CÂY THU C LÁỐ CÂY THU C LÁỐ
Ế Ế
I TH C Hi N: PHAN ĐÌNH TUY N I TH C Hi N: PHAN ĐÌNH TUY N
ƯỜ ƯỜ Ơ Ị Ơ Ị
Ệ Ệ Ệ Ệ
Ự NG Ự NG Đ N V : HÒA Vi T JSC Đ N V : HÒA Vi T JSC
ố
Cây thu c lá (Nicotiana)
ế
ả
ị I. Giá tr kinh t
ấ và tình hình s n xu t
ế
ị 1. Giá tr kinh t
ử ồ
ả
ố
ồ
ố
ọ
ỹ
ị Cây thu c lá có ngu n g c Nam M và có l ch s tr ng tr t cách đây kho ng 4000 năm
ừ
ố
ượ
ế ớ
ồ
ơ
ộ
ỹ
ỹ T Nam M cây thu c lá đ
ắ c đem đi tr ng kh p n i trên th gi
i thu c châu Á, châu M ,
châu Âu, châu Phi
Ý nghĩa kinh t
: ế
ầ ử ụ
ị ườ
ư
ặ
ẩ
ố
ỉ
ế ớ
+ Thu c lá là m t hàng xa x ph m nh ng nhu c u s d ng trên th tr
ng th gi
ấ ớ i là r t l n.
ệ
ề
ả
ấ
ố
ồ
ơ
ớ
ồ
Tr ng thu c lá cho hi u qu cao h n nhi u so v i cây tr ng khác (10001200 USD/1t n lá
khô)
ể
ế
ộ ố ấ
ể ượ ử ụ
ố ả
ấ
ọ
ố + Trong thu c lá có th chi
t su t m t s ch t hoá h c có th đ
c s d ng làm thu c b o
ệ ự ậ v th c v t.
ọ
ườ
ế
ấ ừ
ấ
ố
ượ ử ụ
ữ
ố
+ Trong y h c ng
i ta chi
t su t t
thu c lá ch t Hemoglobin đ
c s d ng làm thu c ch a
b nh.ệ
ả
ấ 2. Tình hình s n xu t
ả
ấ
* Tình hình s n xu t trên th gi
ế ớ i
ủ ế ậ
ố
ở
ỹ
Di n tích thu c lá ch y u t p trung
Châu Á 2.500.000ha, Châu M 1.600.000 ha, Châu Phi
ệ
ủ ế
ề
ạ
ố
ợ
ớ
ố
ố
326.000 ha v i nhi u lo i thu c khác nhau trong đó ch y u là gi ng thu c lá s i vàng
ấ ượ
ố
ố ậ
ở ộ ố
ủ ướ
Ấ
ỹ
ộ
Ch t l
ng thu c lá t
t t p trung
m t s bang c a n
c M , Cu Ba và n Đ
ả
ấ
ố
ạ
ệ
* Tình hình s n xu t thu c lá t
i Vi
t Nam
ư
ự
ố
ồ
ở
ệ
ạ
ậ
Th c dân Pháp đã đ a cây thu c lá vào tr ng
Vi
t Nam vào 1935 t
i Bình Thu n, 1940
ớ ượ
ố
ở
ề
thu c lá m i đ
ồ c tr ng
ắ mi n B c
Ở ề
ắ
ợ
ượ
ừ
ở
ằ
ạ
ơ
ớ
ố
ố mi n B c thu c lá s i vàng đ
ồ c tr ng t
năm 1940
Cao B ng, L ng S n v i gi ng
ợ
ố
thu c lá s i vàng
ủ
ấ
ố
ệ
ấ
Nhìn chung năng su t thu c lá c a Vi
t Nam còn th p do:
ủ ế
ư
ấ
ố
ố
ố
+ Ch a có gi ng thu c lá cho năng su t cao mà ch y u là gi ng cũ
ậ ộ
ờ ụ
ề
ế
ạ
ậ
ỹ
+ Do k thu t thâm canh còn nhi u h n ch : m t đ , phân bón, th i v
ả
ấ
ố
ố
ấ ạ
ở
Phân b các vùng s n xu t thu c lá
ở ướ n
c ta ( các vùng đ t b c màu)
ệ
ề
ằ
ạ
ố
ơ
ỉ
+ Các t nh mi n núi: Cao B ng, L ng S n, Thanh Hoá là vùng có di n tích thu c lá
ể ở ộ
ấ
ượ
ệ
ưỡ
ớ ủ ả ướ l n c a c n
c, đ t đai có th m r ng đ
ấ ơ c di n tích, đ t h i chua, dinh d
ng trung bình.
ả
ậ
ố
ộ
ồ
ệ
+ Vùng thu c lá Đông Nam B ( Qu ng Ngãi, Đ ng Nai, Tây Ninh): có khí h u nhi
t
ấ
ộ
ố
ể ở ộ
ượ
ệ
đ cao, đ t đai t
t, có th m r ng đ
c di n tích.
ơ ở ậ ọ II. C s sinh v t h c
ạ ự ậ 2.1. Phân lo i th c v t
ạ ố ộ Cây thu c lá thu c ngành h t kín Angiospermae
ầ ớ L p hai lá m m Dicotylendones
ớ Phân l p cúc Asteridae
ộ B hoa mõm sói Scrophulariales
ọ H cà Solanaceae
Chi Nicotiana
ầ ớ ộ ố ạ ạ ỏ Trong chi Nicotiana có 5070 loài, ph n l n là d ng c , còn m t s ít loài d ng thân
ụ ứ ế ạ ầ ỉ ị ế đ ng, h u h t là các loài d i ph , ch có 2 loài có giá tr kinh t là
Nicotiana Tabacum L.
Nicotiana Rustica L.
N.Tabacum N.Rustica
ễ ươ ố ớ ỏ R t ng đ i l n R nhễ
ươ ề ố ề ấ ỏ ng đ i to, chi u cao thân Thân: nh , chi u cao th p 0,31m
Thân: t ừ t 13m
ố ượ ừ ỏ ố ượ ừ ng lá t 15 ng lá t 820
ỏ Lá: to, m ng, s l 100 lá Lá: nh , dày, s l lá
ớ ồ ồ ặ Hoa: h ng ho c ph t h ng ặ Hoa: vàng ho c xanh vàng
ả ỏ Qu : to, nâu Qu : nhả
ạ ấ ỏ ạ ạ H t: r t nh . 0.050.09g/1000h t ạ H t: 0.20.3g/1000h t
ủ ủ
ố ố
Hoa c a 2 loài thu c lá Hoa c a 2 loài thu c lá
N.rustica
N.tabacum
ự ậ ọ ủ
ố
ợ
ố
ể
ặ
2.2 Đ c đi m th c v t h c c a các gi ng thu c lá s i vàng Virginia
ộ ễ
ể
ặ
2.2.1. Đ c đi m b r
ễ ụ ễ
ễ ấ
ễ
ồ
ố
R thu c lá g m r tr , r con, r h p thu
ễ ụ
ể ừ
ủ ạ
ễ + R tr là r phát tri n t
ả phôi c a h t, có kh năng ăn sâu 11,2 m.
ượ
ừ ễ
ễ
ầ
ớ
ễ + R con đ
c phân nhánh ra t
ễ r chính cùng v i các r . R con là thành ph n chính trong
ộ ễ ủ
ố
b r c a cây thu c lá.
ễ ấ ị
ễ
ạ
ả
ố
ở
ầ ổ ễ
R thu c lá có kh năng tái sinh m nh, hình thành các r b t đ nh
ph n c r khi ta vun
x iớ
ễ
ấ
ố
ơ
ượ
ở ễ
R thu c lá là c quan duy nh t hình thành nên Nicotin. Nicotin đ
c hình thành
r sau đó
ượ ậ
ể ư
ậ
ộ
ở
ầ
đ
c v n chuy n đ a lên các b ph n khác
ấ trên cây nh t là ph n lá.
ộ ễ
ố
ợ
ớ
ừ
B r thu c lá thích h p v i pH t
67
ấ ợ
ư ẩ
ộ ễ
ư
ễ
ệ
ề
ậ
ố
ố
R thu c lá a m nh ng r t s úng. Trong đi u ki n ng p úng b r thu c lá không phát
ể ượ
tri n đ
c.
ể ứ
ứ
ượ
Có 2 ch ng minh đ ch ng minh Nicotin đ
c hình thành t
ừ ễ r
2.2.2. Thân thu c láố
ụ ẳ ạ ơ ọ ộ ố ừ ề Thân thu c lá thu c lo i thân đ n tr c m c th ng cao t ụ 13m. Chi u cao thân ph
ờ ụ ề ệ ậ ộ ố ồ ỹ thu c và gi ng, đi u ki n canh tác, k thu t gieo tr ng, th i v
ỗ ố ề ộ ộ ồ ố ở Trên thân có nhi u lóng và ngăn cách b i các đ t, m i đ t mang m t lá và m t ch i
ở ữ ạ ồ ồ ồ nách. Trong ch i nách phân ra làm 2 lo i: ch i nách chính ( gi a nách lá), ch i nách
ụ ẽ ụ ở ắ ồ ồ ồ ụ ph ( 2 bên). Khi ta ng t ch i chính thì các ch i ph s phát sinh. Khi ch i ph
ắ ể ậ ể ưỡ phát sinh ta có th ng t đ t p trung dinh d ng cho các lá chính.
ậ ộ ộ ớ ạ ổ ủ Trên thân có m t l p lông dính bao ph , m t đ lông thay đ i theo các giai đo n
ưở ậ ộ ả sinh tr ng, cây càng già m t đ lông trên thân càng gi m.
2.2.3. Lá thu c láố
ủ ố ể ặ Đ c đi m chung c a lá thu c lá
ọ ừ ố ủ ộ ườ ắ ừ ướ ố + Lá thu c lá m c t các đ t c a thân theo m t đ ng vòng xo n t d i
ố ề ố ướ lên trên và phân b đ u ra b n h ủ ng c a cây
ướ ụ ề ệ ố ộ ổ ố ạ + Hình d ng, kích th c lá thu c thay đ i ph thu c vào gi ng, đi u ki n
ạ ả ậ ỹ ở ữ ố ở ố ơ ngo i c nh, k thu t canh tác. Các lá thuôc gi a to h n các lá thu c g c và
ứ ầ ọ ố ng n. Lá thu c lá hình tr ng, ô van, e líp, thuôn b u, thuôn dài ....
