́ ́
̣ ̣
́ ́
̀ ̀ BS. CKII TRÂ N QUÔ C LUÂN BS. CKII TRÂ N QUÔ C LUÂN Trung tâm Chân đoa n Y khoa TPCT Trung tâm Chân đoa n Y khoa TPCT
̉ ̉
10/18/15
1
Mở đầu
ố ạ ườ
ệ
ớ
Phát hi n các nhóm thu c h đ ề
ng máu m i ị
ề ự
ọ
ạ t o ra nhi u l a ch n trong đi u tr ĐTĐ2
ồ ố
ấ ủ
ề ậ
Phác đ th ng nh t c a ADA/EASD đã đ c p
ầ ủ ế
ố
ớ đ y đ đ n các nhóm thu c m i
10/18/15
2
Mục tiêu đường máu
ườ ườ
Đ ng máu đói: 80 – 120mg/dl Đ ng máu sau ăn: < 160mg/dl HbA1c < 7%
10/18/15
3
ơ ế
ầ Các c ch góp ph n làm tăng Glucose
T YỤ
ế
t
ả Gi m ti Insulin
Tăng ly iả gi mô mỡ
ế
T bào
TĂNG GLUCOSE HUY TẾ
(cid:0)
Tăng Glucose ấ tái h p thu
ả
ụ Gi m tác d ng Incretin
tế
Tăng ti Glucagon
ả
ạ
Gi m thu n p
Gan tăng SXG
Glucose
ứ
ố ạ R i lo n ch c năng ề ẫ d n truy n th n kinh ưở
ầ ể ả
ề
ế
ộ
Đ kháng insulin cũng có th nh h
ng đ n não b
10/18/15
4
4
ả
các BN ĐTĐ typ 2 b suy gi m liên
bào ề
ươ
ứ Ch c năng t ượ ụ t c dù đ
β ế ở ị c đi u tr theo ph
ị ng pháp nào
ứ
ả
ế
ụ Suy gi m liên t c ch c năng t
bào β
Sulfonylurea (n=511)
ế ộ
Ch đ ăn (n=110)
100
ả x y ra t
ừ ướ tr
ẩ c khi ch n đoán
Metformin (n=159)
Chc năng t bào (%)*βứế
80
60
40
–5
–4
–3
–2
–1
0
1
2
3
4
5
6
ố
ừ
ượ
ẩ
S năm t
khi đ
c ch n đoán ĐTĐ
20 T2DM=type 2 diabetes mellitus β * cell function measured by homeostasis model assessment (HOMA) Adapted from UKPDS Group. Diabetes. 1995; 44: 1249–1258.
10/18/15
5
5
0
ể ề
ụ
ủ
ố
ệ
ị ơ ế Các c ch tác d ng c a các thu c hi n dùng đ đi u tr ĐTĐ typ 2
ệ
ả
ộ
c ch DPP4 ụ
ể ả
ậ
ố
ạ ủ ể GLP1 analogues: C i thi n đ nh y c a ti u ạ ả ụ ớ đ o t y v i insulin, làm ch m tr ng d dày, ả c m giác chóng no
Ứ ế ệ ủ Kéo dài tác d ng c a GLP1 đ c i thi n ạ ủ ể ả ụ ớ ộ đ nh y c a ti u đ o t y v i glucose, ậ tăng thu nh n glucose
ả
ạ
Thiazolidinediones ả ỡ ừ các mô i m t Gi m ly gi ậ ỡ m , tăng thu nh n glucose ả ả ạ ơ i c vân và gi m s n t ấ i gan xu t glucose t
(cid:0) t yụ
ế
Sulfonylureas ế bào Kích thích t t insulin
tăng ti
c ch ậ
ấ
Ứ ế (cid:0) glucosidase Làm ch m h p thu carbohydrate ạ t
ộ i ru t
(cid:0)
ế
ụ
bào
(cid:0) t y tăng
ế
Glinides Kích thích t t insulin ti
(cid:0)
6
23
10/18/15 DDP4=dipeptidyl peptidase4; GLP1=glucagonlike peptide1; T2DM=type 2 diabetes mellitus Adapted from Cheng AY, Fantus IG. CMAJ. 2005; 172: 213–226.
