CÁC L NH N I SUY Ộ Ệ TI N CNC

ThS Ph m Xuân Vũ

N I DUNG

• G08 • G09 • G33 • G04 • G36 • G39 • G37, G38

• G00 • G01 • G02 • G03 • G06 • G93 • G05, G07

L NH Đ NH V NHANH G00 Ị

N4 G00 X+/- 4.3 Z+/- 4.3

L NH Đ NH V NHANH G00 Ị

G90 G00 X40.0 Z56.0 ho c ặ G91G00 X60.0 Z30.5 (l p ậ trình theo đư ng kính). ờ

G90 G00 X20.0 Z56.0 ho c ặ G91 G00 X30.0 Z30.5 (l p ậ trình theo bán kính).

L nh n i suy ộ

đư ng th ng G01 ẳ N4 G01 X+/-4.3 Z+/-4.3 F4.3

Thí duï

G95 G01 X40.0 Z20.1 F2.0

Thí dụ

L nh n i suy cung tròn G02, G03 ệ Quy t c vi ắ

ộ t l nh: ế ệ

Theo cách vi ât tuy t ệ đ iố ế

Thí duï

G02 X50.0 Z30.0 I25.0 K0 F0.3

Ho c G02 X50.0 Z30.0 R25.0 ặ F0.3

Theo cách vi ât tế ương đ iố

G02 G91 X20.0 Z-20.0 I25.0 K0 F0.3

t trong

Ho c G02 G91 X20.0 Z-20.0 R25.0 F0.3

h t a

ệ ọ đ ộ

ể đư c vi ợ t l nh nh

N i suy cung tròn có th c cự . Nguyên t c vi ế ệ

ế ư sau:

N4 G02 (G03) A_ I_ K_, trong đó A là góc

N i suy cung tròn v i t a

ớ ọ đ ộ

tâm tuy t ệ đ i - G06

t l nh

ế ệ

ệ đ i c a tâm cung

ố ủ

Nguyên t c vi G02(G03) G06 X_ Z_ I_ K_ Trong đó I, K là t a ọ đ tuy t tròn.

Thí dụ

Thí dụ

Thí dụ

L p trình trong h to

ệ ạ đ c c –

ộ ự

ệ ạ đ c c. ộ ự ệ

G93 đ khai báo tâm h to ể ư sau: t l nh nh ế ệ

• L nh G93 dùng • Nguyên t c vi ắ • G93 I_ K_ • Trong đó: I_ to ạ đ tuy t ộ ạ đ c c theo ộ ự

phương X (ghi theo đư ng kính)

• ệ đ i c a g c to ố ủ ố ờ ệ đ i c a g c to K_ to ạ đ tuy t ố ủ ố ộ ạ đ c c theo ộ ự

phương Z.

i c a ợ đư c hi u v trí hi n t ể ị ệ ạ ủ

ụ ệ d ng c là g c t a ụ

• L nh G93 không có I_ K_ ố ọ đ c c. ộ ự đư ng tròn v i l nh G02, G03, tâm cung tròn ộ

• Khi n i suy ợ ờ ố ể

ớ ệ ạ đ c c ộ ự • Khi kh i ở đ ng máy, sau l nh M02, M30, RESET, d ng ệ đư c hi u là g c to ộ ừ

kh n c p, ẩ ấ đi m X0, Z0 là g c to ạ đ c c. ộ ự ể ố

L p trình trong h to

ệ ạ đ c c –

ộ ự

t là

G93 ộ ự đư c vi ệ ạ đ c c

ế

• To ạ đ trong h to • R+/- 4.3 A+/-3.3 (mm) • R+/-3.4 A+/-3.3 (inch) • Trong đó • · R là bán kính. Khi l p trình v i G90, R luôn ậ luôn dương, nhưng khi l p trình v i G91, R có ặ ương tuỳ theo bán kính c a ủ đi m ể th âm ho c d ể ơn hay dài hơn m t ộ đo n là bao nhiêu. i ng n h t ắ ớ

• · A là góc xoay, A > 0 n u xoay ng

ư c chi u

ế

ợ ề

ề kim đ ng h , A < 0 n u xoay theo chi u kim ế đ ng h . ồ ồ

Thí dụ

ế

S chuy n ti p gi a hai block – G05 và G07

G05 và G07

ạ ệ

ệ ậ

ẩ ấ

t l p bit

ừ ẽ ạ ế ậ

• N u P607(8) = 0 máy ch y v i G07. • N u P607(8) = 1 máy ch y v i G05.

• L nh G05 và G07 là lo i l nh modal. Khi b t máy CNC, sau lênh M02, M30, d ng kh n c p hay RESET, h th ng s ch y ệ ố v i G05 hay G07 tuỳ theo vi c thi ệ ớ 8 c a tham s P607 là 0 hay 1. ớ ớ

ủ ế ế

ạ ạ

ế

ế

L p trình cung tròn ti p tuy n G08

i là X40

ộ ệ ạ

T a ọ đ hi n t Z10.

G01 Z50

G08 X80 Z70

G08 X80 Z110

G08 thay G02, G03 ch ỉ trong dòng l nh mà nó ệ đ ng.ứ

G08 ch có giá tr trong ị đ ng.ứ dòng l nh mà nó

ỉ ệ

L p trình cung tròn qua ba

đi m – G09

t l nh nh ắ ư ế ệ

ể ố

Nguyên t c vi sau: G09 X_ Z_ I_ K_ Trong đó X_ Z_ là t a ọ đ ộ đi m cu i c a cung tròn ủ

ộ ủ đi m ể

I_ K_ là t a ọ đ c a trung gian

Thí dụ

G09 X60 Z70 I80 K40

G09 thay cho G02, G03 ch ỉ trong block mà nó đ ng. ứ

L nh ti n ren v i b

ớ ư c ren ớ

ệ không đ i G33

Ti n ren tr

Nguyên t c vi

t l nh khi ti n ren tr : ụ ệ

ế ệ

ố ủ đư ng ren.

