CH

NG 7

ƯƠ

T NG C U VÀ Ổ T NG CUNG Ổ

S DAO Đ NG C A N N KINH T TRONG NG N H N

• Suy thóai là th i kì GDP th c gi m, thu ự ả

ờ nh p gi m và th t nghi p tăng. ệ ậ ả ấ

b suy ủ ề ả ế ị

• Kh ng ho ng x y ra khi n n kinh t ả thoái tr m tr ng. ầ ọ

S DAO Đ NG C A N N KINH T Ế Ủ TRONG NG N H N

• Đi u gì gây ra bi n đ ng c a ho t đ ng ạ ộ ủ

ề kinh t ế trong ng n h n? ắ ộ ạ ế

• Các chính sách công có th làm gì đ ể ờ ặ ậ ả

ngăn ch n các th i kỳ thu nh p gi m sút và th t nghi p tăng cao? ệ ấ

ặ ả ả

ị ớ ộ ể ộ ầ ứ ọ

• Khi suy gi m ho c suy thoái x y ra, các nhà ho ch đ nh chính sách có th làm gì đ gi m b t đ dài và m c đ tr m tr ng ể ả c a chúng? ủ

BA B NG CH NG QUAN TR NG C A DAO Đ NG KINH T Ộ

Ọ Ế

Ằ Ủ

di n ra b t th ng ế ế ễ ấ ườ

ng kinh t vĩ mô bi n ạ ượ ế ế

ầ ộ

• Khi s n l ng gi m, th t nghi p s tăng. • Các bi n đ ng kinh t ộ và không th d báo. ể ự • H u h t các đ i l ế đ ng cùng nhau ả ượ ả ệ ẽ ấ

S DAO D NG C A N N KINH T TRONG NG N H N

(a) GDP thực

S suy thóai ự

GDP thực

Năm 1992 Ngàn tỷ đô la $7,000 6,500 6,000 5,500 5,000 4,500 4,000 3,500 3,000 2,500

1965

1970

1975

1980

1985

1990

1995

Tình tr ng suy thóai kinh t trong ng n h n ạ ế ạ ắ

(b) Chi tiêu đầu tư

Sự suy thóai

Chi tiêu đầu tư

Năm 1992 Ngàn tỷ đô la $1,100 1,000 900 800 700 600 500

400 300

1965

1970

1975

1980

1985

1990

1995

S suy thóai kinh t trong ng n h n ự ế ạ ắ

(c) Tỷ lệ thất nghiệp

Sự suy thóai

% của lao động

12

10

Tỷ lệ thất nghiệp

8

6

4

2

0

1965

1970

1975

1980

1985

1990

1995

Ắ Ạ Ạ

tin r ng mô hình lý thuy t c ế ổ i trong dài h n, ch không ph i ả

• Nh ng thay đ i trong cung ti n nh h

ưở

ng t ả ạ

• Nh ng nhà kinh t ữ ế th gi đi n mô t ả ế ớ ể trong ng n h n. ạ ắ i ổ ề ả ớ nh ng không nh ổ ư ng thay đ i th c trong dài h n. i l ự ớ ượ ự ắ ề

ữ ng thay đ i danh nghĩa, l ượ ng t h ưở ể ể

• Đ hi u n n kinh t ế ụ ữ ng tr

ể c và không d a vào s phân đôi c ổ

ướ

trong ng n h n, c n d a ạ vào nh ng công c đã phát tri n trong nh ng ch ươ đi n và tính trung l p c a ti n. ể

NG N H N KHÁC DÀI H N NH TH Ư Ế NÀO?