ố ố ố ổ ố + S lá trên cây thay đ i theo gi ng, trung bình các gi ng ở ướ n c ta có s lá
ừ trung bình t 2035 lá
ề ặ ơ ủ ắ ố + B m t lá thu c khi non có lông t màu tr ng, dày và dính bao ph . Khi
ớ ơ ư ầ ụ già l p lông t th a d n, ít dính và r ng đi.
ộ ố ạ ộ ố ạ
ố ố M t s d ng lá thu c M t s d ng lá thu c
ặ ưở ủ ố ể Đ c đi m sinh tr ng c a lá thu c trên cây
ầ ố ưở ạ + Lá thu c lá do các m m sinh tr ng phân hoá t o thành theo th t ứ ự ừ ướ t d i lên
ẽ ế ể ế ạ ầ ầ trên, cho đ n khi m m chuy n sang phân hoá m m hoa s k t thúc giai đo n phân
hoá lá.
ệ ề ắ ộ ố ờ ụ Th i gian phân hoá lá dài hay ng n ph thu c và gi ng, đi u ki n chăm sóc.
ố ờ ưở ố ờ Các gi ng có th i gian sinh tr ng dài, s lá ít, th i gian phân hoá lá dài và ng ượ ạ c l i
ưở ủ ể ạ Quá trình sinh tr ng c a lá (3045 ngày) có th chia làm 3 giai đo n
ạ ừ ượ ớ ệ ệ ạ + Giai đo n 1: t khi lá đ c phân hoá cho t i khi di n tích lá đ t ¼ di n
ố ạ ạ ế ủ tích lá t i đa. Giai đo n này là giai đo n phân hoá các t ệ bào c a lá, di n tích lá tăng
ế ấ ế ị ư ệ ế ậ ch m nh ng nó quy t đ nh đ n k t c u lá và di n tích lá sau này.
ạ ớ ế ế ạ ạ ệ ố + Giai đo n 2: ti o theo giai đo n 1 cho đ n khi lá đ t t i di n tích lá t i đa.
ạ ưở ủ ệ ạ ế ượ Đây là giai đo n sinh tr ng m nh c a lá, di n tích lá tăng nhanh do các t bào đ c
ở ạ ướ ế ị ể ệ ế phân hoá giai đo n tr ạ c tăng nhanh th tích. Giai đo n này quy t đ nh đ n di n
tích lá thu cố
+ Giai đo n 3: t
ạ ừ ệ ạ ố ớ ệ ạ khi lá đ t di n tích lá t i đa cho t i khi lá chín. Giai đo n này di n
ấ ữ ơ ế ậ ấ ổ ợ ợ ỹ tích lá tăng r t ch m các lá ti n hành t ng h p và tích lu các h p ch t h u c do
ế ị ế ậ ọ ượ ấ ượ ủ ố v y quy t đ nh đ n tr ng l ng và ch t l ng c a lá thu c.
ẽ ượ ế ả ậ ộ ộ Trên b n thân m t phi n lá, các b ph n khác nhau s đ c phát sinh khác
ế ế ẫ ố ượ nhau d n đ n chín khác nhau. Các phi n lá xa gân chính, xa cu ng lá đ c phân hoá
ẽ ớ ớ s m s chín s m và ng ượ ạ i c l
Phân lo i lá thu c lá
ạ ố
ế ạ ẩ ấ ỏ ố ượ + Lá g cố chi m 10% s lá trên cây, ph m c p lo i 5. Lá m ng, hàm l ng
ấ ố ẹ nicotin th p, cellulose cao, khi hút thu c nóng, nh
ế ấ ẩ ạ ố ỏ ỏ + Lá nách d iướ chi m 15% s lá trên cây, ph m ch t lo i 3. Lá nh , m ng,
ượ ấ ườ hàm l ng nicotin th p, đ ng ít
ấ ượ ữ ế ố ố + Lá trung châu (lá gi a) chi m 40% s lá trên cây. Lá có ch t l ng t t,
ạ ượ ườ ừ ơ ố ố lo i 1. Lá to, dày, hàm l ngđ ả ng cao, nicotin v a ph i, thu c th m, cháy t t
ỏ ơ ế ẩ ấ ạ ố + Lá nách trên chi m 25% s lá trên cây, ph m ch t lá lo i 2. Lá nh h n lá
ữ ượ ạ ươ ố ườ ấ gi a, hàm l ng đ m cao, nicotin t ng đ i cao, đ ố ấ ng th p thu c s y khó vàng
ỏ ố ượ ạ ọ + Lá ng n chi m ế 10% s lá trên cây, lá nh , dày, l ng đ m và nicotin
ấ ạ ẩ ặ trong lá cao, hút n ng, ph m c p lo i 4
ả ạ 2.2.4. Hoa, qu , h t
Hoa
ạ ố ộ ự ữ ạ ỳ ưở ở ỉ + Hoa thu c lá thu c lo i hoa t h u h n. Khi chu sinh tr ng đ nh
ữ ể ấ ầ không phân hoá lá n a thì chuy n sang phân hoá hoa. Đ u tiên hoa trung tâm xu t
ướ ừ ố ủ ế ạ ạ ệ hi n tr g c c a hoa này phát sinh ra 3 cành ch c, trên các cành ch c này ti p c, t
ụ t c ra hoa.
ậ ở ừ ố + Quy lu t n hoa: T trên xu ng d ướ ừ i, t ngoài vào trong (các hoa trung
ở ướ ớ ứ ấ ờ ở ươ ố tâm n tr c sau đó t i các hoa trên các nhánh th c p). Th i gian n hoa t ng đ i
ể ố ầ ả ậ ậ ọ dài, vì v y khi đ gi ng c n ch n hoa và qu ra và chín t p trung.
ớ ồ ủ ể ặ ặ ơ ồ ị + Đ c đi m c a hoa đ n: Hoa có 5 cánh màu h ng ho c ph t h ng có 1 nh
ị ự ầ ỵ ự ụ ấ ắ cái, 5 nh đ c (4 dài + 1 ng n), b u nhu có 24 ô, hoa t th ph n là chính, t ỷ ệ l
ấ ấ ấ ỷ ệ ậ ả ườ ỗ giao ph n r t th p (12%), t đ u qu cao 90 – 95%. Bình th l ng m i cây có
ữ ể ế ả ố ả 100150 qu , có nh ng cây tu theo gi ng có th có đ n 400450 qu ỳ
ủ ế ố ự ụ ấ ệ ượ ế ỉ + Hoa thu c ch y u là hoa t th ph n. Hi n t ấ ng giao ph n ch chi m
35%
Quả
ủ ạ ả ả ở ố ộ + Qu thu c lá thu c lo i qu nang, sau khi hoa n 3540 ngày thì q a chín
ả ấ ễ ị ứ ắ ạ ỏ có màu nâu, v qu r t d dàng b n t b n h t ra ngoài.
ỷ ệ ậ ả ấ ố ộ ừ + T l đ u qu r t cao (>90%). Trên m t cây thu c lá có t ả 100400 qu .
H tạ
ạ ố ố ượ ấ ỏ ế ạ ộ ừ + H t thu c lá có kích th cướ r t nh , kh i l ng 1000 h t bi n đ ng t
ề ạ ả ạ ấ ạ ả 0,050,09g/1000 h t. Trong 1 qu có r t nhi u h t. Bình quân có 20004000 h t/qu
ấ ạ ạ ố ỏ ứ ề ặ ồ ớ + C u t o h t thu c lá : M t ngoài là l p v c ng dày, nhăn, g gh , màu
ố ớ ế ồ ớ ỏ ỏ ỗ ỗ ả nâu t i, g m 4 l p t bào cutin g vách m ng – cutin hoá. L p v này có 1 l n y
ầ ỏ ớ ố m m. Do có l p v dày không cho không khí và n ướ ọ c l ạ t vào nên h t thu c lá có
ả ữ ứ ả ầ ử ỹ ể ầ ỷ ệ ả kh năng gi s c n y m m lâu, khi gieo c n x lý k đ cho t ầ n y m m cao. l
ứ ứ ễ ầ ầ ầ ạ ớ ấ ự Bên trong h t có ch a 2 lá m m, phôi r , phôi m m, hái lá m m l n ch a ch t d
ữ ầ tr và d u (3031%)
ủ ạ ầ ể ặ + Đ c đi m sinh lý c a h t c n chú ý:
ậ ạ ố H t thu c lá chín sinh lý sau chín hình thái 1012 tháng, vì v y sau khi thu
ả ạ ả ầ ớ ạ ho ch c n b o qu n h t 1 năm m i đem gieo.
ả ạ ữ ứ ả ễ ả ề ầ ả ố H t có kh năng gi s c n y m m lâu, d b o qu n gi ng, trong đi u
ệ ệ ộ ấ ể ữ ứ ả ầ ặ ki n nhi t đ th p có th gi ơ ữ s c n y m m 1015 năm ho c lâu h n n a
ỏ ễ ẫ ạ ơ ớ ầ ả ạ ố ố H t nh d l n t p c gi i, c n qu n cách li gi ng t t.
ề ữ ấ ế ấ ạ ờ ỳ ậ ạ ồ ỏ Do h t nh có c u t o b n v ng, th i k cây con r t y u vì v y khi tr ng
ả ầ ố ườ ươ thu c lá c n ph i làm v n m.
ưở ố ờ ỳ 3. Các th i k sinh tr ể ủ ng và phát tri n c a cây thu c lá
ờ ỳ ưở ố ở ườ ươ 3.1. Các th i k sinh tr ể ủ ng, phát tri n c a thu c lá n m v
ờ ỳ ừ ờ ỳ ầ ỳ ố ủ ủ ọ 3.1.1. Th i k t gieo m c: đây là th i k đ u tiên c a chu k s ng c a cây
thu c láố
ấ ẩ ạ ố ọ ố ượ ắ ầ ầ + H t thu c lá gieo xu ng đ t hút m 60% tr ng l ng ban đ u thì b t đ u
ầ ả quá trình n y m m
ừ ọ ầ ờ ỳ ặ ờ ờ + Th i gian t ế gieo m c c n 46 ngày. N u th i k này g p rét thì th i
ầ ướ ổ ế ể ấ ờ gian có th kéo dài trên 15 ngày , n u đ t khô thì th i gian này c n t i b sung.