ắ • G33 Z_ K_ • Trong đó • Z_ là t a ọ đ ộ đi m cu i c a • K_ là bư c ren, b ng giá tri L

ụ ẳ

d

Thí dụ

G91G00 X-62.4

G33 Z-74.5 K4.0

G00 X62.0

Z74.5

X-64.8

G33 Z-74.5

G00 X64.0

Z74.5

C n c t ren tr th ng b ầ ắ kh ang vào ren ỏ ren d (hai l n c t). ư c 4.0mm, ớ 1= 3 mm, kh ang ra ỏ 2 = 1.5mm, chi u sâu c t 2.4mm ắ ề ầ ắ

Ti n ren m t

ặ đ uầ

Nguyên t c vi t l nh ắ ế ệ

G33 X_ I_

Trong đó

ể ố

X_ là t a ọ đ ộ đi m cu i c a ủ đư ng ren theo phương X.

ớ ằ

I_ là bư c ren, b ng giá tri L.

Ti n ren côn

Nguyên t c vi t l nh: ắ ế ệ

G33 X_ Z_ I_ ho c G33 X_ Z_ K_ ặ

Trong đó

ể ố ủ đư ng ờ

X_ là t a ọ đ ộ đi m cu i c a ren theo phương X.

ể ố ủ đư ng ờ

Z_ là t a ọ đ ộ đi m cu i c a ren theo phương Z.

I_ là bư c ren theo tr c X, K_ là ụ bư c ren theo tr c Z. ụ ớ

Thí d ụ

ệ đ iố

N110 G00 X25.0

N120 Z10.0

N130 X17.3

N140 G33 Z-32.0 K2.5

L p trình tuy t ậ 5334 N10 G92 X210.0 Z120.0 N20 T07.00 N30 G97 S1400 M03 N40 G00 X25.0 Z10,0 T07.07 M08 N50 X19.0 N60 G33 Z-32.0 K2.5 N70 G00 X25.0 N80 Z10.0 N81 X18.3 N82 G33 Z-32.0 K2.5 N83 G00 X25.0 N84 Z10.0

N200 G00 X25.0 N210 Z10.0 N220 Z16.75 N230 G33 Z-32.0 K2.5 N240 G00 X25.0 N250 Z10.0

N160 G00 X25.0

N90 X17.7

N260 G74 X80.0 Z80.0

N165 Z10.0

N100 G33 Z-32.0 K2.5

T0700 M09

N270 M05

N180 X16.9

N280 M30

N190 G33 Z-32 K2.5

ụ ầ ắ

Thí d ti n ren côn

ụ ệ

2 = ắ

Thí d c n c t ren côn như hình 6-38, bư c ren ớ 1= 2 mm, d 3.5mm, d 1.0mm, chi u sâu c t 1.05 ề mm theo phương X (hai ương l n c t). Đ an ch ọ ầ ắ trình vi ư sau: t nhế G00 X12.0 Z72.0 G33 X41.0 Z29.0 K3.5 G00 X50.0 Z72.0 X10.0 G33 X39.0 Z29.0 G00 X50 Z72.0

L nh d ng cu i hành trình G04

• Trong khi ti n, có nh ng lúc c ân ph i ả ầ đ ể đ t ạ đư c ợ đ ộ

t l ânh nh

ữ ệ d ng cu âi hành trình chính xác c a m t gia công, thí d khi ti n ủ rãnh. Nguyên t c vi ế ệ

ụ ư sau:

ắ • (G99) G04 K_ • Trong đó K_ là th i gian b ng giây c n ờ

d ng dao cu i hành trình. ố

Bo tròn và vát mép – G36 và G39

ữ đư ng ờ

Bo tròn góc gi a hai th ngẳ

đ u là A . Đ bo tròn ể ầ t nh ạ ế ư

V trí ban ị t i B bán kính R10, b n vi ạ sau:

G01 G36 R10 XB ZB

G01 XC ZC

Bo tròn góc gi a m t cong và m t

ặ đ uầ

ể ầ

Giao đi m gi a m t cong và ặ ữ i m t ặ đ u là t ạ đi m X80 ầ ắ đ u là X20 Z60. Đi m b t ể ương trình bo Z60. Đo n chạ ư sau. t nh tròn góc đư c vi ợ ế

N100 G90 G01 G36 R10 X80

N110 G02 X60 Z10 I20 K- 30

Bo tròn hai m t cong

ắ đ u là X60 ầ

Đi m b t ể Z90

N100 G90 G02 G36 R10 X60 Z50 R28

N110 X60 Z10 R28

Vát mép – G39

i B v i ạ

t nh ư ế

V trí ban đ u là A . ị ầ Đ vát mép t ớ ể c nh b ng bán kính ằ ạ R10, b n vi ạ sau:

G01 G39 R10 XB ZB

G01 XC ZC

Thí d bo tròn và vát mép

G92 X26.8 Z53.0

G01 G36 R6 Z27.0

G01 G39 R3 X86.0

Z0

Vào dao ti p tuy n – G37 và ra dao ti p tuy ân – G38

ế ế

ế ế

Vào dao ti p tuy n – G37 và ra dao ti p tuy ân – G38

ế ế

ế ế