ẹ Ch n beta  ở ệ

ơ

b nh nhân x  gan

Trình bày: Mangocado

Ử Ụ

Ơ S  D NG CH N BETA TRONG X   GAN  Ụ NH M M C ĐÍCH GÌ?

XƠ GAN VÀ TM TRƯỚNG 50% bệnh nhân xơ gan có tĩnh mạch trướng 1/3 trong số đó bị xuất huyết (1)

Nguồn: Garcia-Tsao G, Sanyal AJ, Grace ND, et al. PREVENTION AND MANAGEMENT OF GASTROESOPHAGEAL VARICES AND VARICEAL  HEMORRHAGE IN CIRRHOSIS. Hepatology. 2007;46(3):922-38.

3

Tác dụng huyết động học của chẹn beta trong xơ gan

Dùng để dự phòng xuất huyết tiêu hóa do vỡ  TM trướng ở bn xơ gan Gồm có dự phòng tiên phát và thứ phát

Tuy nhiên, hiện tại gần như chưa có đồng thuận  nào hướng dẫn cụ thể về việc lựa chọn điều trị  chẹn beta ở bệnh nhân xơ gan

4

Cơ chế chẹn beta ở bệnh nhân xơ gan

5

 Chẹn beta không chọn  lọc

6

7

• Giảm nguy cơ chuyển vị vi khuẩn trong xơ gan

Tác dụng không liên quan huyết động học của chẹn beta trong xơ gan  giảm nguy cơ viêm phúc mạc nhiễm khuẩn tiên  phát (1)

• Giảm nguy cơ ung thư HCC ở bệnh nhân xơ gan (2)

Nguồn: (1) Pereira G, Baldin C, Victor L, et al. USE OF NON-SELECTIVE BETA BLOCKERS (NSBB) IN CIRRHOTIC PATIENTS WITH BACTERIAL INFECTIONS IS  ASSOCIATED WITH LOWER FREQUENCY OF SEPSIS, BUT NOT OF ACUTE-ON-CHRONIC LIVER FAILURE (ACLF) OR SURVIVAL. RESULTS OF A  PROSPECTIVE STUDY. J Hepatol 2016;64(Suppl 2):S263.  (2): Pascual S, Herrera I, Irurzun J. NEW ADVANCES IN HEPATOCELLULAR CARCINOMA. World J Hepatol 2016;8:421–38

8

9

CHỈ ĐỊNH DÙNG CHẸN BETA

D  PHÒNG TIÊN PHÁT

D  PHÒNG TH  PHÁT

Không có  TM trướng

TM trướng  trung bình +  lớn

TM  trướng  nhỏ Chấm đỏ Child C

NSBB và  EVL

NSBB

NSBB hoặc  EVL

Không  NSBB và  EBL Tái khám

Nguồn: EASL Clinical Practice Guidelines for the management of patients with decompensated cirrhosis 2018

10

Huyết  động học  ở bệnh  nhân xơ  gan

Nguồn: Ariel W. Aday M.D.  Nicole E.  Rich M.D. Arjmand R. Mufti M.D.   Shannan R. Tujios M.D. CON (“THE  WINDOW IS CLOSED”): IN PATIENTS  WITH CIRRHOSIS WITH ASCITES,  THE CLINICAL RISKS OF  NONSELECTIVE BETA BLOCKER  OUTWEIGH THE BENEFITS AND  SHOULD NOT BE PRESCRIBED.  CLINICAL LIVER DISEASE, VOL 11, NO  5, MAY 2018.  https://doi.org/10.1002/cld.699

11

Cửa sổ  điều trị  chẹn  beta ở  bệnh  nhân  xơ gan

Nguồn: Ariel W. Aday M.D.  Nicole E.  Rich M.D. Arjmand R. Mufti M.D.   Shannan R. Tujios M.D. CON (“THE  WINDOW IS CLOSED”): IN PATIENTS  WITH CIRRHOSIS WITH ASCITES,  THE CLINICAL RISKS OF  NONSELECTIVE BETA BLOCKER  OUTWEIGH THE BENEFITS AND  SHOULD NOT BE PRESCRIBED.  CLINICAL LIVER DISEASE, VOL 11, NO  12 5, MAY 2018.  https://doi.org/10.1002/cld.699

PROPRANOL OL?

13

CARVEDILOL?

Carvedilol làm dãn mạch máu  trong gan  giảm áp lực tốt hơn  các NSBB thông thường

Vị trí tác động của chẹn beta trong giảm áp lực tĩnh mạch cửa

14

Hiệu quả  giảm  HVPG  giữa  Carvedilol  và  Propranol ol

Nguồn: Sinagra E, Perricone G, D’Amico M, Tine F, D’Amico G. SYSTEMATIC REVIEW WITH META-ANALYSIS: THE HAEMODYNAMIC EFFECTS  OF CARVEDILOL COMPARED WITH PROPRANOLOL FOR PORTAL HYPERTENSION IN CIRRHOSIS. Aliment Pharmacol Ther 2014;39:557-568.