ệ ộ ầ ợ ướ ướ + Nhi ạ ả t đ thích h p cho h t n y m m 22280C, d ạ i 180C h t hút n c
ầ ậ ừ ạ ướ ả ch m, quá trình n y m m kéo dài, nhi ệ ộ ướ t đ d i 120C h t ng ng hút n c không
ả ầ n y m m
ể ạ ả ầ ủ ấ ạ ộ ẩ ệ ề ộ ẩ + Đi u ki n: đ m đ t đ t 70% đ m bão hoà, c n đ oxy đ h t n y
m mầ
ờ ỳ ữ ậ 3.1.2. Th i k ch th p:
ứ ệ ấ ạ ạ ậ ọ + Sau khi cây m c 67 ngày trên cây xu t hi n lá th t th 2 t o thành d ng
ữ ậ ắ ầ ễ ễ ấ ạ ch th p, r cây con ăn sâu vào đ t 812cm, b t đ u phát sinh r nhánh. Giai đo n
ỏ ễ ế ậ ầ ặ ệ này cây còn nh , d ch t vì v y c n chăm sóc đ c bi t.
ầ ướ ướ ủ ẩ ộ ẩ ấ ả ả + Yêu c u: t c đ m cho cây con đ m b o 8090% đ m đ t, i n
ướ ẫ ặ ấ ộ ẩ ệ ệ tránh t i đ m quá làm tăng đ m không khí m t đ t gây b mh cho cây con (b nh
ố ễ ế ẻ th i r , ch t o)
ầ ủ ươ ế ỏ ế Ánh sáng đ y đ , thi u ánh săng cây con v ễ ị ổ n cao lá m ng, y u d b đ
ữ ế ầ ầ ơ ỉ ạ r p. C n ti n hành t a cây nh ng n i quá d y.
ờ ỳ ể ễ 3.1.3. Th i k phát tri n r
ố ộ ữ ậ ư ạ ưở ắ ầ + Sau giai đo n ch th p các lá b t đ u phân hoá nh ng t c đ sinh tr ng
ộ ễ ề ể ậ ạ ủ c a lá và cây ch m, chi u cao thân không tăng. Trong giai đo n này b r phát tri n
ậ ợ ệ ế ạ ế ạ ề m nh, n u đi u ki n thu n l i giai đo n này kéo dài 12 – 15 ngày và k t thúc khi
ễ ễ ể ấ ậ ạ ố cây có 34 lá th t, cu i giai đo n ra r , r cái có th ăn sâu vào trong đ t 1215cm
ộ ễ ặ ơ ho c sâu h n, b r ăn ngang 1015cm.
+ Yêu c u:ầ
ầ ủ ạ ấ ử ụ Bón phân đ y đ cho cây, nh t là s d ng các lo i phân kích thích cho quá
ễ ư ườ ầ ủ trình ra r nh lân và kali, th ờ ỳ ạ ng bón lót đ y đ các lo i phân này. Trong th i k
ể ễ ườ ờ ỳ ế ế ạ ơ phát tri n r th ờ ỳ ng h n ch bón N h n các th i k khác, n u th i k này cây còi
ụ ạ ạ ớ ọ ầ ướ c c c n t ẻ i phân đ m v i m c đích t o cho cây con kho .
ế ộ ẩ ể ễ ấ ạ H n ch đ m đ t, trung bình 6070% đ r ăn sâu
ệ ừ ỏ ạ ỉ ư ả ậ ộ ầ ủ ả Di t tr c d i, t a th a đ m b o m t đ cây con, ánh sáng đ y đ
ưở ờ ỳ ủ ố ờ ỳ 3.1.4. Th i k sinh tr ng thân lá c a cây con (th i k hình thành con thu c)
ủ ễ ể ạ ạ ặ ệ + Sau giai đo n ra r là giai đo n phát tri n nhanh c a thân, đ c bi t là lá.
ệ ắ ấ ộ ớ ạ Di n tích lá tăng nhanh trong m t giai đo n ng n (1215 ngày) lá l n nh t trên cây là
ứ ể ậ lá th 34, có th dài 1215cm, thân cao 23cm. Khi cây có 68 lá th t trên cây, cây
ề ồ ượ ể m m, dai có th đem tr ng đ c.
ở ụ ụ + v đông: 4045 ngày, v xuân 60 ngày
+ Yêu c u:ầ
ầ ủ ấ ưỡ ả ủ ẩ ấ ạ ả ạ Cung c p đ y đ dinh d ng cho cây nh t là đ m. Đ m b o đ m đ t
ộ ẩ ố ạ ố ướ ừ ổ ồ ướ 8090% đ m t i đa. Cu i giai đo n tr c khi nh đem tr ng 710 ngày ng ng t i
ướ ể ạ ố ệ ấ ị ẽ ụ ồ ồ n c đ hu n luy n cho cây ch u h n t t, khi tr ng s ph c h i nhanh.
ầ ủ ư ỉ Yêu c u đ ánh sáng, t a th a cây – cây 34cm
ệ ộ Nhi ợ t đ thích h p 18240C
ờ ỳ
ưở
ủ
ố
ở ộ
3.2. Các th i k sinh tr
ng c a cây thu c lá
ấ ả ru ng s n xu t
ụ ồ
ạ
ưở
3.2.1. Giai đo n ph c h i sinh tr
ng
ạ ầ
ế ể
ạ ạ ộ ễ ị ứ
ổ ừ ườ ươ
ồ
Là giai đo n c n thi
t đ cây tái t o l
i b r b đ t khi nh t
n m đem tr ng ra
v
ụ ồ
ả
ả
ấ
ạ
ộ
ướ ủ ộ ễ
ru ng s n xu t. Giai đo n này ph c h i kh năng hút n
c c a b r cũ kéo dài 710 ngày
ầ ủ ẩ
ồ
ộ ẩ
ụ
ế
ả
ả
ấ
sau tr ng, yêu c u đ m t
ướ ướ i n
c liên t c, đ m b o đ m đ t 8085% đ n khi lá xanh
ở ạ
ứ c ng tr l
i.
ạ
ễ
3.2.2. Giai đo n ra r
ề ễ ớ ể
ộ ễ
ụ
ể
ạ
ồ
ố
ả Sau khi h i xanh b r cây thu c lá phát tri n m nh cây ra nhi u r m i đ khôi ph c kh
ướ
ưỡ
ộ ễ ớ ắ ầ
ồ
năng hút n
ấ c và ch t dinh d
ng nuôi cây. Sau tr ng 1520 ngày b r m i b t đ u tăng
ấ ố ộ ạ
ộ ễ
ể
ồ
nhanh, 3035 ngày tăng nhanh nh t (t c đ đ t 100%), 45 ngày sau tr ng b r phát tri n
ạ
ậ ch m l
i.
ự
ưở
ủ
ở ờ ỳ
ậ
S sinh tr
ng c a thân lá
th i k này ch m.
Yêu c u:ầ
ạ ớ
ấ ơ ố
ộ ễ
ấ
ớ
+ X i xáo, vun cao t o l p đ t t
i x p, thoáng khí, cung c p O2 cho b r phát
ứ ễ ể
ễ ớ
ể
ể
ề
tri n. Có th làm đ t r đ kích thích cho r m i phát sinh nhi u.
ề ượ
ấ ể
ấ
ầ
ỳ
ị
ầ + Yêu c u v l
ng n
ộ ế ẩ c th p, c n đ nh k làm thi u m cho đ t đ kích thích b
ướ
ấ ầ
ộ ẩ
ộ ẩ
ấ ố
ạ
ễ r ăn sâu, đ m đ t c n đ t 6070% đ m đ t t
i đa
ầ ủ
ấ
ưỡ
ấ
+ Cung c p đ y đ dinh d
ng cho cây nh t là P, K
ạ
ưở
ủ
ố
3.2.3. Giai đo n sinh tr
ng c a thân và lá thu c lá
ờ ỳ
ấ ủ
ế ị
ố
Th i k này kéo dài 3035 ngày và quy t đ nh năng su t c a cây thu c lá
ố ộ ươ
ờ ỳ
ể
ạ
ể ủ
ố ộ
ủ
ạ
Th i k này thân lá phát tri n m nh, t c đ v
n cao c a thân, t c đ phát tri n c a lá đ t
ờ ỳ
ỉ
đ nh cao vào th i k này
ờ ỳ
ờ ỳ
ắ
Th i k này chia làm 2 th i k ng n
ờ ỳ ừ
ể ễ ế
ệ
ệ
ố
+ Th i k t
phát tri n r đ n tròn mình: hoàn thi n vi c phân hoá s lá trên cây
ờ ỳ ừ
ụ
ế
ố
ố
+ Th i k t
khi cây thu c lá tròn mình đ n khi cây thu c lá có n (6070 ngày sau
ờ ỳ
ố ượ
ệ
ồ
ể
ề
ạ
tr ng), th i k này di n tích lá, kh i l
ng lá tăng nhanh, b dày lá phát tri n. Hình d ng và
ướ
ư
ặ
ố
kích th
c lá đ c tr ng cho gi ng.
Yêu c uầ
ầ ướ
ứ
ạ ầ ướ ổ
ế
ướ
ủ + Đáp ng đ nhu c u n
ấ c cho cây, n u đ t khô h n c n t
i b sung n
c cho
ờ ỳ th i k này
ố
ưở
+ Nhi
ệ ộ ươ t đ t
ng đ i cao: 2528
0C cây sinh tr
ng t
ố t
ưỡ
ề
ầ
ộ
+ Dinh d
ể ể ng c n nhi u N, K đ cho b lá phát tri n
ủ
ạ
ố 3.2.4. Giai đo n già chín c a lá thu c
ố ừ
ể
ể
Bi u hi n
ệ : Lá thu c t
màu xanh non chuy n sang xanh
ể ừ
ưở
ưỡ
vàng. Cây chuy n t
sinh tr
ng sinh d
ng sang sinh
ưở
ự
ế
ắ
tr
ng sinh th c, gân lá tr ng. Lúc này ta ti n hành thu
ạ
ố ho ch lá thu c
ườ
ọ ỉ
ể ậ
ấ
ờ ỳ Trong th i k này ta th
ng b m ng n t a cành đ t p
ưỡ
ố
ạ ể
ấ
trung dinh d
ng cho các lá thu c còn l
i đ tăng ch t
ượ
ư
ấ
l
ố ng cũng nh năng su t thu c
ệ ộ
ộ ẩ
ễ
ắ
ấ
Yêu c uầ : nhi
ả t đ cao, có n ng, gi m đ m đ t, n u có
ư
ướ ị
ờ ể
ệ ượ
ả m a ph i tháo n
c k p th i đ tránh hi n t
ậ ng ng p úng.
