ƯƠ

CH

NG III

Ệ Ố

KHÁM H  TH NG HÔ H P

ấ ạ ệ C u t o h   hô h pấ

­  H   th ng  d n  khí:

mũi, xoang mũi, thanh

ế qu n,  khí  qu n,  ph

qu nả

­  H   th ng  trao  đ i

khí:  ph i  ch a  các

ế

ph  nang

ấ ạ ệ

C u t o h  hô h p

ướ

c  thông  v i

ụ ả

ề ế

bào  th   c m

ề ế

ế ị

ướ

ng  t

ướ

* Xoang mũi ỗ   mũi  tr ­  2  l bên ngoài ­  Có  nhi u  t ứ kh u giác ạ ớ ­ L p niêm m c có nhi u t t d ch nh y bào ti ­  Các  lông  rung  h trong ra ngoài ­  D i  màng  nhày  là  m ch  máu dày đ cặ

ấ ạ ệ

C u t o h  hô h p

* Thanh qu nả

ượ ấ ạ

­ Đ c c u t o b i các s n

­  S n  n p  thanh  qu n  (s n

thanh  thi

ư ộ t)  ho t  đ ng  nh

i  khi

m t  cái  van,  đóng  l nu tố

ề ế

ạ ­ L p niêm m c có nhi u t

ế ị

bào ti

t d ch nhày

­  Có  khe  thanh  môn  và  dây

thanh âm

ấ ạ ệ

C u t o h  hô h p

ế ả

* Khí qu n và ph  qu n

­  Khí  qu n  là  các  vòng  s n  ở h  hình ch  C

ượ

­ KQ đ

c phân thành 2:

ả           +  PQ  ph i  chia  thành  3  nhánh đi vào 3 thùy ph iổ

+  PQ  trái  chia  thành  2  nhánh đi vào 2 thùy ph iổ

ỏ ầ ừ

ỏ ầ

­  Các  PQ  chia  nh   d n  chia  ế nh  d n  đ  đi vào t ng ph   nang

ấ ạ ệ

C u t o h  hô h p

ế * Ph  nang

ế

­ S p x p thành t ng chùm

ư

nh   chùm  nho  và  có  nhi u

mao m ch bao quanh

­  Màng  PN  là  màng  kép  m ngỏ

­  Mao  m ch  quanh  PN  có

ườ

ẹ ng  kính  h p  nên  HC

đ qua đây ch mậ

ấ ạ ệ

C u t o h  hô h p

* Ph iổ

­  G m  2  lá,  là  t p  h p  c a

PN và PQ

ổ ượ

­ M i lá ph i đ

c bao b c

ổ b i màng ph i

ề           +  lá  t ng:  ph   sát  b

ổ m t ph i

+ lá thành: lót m t trong  thành ng cự

ấ ạ ệ C u t o h   hô h pấ

ể ề ặ Các  ki u  b   m t  hô

ấ ở ộ h p ậ  đ ng v t

ấ A. Hô h p qua da

ấ B. Hô h p qua mang

ấ ố C. Hô h p qua  ng khí

ấ ổ D. Hô h p qua ph i

ố ạ

R i lo n  quá trình hô h p

ữ ạ

ạ ả r i ố ạ ự ở * R i lo n s  th  ngoài:  lo n  quá  trình  TĐK  gi a  PN  và ngo i c nh

­ Nguyên nhân:

ị ố ạ      + TKHH b  r i lo n

ấ ổ ấ      + thay đ i c u trúc hô h p

+  thành  phân  không  khí  thay đ iổ

ổ ầ      + thành ph n máu thay đ i

ố ạ ự ở

:  r i ố *  R i  lo n  s   th   trong ạ lo n  quá  trình  TĐK  gi a  máu  và t bàoế

