11/9/2021
1
FME
Chương 4:
CBGD: Nguyễn Văn Thành
E-mail: nvthanh@hcmut.edu.vn
Môn hc: Thiếtkếkhuôn trên htích hp CAD/CAE
CÔNG CỤ CAE
HỖ TRỢ PHÂN TÍCH KHUÔN ÉP PHUN
FME
2
Nội dung:
4.1. Tổng quan về CAE.
4.2. Phân tích xác định vị trí miệng phun.
4.3. Phân tích n bằng kênh dẫn.
4.4. Phân tích h thống làm nguội.
4.5. Đánh giá kết quả phân tích xuất báo cáo.
CHƯƠNG 4: CÔNG CỤ CAE
HỖ TRỢ PHÂN TÍCH KHUÔN ÉP PHUN
FME
3
4.4. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
4.4.1. Thiếtkếhthng làm ngui CAD:
Căn cứ vào các thông số sau để thiết kế sơ bộ hệ thống làm nguội:
+ Kết cấu khuôn,
+ Phân bố nhiệt độ SP sau điền đầy,
+ Công thức thực nghiệm,
+ Kinh nghiệm của người thiết kế.
Kích thước kênh làm nguội:
D = 10 – 14mm
Mật độ bố trí kênh làm nguội:
B 2,5 – 3,5D
A 0,8 – 1,5B
FME
4
4.4. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
d:Trong trường hp này kích thước khuôn nhỏ, không gian bố trí hẹp nên
chọn đường kính kênh làm nguội: 10, chúng ta có: B = 25 35; A = 20 52,5
Bước1:Btrí sơbcác nh làm nguicatmcitrênphnmm CAD.
Chọn chức năng datum curve sketch để vẽ hai datum curve biểu diễn hai kênh
làm nguội, chiều dài 160, đối xứng qua mặt giữa, 2 curve cách nhau 60 ch
bề mt trên của lòng khuôn 20 như hình bên.
1 2
3 4
11/9/2021
2
FME
5
4.4. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
Bước2:Btrí sơbcác kênh làm nguitrêntmchày.
Tương tự tạo 3 kênh làm nguội trên tấm chày được biểu diễn bằng 3 datum
curve chiều dài 160, 1 curve trùng mặt giữa, 2 curve còn lại đối xứng qua
mặt giữa, mỗi curve cách nhau 25 cách mặt dưới của lòng khuôn 20.
FME
6
4.4. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
Bước3:To 6 datum curve biudin cho 6 vách ngăn.
Trên mỗi datum curve tạo thêm 2 datum curve biểu diễn cho 2 vách ngăn
(baffle) cách nhau 25, đối xứng qua mặt giữa, vẽ từ kênh làm nguội đến cách
mặt trong của sản phẩm 15. Vậy trên 3 kênh làm nguội sẽ tất cả 6 vách ngăn.
FME
7
4.4. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
4.4.2. Phân tích hthng làm ngui CAE:
Bước 1: Chuynđổidliu datum curve biudinhthng làm nguitrên
tmcivàtmchàytphnmm CAD sang CAE
Mở sản phẩm nắp môi trường Part bằng cách chọn File > Open > chọn sn
phẩm nắp > Open.
Chọn File > Save a Copy > chọn loại
file *.IGS > đặt tên curve_cool >
OK>chỉchnDatum Curves and
Points > OK, file curve_cool.igs được
tạo ra.
Nhập datum curve vào phần mềm
CAE: từ menu File của phần mềm
CAE chọn Add > curve_cool.igs >
OK, kết quả như hình bên.
FME
8
4.4. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
Bước2:To các point ticácđầumútca các datum curve
Từ menu Modeling chọn Create Nodes > Filter: End of curve > chọn vào đầu
mút của curve > Apply, mt điểm s được tạo ra tại điểm cuối của curve. Thực
hiện tương t cho các đầu mút còn lại, tất cả 22 point được tạo ra.
Bước 3: X các datum curve
Chọn c datum curve bằng cách quét hình chữ nhật cắt qua các curve > nhấn
phím Delete đ xóa.
Bước4:Vlihthng làm ngui
Từ menu Modeling chọn Create > Curves > Line > Filter: Node > chọn hai
điểm > Apply, muốn vẽ qua các điểm tiếp theo thì tiếp tục chọn điểm kế tiếp
Apply.
Lư:Đốivi các Baffle phivhai curve trùng nhau theo đường dung dch
trơn nguichy.
5 6
7 8
11/9/2021
3
FME
9
4.4. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
Bước 5: Gán thuc tính kênh làm ngui (Channel) cho các datum curve
(
φ
10)
Chọn 2 datum curve của tấm cối 3 datum curve của tấm chày bằng cách quét
hình chữ nhật cắt qua các datum curve, datum curve sẽ đổi màu > nhấn chuột
phải chọn Properties > Yes > New > Channel > Diameter = 10 > OK > OK.
