kh i pha tĩnh b i pha đ ng ấ ử ỏ ở ộ
g i là quá trình tri n khai s c kýọ ể ắ

CÁC PH NG PHÁP S C KÝƯƠ Ắ
M t s khái ni m c b nộ ố ệ ơ ả
Pha tĩnh và Pha đ ng:T t c các h s c ký đ u ộ ấ ả ệ ắ ề
c u t o t 2 pha: pha tĩnh và pha đ ng. ấ ạ ừ ộ
+ Pha tĩnh: không di chuy n, có th là ch t r n, ể ể ấ ắ
ch t l ng, hay 1 pha h n h p r n – l ngấ ỏ ỗ ợ ắ ỏ
+ Pha đ ng: Chuy n đ ng, pha đ ng th ng ộ ể ộ ộ ườ
ch y trên pha tĩnh ho c đi xuyên qua pha tĩnh, có ả ặ
th là ch t l ng hay ch t khíể ấ ỏ ấ

CÁC PH NG PHÁP S C KÝƯƠ Ắ
M t s khái ni m c b nộ ố ệ ơ ả
H s phân b :ệ ố ố
H s phân b c a 1 ch t A trong 1 h n h p dung d ch ệ ố ố ủ ấ ỗ ợ ị
g m 2 dung môi I và II, t i 1 nhi t đ , là 1 h ng s , ồ ạ ệ ộ ằ ố
đ c tính b ng t l c a ch t A trong m i dung môi:ượ ằ ỷ ệ ủ ấ ỗ
Trong k thu t s c ký, h s phân b c a 1 ch t là t ỹ ậ ắ ệ ố ố ủ ấ ỷ
l n ng đ c a ch t đó trong pha tĩnh v i n ng đ ệ ồ ộ ủ ấ ớ ồ ộ
c a nó trong pha đ ngủ ộ
[ ]
[ ]
const
A
A
K
dd
dd
==
2
1

CÁC PH NG PHÁP S C KÝƯƠ Ắ
H s phân b h u hi u : t ng quan gi a t ng ệ ố ố ữ ệ ươ ữ ổ
l ng ch t A có trong 1 pha đ i v i pha còn l iượ ấ ố ớ ạ
II
I
V
V
KK =
'