TI T 47 ­ BÀI 43

Ế Ọ

CÁC VÙNG KINH T  TR NG ĐI M

ế

ể : 1. Đ c đi m ệ a. Khái ni m: SGK ặ ể b. Đ c đi m: ề ỉ ố ­ G m ph m vi c a nhi u t nh và thành ph . ạ ồ ộ ụ ầ ủ ế ạ ­ H i t và h p d n các nhà đ u t

.

ớ ố ộ ể ỗ ợ

đ y đ  các th  m nh, ti m l c kinh t ầ ư ấ ố ổ ỉ ọ ­ Có t  tr ng l n trong t ng GDP c a qu c gia,  ả ướ ể ạ t o ra t c đ  phát tri n nhanh cho c  n c  và có th  h  tr  cho các vùng khác

­ Có kh  năng thu hút các ngành m i v  công  ụ ể ừ

. ớ ề ộ

đó nhân r ng ra

ả ị ệ nghi p và d ch v  đ  t toàn qu cố .

2. Quá trình hình thành và th c tr ng phát tri n:

c hình thành t

a. Quá trình hình thành: ­ N c ta có 3 VKTTĐ, đ ỉ

ượ ế ỉ

ượ

ướ ầ đ u th p k  90 c a th  k  XX. ở ộ ạ c m  r ng.

­ Ph m vi ngày càng đ

VÙNG KTTĐ PHÍA B CẮ

VÙNG KTTĐ MI N TRUNG

VÙNG KTTĐ PHÍA NAM

QUAÛNG NINH

VP

BN

•HAØ  NOÄI

HT

HÖNG  YEÂN

HAÛI  DÖÔNG HAÛI  PHOØNG

Ế Ọ Ắ Ể VÙNG KINH T  TR NG ĐI M PHÍA B C

THÖØA THIEÂN­ HUEÁÑAØ NAÜNG

QUAÛNG  NAM

QUAÛNG  NGAÕI

BÌNH ÑÒNH

BÌNH  PHÖÔÙC

TAÂY NINH

BÌNH  DÖÔNG

ÑOÀNG  NAI

TP.HCM

LONG AN

BAØ RÒA­VUÕNG  TAØU

TIEÀN  GIANG

Ế Ọ Ể VÙNG KINH T  TR NG ĐI M PHÍA NAM

b. Th c tr ng phát tri n kinh t

ế :

ộ ố ỉ ố

ế ủ

M t s  ch  s  kinh t

c a ba vùng KTTĐ

ở ướ  n

c ta, năm 2005

Ch  sỉ ố

Ba vùng

Trong đó

ố ộ

Phía  B cắ 11,2

Mi n  ề Trung 10,7

Phía  Nam 11,9

ng  GDP trung bình

11,7

ưở T c đ  tăng tr năm giai đo n 2001 ­ 2005 (%)

% GDP so v i c  n

ớ ả ướ c

66,9

18,9

5,3

42,7

ơ ấ

C  c u GDP phân theo ngành (%)

100,0

100,0

100,0

100,0

ư

ệ      Nông ­ Lâm ­ Ng  nghi p

10,5

12,6

25,0

7,8

ệ      Công nghi p ­ xây d ng

52,5

42,2

36,6

59,0

ị      D ch v

37,0

45,2

38,4

33,2

(%) kim ng ch XK so v i c  n

ớ ả ướ c

64,5

27,0

2,2

35,5

b. Th c tr ng phát tri n kinh t

ế :

ế

chung c  n

c:

ố ộ ự ưở

ưở ng nhanh và đóng góp  ả ướ ng kinh t ạ ạ ng GDP giai đo n 2001­2005 đ t

ả ướ

* Ba vùng có t c đ  tăng tr ưở đáng k  vào s  tăng tr ố ộ ­ T c đ  tăng tr 11,7% (c  n

ả ướ

c.

c 7,5%). ­ Chi m 66,9% GDP c  n * C  c u kinh t

ỉ ệ ươ ứ

ề  c a vùng thiên v  CN ­ XD và d ch   t

ị ng  ng là:

ế ế ủ ơ ấ ụ v . 3 nhóm ngành I, II, III có t  l 10,5%, 52,5% và 37%.