ở ầ 4. Thành ph n sinh hoá ố trong lá thu c
4.1. Nicotin (C10H14N2)
ộ ặ ẩ ấ ạ ầ ố ẹ ế ị Là thành ph n chính, đóng vai trò quy t đ nh ph m ch t thu c lá t o đ n ng nh
ư ế ộ ố ượ ố khi lá thu c khi hút. Nicotin trong thu c lá bi n đ ng tù 0,47% nh ng hàm l ng
ừ ủ ấ ượ ẽ ố Nicotin v a đ 1,21,7% s cho ch t l ố ng thu c hút t t.
ộ ợ ấ ạ ộ ở ứ ạ Nicotin là m t h p ch t ch a đ m thu c lo i ancaloit. Nicotin trong cây có hai
d ng:ạ
ả ạ ưở ớ ẩ ố ế ợ + D ng k t h p: ít nh h ng t ấ ủ i ph m ch t c a thu c lá
ự ả ưở ớ ấ ủ ẩ ố ạ + D ng t do: có nh h ng t ố i ph m ch t c a thu c lá. Khi hút thu c
ự ẹ ặ ả ố ơ ị Nicotin t do đã gây kích thích các c quan v giác gây c m giác n ng nh cho thu c
lá.
ả ư ậ ả Khi hút nicotin đã phân gi ố i thành NH3 trong khói thu c và nh v y gây nên ph n
ứ ố ọ ả ứ ủ ề ng c a khói thu c g i là ph n ng ki m.
ợ ố Hàm lu ng Nicotin trong lá thu c lá
ố ể + Theo quan đi m m i: >2,0% t t, = 2,0% trung bình, <2% là kém
ớ
ể ố + Theo quan đi m cũ: 1,21,5% t t, >1,51,7% trung bình, >1,7% kém.
ượ ừ ễ ượ ư ậ ộ Nicotin đ c hình thành t r và đ c đ a lên các b ph n khác trong cây: thân lá
ượ
ộ
Hàm l
ụ ng Nicotin ph thu c vào:
ố
ượ
+ Gi ng: K326, C176 có hàm l
ng Nicotin cao
ề
+ Bón phân: Bón nhi u N nicotin tăng
ấ
ấ
+ Đ t đai: đ t giàu và nghèo N
ờ ế
ờ ế
ượ
+ Th i ti
ậ t khí h u: th i ti
t khô hanh hàm l
ng
Nicotin cao
ị
+ V trí các lá trên cây
ộ
ở
ượ
+ Trong m t lá:
mép lá hàm l
ng Nicotin cao h n
ơ ở
ữ ở
ượ
ơ ở
gi a,
gân lá có hàm l
ng Nicotin cao h n
ế phi n lá.
ứ ạ
ợ
ấ
ấ ủ
ế
ố
ẩ Có liên quan đ n ph m ch t c a thu c lá
ế
ố
Chi m 1215% trong thu c lá
ấ ạ
ộ ậ
ấ
Pr là m t v t ch t có N tham gia vào c u t o nguyên sinh ch t c a t
ấ ủ ế
ả
ưở
ớ
ưở
bào nên nh h
ng t
i sinh tr
ủ ng c a cây.
ế
ượ
ố ớ
ấ ượ
N u hàm l
ng Nicotin cao và không cân đ i v i Gluxit thì ch t l
ng
ố ẽ lá thu c s kém
ượ
ầ ừ
ố ớ
ọ
Trong cây hàm l
ng Pr tăng d n t
lá g c t
i lá ng n
ượ
ụ
ậ
ộ
ỹ
Hàm l
ấ ng Pr ph thu c và k thu t bón phân, làm đ t
4.2. Pr và các h p ch t ch a đ m khác
ấ ạ ế
ầ
4.3. Gluxit
ủ bào c a cây
ế
ọ
ượ
Nó chi m 2550% tr ng l
ố ng khô trong lá thu c
ượ
ố ấ
ễ
ấ
ả
Hàm l
ng Gluxit cao thu c s y có màu vàng, s y d cháy, ph n
ứ
ả ứ
ố
ng khói thu c là ph n ng axit
ầ
ườ
ộ
Trong gluxit ngoài thành ph n chung còn có đ
ng, tinh b t và
xellulose
ượ
ườ
ị
+ Hàm l
ng đ
ẽ ng cao khi hút s không b khét
ệ ự ữ
ữ
ộ
+ Tinh b t và xellulose là nh ng nguyên li u d tr , trong quá
ẽ ượ
ả
ườ
ế ế trình ch bi n nó s đ
c phân gi
i thành đ
ng.
Là thành ph n tham gia c u t o t
ố ể ẩ ấ ỉ 4.4 Các ch tiêu đ đánh giá ph m ch t thu c lá
ỉ * Ch tiêu sinh hoá
ỉ ố ườ ặ ố ổ ổ ố ườ ổ ổ = Đ ng t ng s /Pr t ng s (ho c = đ ố ố ng t ng s /Nt ng s Ch s Shmuck
x6,25)
ỉ ố ứ ấ ẩ ố ộ Ch s này = 1 ph m ch t thu c lá thu c m c trung bình
ỉ ố ẩ ố ộ ấ Ch s này > 1 ph m ch t thu c lá thu c m c t ứ ố t
ỉ ố ứ ẩ ố ộ ấ Ch s này < 1 ph m ch t thu c lá thu c m c kém
ế ố ả ữ ưở ớ Nh ng y u t nh h ng t ỉ ố i ch s này
ẽ ạ ố ỷ ố + Bón phân cân đ i N, P, K và bón đ m N s làm t s shmuck tăng
ướ ướ ầ ủ ỷ ố + T c đ y đ : t s này tăng i n
ấ ượ ỉ ố + Đ t có hàm l ng N cao làm tăng ch s này
ỉ ố ổ ượ ự Ch s Nicotin = T ng hàm l ng Nicotin/ Nicotin t do
ấ ẩ ớ ố ố + Ch s này càng l n thì ph m ch t thu c lá càng t t và ng ượ ạ c l i ỉ ố
ổ ổ
ố ố
Ch s Nicotin Ch s Nicotin
= Nicotin t ng s / Nicotin t = Nicotin t ng s / Nicotin t ẩ ẩ
ỉ ố ỉ ố
ấ ấ
ự . . ỉ ố ự ỉ ố do do ố ố t. hi ch s này càng cao ph m ch t càng t KKhi ch s này càng cao ph m ch t càng t t.
ạ ạ
ỉ ố ạ = Đ m nicotin/ Đ m amoniac. ỉ ố ạ = Đ m nicotin/ Đ m amoniac. Ch s đ m Ch s đ m ỉ ố ỉ ố
ạ ạ ấ ấ
ố ố
ẩ ẩ
Ch s này càng cao ph m ch t càng t Ch s này càng cao ph m ch t càng t
t. t.
ử ổ ử ổ
ấ ấ
ỉ ố ỉ ố ỉ ố ỉ ố
ố ố ố ố
ế ế
ấ ấ ắ ắ
ố ậ ổ ố ậ ổ = Poliphenol t ng s / v t ch t kh t ng s . Ch s Poliphenol = Poliphenol t ng s / v t ch t kh t ng s . Ch s Poliphenol ẩ ẩ Ch s này càng cao ph m ch t hút có xu th càng kém. Thu c Ch s này càng cao ph m ch t hút có xu th càng kém. Thu c hút đ ng, khét. hút đ ng, khét.
