
Xây dựng Chương trình Hành động Quốc gia
về Sản xuất và Tiêu dùng Bền vững (2021 –
2030) ở Việt Nam:
ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ TRIỂN KHAI TRONG GIAI ĐOẠN
2016-2020 VÀ ĐỀ XUẤT CHO GIAI ĐOẠN 2021-2030

2
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm
Nghiên cứu này thuộc Chương trình SWITCH-Asia, do Ủy ban châu Âu tài trợ thông qua Cơ quan Hợp
tác và Phát triển Quốc tế. Các thông tin và quan điểm trình bày trong báo cáo này là của tác giả và
không nhất thiết phản ánh quan điểm chính thức của Liên minh châu Âu.
Tác giả:
Peter King, Caixia Mao, Ngọc Bảo Phạm, Nguyễn Liên, Nguyễn Trâm Anh, Xin Zhou, và Mustafa
Moinuddin thông qua Viện Chiến lược Môi trường toàn cầu (IGES) Nhật Bản.
Điều phối và Giám sát:
Hoàng Thành (Phái đoàn Liên minh Châu Âu tại Việt Nam), Arab Hoballah và Loraine Gatlabayan (Hợp
phần Hỗ trợ SCP của chương trình SWITCH Châu Á)
Trích dẫn được kiến nghị:
King, P., Mao, C., Pham, N., Nguyen, L., Nguyen, T., Zhou, X., và Moinuddin, M. (2020). Xây dựng
Chương trình Hành động Quốc gia về Sản xuất và Tiêu dùng Bền vững (2021-2030) ở Việt Nam: Đánh
giá tiến độ triển khai trong giai đoạn 2016 – 2020 và đề xuất cho giai đoạn 2021-2030. Bangkok:
Chương trình SWITCH-Asia.
© 2020 SWITCH-Asia

3
MỤC LỤC
TÓM TẮT ...................................................................................................................................... 6
1. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN “CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG QUỐC GIA VỀ SẢN XUẤT VÀ TIÊU DÙNG
BỀN VỮNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030” ............................................................... 9
1.1. Giới thiệu tóm tắt về Quyết định 76/QD-TTg về sản xuất và tiêu dùng bền vững ....................... 9
1.2. Các quy định về triển khai thực hiện Quyết định số 76/QĐ-TTg về triển khai thực hiện sản xuất
và tiêu dùng bền vững tại Bộ Công thương, các bộ và cơ quan chủ quản ....................................... 11
1.3. Chi tiết về tiến độ thực hiện của các bộ và cơ quan chủ quản trong khuôn khổ Quyết định 76
.......................................................................................................................................................... 11
1.4. Đánh giá kết quả thực hiện so với các chỉ tiêu đề ra trong năm 2020 ....................................... 45
1.5 Các bài học rút ra về kinh nghiệm thực hiện, phương pháp thực hiện và đề ra các mục tiêu cho
giai đoạn tiếp theo ............................................................................................................................ 49
2. TỔNG QUAN VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐANG THỰC HIỆN Ở VIỆT NAM DỰA TRÊN PHƯƠNG PHÁP
TIẾP CẬN HỆ THỐNG TOÀN DIỆN SẢN XUẤT VÀ TIÊU DÙNG BỀN VỮNG ........................................ 51
2.1 Giới thiệu phương pháp tiếp cận hệ thống toàn diện sản xuất và tiêu dùng bền vững ............. 51
2.2 Tổng quan về các lĩnh vực sản xuất và tiêu dùng bền vững hiện đang thực hiện trên thế giới .. 52
2.3 Tổng hợp các chương trình và hoạt động sản xuất và tiêu dùng bền vững từ các bộ và cơ quan
chủ quản ........................................................................................................................................... 57
2.3.1 Các chương trình quốc gia có liên quan đến sản xuất và tiêu dùng bền vững .................... 57
2.3.2 Quản lý tài nguyên bền vững ............................................................................................... 58
2.3.3. Thiết kế theo hướng bền vững ........................................................................................... 61
2.3.4 Sản xuất sạch hơn và hiệu quả tài nguyên ........................................................................... 62
2.3.5. Vận tải bền vững ................................................................................................................. 64
2.3.6 Dán nhãn sinh thái và chứng nhận nhãn sinh thái ............................................................... 66
2.3.7 Mua sắm công xanh ............................................................................................................. 66
2.3.8 Tiếp thị bền vững ................................................................................................................. 67
2.3.9 Lối sống bền vững ................................................................................................................ 68
2.3.10 Quản lý chất thải ................................................................................................................ 69
2.4 Kiến nghị về các chương trình và hoạt động trong Chương trình Hành động Quốc gia về Sản xuất
và Tiêu dùng Bền vững (2019-2030) ................................................................................................. 71
3. CÁC XU HƯỚNG VÀ KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VỀ SẢN XUẤT VÀ TIÊU DÙNG BỀN VỮNG .............. 75
3.1. Trung Quốc ................................................................................................................................. 75
3.2. Đức ............................................................................................................................................. 76
3.3. Nhật Bản..................................................................................................................................... 77
3.4. Hàn Quốc.................................................................................................................................... 77
3.5. Malaysia ..................................................................................................................................... 78