Ahrén B, Foley JE. Int J Clin Pract 2008; 62: 814.
Hướng dẫn điều trị theo IDF
ổ ố ố ổ ố ố
Thông th
ngườ
Thay đ i l Thay đ i l
i s ng i s ng
ề
ị
ế Đi u tr thay th
ỗ ướ ỗ ướ
ụ ụ
ế ế
ạ Sau đó, t i m i b ạ Sau đó, t i m i b
ạ c, n u không đ t m c tiêu (HbA ạ c, n u không đ t m c tiêu (HbA
1C<7.0%) 1C<7.0%)
ướ ướB c 1 B c 1
Metformin Metformin
Sulfonylurea ho c ặ Sulfonylurea ho c ặ αglucosidase αglucosidase
ướ ướB c 2 B c 2
OrOr
Sulfonylurea Sulfonylurea
ế ế
ướ ướ
Metformin Metformin ư (n u ch a có b ư (n u ch a có b
c 1) c 1)
αgluc or DPP4 αgluc or DPP4 or TZD or TZD
ướ ướB c 3 B c 3
GLP1 agonist GLP1 agonist
oror
oror
Basal insulin or premix Basal insulin or premix insulin insulin
αgluc or DPP4 αgluc or DPP4 or TZD or TZD
ướ ướB c 4 B c 4
ặ ặ
ề ề
ữ ữ
ề ề
Insulin n n + insulin b a Insulin n n + insulin b a ăn ăn
Insulin n n ho c insulin Insulin n n ho c insulin 2 pha (sau đó insulin n n ề 2 pha (sau đó insulin n n ề + b a ănữ + b a ănữ ) )
IDF Treatment Algorithm for People with Type 2 Diabetes. 2011
10/18/15
8
Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012 [Epub ahead of print]
T2DM Anti-hyperglycemic Therapy: General Recommendations ADA / EASD April 2012
ƯỚ ƯỚ
ệ ố ố ệ ố ố
B B
C 1: can thi p l C 1: can thi p l
i s ng i s ng
10/18/15
9
ả
ả
ầ
CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG B y quy đ nh ph i theo ị 1. Thành ph n th c ăn theo t l
ỷ ệ: 15% ch t đ m ấ ạ , 35% ch t ấ
ứ ấ ườ béo, 50% ch t đ
ộ ng b t ộ ứ ố ư ứ ấ ườ 2. Ng ng (c m) toàn b các th c ăn, th c u ng có đ ng
ể ả ng. ng tọ (sugary carbohydrate) ủ ượ ng 3. C n ăn đ l ườ b t ộ đ đ m b o đ năng l
ng đ ỏ ữ ượ c ăn nhóm
ẽ
ứ ố ố ấ ượ ứ ề ầ ả ủ ườ ứ ổ Đ ng b t chia nh vào 3 b a ăn; thay đ i th ngườ b t b ng cách dùng xen k các lo i b t c r , ngũ c c. ạ ộ ủ ễ đ ứ ng th c ăn ch a nhi u ch t ộ ộ ằ ế 4. Gi m đ n m c t ể l i thi u
ả béo
ầ ề ạ
ầ ượ ế ố ạ . ố i đa u ng r u, bia
ư ủ ấ ơ nh rau, c , trái cây 5. Nên ăn cá 23 l n trong tu n (cá đ m nhi u béo ít). 6. H n ch t ứ 7. Ăn thêm các th c ăn có các ch t x
“không ng t”ọ ...
ả ắ ị
Hai thái đ ăn c n tránh ầ ộ ả 1. Quá kiêng khem (vì quá lo l ng nên ph i nh n ăn, gi m
ố u ng m t cách vô lý).
ườ ệ ấ ầ (coi th ế ộ ng b nh, không tuân theo ch đ
ộ 2. Quá " b t c n" ị ăn qui đ nh..).