Ơ Ả

Ề Ế

MÔ HÌNH C B N V BI N Đ NG KINH TẾ

ụ ủ

ủ c đo l

ườ

c đo l

ng b i CPI ho c b i ch ỉ

ườ

• Hai bi n s quan tr ng: ố ng c a hàng hóa và d ch v c a n n ng b i GDP th c. ự ặ

ế – S n l ả ượ đ kinh t ế ượ – M c giá đ ượ ứ s đi u ch nh GDP. ỉ ố ề

MÔ HÌNH C B N C A NH NG Ơ Ả THAY Đ I KINH T Ổ

dùng ế

mô hình t ng c u ổ ộ ế

• Nh ng nhà kinh t ữ và t ng cung ể ổ c n n kinh t ả ề ầ đ phân tích bi n đ ng c a ủ ế

MÔ HÌNH C B N C A NH NG Ơ Ả THAY Đ I KINH T Ổ

ườ

ố ượ

• Đ ng t ng c u cho th y s l ng ầ hàng hóa và d ch v mà h gia đình, ụ công ty ho c chính ph mu n mua ở ặ m i m c giá ứ

ng

ườ

• Đ ng t ng cung cho th y s l ố ượ hàng hóa và d ch v mà hãng s n ả ụ ị xu t ra và bán ở ỗ

m i m c giá ứ

Tổng Cầu  và Tổng cung

Mức giá

T ng cung

Mức giá

Cân bằng

T ng c u

0

Số lượng

Sản lượng

Sản lượng

Cân bằng

Đ

NG T NG C U

ƯỜ

ố ầ

• B n thành ph n c a GDP (Y) đóng góp ủ ị ủ ầ

cho t ng c u c a nh ng hàng hóa và d ch ữ ổ v là:ụ

Y= C + G + I + NX

ĐƯỜNG TỔNG CẦU

Mức giá

P1

1 ….S ự gi m c a ủ ả giá...

P2

T ng c u

0

Sản lượng

Y1

Y2

ượ

ng c u v ầ

ề hàng

2. …làm tăng l hóa và d ch v ụ

T I SAO Đ

NG T NG C U L I D C XU NG

ƯỜ

Ạ Ố

ệ ứ

• M c giá và tiêu dùng : hi u ng c a c i ả • M c giá và đ u t • M c giá và xu t kh u ròng : hi u ng t ệ ứ : hi u ng lãi su t ấ ẩ ầ ư ấ ứ ứ ứ ệ ứ ỷ

giá h i đoái. ố

M C GIÁ VÀ S TIÊU DÙNG: Ự HI U NG C A C I

Ệ Ứ

• S g am m c giá làm ng ứ ườ

i tiêu dùng ế ấ

ự ỉ c m th y giàu h n, và khuy n khích h ọ ả xài ti n nhi u h n. ơ ơ ề ề

• S gia tăng trong chi tiêu tiêu dùng có ng c u v hàng hóa và ề ầ

nghĩa là s l ố ượ d ch v l n h n ơ ụ ớ ị

M C GIÁ VÀ Đ U T : Ầ Ư HI U NG LÃI SU T Ấ

Ứ Ệ Ứ

• M c giá th p làm gi m lãi su t, khuy n ứ ả ấ ấ

ế và qua ư

khích chi tiêu vào hàng hóa đâu t đó làm tăng t ng c u ầ ổ

M C GIÁ VÀ XÚÂT KH U RÒNG: Ứ HI U NG T GIÁ H I ĐOÁI

Ệ Ứ

Ẩ Ố

ả ấ

• Khi m c giá gi m sút làm cho lãi su t ẫ ố ự

ả ế

ứ giá h i đoái th c tăng, d n gi m, làm t ỷ đ n xu t kh u ròng tăng và qua đó làm ẩ tăng c u v hàng hoá và d ch v . ụ ấ ầ ề ị

NG T NG C U

ƯỜ

T I SAO Đ Ị

Ổ D CH CHUY N Ể

ng t ng c u cho • S d c xu ng c a đ ố ổ ủ ầ

ứ ổ

ự ố ườ th y r ng m c giá gi m s làm tăng t ng ả ấ ằ ẽ c u v hàng hóa và d ch v . ụ ị ề ầ • Tuy nhiên, còn nhi u nhân t ố ề ả

khác nh i t ng c u hàng hóa và d ch v ụ ị ầ

h đ i m c giá cho s n ưở ượ ớ ổ ầ ạ ứ

• Khi m t trong nh ng nhân t ng t c c u t ộ ẳ ố ổ

ữ ng t ng c u s d ch chuy n đ này thay đ i, ể ẽ ị ườ ầ ổ

T I SAO Đ

NG T NG C U L I D CH CHUY N

ƯỜ

Ạ Ị

ầ ư

ủ ủ

• S d ch chuy n do tiêu dùng ể • S d ch chuy n do đ u t ể • S d ch chuy n do chi tiêu c a chính ph ể • S d ch chuy n do xu t kh u ròng ể ự ị ự ị ự ị ự ị ấ ẩ

D ch chuy n đ

ng t ng c u ...

