SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS &THPT QUYẾT TIẾN
KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 29 câu)
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 101
I.Trắc nghiệm ( 7,0 điểm)
Hãy Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất ( mỗi câu trả lời đúng được 0,25
điểm)
Câu 1: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi
A. thu nhập tuổi tác địa vị. B. dân tộc, giới tình, tôn giáo độ tuổi.
C. dân tộc, địa vị, giới tình, tôn giáo. D. dân tộc, độ tuổi, giới tình.
Câu 2: Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong một
hoàn cảnh như nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lí
A. như nhau B. bằng nhau C. có thể khác nhau. D. ngang nhau
Câu 3: Trong các văn bản quy phạm pháp luật sau, văn bản nào có hiệu lực pháp lí cao nhất?
A. Luật định. B. Hiến pháp C. Pháp lệnh D. Nghị quyết
Câu 4: Đặc trưng nào dưới đây phân biệt sự khác nhau giữa pháp luật với các loại quy phạm
xã hội khác?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 5: Khi gặp đèn đỏ thì dừng, chạy xe không dàn hàng ngang là:
A. Thi hành pháp luật B. Tuân thủ Pháp luật C. Sử dụng pháp luật D. Áp dụng pháp luật
Câu 6: Những quy tắc xử sự chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi
người, trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội là nội dung đặc trưng nào dưới đây của pháp
luật?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực , bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Tính quy định phổ biến.
Câu 7: Hình thức thể hiện của pháp luật là các văn bản có chứa
A. chuẩn mực chung. B. quy định bắt buộc. C. quy phạm pháp luật. D. quy tắc chung.
Câu 8: Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên dưới đây phải chịu mọi trách nhiệm về hành vi vi
phạm hành chính do cố ý ?
A. 16 tuổi. B. 15 tuổi. C. 18 tuổi. D. 14 tuổi.
Câu 9: Nội dung văn bản quy phạm pháp luật đòi hỏi phải được diễn đạt
A. chính xác,một nghĩa B. tương đối chính xác, một nghĩa.
C. chính xác, đa nghĩa. D. tương đối chính xác, đa nghĩa.
Câu 10: Những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của công dân sẽ bị nhà nước xử
A. nghiêm minh B. thật nặng C. ngăn chặn D. nghiêm.
Câu 11: Tòa án huyện A tuyên bố bị cáo B mức phạt 2 năm tù vì tội hiếp dâm, là
A. Thi hành pháp luật B. Áp dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật D. Sử dụng pháp luật
Câu 12: Giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật được thể hiện rõ nhất ở đặc trưng nào
dưới đây?
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 13: Pha}p luâ~t co} ti}nh bă}t buô~c chung tư}c la• quy đi~nh bă}t buô~c đô}i vơ}i
A. giai câRp công nhân vaS đa sôR nhân dân lao đôUng.
B. tâRt caV moUi caR nhân tôV chưRc, ai cuWng phaVi xưV sưU theo.
C. giai câRp câSm quyêSn.
D. tâRt caV hoUc sinh, sinh viên.
Câu 14: Quyền và nghĩa vụ của công dân chỉ phát sinh, thay đổi hay chấm dứt khi có văn bản
Trang 1/3 - Mã đề 101
quyết định áp dụng của
A. cán bộ quản lí hành chính nhà nước. B. cơ quan quản lí hành chính nhà nước.
C. cơ quan công chức nhà nước có thẩm quyền. D. người đứng đầu cơ quan quản lí nhân sự.
Câu 15: Sử dụng pháp luật được hiểu là công dân sử dụng đúng đắn các quyền của mình,
làm những gì mà pháp luật
A. cho phép làm. B. quy định phải làm.
C. không cho phép làm. D. quy định cấm làm.
Câu 16: Hộ sản xuất – kinh doanh chủ động đăng kí khai thuế và nộp thuế là
A. Áp dụng pháp luật B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật D. Sử dụng pháp luật
Câu 17: Nội dung của văn bản do cơ quan cấp dưới ban hành trái với nội dung của văn bản
do cơ quan cấp trên ban hành là vi phạm đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 18: Thực hiện trách nhiệm pháp lý đối với người từ đủ 14 đến dưới 18 tuổi là
A. Giáo dục, răn đe là chính
B. Buộc phải cách li với xã hội và không có điều kiện tái hòa nhập cộng đồng
C. Có thể bị phạt tù
D. Chủ yếu là đưa ra lời khuyên .
Câu 19: Pháp luật được hiểu là hệ thống các
A. quy tắc xử sự chung. B. quy định chung.
C. quy định riêng. D. quy tắc ứng xử riêng.
Câu 20: quan công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người vi phạm pháp
luật là hình thức
A. tuân thuV phaRp luâUt. B. thi haSnh phaRp luâUt. C. sưV duUng phaRp luâUt. D. áp duUng phaRp luâUt
Câu 21:Người đbao nhiêu tuổi trở lên dưới đây thể phải chịu trách nhiệm hình sự tử
hình về tội phạm do mình gây ra?
A. 15 tuổi. B. 18 tuổi. C. 14 tuổi. D. 16 tuổi.
Câu 22: Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước quy định trong
A. Luật và chính sách B. Hiến pháp C. Hiến pháp và luật D. Luật hiến pháp
Câu 23: Trong hàng loạt quy phạm pháp luật luôn thể hiện các quan niệm về đạo đức có tính
chất phổ biến, phù hợp với
A. chế độ xã hội. B. nguyện vọng của nhân dân
C. sự phát triển và tiến bộ xã hội. D. giai cấp cầm quyền
Câu 24: Hệ thống quy tắc xử sự chung do nhà nước xây dựng, ban hành được bảo đảm
bằng quyền lực nhà nước là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Quy đinh. B. Quy tắc. C. Quy chế. D. Pháp luật.
Câu 25: Không đi ngược đường một khi tham gia giao thông thể hiện hành vi nào ới
đây?
A. thi haSnh phaRp luâUt. B. áp duUng phaRp luâUt C. sưV duUng phaRp luâUt. D. tuân thuV phaRp luâUt.
Câu 26: C bị bắt về tội vu khống và làm nhục người khác. Hành vi của chị C đã vi phạm pháp
luật thuộc lĩnh vực nào dưới đây?
A. Kỉ luật. B. Hành chính. C. Dân sự. D. Hình sự.
Câu 27: Sử dụng rươu bia lái xe ô tô là vi phạm
A. hình sự. B. kỉ luật. C. dân sự. D. hành chính.
Câu 28: Mỗi quy tắc xử sự thường được thể hiện thành
A. nhiều quy phạm pháp luật. B. nhiều quy định pháp luật.
C. một số quy định pháp luật. D. một quy phạm pháp luật.
II. Phần II : Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1( 3,0 điểm) : Em hãy trình bày các hình thức thực hiện pháp luật ? cho ví dụ về các hình thức
thực hiện pháp luật?
----------------------HẾT----------------------
Trang 2/3 - Mã đề 101
Trang 3/3 - Mã đề 101