I. Khái niệm chung về PL dân sự

...................trên các và tệ

1. Khái niệm LDS: Luật dân sự là tổng hợp các QPPL điều chỉnh các ............mang tính chất hàng hoá- cơ tiền sở ............... của các chủ thể tham gia vào các quan hệ đó.

2. Đối tượng điều chỉnh của LDS:

3. Phương pháp điều chỉnh:

•Bình đẳng (về địa vị pháp lý) •Thỏa thuận (không được trái pháp luật và

đạo đức xã hội).

•Trách nhiệm tài sản

4. Nhiệm vụ của Bộ luật dân sự:

Theo Điều 1 BLDS 2005: •Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức, lợi ích của Nhà nước, lợi ích công cộng;

•Bảo đảm sự bình đẳng và an toàn pháp

lý trong quan hệ pháp luật dân sự;

•Góp phần tạo điều kiện đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần của nhân dân, thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội.

5. Những nguyên tắc cơ bản của LDS:

BLDS năm 2005 quy định 9 nguyên tắc cơ

bản (Đ4 - Đ12):

- Nguyên tắc tự do, tự nguyện cam kết, thoả thuận, không vi phạm điều cấm của pháp luật và đạo đức xã hội.

- Nguyên tắc bình đẳng - Nguyên tắc tự chịu trách nhiệm dân sự - Nguyên tắc tôn trọng lợi ích của Nhà nước, lợi ích công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác....

II. QUAN HỆ PHÁP LUẬT DÂN SỰ

1. Khái niệm: Là QHXH được các QPPL dân sự điều chỉnh, trong đó các bên đương sự bình đẳng với nhau (về địa vị pháp lý); nghĩa vụ dân sự của bên này tương đương với quyền lợi dân sự của bên kia.

2.Đặc điểm: •Là những quan hệ có ý chí •Các chủ thể bình đẳng về địa vị pháp lý •Lợi ích là tiền đề trong phần lớn các

QHDS.

•Quyền lợi của các bên được bảo vệ bằng

cách thông qua toà án hoặc trọng tài.

3. Các yếu tố của quan hệ pháp luật dân sự

-Chủ thể -Khách thể: •Tài sản •Hành vi và các dịch vụ •................... •Các giá trị nhân thân •....................... -Nội dung: 4. Sự kiện pháp lý: (Xem Chương 1)

III. CHỦ THỂ CỦA QUAN HỆ PLDS

1.Cá nhân: Để trở thành chủ thể của QHPLDS, cá nhân phải có năng lực chủ thể, được tạo thành bởi:

+ Năng lực PL: ................................ + Năng lực hành vi: ......................... •Điều kiện vào độ tuổi •Điều kiện về sức khỏe

ề ộ ổ V  đ  tu i:

Đủ 15-dưới 18t: NLHVDS tương đối

Phải có khả năng nhận thức và làm chủ hành

Về sức khỏe:

Mất năng lực hành vi DS Hạn chế năng lực hành vi DS

vi

2. Pháp nhân (legal person)

Điều kiện để một tổ chức trở thành pháp nhân (Đ84 BLDS 2005):

ợ ộ ậ ượ

- Đ c thành l p m t cách h p pháp. - ........................... -  Có  tài  s n  đ c  l p  và  t ả ả ằ b ng tài s n đó.  - ............................

ộ ậ ự ệ ị ch u  trách  nhi m

ạ  2.2. Phân lo i pháp nhân: Cơ quan Nhà nước, đơn vị vũ trang Tổ chức CT, tổ chức CT - XH, tổ chức CT –

Tổ chức kinh tế. Tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp,

XH - NN.

các quỹ xã hội, quỹ từ thiện

- Năng lực pháp luật và năng lực hành vi của pháp nhân xuất hiện cùng lúc từ khi pháp nhân “ra đời”. - Mỗi một pháp nhân có năng lực chủ thể không

2.3 Năng lực chủ thể của pháp nhân

giống nhau.

- Năng lực chủ thể của pháp nhân chấm dứt khi chấm dứt pháp nhân (giải thể, hợp nhất, sáp nhập, chia tách, phá sản)

3.  H  gia đình: 3.1. Khái ni mệ : HGĐ là chủ thể của luật dân sự khi các thành viên có tài sản chung, cùng đóng góp công sức để hoạt động kinh tế chung. (Đ106 – BLDS 2005)

ể : ặ 3.2. Đ c đi m

4. Tổ hợp tác:

Được hình thành trên cơ sở hợp đồng hợp tác có chứng thực của UBND cấp xã của từ ........ cá nhân trở lên, cùng góp tài sản, công sức để thực hiện các công việc nhất định, cùng hưởng lợi và cùng chịu trách nhiệm.

5. Nhà nước- chủ thể đặc biệt của LDS

Một số quan hệ pháp luật dân sự, mà Nhà

.............. Quan hệ pháp luật về thừa kế Quan hệ vay nợ: mua bán trái phiếu Chính

nước thường tham gia:

phủ….

 Khi tham gia vào quan hệ dân sự, nhà

nước được hưởng quyền đặc miễn tư pháp

6. Đ i di n: Là việc một người (gọi là người đại diện) nhân danh và vì lợi ích của người khác (gọi là người được đại diện) xác lập, thực hiện giao dịch dân sự trong phạm vi đại diện (Điều 139 – BLDS 2005)

IV. QUYỀN SỞ HỮU

1. Khái ni m: ệ Về mặt KQ: ghi nhận, củng cố và bảo vệ

Về mặt CQ: quy định về việc chiếm hữu, sử dụng và định đoạt đối với một tài sản nhất định.

quan hệ sở hữu trong xã hội

ự ề ở ữ

ậ ệ 2. Quan h  pháp lu t dân s  v  s  h u: ủ ể 2.1  Ch  th   Chủ thể có quyền: ........... ....... Chủ thể có nghĩa vụ: ..............

2.2 Khách thể của quyền sở hữu

-TS hữu hình -TS vô hình ạ ậ Phân lo i v t:  Động sản và bất động sản Hoa lợi và lợi tức Vật chính và vật phụ Vật chia được và vật không chia được Vật tiêu hao và vật không tiêu hao Vật cùng loại và vật đặc định Vật đồng bộ

2.3. Nội dung của quyền sở hữu

:

ế ế

a) Quyền chiếm hữu Chi m h u h p pháp ữ ợ Chi m h u b t h p pháp ữ ấ ợ + CH bhpháp ngay tình + CH bhpháp không ngay tình b) Quyền sử dụng c) Quyền định đoạt: Định đọat về số phận thực tế Định đoạt về số phận pháp lý

Theo hợp đồng hoặc giao dịch một bên Theo quy định của pháp luật: - Kết quả của lao động sản xuất; - Do sáp nhập, trộn lẫn, chế biến TS của

3. Căn cứ xác lập quyền sở hữu

nhiều chủ sở hữu khác nhau.

- Do không xác định được chủ sở hữu - Do gia súc, gia cầm, vật nuôi dưới nước bị

thất lạc.

- Do được thừa kế tài sản theo pháp luật. Xác lập theo những căn cứ riêng biệt

Chấm dứt quyền sở hữu theo ý chí của chủ

4. Các căn cứ chấm dứt quyền sở hữu:

Chấm dứt quyền sở hữu theo những căn cứ

sở hữu

Quyền sở hữu của người có tài sản cũng

do pháp luật quy định:

chấm dứt tại thời điểm tài sản bị tiêu huỷ

5. Các hình thức sở hữu ở VN hiện nay

5.1. Sở hữu Nhà nước (sở hữu toàn dân) 5.2. Sở hữu tập thể 5.3. Sở hữu của tổ chức CT, tổ chức CT-XH 5.4. Sở hữu của tổ chức CT-XH-NN, tổ chức

XH, tổ chức XH-NN

5.5. Sở hữu tư nhân 5.6. Sở hữu chung: -) Sở hữu chung theo phần -) Sở hữu chung hợp nhất

6. Các biện pháp bảo vệ quyền sở hữu

ề i tài ệ ậ  s n ả (ki n v t quy n)

ạ ệ 6.1. Ki n đòi l Phải thoả mãn các điều kiện: Vật rời khỏi chủ sở hữu hay người chiếm

Người đang thực tế chiếm giữ vật là người

hữu hợp pháp ngoài ý chí của họ

chiếm giữ bất hợp pháp ....................................

ấ ặ ặ ầ ệ

ở ề ở ữ ậ ố ớ ề ế

ệ ườ ồ ệ ầ ạ t  h i ng  thi

ề (ki n trái quy n)

6.2.  Ki n  yêu  c u  ngăn  ch n  ho c  ch m  ứ d t    hành  vi  c n  tr   trái  pháp  lu t  đ i  v i  ệ ự ệ vi c  th c  hi n  quy n  s   h u,  quy n  chi m  ữ ợ h u h p pháp 6.3.  Ki n  yêu  c u  b i  th ệ Phải thoả mãn các điều kiện: ....................... Tài sản còn nhưng bị hư hỏng Tài sản bị tịch thu xung công quỹ Nhà nước

V. NGHĨA VỤ DÂN SỰ ệ 1. Khái ni m NVDS: 1.1. Khái ni m:ệ -Chuyển giao vật ­.................................... ­..................................... -Thực hiện hoặc không thực hiện 1 công việc nhất định

1.2 Các yếu tố của QHPLDS về nghĩa vụ

ậ ị

­ Ch  thủ ể Ch  th  v  quy n l ủ ể ề ủ ề ợ i (trái ch ) Ch  th  v  nghĩa v  (th  trái) ụ ủ ể ề ­ N i dung:  Quy n yêu c u ầ ề Nghĩa v  đáp  ng nhu c u ầ ứ ­ Khách thể: V t: ph i là tài s n đ ả ượ ả Hành vi: hành đ ng ho c không hành đ ng ặ ộ

c phép giao d ch.  ộ

 Hợp đồng dân sự  Hành vi pháp lý đơn phương  Thực hiện công việc không có uỷ quyền  Chiếm hữu, sử dụng tài sản, được lợi về tài

2.Căn cứ phát sinh NVDS

 Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật  Những căn cứ khác do pháp luật quy định

sản không có căn cứ pháp luật

3. Các loại nghĩa vụ dân sự:

4. Thực hiện nghĩa vụ dân sự

ự ệ ắ :

4.1 Nguyên t c th c hi n NVDS  Trung thực, theo tinh thần hợp tác, đúng cam

ệ ự

kết, không trái PL, đạo đức xã hội. ộ 4.2.  N i dung th c hi n NVDS: Đúng địa điểm Đúng thời hạn Đúng đối tượng Thực hiện nghĩa vụ thông qua người thứ 3

5. Chuyển giao NV và chuyển giao quyền

Cầm cố Thế chấp Đặt cọc Ký cược Ký quỹ Bảo lãnh Tín chấp

6. Các biện pháp bảo đảm thực hiện NVDS

VI. HỢP ĐỒNG DÂN SỰ

:

ệ 1. Khái ni m HĐDS 1.1. Khái ni m: ệ HĐDS là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.

ặ 1.2. Đ c đi m Là hành vi hợp pháp của chủ thể. Là sự thoả thuận có ý chí.  Nhằm đạt được hậu quả pháp lý đã định

trước

ự ạ ợ ồ 1.3. Phân lo i h p đ ng dân s : - Dựa vào phân chia quyền và nghĩa vụ dân sự giữa các bên

đương sự:

Hợp đồng song vụ Hợp đồng đơn vụ - Dựa vào tính chất đền bù của hợp đồng : Hợp đồng có đền bù Hợp đồng không đền bù - Dựa vào thời điểm phát sinh hậu quả pháp lý: Hợp đồng ước hẹn Hợp đồng thực tế - Dựa vào sự phụ thuộc lẫn nhau về hiệu lực giữa các hợp

đồng

Hợp đồng chính Hợp đồng phụ

ế ợ ồ 2.  Giao k t h p đ ng dân s :

ự  (điều 388- 411

BLDS 2005)

ế ợ ồ

ự 2.1. Nguyên t c giao k t h p đ ng dân s : - Tự do giao kết hợp đồng nhưng không được trái

pháp luật và đạo đức xã hội

- Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, trung

thực và ngay thẳng

ế ợ ồ

ứ 2.2. Cách th c ký k t h p đ ng  ự ế ­ Ký tr c ti p - Ký gián ti pế + Đề nghị giao kết hợp đồng + Chấp nhận giao kết hợp đồng

c) Thời điểm hợp đồng được giao kết (điều 404,

BLDS)

Bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận giao

kết

Khi hết hạn trả lời mà bên nhận được đề nghị

vẫn im lặng (nếu có thoả thuận im lặng là đồng ý).

Giao kết bằng lời nói là thời điểm ......................... Giao kết bằng văn bản là thời điểm ...................... d) Hợp đồng có hiệu lực Từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thoả

thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác

ủ ợ ồ ộ

ự ứ ợ ồ 2.3. Hình th c h p đ ng dân s : ­ Hình thức miệng (lời nói) - Hình thức văn bản - Hình thức văn bản có chứng thực ự 2.4. N i dung c a h p đ ng dân s : ­ Điều khoản cơ bản - Điều khoản thông thường - Điều khoản tùy nghi

2.5. Phụ lục hợp đồng, biên bản bổ sung hợp đồng

ụ ụ ợ quy định chi tiết một số - Ph  l c h p đ ng:

ồ điều khoản của hợp đồng (nếu có).

ả ổ bổ sung những điều - Biên  b n  b   sung:

khỏan mới thỏa thuận vào hợp đồng đã ký

-Chủ thể của hợp đồng dân sự phải có năng lực

3. Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng:

giao kết HĐ

-Mục đích và nội dung của hợp đồng không vi

phạm điều cấm của PL, không trái đạo đức XH -Người tham gia giao dịch hoàn toàn tự nguyện -Điều kiện về hình thức của HĐ theo quy định

của PL.

-Đối tượng của hợp đồng phải thực hiện được

Nếu không đáp ứng một trong các điều kiện

trên thì bị coi là HĐ vô hiệu.

4. Hậu quả pháp lý của hợp đồng vô hiệu:

Hợp đồng vô hiệu là hợp đồng theo luật không làm phát sinh những hậu quả pháp lý mà các bên đương sự mong muốn.

ạ ợ ồ 4.1. Các lo i h p đ ng vô hi u: Hợp đồng vô hiệu tuyệt đối – Hợp đồng vô hiệu

tương đối

Hợp đồng vô hiệu toàn phần - Hợp đồng vô hiệu

từng phần

4.2. Hậu quả pháp lý của hợp đồng vô hiệu:

ố ớ ủ ể ồ ợ

Các bên khôi phục lại tình trạng ban đầu,

4.2.1. Đ i v i ch  th  tham gia h p đ ng: Không làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ của các bên kể từ thời điểm xác lập.

Bên có lỗi gây thiệt hại phải bồi thường.

hoàn trả cho nhau những gì đã nhận

4.2.2. Đối với bên thứ ba:

Nếu tài sản giao dịch là: Động sản không phải đăng ký quyền sở hữu:

ừ ườ

vẫn có hiệu lực, tr  tr

ợ ng h p:

- Thông qua hợp đồng không có đền bù - Vật bị chiếm hữu ngoài ý chí của chủ SH Bất động sản hoặc động sản phải đăng ký

quyền sở hữu:  không có hiệu lực, tr  TH:

­ Thông qua bán đấu giá -Theo bản án, quyết định của cq NN có t/quyền

4. Thực hiện hợp đồng dân sự

ệ  h p  đ ng

(đi u  412

ắ   4.1  Nguyên  t c  th c  hi n

BLDS 2005):

Thực hiện đúng hợp đồng, đúng đối tượng, chất lượng, số lượng, chủng loại, thời hạn, phương thức và các thoả thuận khác

Thực hiện một cách trung thực trên tinh thần hợp tác và có lợi nhất cho các bên, đảm bảo sự tin cậy lẫn nhau

Không được xâm phạm đến lợi ích của Nhà nước,

lợi ích công cộng và lợi ích hợp pháp của người khác.

4.2. Nội dung thực hiện hợp đồng dân sự:

Nội dung thực hiện hợp đồng dân sự bao gồm thực hiện đúng, đầy đủ các nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng và do pháp luật quy định.

Đ i v i h p đ ng đ n v Đ i v i h p đ ng song v Đ i v i h p đ ng vì l ợ

ố ớ ợ ố ớ ợ ố ớ ợ ồ ồ ồ ườ ơ ụ ụ ủ i ích c a ng ứ i th

3

5. Trách nhiệm do vi phạm HĐDS.

ế ố ấ ệ 5.1. Các y u t c u thành trách nhi m dân

s : ự

- Có hành vi trái pháp luật của bên vi phạm. - .............................. - Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi

phạm pháp luật và thiệt hại xảy ra.

- Có lỗi của người vi phạm nghĩa vụ dân sự : ỗ L i suy đoán

5.2. Các hình thức trách nhiệm dân sự

-Buộc phải thực hiện hợp đồng -Bồi thường thiệt hại -Phạt vi phạm -Tạm ngừng thực hiện HĐ -Đình chỉ thực hiện hợp đồng -Huỷ hợp đồng

do vi phạm hợp đồng

ệ ạ ồ ự ứ ễ 5.3. Các căn c  mi n trách dân s  : Vi c  vi  ph m  h p  đ ng  là  do  l ỗ ủ ợ i  c a  trái

ườ ấ ả ợ ch .ủ Tr ng h p b t kh  kháng

Hợp đồng đã được hoàn thành Theo thoả thuận của các bên Cá nhân giao kết hợp đồng chết, pháp nhân hoặc

6. Chấm dứt hợp đồng dân sự: (Điều 424)

chủ thể khác chấm dứt hoạt động

Hợp đồng bị huỷ bỏ, bị đơn phương chấm dứt

thực hiện

Đối tượng của hợp đồng không còn Các trường hợp khác do pháp luật quy định

Ợ Ồ

VI. TRÁCH NHI M BTTH NGOÀI H P Đ NG

Ệ (Điều 604 - Đ630 BLDS 2005)

1.  Khái ni mệ Trách nhiệm BTTH trong trường hợp này không căn cứ vào hợp đồng (vì không có hợp đồng ) mà căn cứ vào hành vi gây thiệt hại.

ế ố ấ

c u thành trách nhi m:

2. Các y u t - Có thiệt hại xảy ra: - Hành vi gây thiệt hại là hành vi trái pháp luật - Có lỗi của bên gây thiệt hại. - Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp

luật và thiệt hại

Người từ đủ mười tám tuổi trở lên gây thiệt hại

3. Năng lực chịu trách nhiệm BTTH

thì phải tự bồi thường

Đối với người chưa thành niên mà còn cha, mẹ. Người chưa thành niên: - Chịu sự quản lý của trường học, bệnh viện - Có người giám hộ - Không có cha mẹ hoặc người giám hộ

Xâm phạm về tài sản Xâm phạm về sức khỏe Xâm phạm về tính mạng Xâm phạm danh dự, uy tín

4. Xác định thiệt hại:

ứ ễ

thi

t h i:

5.  Các căn c  mi n trách nhi m do hành vi gây  ệ ạ Bất khả kháng. Lỗi của bên bị thiệt hại. Lỗi của người thứ ba: Là căn cứ miễn trách toàn

bộ hay một phần cho bên gây thiệt hại.

So sánh giữa BTTH theo HĐ và ngoài HĐ

Tiêu chí

Theo  HĐ

Ngoài HĐ

Căn c  phát sinh

Vi phạm các điều khoản của HĐ

Không có HĐ Có thể VP từ các ngành luật khác

ườ

Bằng thiệt hại thực tế

ứ ồ M c b i th

ng

Do các bên thỏa thuận =, >, < thiệt hại thực tế

Lỗi suy đoán

Phải có đầy đủ 4 yếu tố cấu thành

ấ C u thành trách  nhi mệ

Người gây thiệt hại

Có trường hợp chủ thể gây thiệt hại không phải BT

ủ ể ồ Ch  th  b i  ườ ng  th

Có năng lực hành vi

Có thể là bất kỳ ai

ự Năng l c  ch u  trách nhi m BT

VII. TH I HI U VÀ TH I HI U KH I KI N ờ ệ (điều 154 đến điều 162 BLDS 2005) 1.   Th i hi u 1.1. Khái ni m:ệ là một thời hạn do pháp luật quy định mà khi kết thúc thời hạn đó, chủ thể được hưởng quyền dân sự, được miễn trừ nghĩa vụ dân sự hoặc mất quyền khởi kiện vụ án dân sự, quyền yêu cầu giải quyết việc dân sự

ạ ờ ệ (điều 155 BLDS 2005)

1.2. Có 4 lo i th i hi u Thời hiệu hưởng quyền dân sự Thời hiệu miễn nghĩa vụ dân sự Thời hiệu khởi kiện Thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự

ở ệ (thời hiệu tố tụng)

ờ ệ 2.  Th i hi u kh i ki n 2.1  Khái ni m: ệ Thời hiệu khởi kiện là thời hạn mà chủ thể được quyền khởi kiện để yêu cầu Toà án giải quyết vụ án dân sự bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm hại; nếu thời hạn đó kết thúc thì mất quyền khởi kiện.

ườ

ệ ề ờ ệ ố ụ

ợ ặ ng h p đ c bi

t ng

t v  th i hi u t ệ ờ

2.2  Các tr ờ a) Th i gian không tính vào th i hi u kh i ki n: Sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan Người có quyền khởi kiện chưa thành niên, đang bị mất năng lực hành vi dân sự hoặc đang bị hạn chế năng lực hành vi dân sự mà chưa có người đại diện.

Chưa có người đại diện khác thay thế (Trường hợp thứ hai và thứ ba, thời gian gián đoạn không

được quá 1 năm)

ệ (đứt đoạn thời

i th i hi u kh i ki n

ắ ầ ạ b)  B t  đ u l hiệu khởi kiện):

(Đ162 BLDS 2005), những sự kiện làm cho thời

hiệu khởi kiện bắt đầu lại bao gồm:

Người có nghĩa vụ đã thừa nhận toàn bộ hoặc

một phần nghĩa vụ trước người khởi kiện

Bên có nghĩa vụ thực hiện xong một phần nghĩa

vụ đối với người khởi kiện. Các bên đã tự hoà giải.