ườ

Mức giá

P1

D2

T ng c u ầ D1

0

Số lượng

Y2

Y1

Sản lượng

Đ

NG T NG CUNG

ƯỜ

ng t ng cung là đ ng ạ ườ ổ ườ

th ng đ ng ẳ

• Trong dài h n. đ ứ • Trong ng n h n, đ ng t ng cung d c lên ạ ắ ườ ố ổ

T NG CUNG TRONG DÀI H N

ị ụ ấ ủ ồ

• Trong dài h n, s s n xu t c a hàng hóa ự ả và d ch v ph thu c vào ngu n cung v ề ộ ụ nhiên, và k lao đông, v n, tài nguyên t ỹ ự đ u vào này thu t đ chuy n các y u t ế ố ầ ể ậ ể thành s n ph m. ẩ ả

• Do m c giá không nh h ứ ả

ưở ng trong dài h n, nên đ ạ ng t ườ i s n ớ ả ng t ng cung ổ

l ượ th ng đ ng. ẳ ứ

Đ ng t ng cung dài h n...

ườ

Mức  giá

Tổnng cung dài hạn

P1

P2

ng t

ưở

2…không nh ả i hàng h ớ hóa và d ch v ụ ị trong dài h nạ

1. S thay ự đ i m c ổ giá…

0

Số lượng

Sản lượng tự nhiên

sản lượng

Đ

NG T NG CUNG DÀI H N

ƯỜ

m c • T ng cung dài h n thì th ng đ ng ạ ứ ẳ ở ứ

ả ả

ng th c ự • M c này trong s n xu t đ ng ti m năng hay s n l c g i là s n ọ ng toàn ấ ượ ả ượ ề

ổ s n l ả ượ ứ l ượ d ng.ụ

T I SAO T NG CUNG TRONG DÀI

H N D CH CHUY

NỂ

• B t kì s thay đ i nào trong kinh t ổ

ế

ấ s n l ề ả ượ d ch chuy n đ ị

làm thay đ i ổ ự ng ti m năng cũng đ u làm d n đ n vi c ế ệ ề ng t ng cung trong dài h n ạ

ườ

ể ượ

ự ị ữ

ổ ể

c phân chia theo khác nhau trong mô hình c đi n ng ng t

• S d ch chuy n này có th đ ể ố ưở

nh ng nhân t mà nó nh h ả

i s n l ớ ả ựơ

T I SAO T NG CUNG TRONG DÀI

H N D CH CHUY

NỂ

• D ch chuy n do lao đ ng ộ ể • D ch chuy n do t b n ư ả ể • D ch chuy n do tài nguyên thiên nhiên ể • D ch chuy n do tri th c công ngh ể ị ị ị ị ứ ệ

Tăng tr

ưở

ng trong dài h n và l m phát trong mô ạ hình t ng c u và t ng cung...

ổ ầ tăng cung ti n làm d ch ề

ng

ổ 2. …và s giaự chuy n ể đ

ườ

t ng c u... ổ

LRAS1980

LRAS1990

LRAS2000

Mức  giá

1..trong dài  hạn,tiến bộ k ỹ thuật làm dịch  chuyển tổng  cung dài h nạ ...

P2000

P1990

P1980

4. …và l m ạ phát tăng liên t c.ụ

AD2000

AD1980

AD1990

0

Y1980

Y1990

Y2000

Sản lượng

3. …d n đ n gia tăng s n l

ng...