ắ
ệ ậ
ể ự ả ề
ể ự ệ ấ
ậ ư ổ ườ ng máu ch a n đ nh…
ệ
Nguyên t c luy n t p th l c ệ ậ ể ự ợ ầ ả ầ Luy n t p ph i d n d n và thích h p. ậ ạ ườ ng máu khi t p th l c. Ph i đ phòng h đ ặ ậ ứ Không ráng t p quá s c ho c t p th l c khi đang có b nh c p ị ẽ C n l u ý là m i b nh nhân s có m t ch đ t p luy n khác
ỗ ệ ậ ể ứ ệ ấ ờ
ế ộ ậ c. ọ ợ ồ ả ờ ệ ể ổ ị
tính, khi đ ộ ầ ư ấ ượ nhau ch không r p khuôn đ ng nh t đ ặ ậ T p luy n thân th không ph i quá n ng nh c và m t th i gian ầ mà c n duy trì n đ nh có th i khóa bi u h p lý cho công vi c ổ và tu i tác.
Khi nào bắt đầu dùng thuốc ?
ế ộ
Sau 3 tháng áp d ng ch đ ăn và ho t đ ng th l
ạ ộ ạ
ụ ợ ề
ụ
ể ực ỗ tr v tâm lý mà không đ t m c tiêu
ế ợ ườ
k t h p các h ng máu đ
ế ậ ầ
ầ
ớ
ườ ệ
Khi ti p c n l n đ u v i ng
i b nh mà :
HbA1c 7% 8,9%
ườ
Đ ng máu đói: 150 – 200mg/dl (8,3 11,1mmol/L)
ườ
Đ ng máu sau ăn: 200 – 300 mg/dl (11,1 16,6mmol/L)
10/18/15
13
ƯỚ ƯỚ
Ử Ụ Ử Ụ
Ố Ố
B B
C 2 : S D NG 1 NHÓM THU C C 2 : S D NG 1 NHÓM THU C
10/18/15
14
Thuốc ưu tiên chọn lựa đầu tiên?
Nhóm Metformin
10/18/15
15
Sửa đổi thông tin cho toa tại châu Âu 2001 : giảm nguy cơ xuất hiện biến chứng
Sử dụng ở TE 2002
NICE
1998
Metformin được chấp thuận tại Mỹ 1995
IDF
ADA
UKPDS bắt đầu thực hiện
g n ụ d ử s
EASD
ộ đ
Sử dụng đầu tiên trên LS
Kết quả từ UKPDS (cid:0) Tử suất và bệnh suất ở BN sử dụng Metformin
c ứ M
G U I D E S L I N E S
1978
Thiên niên kỷ mới
1957
1950 1960
1970
1980
1990
2000
2010
Decades
Phòng ngừa ĐTĐ
10/18/15
16
Nhóm Metformin
ố ố
ạ ườ
ế
Glucophage Thu c u ng h đ
ệ ớ
ổ
ng huy t ớ
c ch n l a can thi p s m cùng v i thay đ i
ọ ự ở
ượ đ ố ố i s ng l
BN ĐTĐ típ 2
ạ ườ
ế
ấ
Thu c u ng h đ ố ố
i
ạ
ạ ng huy t duy nh t đem l ờ ố i ích tim m ch và kéo dài đ i s ng cho BN
ợ l ĐTĐ típ 2
10/18/15
17
ế
ế
ạ
ố N u không dung n p thu c, thay th METFORMIN
b ng 1 trong các nhóm thu c sau
:
ứ
ế
SU (sulfonylureas), TZD (thiazolidinedione) , c ch DPP
ặ ồ
ậ
4 ho c đ ng v n GLP1
ằ ố
10/18/15
18
Hướng dẫn điều trị theo IDF
ổ ố ố ổ ố ố
Thông th
ngườ
Thay đ i l Thay đ i l
i s ng i s ng
ề
ị
ế Đi u tr thay th
ỗ ướ ỗ ướ
ụ ụ
ế ế
ạ Sau đó, t i m i b ạ Sau đó, t i m i b
ạ c, n u không đ t m c tiêu (HbA ạ c, n u không đ t m c tiêu (HbA
1C<7.0%) 1C<7.0%)
ướ ướB c 1 B c 1
Metformin Metformin
Sulfonylurea ho c ặ Sulfonylurea ho c ặ αglucosidase αglucosidase
ướ ướB c 2 B c 2
OrOr
Sulfonylurea Sulfonylurea
ế ế
ướ ướ
Metformin Metformin ư (n u ch a có b ư (n u ch a có b
c 1) c 1)
αgluc or DPP4 αgluc or DPP4 or TZD or TZD
ướ ướB c 3 B c 3
GLP1 agonist GLP1 agonist
oror
oror
Basal insulin or premix Basal insulin or premix insulin insulin
αgluc or DPP4 αgluc or DPP4 or TZD or TZD
ướ ướB c 4 B c 4
ặ ặ
ề ề
ữ ữ
ề ề
Insulin n n + insulin b a Insulin n n + insulin b a ăn ăn
Insulin n n ho c insulin Insulin n n ho c insulin 2 pha (sau đó insulin n n ề 2 pha (sau đó insulin n n ề + b a ănữ + b a ănữ ) )
IDF Treatment Algorithm for People with Type 2 Diabetes. 2011
ƯỚ ƯỚ
Ử Ụ Ử Ụ
Ố Ố
B B
C 3: S D NG 2 NHÓM THU C C 3: S D NG 2 NHÓM THU C
10/18/15
20
Khi nào dùng kết hợp 2 nhóm thuốc ?
ế ậ
ớ
ườ ệ
Ngay khi ti p c n v i ng
i b nh mà:
HbA1c 9% 11%
Đ ng máu đói: 201 – 300mg/dl (11,2 – 16,7mmol/L)
ườ
Đ ng máu sau ăn: 301 – 350 mg/dl (16,8 19,5mmol/L)
ụ
Sau 3 tháng dùng 1 nhóm thu c, không đ t m c tiêu ệ ề
ạ ằ
ề
ạ
ỉ
ố ng máu (sau khi đã đi u ch nh li u nh m đ t hi u
ườ đ ả qu lâm sàng)
ườ
10/18/15
21
Phối hợp thuốc như thế nào?
ứ
ế
ế
Metformin + sulfonylureas Metformin + khi m khuy t incretin ( c ch DPP4 ế
ặ ồ
ậ
ho c đ ng v n GLP1)
Metformin + TZD (pioglitazone) Metformin + Insulin
10/18/15
22
Insulin hiệu quả nhất điều trị bệnh đái tháo đường
Biguanides (metformin)
DPPIV inhibitors
GLP1 agonists
Sulfonylureas
Glinides
TZDs
Insulin
0.0
Các thu c ố ạ ườ ng h đ huy tế
0.5
1.5
1.5
1.01.5
0.51.0
0.81.0
0.51.0
)
%
1.0
( c 1
≥2.5
1.5
2.0
i
A b H m ả G
2.5
3.0
ệ
ả ơ
Hi u qu đ n ị ệ tr li u
Adapted from Nathan DM. N Engl J Med. 2007;356:43740 and Nathan et al. Diabetes Care. 2009;32:193203
Tại sao sử dụng insulin?
Gi m các bi n ch ng b nh đái tháo đ ứ ạ
ệ ệ ệ ệ
ườ ả ệ ế ng:
ự ọ
ế ụ
ả
ế
bào beta c a tuy n t y suy gi m và không còn bài ti
t
ệ
ả
ả
B nh tim m ch ạ B nh võng m c ầ B nh th n kinh ậ B nh th n L a ch n hi u qu đi u tr ệ ị ế Khi t insulin ấ Insulin gi m glucose hi u qu nh t
ả ề ủ
ệ ả ạ ơ
Insulin có lợi ích lâu dài Insulin gi m nguy c im m ch b nh đái tháo đ
ườ 1 ng
ệ
ườ
ứ
ạ
ế ng đã có bi n ch ng t
ờ i th i
2
ể
50% b nh nhân đái tháo đ ẩ đi m ch n đoán
ồ
ơ
Nh i máu c tim
14% nguy cơ
ứ
ế
ạ
ỏ
Bi n ch ng m ch máu nh
37% nguy cơ
M i ỗ % HbA1c gi m ả 3
ử
ế
ườ
T vong liên quan đ n đái tháo đ
ng
21% nguy cơ
HbA1c 1%
1. Holman, et al. NEJM 2008;359:1577–89 2. UKPDS 6. Diabetes Res 1990;13(1):111 3. Stratton, et al. BMJ 2000;321(7258):40512
ụ ề
Theo QĐ 3280/BYT M c tiêu đi u tr ph i nhanh chóng đ a l ị ả
ạ ấ ố ng glucose ư ư ượ ụ t nh t, đ t m c tiêu đ a HbA1C
ế
ị ậ ề ừ ươ 6,5 đ n 7,0% trong vòng 3 tháng. Không ố ng pháp đi u tr b c thang mà dùng thu c
ụ ể
N u HbA1c trên 9,0% mà m c glucose huy t t
ả ề ứ máu v m c qu n lý t ả ề v kho ng t ụ áp d ng ph ố ợ ớ ph i h p s m. C th ế ng lúc
ị ế ươ ố ạ
ố ợ
ứ ể ỉ đói trên 13,0 mmol/l có th ch đ nh hai lo i thu c viên ạ h glucose máu ph i h p. ế ứ
ỉ 15,0 mmol/l có th xét ch đ nh dùng ngay insulin.
