Trang 1/3 - Mã đề 002
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐIN BIÊN
TRƯNG PT DTNT THPT HUYN MƯNG NG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: GDCD LP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Không kể thời gian giao đề
Họ và tên ……………………...... Ngày sinh…………….. Lớp:…
A. PHN TRC NGHIỆM (7,0 Điểm)
Câu 1: Nghĩa vụ các nhân, t chc phi gánh chu hu qu bt li t nhng hành
vi vi phm pháp lut ca mình là
A. trách nhim pháp lí. B. thc hin giao dch.
C. xây dng quy chế. D. xác nhn hợp đng.
Câu 2: Mt trong nhng ni dung v bình đng trong thc hin quyền lao đng mi
người đu có
A. vic làm theo s thích ca mình.
B. vic làm phù hp vi kh năng của mình mà không b phân bit đi x.
C. điều kin làm vic theo nhu cu ca mình.
D. thi gian làm vic theo ý mun ch quan ca mình.
Câu 3: Vi phm hành chính nhvi vi phm pháp lut mức đ nguy him cho
hi thấp hơn tội phm, xâm phm quy tắc nào sau đây?
A. Quản lý Nhà nước. B. T chc đấu giá.
C. Giao dch dân s. D. Thanh lí hợp đng.
Câu 4: Vi phm dân s hành vi vi phm pháp lut, xâm phm ti các quan h nhân
thân và quan h nào sau đây?
A. Tài sn. B. Đời tư. C. Huyết thng. D. Dòng h.
Câu 5: Bình bng trong quan h v chồng đưc th hin qua quan h nào sau đây?
A. Quan h v chng và quan h gia v chng vi h hàng ni, ngoi.
B. Quan h gia đình và quan h xã hi.
C. Quan h nhân thân và quan h tài sn.
D. Quan h hôn nhân và quan h quyết thng.
Câu 6: Ch th ca hợp đồng lao động là ai?
A. Người lao động và đại din của người lao động.
B. Người lao động và người s dụng lao động.
C. Đại diện người s dụng lao động.
D. Các doanh nghip Nhà nước và tư nhân
Câu 7: Để phân bit quy phm pháp lut vi các quy phm hi khác phi dựa vào đc
trưng nào sau đây?
A. Tính quy phm ph biến. B. Nn tng ca đạo đức.
C. H tư tưởng tôn giáo. D. Mi nghi l vùng min.
Câu 8. Vic x lý với người vi phạm mà không quan tâm người đó giữ chc v gì th
hiện điều gì?
A. S nghiêm minh ca pháp lut.
B. S công bng ca pháp lut hin đại.
C. Công dân bình đng v quyền và nghĩa v.
MÃ ĐỀ 002
Trang 2/3 - Mã đề 002
D. Công dân bình đng v trách nhim pháp lý.
Câu 9: Những ngưi cùng mc thu nhp (trên 60 triệu đồng/năm) phải đóng thuế thu
nhp. Vic này th hiện điều gì dưới đây?
A. Quyền bình đẳng v quyền và nghĩa vụ .
B. Mọi công dân đu có quyn cng hiến.
C. Mọi công dân đều có nghĩa vụ đóng thuế.
D. Trách nhim ca công dân.
u 10: nh quy phm ph biến làm nên s nh đng và g tr o sau đây của pp lut?
A. Công bng. B. Đối lp. C. Khác bit. D. Bt biến.
Câu 11: Các văn bản quy phm pháp lut phi phù hợp, không đưc trái vi ni dung
văn bản nào sau đây?
A. Hiến pháp. B. Điều l. C. Tha ưc. D. Hợp đng.
Câu 12: Tính quyn lc, bt buc chung là mt trong nhng đặc trưng của
A. pháp lut . B. đạo đức. C. phong tc. D. tôn giáo.
Câu 13: Để bảo vệ quyền lợi của mình trong công việc, anh H có thể căn cứ vào quyền
bình đẳng nào dưới đây?
A. Trong tuyển dụng lao động. B. Trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Thay đổi nội dung hợp đồng lao động. D. Tự do lựa chọn việc làm.
Câu 14: Hành vi nào sau đây vi phạm pháp lut hành chính?
A. Ln chiếm hành lang giao thông. B. Giao hàng không đúng mẫu mã.
C. Thay đổi tha ước lao động. D. T chc sn xut ma túy.
Câu 15: Ch th nào sau đây phải chu trách nhim k lut khi vi phm pháp lut?
A. Công chc nhà nưc. B. Lao động t do.
C. Sinh viên tình nguyn. D. B phn tiểu thương.
Câu 16: Ngưi làm ngh t do thc hiện không đúng thời gian như thỏa thun trong hp
đồng vn chuyn hành khách phi chu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. K lut. B. Hình s. C. Hành chính. D. Dân s.
u 17: Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động?
A. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.
B. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh.
C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm.
D. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.
u 18: Công chức nhà nước vi phm k lut khi thc hiện hành vi nào sau đây?
A. T chi hiến máu nhân đạo. B. T ý ngh vic không phép.
B. Công khai tài sn tha kế. D. Né tránh hot đng thin nguyn.
Câu 19: Pháp lut đưc thc hin bng
A. phong tc địa phương. B. tp quán vùng min.
C. truyn thng dân tc. D. quyn lực Nhà nước.
Câu 20: H thng các quy tc x s chung do Nhà nước ban hành được bảo đảm thc
hin bng quyn lực Nhà nước là ni dung ca khái nim nào sau đây?
A. Đạo đức. B. Quy phm pháp lut.
C. Pháp lut. D. Văn bản pháp lut.
Câu 21: Nhng quy tc x s chung được áp dng vi mọi ngưi trong mọi lĩnh vực ca
đời sng xã hi th hiện đặc trưng nào sau đây ca pháp lut?
A. Tính quy phm ph biến. B. Tính quyn lc.
C. Tính ổn định lâu dài. D. Tính cht ch, nghiêm túc.
Câu 22: Công dân nh đẳng v quyn và nghĩa v có nghĩa mi công n đều được hưng
Trang 3/3 - Mã đề 002
A. quyn và không phải làm nghĩa vụ.
B. các li ích t nhà nưc và pháp lut.
C. những gì Nhà nước ưu tiên cho công dân.
D. quyền và làm nghĩa vụ theo quy định ca pháp lut.
Câu 23: Khi công dân vi phm pháp lut vi tính cht mức độ vi phạm như nhau,
trong mt hoàn cảnh như nhau thì đều phi chu trách nhim pháp lí
A. Như nhau B. Ngang nhau C. bng nhau D. th khác nhau.
Câu 24: Trong mọi trưng hp, công dân s dụng phương tiện nào sau đây đ thc hin
và bo v quyn và li ích hp pháp ca mình?
A. Pháp lut. B. Địa v xã hi.
C. Th lc. D. Quan h giao tiếp.
Câu 25: Mi nhân, t chc s dụng đúng đắn các quyn ca mình làm nhng pháp
lut cho phép làm là thc hin pháp lut theo hình thức nào sau đây?
A. S dng pháp lut. B. Thi hành pháp lut.
C. Tuân th pháp lut. D. Áp dng pháp lut.
Câu 26: Các cá nhân, t chc thc hiện đầy đủ nghĩa vụ ch động làm nhng mà pháp
luật quy định phi làm là thc hin pháp lut theo hình thc nào sau đây?
A. Thi hành pháp lut. B. S dng pháp lut.
C. Tuân th pháp lut D. Áp dng pháp lut.
Câu 27: Việc đm bo quyền bình đẳng của công dân trưc pháp lut là trách nhim ca
A. Nhà nưc và dân tc. B. Nhà nưc và xã hi.
C. Nhà nưc và pháp lut. D. Nhà nước và công dân.
Câu 28: Năng lực trách nhiệm pháp được hiu kh năng của người đã đạt một độ
tui nht định theo quy định ca pháp lut và có th t
A. điều khiển được hành vi ca mình. B. thay đổi mi quan h xã hi.
C. trit tiêu s phân chia giai cp. D. xóa b quyn t do tín ngưỡng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 Điểm)
Câu 1: (2,0 đim)
Bạn A (18 tuổi) điều khiển xe máy ợt quá tốc độ quy định, vượt đèn đỏ một
ngã đường phố đã đâm vào xe máy của chị B đi đến từ phía đường tín hiệu báo đèn
xanh. Xe máy của chị B bị hỏng còn chị B bị thương phải vào bệnh viện cấp cứu.
Câu hỏi:
a. Trong tình hung trên, bn A vi phm pháp lut loi o? Ch tng hành vi vi
phm ca A.
b. Em đã dựa trên nhng du hiệu nào để xác định hành vi ca A là hành vi vi phm
pháp lut?
Câu 2:(1,0 đim)
Tình huống: Anh B và chị H đến y ban nhân dân nộp hồ xin đăng kết
hôn. Tại trụ sở y ban, đại diện y ban nhân dân trao cho anh chị Giấy chứng nhận
kết hôn, chính thức công nhận anh chị là vợ chồng.
Câu hỏi: Hành vi nói trên của anh B, chị H y ban nhân dân đã thực hiện
pháp luật theo hình thức nào? Trong các nh thức thực hiện pháp luật, hình thức nào
chủ thể khác với hình thức còn lại?
-------------HT -----------