ế

ạ ầ ư ướ

ầ ớ ố ố

ị * Chi m 64,5% giá tr  kim ng ch xu t kh u.  * Thu hút ph n l n s  v n đ u t

n

c ngoài (FDI)

ướ

vào n

c ta.

ế ọ

tr ng đi m:

3. Ba vùng kinh t ạ ộ Ho t đ ng nhóm Vùng KTTĐ  Vùng KTTĐ  phía B cắ mi n Trung

Qui mô

ế ạ ­Th  m nh ể ­ K  tên nh ng di  ả s n văn hóa c a  vùng.

ướ

ng

ươ ­ Ph ng h phát tri n:ể  + Nông nghi pệ  + Công nghi pệ ị  + D ch v

Vùng KTTĐ  phía Nam

ế ọ

a. Vùng kinh t

tr ng đi m phía B c:

ả ướ

ườ

ủ ế

* Qui mô: ­ S: 15,3 nghìn km2 (4,7% c  n c). ả ướ ­ DS: 13,7 tri u ng i (16,3% c  n c) 2006. ộ ố ỉ ­ G m 8 t nh, thành ph , ch  y u thu c ĐBSH.

ế ạ

* Th  m nh: H i t

ố ầ ủ ng đ i đ y đ  các  ể

ế ạ

ộ ụ ươ  t ể th  m nh đ  phát tri n:

ướ

ố ế

ư i giao l u trong n

c và qu c t

:

ấ ượ

ậ ợ ị ­ V  trí đ a lí thu n l ộ ủ      + Th  đô Hà N i.      + Giao thông. ­ Ngu n lao đ ng d i dào, ch t l

ầ ả ng hàng đ u c

ồ c.ướ n ử ị

c ta.

ế

ư

có  u th : nông nghi p lúa

ề ướ

ệ ụ

n

ị ọ ắ

ấ ướ ­ L ch s  khai thác lâu đ i nh t n ế ­ Nhi u ngành kinh t ể ớ ệ c, công nghi p phát tri n s m, d ch v  (du l ch). ạ ả * Di s n văn hóa: V nh H  Long, quan h  B c  Ninh, ca trù, Hoàng Thành Thăng Long…

ầ ụ ạ

ế ố C u Bãi Cháy k t n i  ế tr c giao thông huy t  ế   m ch c a vùng kinh t

ắ . tr ng đi m phía B c

ế ớ .

C u Bãi Cháy là m t trong năm cây c u dây văng m t m t ph ng dây l n nh t th  gi

i

Phát triển du lịch

ả ị

Di s n văn hóa:  ạ V nh H   Long, quan h  ọ B c Ninh, ca  trù, Hoàng  Thành Thăng  Long…

ướ

* H ng phát tri n:

­ V  CN: Đ y m nh các ngành CN tr ng đi m,

ứ ạ

ươ

ẩ ệ ­ V  DV: Chú tr ng th ị ­ V  NN: Chuy n d ch c  c u ngành theo

ọ ề công ngh  cao và có s c c nh tranh. ạ ề ng m i, DL. ề ơ ấ ấ ượ ướ h

ọ ể ng hàng hóa, ch t l

ng cao.

ế ọ

b. Vùng kinh t

tr ng đi m mi n Trung:

ườ

ả ướ c). ả ướ i (7,4% c  n ừ

ố ừ

* Qui mô: ­ S: 28 nghìn km2 (8,5% c  n ệ ­ DS: 6,3 tri u ng ­ G m 5 t nh, thành ph  t

c). ế  Th a Thiên ­ Hu

ỉ ồ ế đ n Bình Đ nh.