ả ượ

ế

TĂNG TRƯỞNG TRONG DÀI  HẠN VÀ LẠM PHÁT

ng

ả ượ

c xem nh là ư i xu th

ế

ế ớ

Bi n đ ng ộ ng n h n trong s n l ạ và m c giá có th đ ể ượ ứ nh ng s chênh l ch so v ệ ự dài h n di ạ

n ra liên t c ụ ễ

T I SAO T NG CUNG L I D C LÊN TRONG NG N H N

Ạ Ố Ạ

ắ ự

ế

• Trong ng n h n, s gia tăng m c giá ng ng hàng hóa và d ch v ụ ứ có xu h ướ ị

ộ ề

• S gi m m c giá trong tòan b n n kinh ng hàng ạ trong tòan b n n kinh t ộ ề làm tăng s l ố ượ c cung ng. đ ứ ứ ướ ả

ượ ự ả t có xu h ế hóa và d ch v đ ị ng làm gi m s l ụ ượ ố ượ c cung ng. ứ

ườ

Đ ng t ng cung trong ng n h n...ạ

Tổng cung trong ngắn

hạn

Mức giá

P1

1 Giảm mức  giá

P2

2….làm giảm luợng  cung về hàng hóa và  dịch vụ trong ngắn  hạn

Số lượng

0

Y2

Y1

Sản lượng

T I SAO Đ NG T NG CUNG L I D C Ạ ƯỜ Ạ Ố

Ổ LÊN TRONG NG N H N Ắ Ạ

ứ ầ

• Lý thuy t nh n th c sai l m ậ • Lý thuy t ti n lu ng c ng nh c ắ • Lý thuy t giá c c ng nh c. ế ế ề ế ơ ả ứ ắ

Lý thuy t nh n th c sai l m ậ

ế

ự ế ằ

ươ ả ọ ả ọ ắ

ng M c giá th p ngoài d ki n làm cho m t ộ ứ s nhà cung c p nghĩ r ng giá t ng đ i ố ấ ố c a h gi m và do v y h c t gi m s n ả ậ ủ l ượ

NG LÝ THUY T KI M SOÁT TI N L Ể Ề ƯƠ Ế

ấ ự ế ề

ứ ả ấ

M c giá th p ngoài d ki n làm cho ti n ứ l ng th c tăng, làm cho các doanh ươ nghi p thuê ít lao đ ng và s n xu t m c ộ ệ ng th p h n. s n l ấ ả ượ ơ

LÝ THUY T KI M SOÁT GIÁ C Ể

• M c giá th p ngoài d ki n làm gi m ự ế ứ ấ

ả ệ

ng. doanh thu c a m t s doanh nghi p và ộ ố ủ làm cho h c t gi m s n l ả ọ ắ ả ượ

Ạ Ổ Ắ Ạ Ị

T I SAO T NG CUNG NG N H N D CH CHUY NỂ

• D ch chuy n do lao đ ng ộ ể • D ch chuy n do t b n ư ả ể • D ch chuy n do tài nguyên thiên nhiên ể • D ch chuy n do công ngh ể • D ch chuy n do m c giá d ki n ể ệ ự ế ị ị ị ị ị ứ

T I SAO T NG CUNG NG N H N D CH CHUY NỂ

• S gia tăng trong m c giá d ki n làm gia ứ c ự ả ụ ượ

ng t ng cung ể ự ế ị ổ ố ượ ị ng hàng hóa và d ch v đ ườ

gi m s l cung và d ch chuy n đ ng n h n sang bên trái ạ

ự ế ứ

ụ ượ

ng t ng cung ng n ị ổ ể ắ

ắ • S gi m trong m c giá d ki n làm tăng ự ả s l c cung ng hàng hóa và d ch v đ ố ượ và d ch chuy n đ ị ườ h n sang bên ph i ả ạ

Cân b ng trong dài h n

Mức giá

Tổng cung  trong

tổng cung  trong  Ngắn hạn

Dài hạn

A

giá cân  bằng

Tổng cầu

0

Số lượng Sản lượng

Sản lương  Tiềm năng

ƯỞ

NG C A S D CH Ủ Ự Ị Ả CHUY N TRONG T NG C U Ổ

NH H Ể

ạ ắ

ể ổ ủ ụ ả ề

Trong ng n h n, s d ch chuy n trong ự ị t ng c u gây ra s thay đ i c a s n ự ổ lu ng hàng hóa và d ch v trong n n kinh ị ợ tế

ự ị ớ ổ ư

Trong dài h n, s d ch chuy n trong t ng ạ c u nh h i m c giá chung, nh ng ứ ưở ầ ả ng đ n s n l không nh h ng ng t ưở ả ượ ế ả

S suy gi m t ng c u... ự ổ ả ầ

Mức giá

2. …làm giảm sản lượng  trong ngắn hạn…

AS1

Tổng cung Dài hạn

AS2

ườ

A

P1

3. …nhưngtheo  th i gian, đ   ng tổng cung ngắn  hạn dịch chuyển…

B

P2

1. S gự iảm trong tổng cầu

C

P3

Tổng Cầu, AD1

AD2

0

Y2

Y1

Sản lương

4. …và sản lượng trở  v m c ề ứ  tự nhiên

Ổ Ấ Ợ

NH NG THAY Đ I B T L I Ữ TRONG T NG CUNG Ổ

ế ủ

ng t ng cung ng n ườ • Khi bi n c nào đó làm tăng chi phí c a ắ ổ

ị ệ ể

i m c s n l ạ • S n l ả ượ ướ ứ

ả ượ ả ệ

ng t ự nhiên, th t nghi p tăng, giá c tăng: n n ề v a có suy thoái v a có l m phát. kinh t ố các doanh nghi p, đ h n d ch chuy n sang trái. ng gi m d ả ấ ế ừ ừ ạ

S d ch chuy n b t l

ự ị

ấ ợ

i trong t ng cung.. ổ

ng

ườ

tổng cung ngắn

AS2

Mức giá

1. Sự dịch chuyên bất lợi  c a đ ủ hạn

Tổng cung  Dài hạn

AS1

B

P2

A

P1 3. …và mức  giá tăng

Tổng cầu

0

Số lượng

Y2

Y1

Sản luơng

2. …làm giảm sản lượng…

TÌNH TR NG L M PHÁT ĐÌNH Đ N

i trong t ng ị ổ ữ

• Nh ng d ch chuy n b t l ấ ợ ạ ố

ể ạ ủ ộ ự ế ợ ạ

cung gây ra tình tr ng l m phát đình đ n - m t s k t h p c a tình tr ng suy thóai và l m phát ạ ợ ả

ả ị

i này cùng lúc • S n lu ng gi m và giá tăng ả • Nh ng ng i h ach đ nh chính sách nh ườ ọ ữ i t ng c u có th không đ n bù ng t h ể ớ ổ ưở c hai nhân t ả ầ b t l ố ấ ợ

NH NG CHÍNH SÁCH THÍCH NG V I S SUY THÓAI

Ớ Ự

• Nh ng ng ữ i làm h ach đ nh chính sách ị

ng đi u

ằ ng pháp sau: ườ ả ứ ữ ộ

ứ ươ

ch nhỉ

ủ ộ

ầ ổ và tài chính

– Có nh ng ch đ ng đ tăng t ng c u b ng ể nh ng chính sách ti n t ề ệ

ọ có th ph n ng v i s suy thóai b ng ớ ự m t trong nh ng ph ươ – Không làm gì và ch giá và m c l ờ

Nh ng trì tr trong nh ng d ch chuy n

ệ b t l

ữ i c a t ng cung...

ấ ợ ủ ổ

1. Khi t ng cung ng n h n gi m

ả …

Mức giá

Tổng cung  Dài hạn

AS2

AS1

C

P3 P2

A

P1

2. …những nhà hoạch  định chính sách có thể  thay đổi s ự dịch chuyển  này bằng kích thích tổng  cầu…

AD2

iạ   4. …nhưng l ờ giữ sản lương  m c ti m năng ề

Tổng cầu, AD1

3.... Đi u ề này làm cho giá tăng h n…ơ

0

Số luợng của

Mức tự nhiên Sản lượng

Sản lương

Nh ng h u qu c a d ch chuy n ả ủ ị t ng cung ổ

ị ổ

• Nh ng d ch chuy n trong t ng cung có ữ ể th gây ra tình trang l m phát kèm suy ể thoái. • Nh ng ng ữ ưở i h ach đ nh chính sách nh ả t tiêu c ả ể ệ ớ ổ

ng t h hai nhân t ườ ọ i t ng c u không th tri ầ b t l i này cùng lúc. ố ấ ợ