Bên c nh vi c đi u ch nh l ệ
ả ồ ể ề ỉ
ằ ầ
N u HbA1C trên 9,0% mà m c glucose máu lúc đói trên ị ạ ượ ng glucose máu ph i đ ng ờ ư th i l u ý cân b ng các thành ph n lipid máu, các thông ố ề s v đông máu, duy trì s đo huy t áp…
ế ố
Chỉ định Insulin
B nh nhân có các tiêu chu n sau yêu c u đi u tr ị
ế
ề ầ ẩ
ng huy t
ủ ấ
ệ ệ
ễ
ễ
ễ
ườ ầ Đa ni u, khát, nhi m n m, đau th n kinh, loét chân/nhi m trùng và nhi m
ế
ứ
ấ
ơ
ơ
ồ
trùng ự ệ ễ
ễ
Nhi m trùng h th ng, nhi m trùng huy t, nh i máu c tim c p, c n đau ườ
ễ
ng nhi m ceton acid
S hi n di n c a các bi n ch ng ệ ủ ế ệ ố ổ ắ th t ng c không n đ nh, đái tháo đ ự ế ị ố
ẩ
ị ự D ki n ph u thu t ậ ẩ Tr s cao lúc ch n đoán
FPG >250 mg/dL, PPG >300 mg/dL, HbA1C >9% (13.5 mmol/L)
ể
ớ ề ố ư
ế
ầ
i u
Ki m soát đ ạ
ạ ng huy t không đ t yêu c u v i li u t ố
ố
ườ ủ c a 23 lo i thu c viên u ng
RCN 2006. Starting Insulin Treatment in Adults with T2DM Das et al. JAPI 2009 http://www.japi.org/february_2009/premix_insulin.html
ệ insulin: Các tri u ch ng c a tăng đ ứ
Tham khao them tai lieu ve cac dang Inisilin
10/18/15
28
Hướng dẫn điều trị theo IDF
ổ ố ố ổ ố ố
Thông th
ngườ
Thay đ i l Thay đ i l
i s ng i s ng
ề
ị
ế Đi u tr thay th
ỗ ướ ỗ ướ
ụ ụ
ế ế
ạ Sau đó, t i m i b ạ Sau đó, t i m i b
ạ c, n u không đ t m c tiêu (HbA ạ c, n u không đ t m c tiêu (HbA
1C<7.0%) 1C<7.0%)
ướ ướB c 1 B c 1
Metformin Metformin
Sulfonylurea ho c ặ Sulfonylurea ho c ặ αglucosidase αglucosidase
ướ ướB c 2 B c 2
OrOr
Sulfonylurea Sulfonylurea
ế ế
ướ ướ
Metformin Metformin ư (n u ch a có b ư (n u ch a có b
c 1) c 1)
αgluc or DPP4 αgluc or DPP4 or TZD or TZD
ướ ướB c 3 B c 3
GLP1 agonist GLP1 agonist
oror
oror
Basal insulin or premix Basal insulin or premix insulin insulin
αgluc or DPP4 αgluc or DPP4 or TZD or TZD
ướ ướB c 4 B c 4
ặ ặ
ề ề
ữ ữ
ề ề
Insulin n n + insulin b a Insulin n n + insulin b a ăn ăn
Insulin n n ho c insulin Insulin n n ho c insulin 2 pha (sau đó insulin n n ề 2 pha (sau đó insulin n n ề + b a ănữ + b a ănữ ) )
IDF Treatment Algorithm for People with Type 2 Diabetes. 2011
CƯỚB B
Ử Ụ 3 NHÓM THU CỐ CƯỚ 4: S D NG 3 NHÓM THU CỐ Ử Ụ 4: S D NG
10/18/15
30
ườ ệ
ạ
ớ
Khi nào dùng kết hợp 3 nhóm thuốc ? Ngay t
ế ậ i lúc ti p c n v i ng
i b nh mà:
HbA1c 9% 11%
Đ ng máu đói: 201 – 300mg/dl (11,2 –
ườ
16,7mmol/L)
Đ ng máu sau ăn: 301 – 350 mg/dl (16,8
ườ
ụ
Sau 3 tháng dùng 2 nhóm thu c, không đ t m c
ỉ
ố ề
ạ ề
ườ ng máu (sau khi đã đi u ch nh li u ạ
ệ
ả
tiêu đ ằ nh m đ t hi u qu lâm sàng)
19,5mmol/L)
10/18/15
31
Phối hợp thuốc như thế nào?