ượ ượ
ạ ạ
ậ ậ
Hàm l Hàm l
ấ ạ ự ((TTar)ar) = t ng v t ch t d ng h t – Nicotin ấ ạ ự = t ng v t ch t d ng h t – Nicotin ng nh a ng nh a
ổ ổ +H+H22OO
ỉ ả Dùng ch tiêu c m quan khi hút
ắ + Màu s c: màu vàng thì t ố t
ồ ủ ề ẻ ộ ố + Đ đàn h i c a lá: m m d o thì t t
ị + V trí lá: lá trung châu là t ố t
ộ ặ ẹ ủ ừ ố ố + Đ n ng nh c a thu c: v a thì t t
ụ ề ầ ộ ố + Đ cháy: cháy ng m, cháy đ u, cháy liên t c thì t t
ươ ơ ơ ị ố + H ng th m: th m d u là t t
ấ Phân c p theo nhà máy:
ạ ươ + lo i 1: có màu vàng t i
ẫ ạ ạ + Lo i 2: lá vàng th m, nh t
ạ ạ + Lo i 3: lá vàng nâu, nh t
ạ + Lo i 4: Lá màu nâu vàng
ạ ạ + Lo i 5: các màu t p khác
ầ ủ ầ ủ
ớ ộ ố ế ố ớ ộ ố ế ố
ố ố Yêu c u c a cây thu c lá v i m t s y u t Yêu c u c a cây thu c lá v i m t s y u t ơ ả ạ ả ơ ả ạ ả ngo i c nh c b n ngo i c nh c b n
ầ ẩ ầ ẩ ộ ấ ộ ấ
ở ộ ở ộ ru ng s n ru ng s n
ưở ưở ầ ượ ầ ượ ư ừ ư ừ ụ ụ ố Cây thu c lá yêu c u m đ đ t 6080%, m đ không khí 7080%, Cây thu c lá yêu c u m đ đ t 6080%, m đ không khí 7080%, ố ả ụ ồ ờ th i kì ph c h i sinh tr ụ ồ ờ ả th i kì ph c h i sinh tr ố ấ xu t cây thu c lá c n l ố ấ xu t cây thu c lá c n l ộ ẩ ộ ẩ ơ ộ ẩ ng yêu câu m đ cao h n 90%. ẩ ơ ộ ng yêu câu m đ cao h n 90%. 330360 mm/v ng m a t 330360 mm/v ng m a t
ố t đ , cây thu c lá sinh tr ố t đ , cây thu c lá sinh tr ờ ờ 2228 2228 ủ ủ
ệ ộ ệ ộ ế ị ế ị ệ ệ
ố ở nhi nhi t ố ở t ự ự ệ ủ ệ ủ ưở ưở
C th i ờ 00 C th i ờ
t ệ ừ t đệ ộ t ưở ề V nhi ng t . Nhi 00 C C. Nhi ừ t V nhi t ệ t đệ ộ ề ưở ng t ỳ ể ưở ế ộ ng và s phát tri n c a cây. Tu đ quy t đ nh đ n th i gian sinh tr ỳ ưở ể ộ ế ng và s phát tri n c a cây. Tu đ quy t đ nh đ n th i gian sinh tr ố ầ ừ ữ ổ ạ ả ề đi u ki n ngo i c nh, t ng tích ôn h u hi u c a cây thu c lá c n t ố ầ ừ ữ ổ ạ ả ề đi u ki n ngo i c nh, t ng tích ôn h u hi u c a cây thu c lá c n t ớ ờ C th i gian sinh tr i 175 ngày, ng kéo dài t C. Khi t =1800 C th i gian sinh tr 2500300000 C. Khi t =18 ớ ờ i 175 ngày, ng kéo dài t 25003000 ệ ộ ầ ầ khi t =2200 C c n 130 ngày, 25 C c n 130 ngày, 25 t đ 26 C c n 120 ngày và khi nhi 00 C c n 120 ngày và khi nhi ầ ệ ộ ầ khi t =22 t đ 26 ố ủ ưở ng c a cây thu c lá 100 ngày. gian sinh tr ố ủ ưở ng c a cây thu c lá 100 ngày. gian sinh tr
ư ư ủ ủ
ố ờ ố ố ờ ố ứ ạ ặ ờ ứ ạ ặ ờ ử ụ ử ụ ấ ấ ấ ấ
ố ố ố ố ộ ố ộ ố ự ế Cây thu c lá là cây a ánh sáng tr c ti p trong su t đ i s ng c a mình. Cây thu c lá là cây a ánh sáng tr c ti p trong su t đ i s ng c a mình. ự ế Cây thu c lá là cây quang hô h p, nó s d ng b c x m t tr i còn th p Cây thu c lá là cây quang hô h p, nó s d ng b c x m t tr i còn th p ồ ơ h n m t s cây tr ng khác 3040%. ồ ơ h n m t s cây tr ng khác 3040%.
ậ ồ
ọ IIIK thu t tr ng tr t
ậ
ỹ
ườ ươ
ỹ ố
1. K thu t làm v
n m thu c lá
ấ ạ ấ ề ữ
ạ
ạ
ỏ
ố
ớ
Do h t thu c lá nh bé, có c u t o r t b n v ng (có 4 l p) h t chín sinh lý sau chín hình
thái.
ễ ị ế
ọ ấ
ề
ệ
ấ
ậ
ặ
ố
ỏ
Cây thu c lá sau khi m c r t nh bé nên d b ch t khi g p đi u ki n b t thu n.
ậ
ỹ Trong k thu t:
ờ ỳ ườ ươ
ả
ưở
ớ
ưở
ể ủ
ề
ờ
Th i k v
n m có nh h
ng t
i sinh tr
ng và phát tri n c a cây th i gian v sau.
ậ
ố
ườ ươ
ự
ả
Vì v y mu n làm v
n m đ
ượ ố c t
ệ t ta ph i th c hi n các khâu sau:
ọ
ấ ấ a Ch n đ t, làm đ t
ấ
ọ * Ch n đ t:
ạ ấ ố
ọ
ầ ấ ạ
ẹ ở
ấ
ủ ả
ự
ấ
Ch n lo i đ t t
t, đ t có thành ph n c u t o nh
khu v c trung tâm c a s n xu t
ả
ặ
ấ
ố
ố
thu c lá ho c vùng s n xu t thu c lá.
ồ ướ ể
ọ
ầ Ch n g n ngu n n
ậ c đ thu n ti n t
ệ ướ i
ớ ụ
ữ
ể
ấ
ả
ọ
ơ
ưở
ủ
ắ
V i v xuân: Nên ch n nh ng n i khu t gió đ tránh nh h
ng c a gió mùa đông B c.
ấ ủ ụ ướ
ủ ọ
ạ
Đ t c a v tr
ữ c không nên trông nh ng lo i cây c a h cà
* Làm đ t:ấ
ấ ỹ ấ ỏ ơ ố ể ủ ả ạ ạ ỏ ố ả Do h t thu c lá nh nên ph i làm đ t k , đ t ph i nh t i x p, đ đ oxi cho h t
ậ ợ ả ầ n y m m thu n l i.
ả ủ ẩ ạ ả ể ầ ẩ ấ ấ ạ ố Sau khi làm đ t thì đ t ph i đ m đ cho h t thu c lá hút m cho h t n y m m.
ừ ỹ ấ ơ ố ẹ ẳ ả ố Sau khi cày b a k , làm đ t t i x p xong ph i san ph ng lên lu ng h p (0,8 1m)
ể ướ ậ ợ ủ ề ể ố ệ ướ đ thoát n c. Chi u cao c a lu ng 15 20cm đ thu n l i cho vi c t i tiêu chăm
sóc.
ế ấ ấ ồ ố Sau khi làm đ t, lên lu ng ta ti n hành bón phân chu ng, phân lân: 30 40 t n phân
ụ ồ Ủ ớ ậ ề ặ chu ng hoai m c + 200 300kg Supe lân. v i nhau sau đó bón lót th t đ u lên m t
ấ ồ ấ ế ậ ẳ ả ấ ế đ t, r i l p đ t kho ng 10cm ti p đó ti n hành san th t ph ng.
ạ
ị ạ ố
ấ
ệ ố ậ
ỉ ầ
ủ
ố
ờ ỳ ữ ủ
ạ
ở
n y m m cao (>85%).
l
ố ế các qu n vào th i k gi a c a giai đo n n hoa khi đó s thu ỷ ệ ả ỏ
ầ 50 70g h t.ạ Do v y ch c n đ n 2 3 cây gi ng là đ cho i ta c n ố ẽ ở ố t có t ữ
ả ở ầ ạ
ượ ấ
ệ
ắ
ở
ớ ấ ộ
ườ
ườ
ế
ấ
ạ
ộ
ỏ
ng tr n thêm v i đ t b t
i ta th
ể
ố ẩ b Chu n b h t gi ng ỏ ạ Do h t thu c lá nh (0,05 0,09g/1000 h t) nên h s nhân gi ng r t cao. ườ ồ Đ có ể 1ha tr ng ng ạ ạ 1ha. Ta thu ho ch h t gi ng ố ạ ữ c nh ng h t gi ng t đ ố ạ L y h t gi ng trên nh ng cây kh e m nh, không có sâu b nh, các cây lóng ng n, lá to, dày, chín đ u.ề ố Ti n hành gieo: Vì h t thu c lá r t nh nên khi gieo ng đ gieo cho đ u.
ể ồ
ờ
ề ớ ụ
ng gieo tháng 10 đ tr ng vào tháng 12, th i gian sinh
ưở
ả
tr
ậ ợ
ụ
ấ
ồ
ờ
ườ + V i v đông xuân: Th ủ ng c a cây con kho ng 60 ngày. + V xuân: Gieo tháng 12 đ tr ng vào tháng 2, th i gian này tr ng r t thu n l
i do
ư
ệ ộ
ậ ợ
có m a vào tháng 2, nhi
ể ồ i.
ụ
ể ồ
ụ
t đ thu n l ố ể
ụ
ầ ạ
ờ ể ồ
ể ị
ầ ử + V đông: Gieo cu i tháng 8 và đ u tháng 9 đ tr ng vào tháng 10 v này c n s ạ ố d ng các gi ng ng n ngày đ sau khi thu ho ch thu c lá thì có th k p th i đ tr ng các lo i cây khác
ấ ạ ấ ề ữ
ạ ầ
ạ
ạ
c lúc gieo. Ngâm h t vào trong n
ị
ố ắ ở ụ v xuân. ả ử + Khi gieo h t c n chú ý: Do h t thu c lá nh , có c u t o r t b n v ng, nên ph i x ạ ướ ạ ướ lý h t tr ử lép l ng. Sau đó x lý b ng dung d ch CuSO4 1% đ tr n m b nh trong kho ng 10 phút.
ướ ấ
ờ
ớ
ằ Sau đó r a s ch và ngâm vào n
ủ
ắ
ồ
ỏ ố ạ ỏ ữ ể ạ ươ ng lên, lo i b nh ng h t c 4 6h đ h t tr ệ ả ể ừ ấ ử ả ử ạ 0C v i th i gian 10 12 phút. c m kho ng 25 30 ạ 5 6 ngày đ h t n t nanh thi ta đem gieo (h t nhú phôi tr ng thì đem gieo)
R i sau đó đem
ể ạ ứ
ườ ươ
ọ
n m:
c Chăm sóc v ạ
ấ Đây là khâu quan tr ng nh t ắ
ư
ư
ế
ể
ố
ả N u gieo h t vào mùa m a ta ph i làm giàn đ che ch n ch ng m a.
ườ
ộ ẩ
ố
T
ướ ướ i n
c th
ng xuyên, đ m duy trì 70 80% là t
ấ t nh t.
ườ
ướ
ớ ồ
ộ
Bón thúc phân: Th
ng thi ta t
ờ ỳ i phân kali, phân N loãng v i n ng đ 1% vào th i k
ồ
ộ
ượ
ng phân là: 50kg (NH
ể ễ cây phát tri n r và thân lá → Thông th ườ
ng l
4)2SO4 + 50kg K2SO4 n ng đ 1%.
Tia cây:
ữ ậ
ờ ỳ
ầ
+ L n1: th i k cây ch th p
+ L n2: th i k lúc lá th t dài 2 3cm
ầ ầ
ờ ỳ ờ ỳ
ậ ậ
+ L n3: th i k lúc lá th t dài 3 4cm ế ắ ỉ
ề
ề
ả
ừ
ế
ệ
ỏ
Nguyên t c t a: Đ u cây, đ u kho ng. Sau đó ti n hành làm c , phòng tr sâu b nh n u
có.