4
3.6. Thụy Điển ................................................................................................................................... 78
3.7. Các quốc gia ASEAN khác ........................................................................................................... 79
3.8. Các ví dụ về sản xuất và tiêu dùng bền vững tại các quốc gia khác ........................................... 80
3.9. Đề xuất khung sản xuất và tiêu dùng bền vững cho Việt Nam trên cơ sở kinh nghiệm quốc ... 81
4. PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG QUỐC GIA VỀ SẢN XUẤT VÀ TIÊU DÙNG BỀN VỮNG GIAI
ĐOẠN 2021-2030 ....................................................................................................................... 83
5. PHÂN TÍCH MỐI LIÊN KẾT GIỮA CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG PHỤC VỤ CHƯƠNG TRÌNH
HÀNH ĐỘNG QUỐC GIA VỀ SẢN XUẤT VÀ TIÊU DÙNG BỀN VỮNG Ở VIỆT NAM .......................... 103
5.1 Vị trí của phân tích mối liên kết giữa các mục tiêu phát triển bền vững trong xây dựng Chương
trình Hành động Quốc gia về Sản xuất và Tiêu dùng Bền vững ở Việt Nam ................................... 103
5.2 Phương pháp luận: Công cụ phân tích và trực quan hóa IGES SDG Interlinkages Analysis &
Visualisation Tool ............................................................................................................................ 105
5.3 Một khung tổng quát về phân tích các mối liên kết mục tiêu phát triển bền vững phục vụ Chương
trình Hành động Quốc gia về Sản xuất và Tiêu dùng Bền vững ...................................................... 107
5.4 Kết quả phân tích mối liên kết mục tiêu phát triển bền vững phục vụ dự thảo Chương trình Hành
động Quốc gia về Sản xuất và Tiêu dùng Bền vững ........................................................................ 109
5.4.1 Sự phù hợp giữa các hoạt động được đề xuất trong dự thảo Chương trình Hành động Quốc
gia về Sản xuất và Tiêu dùng Bền vững với khung phân tích các mối liên kết mục tiêu phát triển
bền vững ..................................................................................................................................... 110
5.4.2 Kết quả phân tích mối liên kết mục tiêu phát triển bền vững để đạt được sản xuất bền vững
trong dự thảo Chương trình Hành động Quốc gia về Sản xuất và Tiêu dùng Bền vững ............. 111
5.4.3 Kết quả phân tích các mối liên kết mục tiêu phát triển bền vững để đạt được tiêu dùng bền
vững trong dự thảo Chương trình Hành động Quốc gia về Sản xuất và Tiêu dùng Bền vững .... 115
5.5 Các nhân tố chính có tác động “thúc đẩy” và “hạn chế” các hoạt động được đề xuất ............ 119
5.6 Ý nghĩa chính sách của sự phân tích mối liên kết mục tiêu phát triển bền vững trong việc thiết
lập mức độ ưu tiên.......................................................................................................................... 124
6. TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................... 126
PHỤ LỤC 1: TỔNG HỢP CÁC KHUNG CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT LUẬT CÓ LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT VÀ
TIÊU DÙNG BỀN VỮNG Ở VIỆT NAM ......................................................................................... 131
PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ LỒNG GHÉP CHƯƠNG TRÌNH SẢN XUẤT VÀ TIÊU
DÙNG BỀN VỮNG VÀO TRONG KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI 05 NĂM VÀ HÀNG NĂM ................. 138

5
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
10YFP Khung chương trình 10 năm của các chương trình về sản xuất và tiêu dùng bền vững
3Rs Giảm thiểu, Tái sử dụng, Tái chế
ASEM Hội nghị Á - Âu
CIF Giá CIF bao gồm giá thành, bảo hiểm và cước phí
CSI Chỉ số kinh doanh bền vững
EPR Mở rộng trách nhiệm của nhà sản xuất
EU Liên minh châu Âu
FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài
FOB Giá FOB tại cửa khẩu của bên xuất hàng
FTA Hiệp định thương mại tự do
GDP Tổng sản phẩm quốc nội
GEF Quỹ Môi trường Toàn cầu
GPP Mua sắm công xanh
KEITI Viện Công nghệ và Công nghiệp Môi trường Hàn Quốc
LCA Đánh giá vòng đời
ODA Hỗ trợ phát triển chính thức
OECD Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
R&D Nghiên cứu và Phát triển
TOE Tấn dầu tương đương
TPP Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương
UNDP Chương trình Phát triển của Liên hợp quốc
UNIDO Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên hợp quốc
UBND Ủy ban nhân dân
VBCSD Hội đồng Doanh nghiệp vì sự Phát triển Bền vững Việt Nam
VCCI Phòng Thương mại và Công nghiệp và Thương mại Việt Nam
VietGAP Các thông lệ nông nghiệp tốt của Việt Nam
WEEE Rác thải điện, điện tử
WTO Tổ chức Thương mại Thế giới