ư

* Th  m nh: Nhi u nh ng ch a khai thác

ế ạ ươ t

ư ớ ề ng x ng v i ti m năng:

ư ể

ậ ợ i phát tri n giao l u hàng hóa. ­ V  trí thu n l ổ ­ Khai thác t ng h p tài nguyên bi n, khoáng  ừ ả s n, r ng... ả

ế

ỹ ơ

ế ố * Di s n văn hóa: C  đô Hu , Nhã nh c  ố ổ ộ cung đình Hu , Ph  c  H i An, Di tích  M  S n, núi Bà Nà…

Di s n văn hóa:

ế

ả ố C  đô Hu , Nhã  ạ nh c cung đình  ế ố ổ Hu , Ph  c   ộ H i An, Di tích  ỹ ơ M  S n, núi Bà  Nà…

ướ

* H ng phát tri n:    ­ Các ngành CN tr ng đi m có l

ể ọ ng

ế ề i th  v  tài  ị ườ cã lîi thÕ vÒ tµi nguyªn, nguyên, th  tr thÞ tr­êng, c¸c vïng chuyªn SX hµng hãa NN, th­¬ng m¹i, dÞch vô du lÞch…

ế ọ

c. Vùng kinh t

tr ng đi m phía Nam:

c). ả ướ

ườ

c) 2006.

ả ướ i (18,1% c  n ủ ế

* Qui mô: ­ S: 30,6 nghìn km2 ( > 9,2% c  n ­ DS: 15,2 tri u ng ỉ ­ G m 8 t nh và thành ph , ch  y u thu c

ồ ĐNB.

ầ ủ

ế * Th  m nh: T p trung đ y đ  các th

ậ ế ạ ề ự ạ m nh v  t

nhiên, KT­ XH:

ế

ấ ­ T  nhiên: d u khí, đ t, khí h u... ộ ư ­ KT­XH: dân c  lao đ ng, CSHT, CSVCKT,  ấ  cao nh t

ự ề ti m l c m nh và trình đ  kinh t ả ướ . c  n c ả

* Di s n văn hóa: Thích ca Ph t đài, chùa

ế

Vĩnh Nghiêm, b n nhà R ng, nhà tù Côn  Đ o...ả

ả Di  s n văn hóa:

ế

Thích ca Ph t đài,  chùa Vĩnh Nghiêm,  Vũng Tàu, B n Nhà  ồ R ng, nhà tù Côn  Đ o...ả

ướ

* H ng phát tri n:

­ Các ngành CNTĐ, CN cao, hình thành hàng

lo t KCN t p trung. ể

ạ ẩ

ươ

­ Đ y m nh phát tri n các ngành th

ng m i,

ị …

tín d ng, ngân hàng, du l ch

ế ọ

Vùng kinh t

ể  tr ng đi m B c B

ế ọ ắ ộ ồ ể tr ng  Vùng kinh t đi m B c b  g m

các t nhỉ  và  thành phố:

, Hà N iộ   ủ B c Ninh ạ

ủ ắ (h t nhân c a  vùng), Hà Tây,  ả ươ ,  H i D ng ả H i Phòng ,  ư ,  H ng Yên ả Qu ng Ninh ,  Thái Nguyên và  Vĩnh Phúc. Đây là   ế trung tâm kinh t ộ năng đ ng và là  ộ ầ m t đ u tàu kinh  ọ ế  quan tr ng c a  t

ề mi n B c ắ  và c a ủ

ệ c  n ả ướ Vi c t Nam .

ạ ố

c

ấ ế ớ Ư u th  l n nh t  ế ủ c a vùng kinh t   này là nhân l c ự t,  có đào t o t ể có đi m thi vào  ạ ườ ng đ i  các tr ẳ ọ h c cao đ ng  ấ ướ cao nh t n ỷ ệ và t  l ầ trên đ u ng ấ ướ cao nh t n sinh viên  ườ i  c.

Giao thông

• Các đầu mối

giao thông của vùng kinh tế: • Hàng không có

sân bay Nội Bài, sân bay Cát Bi (quốc tế dự bị cho Nội Bài) và tương lai là sân bay ở Quảng Ninh có công suất 3,5 triệu khách/năm.