Bước 6: Gán thuctínhlàkênhlàmnguidng vách ngăn(Baffle)cho6
datum curve (
φ
16) catmchày
Chọn 6 datum curve của tấm chày bằng cách quét hình ch nhật cắt qua các
datum curve, datum curve sẽ đổi màu (có thể nhấn gi phím Ctrl để chọn từng
curve) > nhấn chuột phải chọn Properties > Yes > New > Baffle > Diameter =
16 > OK > OK.
FME
10
4.4. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
Bước7:Chialướichohthng làm ngui
Nhấp đúp chuột vào chức năng Fusion Mesh, hộp thoại Mesh xuất hiện
Lư:khi nào cnchialướili toàn b hình thì đánh duchn vào ô
Remesh already meshed parts of the model, trong trường hpnàychúngtach
munchialướichođường nướcnênbchn ô này.
FME
11
4.4. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
Chọn Mesh > hệ thống làm nguội được chia lưới như hình sau: FME
12
4.4. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
Bước8:Đặtvtrí nướcvào
Từ menu Analysis chọn chức năng Set
Coolant Inlets > Edit > Select > chọn
nước làm nguội WATER PURE, nhiệt
độ nước đầu vào 25
o
C, h số Coolant
Reynolds number = 10000 > chọn vào
các vị trí đặt đường nước vào (Coolant
inlet temperature) > sau khi chọn xong
nhấn nút phải chuột chọn Finish Coolant
Inlets, kết quả như hình bên.
910
11 12
11/9/2021
4
FME
13
4.4. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
Bước9:Chnchcnăng phân tích tng hp (Fill + Cool + Flow+ Warp)
Nhấn chuột phải vào chức năng Flow chọn Set Analysis Sequence > More >
Fill+Cool+Flow+Warp>OK.
Bước 10: Thiếtlpchếđlàm ngui
NhúpvàochcnăngProcessSettings>chnvàoôCoolingtime>
Automatic > Next > Mold temperature = 38, Mold-open time =10 > Next >
Finish.
Bước 11: Phân tích hthng làm ngui
Nhấp đúp vào chức năng Analyze now ! > phần mm bắt đầu thc hiện phân
tích, sau khi hoàn tất quá trình phân tích phần mm xuất hiện tng báo
Analysis Complete ! > chọn OK.
FME
14
4.4. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
Bước 12: Đánh giá kếtquphân tích
Sau khi phân tích, phần mềm cho chúng ta một số kết quả chính như sau:
+ Phân bố nhiệt độ trên sản phẩm sau làm nguội.
+ Thời gian làm nguội.
FME
15
4.4. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
Nhnxét:
Sau khi phân tích nh hưởng cahthng làm ngui xét thy
kếtquphân bnhitđộ trên snphmchưađồng đều.
Giiphápkhcphc:tăng cường làm ngui 4 góc bng cách
bsung thêm hai kênh làm ngui.
Cách thchin:hiuchnh lihthng làm nguitrênmôi
trường CAD, sau đó chuyn sang môi trường CAE để phân tích
li.
FME
16
4.4. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
Hiuchnh dliuphântích–CAD:
Tr lại môi trường CAD, tạo thêm 2
kênh làm nguội (mỗi kênh có 3 đoạn)
đối xứng, kích thước n sau: 2
đoạn ngn bên trái dài 26, cách nhau
70 thuộc mt trên của sản phẩm; đoạn
dài nối 2 đoạn ngắn cách mặt giữa
74, lấy đối xứng được phía còn lại
như hình bên dưới.
13 14
15 16
11/9/2021
5
FME
17
4.4. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
Phân tích lihthng làm ngui
(ln2) CAE:
Bước 1: Chuynđổidliuvàthiết
lpmôhìnhphântích
Thực hiện tương tự như c bước
trên để chuyển dữ liệu sang phần
mmCAE,bổsungthêm2kênhlàm
nguội, gán thuộc tính kênh làm
nguội chia lưới.
FME
18
4.4. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
Bước2: Tiến hành phân tích li
FME
19
4.5. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH VÀ XUẤT BÁO CÁO.
Dựa trên kết quả phân tích lần 2, phân bố nhiệt độ trên mô hình tương đi
đồng đều, chênh lệch nhiệt độ giữa các vùng không vượt quá 5
o
C.
Như vậy, hệ thống làm nguội được xem đạt yêu cầu.
4.5.1. Đánh giá kếtquphân tích:
FME
20
4.5. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH XUẤT BÁO CÁO.
Vào menu Report chọn New Report.
4.5.2. Xut báo cáo:
17 18
19 20