ậ ồ
ỹ
ở ộ
ấ
2 K thu t tr ng
ả ru ng s n xu t:
ọ
ấ ấ a Ch n đ t và làm đ t
ế ố ả
ấ
ưở
ớ
ậ
ấ
ẩ
ố
Đ t đai là y u t
nh h
ng t
ấ ố ớ i năng su t và ph m ch t đ i v i cây thu c lá vì v y khi
ầ ấ ạ
ấ ể ồ
ẹ ấ
ữ
ấ
ố
ọ
ọ
ị
ch n đ t đ tr ng cây thu c lá ta nên ch n nh ng đ t có thành ph n c u t o nh , đ t th t
ẹ ấ
ộ ễ
ể ạ
ề
ưở
ể ố
ệ nh , đ t cát pha đ t o đi u ki n thông thoáng cho b r sinh tr
ng và phát tri n t
t.
ấ
ầ
ố
ấ ố
ế
+ Đ t có t ng canh tác dày thì t
t (n u > 80cm thì r t t
ạ ấ ạ t) các lo i đ t b c màu
ầ
ỏ
ồ
ượ
ư
ấ
ấ
có t ng canh tác m ng cũng tr ng đ
c nh ng năng su t th p.
ố
ị ượ
ả
ố
ừ
+ pH trung tính, pH t
t 6 7. Cây thu c lá có kh năng ch u đ
c pH t
5 8
→
ậ ồ
ố ớ
ạ ấ
ữ
ầ
ọ
ỹ đ i v i nh ng lo i đ t chua trong k thu t tr ng tr t ta c n bón thêm vôi.
ấ ồ
ự ướ
ầ
ố
ấ ợ
ễ
ầ
ố
+ Đ t tr ng thu c lá yêu c u có m c n
c ng m sâu, r thu c lá r t s úng.
ể ượ
ộ ễ
ệ
ề
ậ
ế
ố
Trong đi u ki n ng p úng b r không phát tri n đ
c thì cây thu c lá ch t ngay.
ượ
ưỡ
+ Hàm l
ng dinh d
ng: Giàu N, P, K, giàu mùn
ạ ấ ạ
ố ớ
ưỡ
ả
ưở
ấ ả
ế
Đ i v i các lo i đ t b c màu: nghèo dinh d
ng, chua thì nh h
ng đ n năng su t, nh
ạ
ưở
ế
ưở
ể ủ
ạ ấ
ằ
ng S n
h
ng đ n sinh tr
ng và phát tri n c a cây. Các lo i đ t Cao B ng, L
ệ ơ hi n nay
ể ươ
ấ
ạ
ố
ượ
ợ
đang phát tri n t
ng đ i m nh vì trong đ t có hàm l
ấ ng K khá cao r t thích h p cho
ố
cây thu c lá.
* Làm đ t: ấ
Yêu c u:ầ
ừ ỹ + Cày sâu b a k , cày sâu 20 25cm
ỏ ơ ố ấ ủ ễ ể ấ + Đ t nh , t i x p, thông thoáng cung c p đ oxi cho r phát tri n
ể ồ ể ề ẳ ầ + San ph ng đ cho qu n th đ ng đ u
ể ể ệ ậ ộ ố ố Ta có th làm thêm lu ng cao 0,2m, r ng 1 1,2m làm lu ng cao đ thu n ti n cho
ệ ướ ướ ạ ố ướ ố vi c t i tiêu, thoát n c, chăm sóc (phun thu c) thu ho ch. Tr ỗ c đây m i lu ng
ư ệ ồ ố tr ng 2 hàng nh ng hi n nay 1hàng/1lu ng.
ấ ấ ấ ồ Sau khi làm đ t ta bón lót 10 12 t n phân chu ng + 300kg Supe lân. Đ t chua thì
ể ộ có th bón thêm 300 500kg vôi b t.
ậ ồ ỹ b K thu t tr ng
ố ừ ưở * Sau th i k ờ ỳ ở ườ ươ v n m cây thu c lá có t ờ 6 8 lá có th i gian sinh tr ng 45 60
ườ ể ổ ồ ngày. Lúc này ng i ta nh cây con đ đem tr ng.
ậ ồ ỹ * Trong khâu k thu t tr ng ta chú ý đ n ế th i vờ ụ
Ở ề ờ ụ ắ mi n B c có 2 th i v chính:
ố ồ ụ ể ố ồ + Tr ng thu c lá v Xuân : tr ng vào tháng 2 đ thu hoach vào cu i tháng 5
ụ ầ ố ở ề ắ và đ u tháng 6. Đây là v thu c lá chính mi n B c.
ể ặ ưở ể ươ ố ố → Đ c đi m: cây sinh tr ng và phát tri n t ng đ i t ấ t, năng su t cao vì
ố ưở ộ ẩ ệ ề ầ ồ cây thu c lá sinh tr ng trong đi u ki n to, đ m, ánh sáng tăng d n khi tr ng và
ắ ờ ậ ợ ấ ố ạ th i gian thu ho ch có n ng, nhi ệ ộ ươ t đ t ng đ i cao nên r t thu n l i.
ộ ố ế ố ạ ủ ế ế ồ Tuy nhiên cũng có m t s y u t h n ch : Ch y u là khi tr ng rét, khô nên
ả ưở ể ự ưở ố ở ờ ỳ ầ ờ nh h ng đ s sinh tr ể ủ ng và phát tri n c a cây thu c lá th i k đ u. Vào th i
ỳ ố ư ớ ể ặ ế ậ ướ k cu i (thu hoach) có th g p m a l n gây nên úng ng p n u ta không thoát n c
ị ờ ẽ ị ệ ế ố ể ươ ề ồ ng đ i nhi u làm
k p th i thì cây thu c lá s b héo, ch t. Sâu b nh phát tri n t
ấ ẩ ả ấ gi m năng su t, ph m ch t.
ụ ụ ụ ụ ệ ấ ầ ố + V thu c lá Đông : đây là v ph , tăng v là chính góp ph n trong vi c cung c p
ệ ườ ể ạ ồ nguyên li u cho nhà máy. Thông th ng đ ượ tr ng vào tháng 10 đ thu ho ch c
ế ụ ụ ồ . vào tháng 3. Sau đó ti p t c gieo tr ng các cây v xuân khác
ệ ộ ấ ờ ỳ ưở → Khó khăn: Nhi t đ th p vào th i k sinh tr ể ng và phát tri n (thân lá)
ưở ớ ấ ả làm nh t ng t i năng su t.
ạ ưở ậ Trong mùa khô thì khô h n vào tháng 11, 12 làm cây tăng tr ng ch m
ế ế ề ẩ ấ ấ ạ ố ư h n ch đ n năng su t nh ng v ph m ch t thí khá t t.
ỉ ố ượ ồ Các t nh phía Nam: cây thu c lá đ c tr ng vào tháng 8 tháng 9
ắ ắ ồ Đ c l c, Gia lai tr ng vào tháng 8 tháng 9
ờ ỳ ồ ư ề ấ ấ Th i k tr ng vào mùa m a nên khó khăn trong v n đ làm đ t. Cây sinh
ưở ậ ợ ạ tr ầ ng lúc đ u thu n l i. Khi thu ho ch vào mua khô nên thu n l ậ ợ i
ậ ộ ồ * M t đ tr ng:
N u ta b trí m t đ tr ng h p lý thì v a cho năng su t thu c lá cao l
ậ ộ ồ ừ ế ấ ố ố ợ ạ ừ ả i v a đ m
ấ ả ẩ b o ph m ch t.
ườ ư ệ ể ề ợ ồ ưở ể ố Trong tr ng h p tr ng th a là đi u ki n đ cây sinh tr ng và phát tri n t t
bàoế
ế ấ ư ượ ạ nh ng k t c u t lá thô, lá dày, hàm l ng nicotin và đ m tăng, xenlulo tăng vì
ấ ậ ẩ v y ph m ch t kém.
ườ ự ệ ầ ấ ấ ợ ồ ợ Trong tr ng h p tr ng dày: có s che khu t các t ng lá, hi u su t quang h p
ả ượ ấ ượ ườ ả ỏ gi m, lá m ng, hàm l ng nicotin quá th p, hàm l ng đ ỉ ố ng gi m nên ch s
ẩ ấ ả Shumck gi m làm cho ph m ch t kém.
ậ ộ ầ ứ ệ ớ ố ố ị ườ ố Khi xác đ nh m t đ c n căn c và gi ng thu c lá. Các gi ng m i hi n nay th ng
ư ố ồ ồ tr ng th a, gi ng cũ thì tr ng dày.
ứ ộ ứ ấ + Căn c vào đ t đai và m c đ thâm canh thì
→ → ấ ố ấ ấ ồ Đ t t t ư tr ng th a, đ t x u trông dày.
→ → ộ ư ấ ồ ồ Trình đ thâm canh cao ộ tr ng th a, trình đ thâm canh th p tr ng dày.
ậ ộ M t đ :
ả ằ ố ố ớ + V i các gi ng thu c lá cũ (Cao B ng) 30.000 – 40.000 cây/1ha thì kho ng
ố cách là 60x40cm (cây) trên lu ng gieo có 2 hàng.
ủ ệ ố ớ ố ỹ ườ ấ + Các gi ng m i hi n nay K326, C176 (gi ng c a M ) ng i ta trông r t
ư ớ ậ ộ ả ố ồ th a v i m t đ 20.000 cây/1ha, kho ng cách 1m x 0,5m (cây) trên lu ng tr ng 1
hàng.
c Chăm sóc:
ặ ồ ộ ố ị ế ứ ồ Tr ng gi m : sau khi tr ng có m t s cây b ch t do các nguyên nhân sau: đ t quá
ề ễ ổ ừ ườ ươ ụ ồ ượ ạ ậ nhi u r khi nh t n m, do khô h n làm cây không ph c h i đ v c. Vì v y
ớ ể ể ượ ồ ế ầ ầ ổ ồ ầ c n ti n hành tr ng b sung ngay các cây m i đ qu n th đ ề c đ ng đ u và c n
ấ ổ ồ ữ chăm sóc r t chu đáo nh ng cây tr ng b sung.
ấ ơ ố ộ ễ ể ấ ớ ớ X i xáo : giúp đ t t i x p, thoáng khí, cung c p oxy cho b r phát tri n, x i xáo
ừ ỏ ạ ẽ ố ế ợ ệ ầ ớ ổ k t h p v i vun cao s ch ng đ cho cây, góp ph n vào vi c phòng tr c d i.
ớ ườ + X i xáo th ầ : ng làm 3 l n
ụ ồ ầ ố ồ ưở + L n 1: sau tr ng 10 ngày, lúc này cây thu c lá đã ph c h i sinh tr ng ta
ế ợ ẹ ả ớ ớ ớ ẹ ừ ỏ ầ c n x i xáo nh kho ng 35cm, x i xáo xung quanh k t h p v i vun nh , tr c .
ế ợ ả ầ ớ ồ ớ + L n 2: sau tr ng 2025 ngày, x i sâu kho ng 57cm có k t h p v i vun
nhẹ
ế ầ ớ ồ ừ ớ + L n 3: sau tr ng 4045 ngày, ti n hành x i sâu t ế ợ 57cm k t h p v i vun
ể ố ổ cao đ ch ng đ cho cây.
T ướ ướ i n c:
ố ớ ệ ệ ấ ấ ẩ + T ướ ướ i n c là bi n pháp có ý nghĩa đ i v i vi c tăng năng su t và ph m ch t
ố thu c lá.
ầ ướ ủ ờ ỳ ụ ừ ố ưở Ở + Nhu c u n ộ c c a cây thu c lá ph thu c vào t ng th i k sinh tr ủ ng c a cây.
ầ ớ ể ạ ố ượ ướ ầ giai đo n phát tri n thân lá cây thu c lá c n t ổ i 2/3 t ng l ng n c cây c n.
ờ ỳ ộ ẩ ừ ế ấ ộ ưở + Đ m đ t bi n đ ng theo t ng th i k sinh tr ủ ng c a cây:
ờ ỳ ụ ồ ả ộ Th i k ph c h i sinh tr ng ả ẩ ưở : đ m b o m đ = 7080%
ờ ỳ ộ ấ ệ ề ẩ ạ ợ Th i k phát tri n r ộ ể ễ: m đ đ t thích h p 6575%, t o đi u ki n cho b
ạ ễ r tái sinh m nh
ờ ỳ ể ộ ấ ươ ạ ờ ố Th i k phát tri n thân lá: ẩ m đ đ t t ng đ i cao đ t 7080%, đây là th i
ỳ ưở ấ ủ ế ị ế ạ ấ ố k cây sinh tr ỉ ố ng m nh nh t, quy t đ nh đ n năng su t c a cây thu c lá, ch s
ơ ướ ệ ỏ ẩ ộ ươ ạ di n tích lá cao, thoát h i n c m nh nên đòi h i m đ t ố ng đ i cao
ờ ỳ ẩ ộ ầ ậ ợ ạ Th i k chín: m đ c n 6070% thu n l i cho quá trình chín và thu ho ch
ươ ướ + Ph ng pháp t i:
ướ ệ ố ướ ố ồ ướ ầ T i rãnh: khi có h th ng t i tiêu t t và g n ngu n n c
ế T i h c: ướ ố khi khan hi m n ướ c
ướ T i phun:
Bón phân:
+ Đ mạ
ế ố ưỡ ế ị ế ế ấ ố N là y u t dinh d ng quy t đ nh đ n năng su t cây thu c lá. Thi u N cây sinh
ưở ể ể ố ỏ ỏ tr ng, phát tri n kém, lá nh , m ng, màu chuy n sang xanh vàng, s lá trên cây
gi mả
ấ ở ờ ỳ ể ề ề ầ ầ Nhu c u v N: c n nhi u nh t th i k phát tri n thân lá
ầ Khi bón phân N c n chú ý:
ề ế ưở ế ấ ế ượ + N u bón quá nhi u N: cây sinh tr ng nhanh, k t c u t bào không đ c
ưở ế ẩ ấ ượ ướ ị ị ả m n nh h ng đ n ph m ch t, hàm l ng n c cao, lá b xanh lâu khó chín, chín
ượ ố ượ ự ề không đ u, hàm l ng Pr trong lá thu c cao, hàm l ng Nicotin t do tăng, hàm
ườ ị ắ ấ ả ố ượ l ng đ ng gi m, thu c lá sau khi s y có màu nâu đen, hút có v đ ng, khét
ề ượ ừ ệ ề ệ ấ ố Li u l ng bón cho thu c lá tùy vào t ng vùng sinh thái, đi u ki n đ t đai. Hi n
ượ ườ nay l ng N th ng bón là 70kg/ha
+ Lân
ế ố ố ớ ả ố ọ ưở ớ ớ ấ ủ ẩ Lân là y u t quan tr ng đ i v i cây thu c lá, nó nh h ng l n t i ph m ch t c a
ố thu c lá.
ộ ễ ủ ể ả ạ ả ạ Vai trò c a lân: Làm b r phát tri n m nh, kh năng tái sinh m nh, tăng kh năng
ướ ưỡ ả ạ ố ố ố ị hút n c, dinh d ng cho cây. Tăng kh năng ch ng ch u cho cây (ch ng h n, ch ng
rét)
ầ ủ ụ ớ ớ ố ơ ườ Bón đ y đ lân làm cho cây thu c lá ra hoa s m, phát d c s m h n bình th ng,
ế ấ ế ộ ị ể ế ặ k t c u t bào ch t, đ m n cao, xúc ti n quá trình chuy n hóa Gluxit trong cây
ỉ ố ẩ ấ ạ ơ ố m nh h n, tăng ch s Shmuck là tăng ph m ch t thu c lá.
ề ế ố ố ố N u bón P quá nhi u cũng không t t: lá thu c thô, gân thu c lá to, t ỷ ệ l ế phi n/gân
ả ả ưở ớ ấ ủ ấ ẩ ố gi m làm nh h ng t i năng su t và ph m ch t c a lá thu c.
ứ ệ ườ M c bón lân hi n nay: bình th ng 140 kg/ha
ố ẩ ế ấ ủ ế ố ả nh h ng đ n ph m ch t c a thu c lá.
ủ ể
ưở ạ ộ ệ ấ ủ ưở ẩ ố ớ ng t i ph m ch t c a thu c lá: màu
ả ắ
ề ấ ị ề ộ ng b cháy khô, khi s y lá có màu đen, không đ u v đ
ế ộ ắ
ng bón K hi n nay:
ứ ố ạ vì nó
ượ ố ớ ưở nh h
+ Kali là y u t Nó kích thích ho t đ ng c a các men trong qúa trình hình thành và chuy n hóa ả Gluxit trong cây và vi c phân gi i Pr có nh h ề ẹ ắ s c vàng (đ p), cháy đ u, tàn tr ng. ườ Khi thi u K: mép lá th vàng, đ cháy kém, tàn không tr ng. ệ L ố * Đ i v i thu c lá không nên s d ng các lo i phân khoáng có ch a g c clo ấ ượ ấ ớ ả i ch t l ả 210kg/ha ử ụ ố ng thu c lá: ủ ẩ ố
ả ộ
ng x u t làm tăng kh năng hút m c a thu c lá gi m đ cháy, lá giòn Hút có mùi khét, mùi khó ch uị
Quy trình bón:
ấ ượ ờ ng phân lân, N và K bón vào th i
ỳ ồ k phát tri n r và phát tri n thân lá.
ề ượ Bón lót: 1012 t n phân chu ng cùng l ể ng phân khoáng bón theo t L ỉ ỷ ệ 1:2:3 cho các t nh mi n núi theo l l : ng
ể ễ ượ 70N : 140P205 : 210K20 ố ớ Đ i v i vùng trung du bón theo t ỷ ệ 1 :1,5 : 2 (70N : 105P205 : 140K20) l
B m ng n và đánh ch i nách
ấ ọ ồ ể ằ ủ ặ ấ : có th b ng th công ho c dùng hóa ch t
ườ ầ ợ ữ ố ể ậ ố ưỡ + Trong tr ng h p không c n gi gi ng thu c lá, đ t p trung dinh d ng nuôi các
ướ ệ ụ ờ ỳ ế ấ ắ ọ lá phía d i ta ti n hành ng t ng n vào th i k xu t hi n n hoa
ụ + M c đích:
ố ượ ệ ủ ạ + Tăng di n tích và kh i l ng c a các lá còn l i
ượ ố + Tăng hàm l ng Nicotin trong thu c lá
ượ ấ ượ ủ ố + Tăng đ c ch t l ng c a thu c lá
ả ấ ọ ượ ườ ố + B m ng n làm gi m hàm l ng đ ng trong thu c lá
ồ Đánh ch i nách:
ụ ưỡ ể ở ậ + M c đích: t p trung dinh d ng đ nuôi các lá trên thân cây
ế ầ ắ ồ + Ti n hành ng t ch i 35 ngày/l n
ộ ố ườ ể ế ồ ợ ồ Nuôi ch i tái sinh : Trong m t s tr ng h p ta có th ti n hành nuôi ch i tái sinh:
ể ồ ụ ạ ố ộ ị ụ do thu ho ch thu c lá v đông quá mu n (sau tháng 3) không k p đ tr ng các cây v
ẽ ế ồ xuân khác ta s ti n hành nuôi ch i tái sinh
ủ ụ ồ + Tác d ng c a nuôi ch i tái sinh:
ư ệ ẫ ầ ớ ồ ượ ụ ố + Không c n tăng di n tích tr ng m i nh ng v n thu đ c 1 v thu c lá
ữ ụ ồ ố n a là v thu c lá ch i.