Khu công nghiệp

• Tại khu vực này tập trung các khu công nghiệp lớn tầm cỡ, thu hút nhiều dự án lớn như: khu công nghiệp Thăng Long , khu công nghiệp Sài Đồng , khu công nghiệp Quế Võ , khu công nghiệp Nomura , khu công nghiệp Đình Vũ ... Các ngành công nghiệp chủ chốt: sản xuất xi măng, đóng tàu (Hải Phòng và Quảng Ninh), ô tô, xe máy (Vĩnh Phúc, Hải Dương), luyện cán thép (Thái Nguyên).

Năng lượng

Nhiệt điện Uông Bí

Nhiệt điện Phả Lại

• Vùng kinh tế này là một trong những trung tâm năng lượng hàng đầu của cả nước, là nơi sản xuất và xuất khẩu than đá (Quảng Ninh), nhiệt điện (Uông Bí và Phả Lại tại Quảng Ninh).

Hạ tầng đô thị

• Theo quy

hoạch tổng thể, vùng đô thị Hà Nội sẽ là một vùng đô thị tầm cỡ châu Á và thế giới trước năm 2020. Hạ tầng đô thị không ngừng được đầu tư nâng cấp ở Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Hải Phòng và Quảng Ninh.

ế ọ

Vùng kinh t

tr ng đi m mi n Trung

• Vùng KTTĐ Trung b  ộ

c g i là Vùng kinh

ệ ề ướ ọ ề ể  tr ng đi m mi n  ọ ủ ự ạ  đ ng l c t t Nam,

(tr ế ọ t Trung) là tên g i c a khu  ế ộ ự v c kinh t i  mi n Trung Vi ỉ ồ bao g m các t nh và  thành ph : ố ế, thành  Th a Thiên­Hu ạ ph  ố Đà N ngẵ  (h t nhân),  ả , Qu ng Ngãi Qu ng Nam , Bình Đ nhị , Phú Yên và  Khánh Hòa.

ệ • Đây là vùng kinh t ứ ạ Vi i th  3 t t Nam ế ớ  l n  .

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu KT Dung Quất

Một phần nhà máy lọc dầu Dung Quất

TP. Vạn Tường – KCN Dung Quất

ạ ọ

ề ể

ưỡ

ể ủ ả ướ • So v i hai vùng kinh t ế ể tr ng đi m còn l i, vùng  ế KTTĐ mi n Trung y u  ơ ề ặ ạ ầ kém h n v  m t h  t ng  ạ ư ự và nhân l c nh ng l i có  ớ ề ả ti m năng l n v  c ng  ể ớ bi n trung chuy n l n và  ị ỉ phát tri n du l ch ngh   ầ ớ ế ng (chi m ph n l n  d ỉ ự các d  án khu ngh  mát  c) bi n c a c  n

• Khu v c này  ự cũng có ti m ề ề năng v  phát  tri n công  ệ nghi p đóng tàu  ị và d ch v  hàng  h i. ả

Khánh thành Ga hàng không Chu Lai và đường bay TPHCM-Chu Lai

Lúc 8g10 ngày 22/3, chiếc máy bay ATR 72 mang số hiệu VN-B208 của Vietnam Airlinesđã đáp xuống sân bay Chu Lai

ạ ầ

ẵ Đà N ng

ng

• H  t ng g m có:  ồ ố ế sân bay qu c t , sân bay trung  ể chuy n hàng hóa  ươ Chu Lai (t ả lai); c ng Đà  N ng ẵ

ế ọ

Vùng kinh t

tr ng đi m phía Nam

ế ọ • Vùng kinh t tr ng

ể đ ng

ể đi m phía Nam là tên  ự ọ g i khu v c phát  ế ộ tri n kinh t ự ự l c khu v c  t ệ Đông Nam Bộ Vi ỉ ồ Nam, g m các t nh,  thành ph : ố ố ồ Thành ph  H  Chí Minh ,  , Đ ng Nai Bình D ngươ ,  ,  Bà R a­Vũng Tàu cướ ,  Bình Ph Tây Ninh, Long An và   (Ti n ề Ti n Giang ộ Giang thu c mi n  Tây Nam Bộ).