15

ế

ự ự ư ệ Li u Carvedilol th c s   u  th  so v i Propranolol?

16

 Xơ gan còn bù:

chẹn beta không chọn lọc, Carvedilol có lợi ích rõ ràng  Xơ gan mất bù giai đoạn cuối: nhiều nguy cơ khi dùng chẹn beta ở nhóm này, đặc biệt Carvedilol

Nguồn: Beta adrenergic blockade and decompensated cirrhosis

17

18

Mục tiêu dự phòng  khi sử dụng chẹn beta • Duy trì HVPG < 12 mmHg hoặc giảm 20% so  với ban đầu

 sử dụng tần số tim

 mục tiêu giảm tần số tim 25% nhưng không  nhỏ hơn 55 bpm lúc nghỉ

• Tuy nhiên khó để theo dõi trên lâm sàng

19

So sánh Propranolol và  Carvedilol Carvedilol

Propranolol

Mức độ giảm HVPG

Tốt hơn

Thấp hơn

Tác dụng phụ

Ít hơn

Nhiều hơn

Dung nạp

Tốt hơn

Kém hơn

Nguy cơ hạ HA

Cao hơn

Thấp hơn

Không cần thiết

55-60 lúc nghỉ

Chỉnh liều dựa vào tần  số tim

Dự phòng tiên phát

Dự phòng thứ phát

Không

20

Các liệu pháp dự phòng tiên  phát

Liệu pháp Liều khuyến cáo Mục tiêu Duy trì/theo dõi

• Dùng lâu dài

• Điều chỉnh mỗi 2-3 ngày đến khi đạt mục

Propranolol Uống liều 20-40 mg 2 lần/ngày

tiêu Liều tối đa hàng ngày:

Tần số tim lúc nghỉ 55-60 bpm HA tâm thu không thấp hơn 90 mmHg + 320 mg/ngày nếu không có báng + 160 mg/ngày nếu có báng Không cần theo dõi bằng nội soi • Đảm bảo tần số tim đạt mục tiêu mỗi khi tái khám

• Dùng lâu dài

Carvedilol

HA tâm thu không thấp hơn 90 mmHg Không cần theo dõi bằng nội soi Khởi trị 6,25 mg 1 lần/ngày Sau 3 ngày, tăng lên 6,25 mg 2 lần/ngày Liều tối đa: 12,5 mg/ngày (trừ khi có tang huyết áp đi kèm)

EBL Mỗi 2-8 tuần cho đến khi không còn thấy TM trướng

Loại trừ TM trướng (không còn TM trướng có thể thắt được nữa) Tái khám sau 3-6 tháng khi loại trừ hết các TM trướng, sau đó mỗi 6-12 tháng

Nguồn: Guadalupe Garcia-Tsao, Juan G. Abraldes, Annalisa Berzigotti, and Jaime Bosch. Portal Hypertensive Bleeding in Cirrhosis: Risk Stratification, Diagnosis, and Management: 2016 Practice Guidance by the American Association for the Study of Liver Diseases. HEPATOLOGY, VOL. 65, NO. 1, 2017

21

Các liệu pháp dự phòng thứ  phát

Liệu pháp Liều khuyến cáo Mục tiêu Duy trì/theo dõi

Propranolol

Uống liều 20-40 mg 2 lần/ngày • Điều chỉnh mỗi 2-3 ngày đến khi đạt

• Dùng lâu dài • Đảm bảo tần số tim đạt mục tiêu mỗi khi tái khám

mục tiêu Liều tối đa hàng ngày: Tần số tim lúc nghỉ 55-60 bpm HA tâm thu không thấp hơn 90 mmHg

+ 320 mg/ngày nếu không có báng + 160 mg/ngày nếu có báng

EBL Mỗi 1-4 tuần cho đến khi không còn thấy TM trướng

Loại trừ TM trướng (không còn TM trướng có thể thắt được nữa)

Nguồn: Guadalupe Garcia-Tsao, Juan G. Abraldes, Annalisa Berzigotti, and Jaime Bosch. Portal Hypertensive Bleeding in Cirrhosis: Risk Stratification, Diagnosis, and Management: 2016 Practice Guidance by the American Association for the Study of Liver Diseases. HEPATOLOGY, VOL. 65, NO. 1, 2017

Tái khám sau 3-6 tháng khi loại trừ hết các TM trướng, sau đó mỗi 6-12 tháng

22

23

Báng không phải là chống chỉ định của NSBB,  nhưng cần thận trọng trong trường hợp báng nặng  và báng kháng trị, khi đó cần tránh sử dụng NSBB  liều cao và không khuyến cáo sử dụng Carvedilol

Nguồn: EASL Clinical Practice Guidelines for the management of patients with decompensated cirrhosis 2018

24

Cân nhắc lợi ích và tác hại khi sử dụng chen beta ở bệnh nhân xơ gan có báng  kháng  trị, vì có thể biến chứng tụt huyết áp (IIIB)

25

Xơ gan còn bù và mất bù

• Vàng da

• Báng

• Child-Pugh

• Theo D’Amico

26

Xơ gan còn bù và mất bù

27