ấ ồ ố + Không t n công làm đ t và công tr ng
ệ ả ụ ệ ấ ầ ố + Góp ph n vào vi c r i v thu c lá: cung c p nguyên li u cho nhà máy
ể ồ ể ạ ồ ố ỉ + Thu c lá ch i nhanh cho thu ho ch: ch sau 2 tháng đ ch i ta có th thu
ượ ệ ả ả ậ ố ạ ho ch đ ộ c nên gi m chi phí công lao đ ng vì v y mà hi u qu kinh t ế ươ t ng đ i
cao
ệ ậ ụ ể ỹ + Bi n pháp k thu t c th :
ẻ ậ ụ ạ ố ừ ụ ớ + Sau khi thu ho ch thu c lá v đông ta b g p thân t 1215cm v i m c
ở ộ ể ầ ở đích đ kh i đ ng các m m nách trên thân
ẻ ậ ể ừ ẻ ậ ế ặ + Sau khi b g p thân 715 ngày k t khi b g p ta ti n hành ch t cây cách
ặ ấ m t đ t 610cm
ấ ồ + Sau đó bón thúc phân: 3 t n phân chu ng, 50kg CuSO4, 50 kg supe lân, 50
kg K2S04.
ụ ể ạ ố ồ + Sau 2 tháng ta có th thu ho ch v thu c lá ch i
ệ ừ Phòng tr sâu b nh:
ạ ở ờ ỳ ớ ồ ắ ọ th i k cây m i tr ng, sâu xám c n ng n, lá và thân cây non + Sâu xám: ăn h i cây
ệ ẩ ướ ề ụ ồ ạ + Sâu xám phát sinh m nh trong đi u ki n m t và tr ng liên t c cây
thu c láố
ấ ỹ ệ ừ ẽ ạ ồ ộ ồ + Phòng tr : luân canh cây tr ng, làm đ t k , v sinh đ ng ru ng s ch s ,
ệ ớ ể ố ừ phát hi n s m đ phun thu c phòng tr
ệ ố : + R p thu c
ở ặ ướ ủ ặ ỉ ố ể ấ + Nó phát tri n r t nhanh, bám m t d i c a lá thu c ho c đ nh sinh
ưở ị ế ạ ỉ ưở ể ượ ấ tr ng làm cho lá b bi n d ng, đ nh sinh tr ng không phát tri n đ c, năng su t
ố ị ấ ả ả ưở ớ ẩ gi m, lá thu c b giòn khi s y nên nh h ng t ấ i ph m ch t
ừ ệ ố ộ ồ ọ + Phòng tr : luân canh, v sinh đ ng ru ng, phun thu c hóa h c
ệ ắ ố + B nh đ m m t cua:
ệ ấ ạ ườ ệ ở ộ ẩ + Do n m b nh gây h i. Th ấ ng xu t hi n các phía d ướ ướ i tr c do đ m
không khí cao.
ế ệ ở ữ ế ệ ế + V t b nh có màu nâu, ắ gi a v t b nh có màu tr ng xám, xung quanh v t
ế ệ ủ ế ệ ề ạ ỏ b nh có vi n nâu đ . Khi v t b nh khô nó t o hành v t th ng trên lá
ể ệ ạ ở ả ấ ố ị + B nh này phát tri n m nh cây thu c lá, làm gi m năng su t, lá b giòn
ẩ ấ ả ấ ấ ố khi s y làm gi m ph m ch t, khi s y lá thu c có màu đen
ố
ệ
ạ ố ớ
ệ
ố
: Là b nh nguy h i đ i v i thu c lá
+ B nh th i đen
ệ
ấ
+ Nguyên nhân gây b nh: do n m
ệ ở
ể
ầ ổ ễ ị ố
ễ
ể
+ Bi u hi n:
ph n c r b th i đen, r không phát tri n
ượ
ủ
ạ
ả
ị
ướ
đ
ấ c các bó m ch b phá h y, m t hoàn toàn kh năng hút n
c và
dinh d
ngưỡ
ạ
ở ề
ấ ẩ ướ
ớ
ể + Phát tri n m nh
ệ đi u ki n đ t m
t, bí dí, x i xáo không
ị
ờ k p th i
ế ệ
ế
ạ
ớ
ườ
+ H n ch b nh: ta ti n hành x i xáo th
ng xuyên, luân canh,
ệ
ộ
ồ v sinh đ ng ru ng.
3. Thu ho ch và ch bi n thu c lá
ế ế ạ ố
ủ ộ ượ ệ ở ể ệ 3.1. Đ chín c a lá thu c ố : đ c bi u hi n 2 khái ni m
ộ ỹ ủ ế ượ ưạ ấ ậ ượ * Đ chín k ngh ệ: Ch y u đ c đánh giá d vào v t ch t khô đ c tích lũy
ủ ề ạ ố ượ ặ ở nhi u hay ít trong giai đo n chín c a lá thu c, đ ư c đ c tr ng b i:
ượ ấ ạ Hàm l ố ng Hydratcacbon đ t cao nh t trong lá thu c
ượ ấ ấ ạ ơ Hàm l ố ng ch t th m đ t cao nh t trong lá thu c
ượ ạ ị ố ị ả ể ố ể Hàm l ng Nicotin và Pr b gi m đi, đ t tr s có th t i thi u
ộ : * Đ chín hình thái
ể ề Lá có màu xanh chuy n sang màu xanh, vàng đ u
ẻ ấ ữ ủ ế ẳ ắ ằ ố Gân chính c a lá thu c màu tr ng s a, giòn, b r t gãy, v t gãy b ng ph ng
ở ụ ơ Lông ặ trên lá r ng đi, m t lá tr n ánh, ít dính
ủ ố ầ ủ ố ơ ọ ọ Phía ng n lá và 2 bên mép lá r xu ng, đ u c a ng n lá thu c h i khô
ủ ể ặ ố * Đ c đi m chín c a lá thu c:
ừ ướ Chín t lá d i lên lá trên
ừ Trong 1 lá: chín t ngoài vào trong
ế ố ả ưở ế ộ * Các y u t nh h ng đ n đ chín:
ư ề ộ ờ M a nhi u: kéo dài th i gian chín (chín mu n)
ớ ộ ướ T ướ ướ i n ơ c: lá chín mu n h n so v i không t i
ậ ộ ộ Bón N mu n: lá chín mu n, chín ch m
* Khi thu ho chạ ta thu l n l ầ ượ ừ ướ t t d i lên trên
ố ễ ạ ể ừ ế ề ạ ả ả ạ Các lá thu ho ch v ta x p riêng t ng lo i đ phân lo i thu c d dàng và đ m b o
ấ ượ ch t l ng
ị ế ị ố ề ấ ể ấ ạ ố Thu ho ch v s y ngay đ thu c không b bi n màu, không b th i, không nên ch t
ố ạ đ ng l i
ế ế ấ ố 3.2. Ch bi n (s y thu c)
* Nguyên t c: ắ
ệ ộ ộ ể ấ ạ ượ ế ẩ ẩ Dùng nhi ố t đ và m đ đ s y thu c cho đ n khi khô, đ t đ c tiêu chu n quy
ề ẩ ộ ố ị đ nh v m đ thu c lá
ễ ạ ấ Quá trình s y di n ra theo 3 giai đo n:
0C sau đó tăng d n ầ
ể ạ ạ ệ ộ ắ ầ ấ + Giai đo n 1 (giai đo n ti u h a): ỏ nhi t đ lúc b t đ u s y là 32
0C r i tăng d n lên 36
0C
ầ ồ ở ố ể ỏ ệ ộ ể ớ lên t i 34ớ ạ cu i giai đo n ti u h a nhi t đ có th lên t i
400C.
ộ ẩ ộ ẩ Ẩ ủ ả ầ ấ ộ ố . m đ : lúc đ u đ m c a lá thu c là 85% do quá trình s y đ m gi m
ầ ố d n xu ng 70%.
ướ ủ ệ ộ ệ ụ ủ ố ộ . D i tác đ ng c a nhi ị t đ các di p l c đã b phá h y nên thu c lá
ể chuy n sang màu vàng.
ờ ấ . Th i gian s y: 24 28h
ế ụ
ạ
ệ ộ ấ
+ Giai đo n 2 (trung h a
ỏ ): ti p t c tăng nhi
t đ s y lên
ắ ủ
ố ở
ừ
ụ
ế
ổ
ạ
ướ
M c đích: Làm ng ng quá trình bi n đ i màu s c c a lá thu c
giai đo n tr
c, nhi
ệ ộ t đ
ớ
tăng lên t
i 45 48
0C.
ứ
ệ ộ
. C sau 1h ta nâng nhi
t đ lên 0,5 1
0C
ạ
ố
. Cu i giai đo n này nhi
ệ ộ ạ ượ t đ đ t đ
c là 54 55
0C
Ẩ
ả
ả
ầ
ộ
ố
ộ ẩ . m đ cũng gi m d n, đ m gi m xu ng còn 60%
ấ
ả
ờ
. Th i gian s y kho ng 20 26h
ạ
ạ
ệ ộ ấ
ụ
ủ
ạ
+ Giai đo n 3 (giai đo n đ i h a):
ế ụ ạ ỏ Ti p t c tăng nhi
t đ s y lên. M c đích c a giai đo n này
ấ
ố là s y khô lá thu c
ệ ộ
ầ ứ
ệ ộ
ạ
ố
. Nhi
t đ tăng d n c 1h ta tăng nhi
ả t đ kho ng 2 3
0C. Cu i giai đo n 3 nhi
ệ ộ t đ
ể ạ ớ
có th đ t t
i 67 70
0C.
ố ủ
ộ ẩ
ấ
ả
ầ
ạ
ạ
. Đ m gi m d n trong quá trình s y khô, vào cu i c a giai đo n này còn l
i
ả
kho ng 12 15%
ờ
. Th i gian kéo dài là 16 30h
ấ
ạ
ườ
ạ
ạ
ạ
ạ
ạ
Sau khi s y khô thì phân lo i, th
ng có 4 lo i: lo i 1, lo i 2, lo i 3, lo i 4
ẩ ấ ẩ ố Tiêu chu n thu c lá xu t kh u:
+ Lá vàng đ uề
ộ ẻ ượ + Đ d o cao, không đ c giòn
ợ ừ ộ ẩ + Đ m thích h p t 1215%
ặ ố + M t lá thu c lá bóng
ế ạ ấ ẩ ố ẩ Thu c lá đi u đ t tiêu chu n xu t kh u
ầ ọ ể ả ượ + Có đ u l c đ làm gi m hàm l ng Nicotin
ị ơ ươ ị + H ng v th m d u
ế ả ố ế + Đi u thu c ph i tinh khi ẫ ạ t, không l n t p
ề ắ + Cháy đ u, tàn tr ng
ẹ ễ ẫ ấ + Bao gói đ p, h p d n, d bóc