Giao thông v n t

ậ ả   i

• Đ ng hành

ấ ơ  Tân S n Nh t

ủ ử ươ ọ

ả ự

Kiến trúc tổng thể sân bay Tân Sơn Nhất mới

ệ ệ ệ ố

ườ không:  ố ế Sân bay Qu c t  là c a ngõ giao  th ng quan  ớ tr ng c a vùng v i  năng l c kho ng 7  tri u khách năm  hi n nay lên 15  tri u khách/năm  cu i năm 2006.  • Đây là c ng hàng  ả hành không l n ớ ệ ấ t Nam,  nh t Vi ượ ế ng  chi m 2/3 l ố ế ế khách qu c t  đ n  ệ ằ Vi t Nam b ng  ườ đ ng hàng  không.

Cảng Sài Gòn

• C ng: C m c ng Sài Gòn

ng hàng ụ i có l

c.

ể ộ ả ả ệ ạ ượ hi n t hóa thông quan cao nh t ấ ả ướ trong c  n ầ ả

Cảng Cát Lái -TPHCM

ướ c là 1 trong nh ng

ữ c sâu hàng

Cảng Thị Vải

• Do nhu c u phát tri n đô  ị ị th , các c ng trong n i th   ạ ờ ẽ ượ c di d i xu ng h   s  đ ồ ư l u Sông Đ ng Nai và  ị ả Sông Th  V i.  • Trong t ị ả ươ ng lai, c ng Th   ị ả ạ i Bà R a Vũng Tàu  V i t ể ủ ả ẽ s  là c ng bi n chính c a  ớ ụ vùng cùng v i c m c ng  container Cát Lái và Hi p ệ Ph ả c ng bi n n ầ ả ướ đ u c  n ể ướ c.

• Các ngành công  ọ

May hàng xuất khẩu tại TP.HCM.

Lắp ráp điện tử ở khu CN Biên Hoà

Phân bón Bình Điền – Long An

ệ nghi p quan tr ng  ấ ủ nh t c a vùng  ầ ồ g m: D u khí, giày  ệ da, d t may, đi n  ử ơ , c  khí, hóa  t ấ ch t, phân bón, cán  thép...

Khu công nghiệp Mỹ Tho thu hút nhiều doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

ề • Ngoài ra  các c  s  ơ ở ệ công nghi p còn  ở ậ  Long  t p trung  ỹ An, TP M  Tho  (Ti n Giang)

ượ

Trung tâm năng l

ng

ệ ự

Điện lực Phú Mỹ

• Trung tâm đi n l c  Phú M  (BRVT) và  ệ Nhà máy đi n Bà  ướ ệ ị c có  R a, Hi p Ph ệ ấ ổ t ng công su t đi n  năng trên 30% t ng ổ công su t đi n năng  ả ướ c  n

ượ ấ ự

ồ ấ

ấ c. • Công trình khí ­ đi n ệ ­ đ m Cà Mau đang  c g p rút xây  đ ể ậ ụ d ng đ  t n d ng  ố ừ ể  b   ngu n khí đ t t ằ ơ Nam Côn S n nh m  cung c p ngu n năng  ượ l ng cho vùng này.

Công trình khí - điện - đạm Cà Mau

ươ

ụ D ch v  và th

ng m i

ạ ộ ậ

c.

• Ho t đ ng xu t  ấ ẩ ủ nh p kh u c a  ị ộ vùng nh n nh p  ấ ướ nh t n • Năm 2005, t ng ổ ấ ạ kim ng ch xu t  ẩ ủ kh u c a vùng  ế chi m kho ng 2/3  ổ ạ t ng kim ng ch  ẩ ủ ả xu t kh u c a c   n ấ c. ướ

ươ

ẻ ớ l n

Căn h  cao c p Nam

Sài Gòn

ế ớ • Đây cũng là n i t p  ơ ậ trung các siêu th , ị ng  trung tâm th ạ ớ ủ m i l n c a các  ậ t p đoàn bán l i. trên th  gi