Metformin + sulfonylureas + insulin n n ho c ( c
ặ ứ ề
ế ậ ồ ch DPP4, đ ng v n GLP1, TZD)
Metformin + c ch DPP4 + insulin n n ho c
ế ề ặ
ứ ặ TZD ho c SU
Metformin + đ ng v n GLP1 + insulin n n ho c
ề ặ ậ ồ
TZD ho c SUặ
Metformin + TZD (pioglitazone) + insulin n n ho c ậ
ề ặ
ế ồ ứ ( c ch DPP4, đ ng v n GLP1, SU)
10/18/15
32
4 bước khởi đầu điều trị với insulin
insulin phù h p?ợ
ướ B c 1
ố ớ
ề
ề
ướ B c 2
Các rào c n ả v sinh lý và tâm lý đ i v i đi u tr ị là gì?
ư
ỗ
ế ự
ướ B c 3
ủ ố ố c a m i cá nhân và s cam k t t L i s ng ả qu n lý là gì?
ầ
ế ể ư
ệ
t đ th c hi n thành
ướ B c 4
ồ ự
ọ
ữ H trổ ợ nh ng gì c n thi công phác đ l a ch n?
Liều lượng theo thời gian – Insulin 2 pha Đối với liều 1 lần/ngày
ế
N u ĐH ban đêm
ề
ớ ữ
cao h nơ
Li u insulin v i b a ăn sáng chính
ổ
ế
N u ĐH bu i sáng
ề
ớ ữ
cao h nơ
ề
Li u insulin v i b a ăn chi u chính
Das et al. JAPI 2009 http://www.japi.org/february_2009/premix_insulin.html
Chuẩn độ liều insulin nền
Meneghini và cộng sự (3-0-3) – cách chỉnh liều
ộ ề
ủ
ự
ẩ
ướ
ẩ
Chu n đ li u d a vào tr s
ộ c khi chu n đ
ị ố trung bình c a ĐH trong 3 ngày tr
ấ ỳ ơ
ạ ườ
ế
ượ
ướ
ẩ
B t k c n h đ
ng huy t nào nên đ
c xem xét tr
ộ c khi chu n đ
Meneghini L et al. DOM 2007;9:90213
Chuẩn độ liều insulin
Unnikrishnan và cộng sự - Phương pháp chuẩn độ liều
ộ ề
ị ố
ẩ
ủ
ấ
ướ
ẩ
ộ
ự Chu n đ li u d a vào tr s Đh
ấ ỳ ấ c a b t k 3 ngày tr
c khi chu n đ
th p nh t
ạ ườ B t k c n h đ ướ
ế ng huy t nào ộ ề
ấ ỳ ơ nên xem xét tr
ẩ c khi chu n đ li u
Unnikrishnan et al. IJCP 2009: 63(11):15717, Expert Opinion, BDI Advisory Group Jun 56, 2012
Tối ưu hóa liệu pháp insulin pha trộn sẵn
Điều chỉnh liều
ề
ề
ỉ Đi u ch nh li u
ẩ
ộ ầ
ư
ộ
ấ
ầ
Chu n đ ít nh t m t l n, nh ng không quá hai ỗ ầ l n, m i tu n
ơ
ề
ề ỗ
ườ ớ
ỉ Đi u ch nh ầ ở m i tu n
human insulin không có nhi u h n 4 U ng
i l n
ỗ
ầ
analogue không quá 6 U m i tu n
ỉ Đi u ch nh insulin ườ ớ ở i l n
ề ng
ẩ
ể
ậ
ạ ườ
ơ
ế
ị ng huy t: 24 đ n v
ộ ộ ề
Chu n đ ch m đ tránh h đ cho m t li u
IDF Diabetes Training Manual for SubSaharan Africa
ộ ượ
ứ ẵ
ộ
ự c ch a s n insulin đ ng bên trong h p
Thế hệ mới bút tiêm chứa sẵn insulin Bao g m h p đ ồ N p insulin vào
ầ
ạ
D dàng s d ng
ử ụ ể
ộ ề
ọ ệ ử
ộ
ạ không yêu c u b nh nhân n p vào ệ ễ có th mang theo, đ b n cao, & g n nh ẹ b nh nhân g p khó khăn trong vi c x lý các h p insulin
ử ụ
ườ
ắ
ẩ
ỳ ậ ng thai k , h u ph u
ấ
ễ ủ
ị
ể
ấ
ặ ệ ể trong bút có th tái s d ng b nh nhân có l ch trình b n r n ậ ộ ị ệ đi u tr th i gian ng n = đái tháo đ ề ị ờ D dàng x lý ễ ử làm b ng ch t nh a không gây ô nhi m ự ằ phân h y trong t ệ ự ủ nhiên khi b thiêu h y công nghi p có th chôn l p an toàn
Có 4 b
c ướ
ỗ
ế
ế
ố
i ch tiêm và đ m đ n s 7
ể đ tiêm insulin ạ t kim tiêm
1. Đâm kim ~90º Ấ n nút 2. ữ 3. Gi 4. L y ấ kim ra
ầ
ế
Cách “véo da” khi tiêm đúng
N u c n, véo da khi tiêm: ữ • Véo da gi a ngón cái và 2
Correct
Incorrect
ế
ỗ
ố
ngón tay • Đâm kim vào • Giữ n p da ế • Tiêm insulin • Gi ạ t
ị ữ nguyên v trí kim tiêm ế i ch tiêm đ m đ n s 7
Needle insertion
• Buông n p ế véo da ra • Rút kim ra
http://www.bddiabetes.com/us/pdf/injection_techniques_bd_pen_needles.pdf, 2005 Royal College of Nursing. http://www.rcn.org.uk/publications/pdf/ Starting%20insulin%20in%20adults%20with%20type%202%20diabetes.pdf, 2005
Vị trí vùng tiêm
Khuyến cáo vị trí vùng tiêm mô dưới da của:
Bụng Đùi Mông
Vị trí vùng tiêm nên
luân phiên
ề ườ ể
Kết luận Đi u tr đái tháo đ ị
ừ ng ph i d a vào t ng cá th và xem
ả ự ỉ ợ ề tình tr ng đáp ng mà đi u ch nh cho phù h p
ể ả
ề ế ự ệ ơ vong cho ng ợ ạ Đi u tr các y u t ị ứ bi n ch ng và t l ọ i b nh ườ ệ
ứ ế ố nguy c và b nh lý đi kèm đ gi m ườ ệ ỉ ệ ử t L a ch n thu c phù h p cho t ng ng ằ ố ấ ừ ấ ệ ặ ấ ả
i b nh sao cho: ả chi phí th p nh t, hi u qu nh t nh m gi m gánh n ng cho gia đình và cho xã h iộ ị ỗ ơ ế ộ ị
M i đ n v căn c qui đ nh c a B Y t ứ ộ ồ ị
ế ở , S Y t ệ và ự ủ ọ
ồ ề ơ ợ BHXH trình H i đ ng Khoa h c Công ngh xây d ng ị ủ phác đ đi u tr cho đ n v c a mình cho phù h p
ơ ự
ủ
ắ
ồ
Cám n s chú ý l ng nghe c a ệ quí đ ng nghi p