Ch c năng h  hô h p

­ Ch c năng trao đ i khí

­  Ch c  năng  đi u  hòa  thân

nhi

tệ

KHÁM Đ NG TÁC HÔ H P

ấ ầ ố I. Khám t n s  hô h p

1. Khái ni mệ

ươ ể 2. Ph ng pháp ki m tra

­ Quan sát hõm hông

ạ ộ ụ ự ự ­  Quan  sát  s   ho t  đ ng  c a  thành ng c và thành b ng

ạ ộ ự ủ

­  Quan  sát  s   ho t  đ ng  c a  ươ x ng cánh mũi

­ Nghe âm TQ, PN

KHÁM Đ NG TÁC HÔ H P

10-30

ườ

3. Các tr

ợ ệ ng h p b nh lý

Trâu, bò

a. TSHH tăng

­ Các b nh làm gia súc s t cao

Lợn

10-20

ệ ­  Các  b nh  làm  gi m  di n  tích  ổ ấ ủ hô h p c a ph i

Ngựa

8-16

­ Các b nh làm m t đàn tính c a  ph iổ

12-20

ế

Dê, cừu

­  Các  b nh  làm  thi u  máu  c p  tính

Mèo

20-30

ệ ­ B nh

tim

­  Các  b nh  làm  gia  súc  quá  đau  đ nớ

KHÁM Đ NG TÁC HÔ H P

KHÁM Đ NG TÁC HÔ H P

10-30

ườ

3. Các tr

ợ ệ ng h p b nh lý

Trâu, bò

a. TSHH gi mả

ườ

ng  hô

Lợn

10-20

­  Các  b nh  làm  h p  đ h pấ

ế

­ Do các b nh gây  c ch  TKTW

Ngựa

8-16

­ Do trúng đ cộ

ị ố

ạ ậ ­ Ch c năng th n b  r i lo n

12-20

­ Li

t sau đ

ặ ­ B nh n ng v  gan

Dê, cừu Mèo

20-30

KHÁM Đ NG TÁC HÔ H P

KHÁM Đ NG TÁC HÔ H P

ấ ể II. Th  hô h p

1. Khái ni m:ệ

2. Các th  hô h p sinh lý

ể ỗ ­ Th  h n h p

ở ể ự

­ Th  th  ng c (chó)

KHÁM Đ NG TÁC HÔ H P

ấ ể II. Th  hô h p

ấ ệ

3. Các th  hô h p b nh lý

ở ể ụ * Th  th  b ng

ươ

ệ ­  Do  các  b nh  t n  th

ng  thành

ng cự

ự ­ Do các b nh trong xoang ng c

KHÁM Đ NG TÁC HÔ H P

ấ ể II. Th  hô h p

ấ ệ

3. Các th  hô h p b nh lý

ở ể ự * Th  th  ng c

­  Do  các  b nh  làm  tăng  th   tích

xoang b ngụ

ươ

­  Do  các  b nh  gây  t n  th

ng

thành b ng, trong xoang b ng

KHÁM Đ NG TÁC HÔ H P

III. Nh p thị

1. Khái ni mệ

­  Nh p  th   chính  là  chu  k   ho t

ổ ủ đ ng c a ph i

ỷ ệ ữ

­  Là  t

gi a  th i  gian  hít  vào

l

và th  raở

ỷ ệ

­  T   l

này  khác  nhau  gi a  các

loài gia súc

KHÁM Đ NG TÁC HÔ H P

III. Nh p thị

ở ệ

2. Nh p th  b nh lý

­ Hít vào kéo dài

­ Th  ra kéo dài

ắ ­ Th  ng t quãng

KHÁM Đ NG TÁC HÔ H P

III. Nh p thị

ở ệ

2. Nh p th  b nh lý

ở ể

­ Th  ki u Kussmaul:

ở ể ­ Th  ki u Biot

ở ể

­ Th  ki u Cheyne­ Stockes

KHÁM Đ NG TÁC HÔ H P

IV. Th  khóở

1. Khái ni mệ

ệ ượ

­ Là hi n t

ạ ng r i lo n hô h p

ứ ạ ph c t p

ổ ề ự

ể ở ­  Thay  đ i  v   l c  th ,  th   th ,

ở nh p th , TSHH

ơ ể

ế

­ C  th  thi u O2, niêm m c tím

tái

ườ

­ Th

ng b  trúng đ c toan

KHÁM Đ NG TÁC HÔ H P

IV. Th  khóở

2. Phân lo iạ

­ Hít vào khó:

­ Th  ra khó

­ Th  khó h n h p

ƯỜ

KHÁM Đ

Ấ NG HÔ H P TRÊN

ướ I. N c mũi

ố ượ

ướ

1. S  l

ng n

c mũi

ề ­ Ch y nhi u

­ Ch y ítả

­ Ch y 1 bên

­ Ch y 2 bên

ƯỜ

KHÁM Đ

Ấ NG HÔ H P TRÊN

ướ I. N c mũi

ấ ướ

2.  Màu  s c  và  tính  ch t  n

c

mũi

ướ

­ N c mũi trong và l ng

ướ

ụ ­ N c mũi nh y và đ c

ướ

ặ ­  N c  mũi  đ c  và  xanh,  có

nh ng m nh t

ổ ứ  ch c

ướ

ỉ ắ ­ N c mũi có màu g  s t

ướ

­ N c mũi có màu đ

ƯỜ

KHÁM Đ

Ấ NG HÔ H P TRÊN

ướ I. N c mũi

3. Mùi

ướ

ố ­ N c mũi có mùi th i

ướ

­ N c mũi có mùi xeton

ƯỜ

KHÁM Đ

Ấ NG HÔ H P TRÊN

ạ II. Niêm m c mũi

ệ ạ ắ ­ Niêm m c mũi tr ng b ch

- Niêm m c mũi tím b m

ạ ầ

- Niêm m c mũi hoàng đ n

ả ạ

ạ ế - Niêm m c mũi xung huy t

ạ ấ ế - Niêm m c mũi xu t huy t

ữ ạ

-  Niêm  m c  mũi  có  nh ng  m n n

ụ ướ ủ ụ c, m n m

- Niêm m c mũi có nh ng v t  loét

ạ ữ ế

ƯỜ

KHÁM Đ

Ấ NG HÔ H P TRÊN

ể III. Ki m tra ho

1. Khái ni mệ

ầ ố 2. T n s  ho

ừ ơ ướ ­  Ho  t ng  c n:  ho t,  khi

ị ẩ ế ế ị d ch b  đ y ra h t thì h t ho

ữ ộ ụ ­  Ho  liên  t c:  ho  d   d i,

ườ ủ ả ẩ th ng các s n ph m c a quá

ị ẩ trình ho khó b  đ y ra ngoài

ƯỜ

KHÁM Đ

Ấ NG HÔ H P TRÊN

ể III. Ki m tra ho

3. L c hoự

ế ỏ ­ Ti ng ho kh e

ế ế ­ Ti ng ho y u

4. Tính ch t hoấ

­ Ho khan

­ Ho tướ

­ Ho đau

KHÁM PH IỔ

ị I. V  trí

ượ ở ị Đ c  xác  đ nh  b i  hình  tam

giác vuông

ướ ạ ­  C nh  tr c:  mép  sau  chùm

ơ ả c  b  vai­ cánh tay

ạ ướ ơ ­  C nh  trên:  mép  d i  c   dài

l ngư

ạ ườ ­  C nh  sau:  là  đ ng  cong

đ uề

KHÁM PH IỔ

T,B N L

C

ớ ạ i h n

ng s

11

12 11

17 16

12 11

ng

ồ ắ

ẻ ừ

u ng i c t

14

9

10

ườ ố n s

ng s

8

10

7

8

ả  kh p b  vai  ườ ố n s

Lo i gsạ  Các đi m gi ườ ố ố ươ n s Các g c x ẻ ừ ỏ ườ  m m ngoài  Đ ng ngang k  t ắ ươ ươ x ng cánh hông c t x ườ ố n s s ườ Đ ng ngang k  t ươ x ườ Đ ng ngang k  t ắ ươ cánh tay c t x ươ Đ u mút x

ẻ ừ ớ ng s ườ ố n s

ng s

4

5

4

6

KHÁM PH IỔ

ươ II. Ph ng pháp khám

1. Quan sát

ườ ở ­  Bình  th ng:  Khi  th   ra  2

ự ạ ồ ộ bên  l ng  ng c  ho t  đ ng  rõ

ặ ề và đ u đ n

ệ ­ B nh lý:

KHÁM PH IỔ

ươ II. Ph ng pháp khám

ờ ắ 2. S  n n

ờ ắ ẽ ươ ng ­  S   n n  vào  các  k   x

ế ấ ườ s n,  n u  th y  gia  súc  có

ả ứ ị ph n  ng đau, khó ch u thì do

ổ ươ viêm  màng  ph i,  gãy  x ng

nườ s

KHÁM PH IỔ

ươ II. Ph ng pháp khám

3. Gõ

ươ a. Ph ng pháp

ươ ­  Dùng  ph ng  pháp  gõ  gián

ti pế

ế ặ ọ ­  Đ t  phi n  gõ  d c  theo  các

khe s nườ

ừ ố ướ ­  Gõ  t trên  xu ng  d i,  t ừ

ướ tr c ra sau

KHÁM PH IỔ

ươ II. Ph ng pháp khám

3. Gõ

ổ ệ b.  Di n  tích  vùng  gõ  ph i

thay đ iổ

ệ ổ ị *  Di n  tích  vùng  gõ  ph i  b

thu h pẹ

ệ ể ­  Các  b nh  làm  tăng  th   tích

xoang b ngụ

­ Gan s ngư

KHÁM PH IỔ

ươ II. Ph ng pháp khám

3. Gõ

ổ ệ b.  Di n  tích  vùng  gõ  ph i

thay đ iổ

ệ ổ ở *  Di n  tích  vùng  gõ  ph i  m

r ngộ

­ Khí phế

KHÁM PH IỔ

ươ II. Ph ng pháp khám

3. Gõ

ổ ệ b.  Di n  tích  vùng  gõ  ph i

thay đ iổ

ệ ổ ở *  Di n  tích  vùng  gõ  ph i  m

r ngộ

­ Khí phế

KHÁM PH IỔ

ươ II. Ph ng pháp khám

3. Gõ

c. Âm gõ ph iổ

ườ ế ­ Bình th ng: ph  âm

ệ ­ B nh lý:

ụ + âm đ c: do khí trong PN

ả ọ ị ạ gi m,  d ch  viêm  đ ng  l i

trong PN, PQ.

KHÁM PH IỔ

ươ II. Ph ng pháp khám

3. Gõ

c. Âm gõ ph iổ

ườ ế ­ Bình th ng: ph  âm

ệ ­ B nh lý:

ơ ổ ứ + âm bùng h i: do t ch c

ổ ph i  đàn  tính  kém,  trong  PQ,

ề ọ PN có nhi u khí, b t khí

KHÁM PH IỔ

ươ II. Ph ng pháp khám

4. Nghe

ấ a. Âm hô h p sinh lý

­ Âm thanh qu n:ả

­ Âm khí qu n:ả

ả ế ­ Âm ph  qu n

ế ­ Âm ph  nang:

KHÁM PH IỔ

ươ II. Ph ng pháp khám

4. Nghe

ổ ấ b. Âm hô h p thay đ i

ế ­ Âm ph  nang tăng:

+ Nghe rõ, to

ạ ộ ủ ế + ch  y u do ho t đ ng hô

ườ ấ h p tăng c ng

KHÁM PH IỔ

ươ II. Ph ng pháp khám

4. Nghe

ổ ấ b. Âm hô h p thay đ i

ế ả ­ Âm ph  nang gi m:

ở ế      + gia súc th  nông, y u

ệ ở ổ +  Do  b nh ph i,  màng

ph iổ

KHÁM PH IỔ

ươ II. Ph ng pháp khám

4. Nghe

ổ ấ b. Âm hô h p thay đ i

ế ấ ­ Âm ph  nang m t:

ị ắ      + Do PQ, PN b  t c

ấ + Do PN m t đàn tính

KHÁM PH IỔ

ươ II. Ph ng pháp khám

4. Nghe

ở ổ ệ b. Âm th  ph i b nh lý

ế * Ti ng ran:

ứ ề + lòng PQ, PN ch a nhi u

ặ ị ẹ ạ ị d ch viêm ho c b  h p l i

ạ           +  có  2  lo i:  ran  khô,  ran

tướ

KHÁM PH IỔ

ươ II. Ph ng pháp khám

4. Nghe

ở ổ ệ b. Âm th  ph i b nh lý

ế * Ti ng ran:

ế + ran khô (ti ng rít)

ấ ọ ị ạ ẩ        ­ d ch th m xu t đ ng l i

ư ­ thành PQ s ng dày

ộ ­  PN  căng  r ng  chèn  ép

PQ

KHÁM PH IỔ

ươ II. Ph ng pháp khám

4. Nghe

ở ổ ệ b. Âm th  ph i b nh lý

ế * Ti ng ran:

ướ + ran t (khò khè):

­ do trong lòng PQ ch a ứ

ề ị nhi u d ch

ư ế ướ ­ Nghe nh  ti ng n c

ọ ỡ ế ớ ch m sôi, ti ng b t v

KHÁM PH IỔ

ươ II. Ph ng pháp khám

4. Nghe

ở ổ ệ b. Âm th  ph i b nh lý

ế ổ ọ *  Ti ng  c   màng  ph i:  khi

ọ ổ Fibrin  đ ng  l ạ ở i màng  ph i,

ổ ầ làm màng ph i s n sùi

KHÁM PH IỔ

ươ II. Ph ng pháp khám

4. Nghe

ở ổ ệ b. Âm th  ph i b nh lý

ỗ ướ ế *  Ti ng  v   n c:  do  trong

ị ự xoang ng c tích d ch

CH C DÒ XOANG NG C

1. Ý nghĩa

ẩ ­ Ý nghĩa ch n đoán

ị ­ Ý nghĩa đi u trề

ị 2. V  trí

Trâu, bò, dê, c uừ

Ng aự

L nợ

ả ọ ể ­  Nên  ch c  dò  bên  ph i  đ

6  5

8  7

7  6

Loài gia súc  nườ   Khe s Bên trái  Bên ph iả

tránh vùng tim

CH C DÒ XOANG NG C

ươ ọ 3. Ph ng pháp ch c dò

ố ị ­ B1: C  đ nh gia súc

ắ ị ­ B2: Dùng kéo c t lông v  trí

ch c dòọ

Trâu, bò, dê, c uừ

Ng aự

L nợ

­  B3:  Dùng  con  iod  5%  sát

ọ ị trùng v  trí ch c dò

6  5

7  6

8  7

ọ ọ ­ B4: Dùng kim ch c dò ch c

Loài gia súc  nườ   Khe s Bên trái  Bên ph iả

ở ườ ướ các  khe  s n,  h ng  kim

ớ ự đâm vuông góc v i thành ng c

CH C DÒ XOANG NG C

ọ ể ị 4. Ki m tra d ch ch c dò

ắ ườ ể a. Ki m tra m t th ng

ụ ể ị ­  D ch  viêm:  đ c,  đ   ngoài

không khí đông l iạ

Trâu, bò, dê, c uừ

Ng aự

L nợ

ể ị ­  D ch  phù:  trong,  đ   ngoài

7  6

6  5

8  7

Loài gia súc  nườ   Khe s Bên trái  Bên ph iả

không khí không đông

CH C DÒ XOANG NG C

ọ ể ị 4. Ki m tra d ch ch c dò

ọ ệ ị b. Hóa nghi m d ch ch c dò

ả ứ ­ Ph n  ng rivalta

Trâu, bò, dê, c uừ

Ng aự

L nợ

7  6

6  5

8  7

Loài gia súc  nườ   Khe s Bên trái  Bên ph iả

ả ứ ­ Ph n  ng Mopit

CH C DÒ XOANG NG C

ọ ể ị 4. Ki m tra d ch ch c dò

ể c. Ki m tra qua KHV

ế ấ ề ­ N u th y nhi u HC trên tiêu

b n:ả

Trâu, bò, dê, c uừ

Ng aự

L nợ

ề ­ Có nhi u BC:

7  6

6  5

8  7

Loài gia súc  nườ   Khe s Bên trái  Bên ph iả

ề ­ Co nhi u LBC: