intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cấu âm từng âm tiết

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:56

43
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cấu âm từng âm tiết nêu lên cách phát âm các nguyên âm a, o, u, i, e; phụ âm b, m, ph, v, th, n, s, d, ch, nh,...; kỹ năng sử dụng trong dạy phát âm; nguyên tắc dạy phát âm; phương pháp dạy phát âm. Với các bạn chuyên ngành Sư phạm thì đây là tài liệu hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cấu âm từng âm tiết

  1. CẤU ÂM TỪNG ÂM TIẾT
  2. Nguyên âm /a/  Miệng há to, lưỡi nằm ngang trong khoang  miệng.  Đưa hơi lên khoang miệng  Bật hơi và phát tiếng (sờ lên cổ thấy rung, để  mu bàn tay gần miệng thấy hơi thở ra ấm và  nhẹ) 
  3. Nguyên âm /a/
  4. Nguyên âm /u/  Môi dô nhiều ra phía trước, hai môi sát gần  nhau tạo thành một lỗ hẹp.   Lưỡi đẩy lùi về phía sau, mặt lưỡi sau nâng  cao gần với ngạc mềm.   Đưa hơi lên khoang miệng   Bật hơi và phát tiếng (rung ở hầu và ngực) 
  5. Nguyên âm /u/
  6. Nguyên âm /o/  Môi tròn, hơi đưa về phía trước, độ mở miệng  nhỏ hơn khi phát âm “a”.   Lưỡi hơi đưa về phía sau, mặt lưỡi sau nâng  lên  Đưa hơi lên khoang miệng.  Bật hơi phát tiếng (rung ở hầu; luồng hơi đi ra  từ miệng nhẹ, ấm)
  7. Nguyên âm /o/
  8. Nguyên âm /i/  Môi căng ra giống như khi mỉm cười. đầu lưỡi  tì mạnh vào hàm dưới.  Đưa hơi lên khoang miệng.   Bật hơi phát tiếng (có thể nhận thấy cảm giác  rung ở hầu, rung ở đầu và sự căng của các  cơ hàm dưới ở khoang miệng) 
  9. Nguyên âm /i/
  10. Nguyên âm /e/  Môi trùng, mép hơi kéo sang hai bên. đầu lưỡi  tỳ vào hàm dưới, hai mép bên của lưỡi tỳ vào  hàm trên (vùng răng hàm)  Đưa hơi lên khoang miệng  Bật hơi phát tiếng (rung ở hầu) 
  11. Nguyên âm /e/
  12. Phụ âm /b/  Hai môi chạm vào nhau  Không đưa hơi thoát lên mũi, giữ hơi trong  khoang miệng  Mở miệng, mật mạnh hơi thành tiếng
  13. Âm b
  14. Phụ âm /m/  Hai môi chạm nhẹ vào nhau  Đưa hơi thoát lên mũi (nếu chạm tay vào mũi  thấy có sự rung nhẹ).  Mở miệng phát thành tiếng
  15. Âm m
  16. Phụ âm /ph/  Răng hàm trên cắn nhẹ vào môi dưới  Đẩy nhẹ hơi ra ngoài, tạo thành tiếng ‘phì’ kéo  dài.  Há miệng và bật hơi ra  Chú ý:  Âm ‘phì’ kéo dài liền với việc phát tiếng, không  được đứt quãng Có thể đưa tay lên miệng để cảm nhận luồng hơi  phát ra
  17. Phụ âm ph
  18. Phụ âm /v/  Răng hàm trên cắn nhẹ vào môi dưới  Đẩy nhẹ hơi ra ngoài (chạm tay vào cổ để thấy  có sự rung nhẹ khi đẩy hơi).  Há miệng và phát tiếng
  19. Âm v
  20. Phụ âm /th/  Đầu lưỡi chạm vào răng trên (giống âm /t/)  Giữ hơi trong khoang miệng  Đẩy lưỡi vào răng và thổi nhẹ hơi ra ngoài (có  thể đưa tay lên miệng để cảm nhận luồng hơi  phát ra)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2