1
BÀI GING CHUYÊN Đ:
PHƢƠNG PP THĂM DÒ
TRONG SN KHOA
2
MỤC TIÊU CHUYÊN Đ:
Sau khi học xong chuyên đ Phương pháp thăm trong sn
khoa”, người hc nắm được nhng kiến thc như: Ch định, Chng ch
định Kết qu ca mt s phương pháp thăm thường s dng trong
sn khoa.
3
NI DUNG
1. SOI I
Soi i lần đầu tiên thc hin bi Saling vào năm 1961, cho phép nhìn
thấy nước i qua màng i nh vào h thng ánh sáng lnh. Xét nghim này
ch nên thc hin t tun 37 tr đi. Soi i mt phương pháp thể thc
hiện đơn giản, để quan sátu sc nước i. Tuy nhiên gii thích kết qu phi
tinh tế. Nếu xut hin i xanh là du hiệu báo động.
1.1. Ch đnh
Trong mọi trường hp thai nghén có nghi ng thai suy khi i chưa vỡ.
1.2. Chng ch định
- Nhiễm trùng âm đạo.
- Rau tiền đạo.
- Thai chết trong t cung (vì nguy cơ làm ối v nhim trùng nng sau
v i).
- Ngôi ngược.
1.3. Kết qu
- c ối bình thường: Màu trong, có vài n cht gây chuyển động.
- c i màu vàng: du hiu này th cho thấy phân su
trong nước i, có tình trạng thai suy trước đó. Biểu hiện này không có ý nghĩa
rõ ràng là thai đang suy hay không.
- c ối màu xanh đặc, chng t có s thi phân su mi.
- Đôi khi s quan sát nước i b hn chế do cht nhy c t cung nhiu
và đặc, hoặc trong trường hp thiu i.
4
2. CHC BUNG I
2.1. Ch đnh
2.1.1. Ch định chc bung i giai đoạn đầu thi k có thai (t 16 -
17 tun)
- Tin s có con b các bnh có tính cht di truyn do ri lon nhim sc
th hay ri lon chuyn hoá.
- Sn phchng b bnh liên quan đến ri lon nhim sc th.
- Các sn ph tui trên 40.
- Các trường hp nghi ng có bnh lý tính cht di truyn:
+ c bệnh rối loạn nhiễm sắc thể ( tam thể 21, nhiễm sắc thgii nh
X…).
+ Các bnh ri lon chuyn hoá: chuyển hđưng, m, axit amin
và các ri lon chuyn hoá khác.
- Các d dng thai: bnh não nh, không s, bnh thoát v não, não
úng thu, nt đt sng…
2.1.2. Ch định chc bung i giai đoạn mun (thai lớn hơn 24
tun)
- Sn phnhóm Rhesus (-).
- Sn ph b các bnh ảnh hưởng đến thai như: bệnh cao huyết áp
mãn, ri lon cao huyết áp trong thi k thai, bnh thn, bnh thiếu máu
mãn.
- Sn ph nhiu tui hoc đã có tiền s đ con d dng.
- Thai kém phát triển được phát hin qua khám lâm sàng không
nguyên nhân.
- Thai suy mãn do bnh lý ca m hoc do thai.
- Cần xác định s trưởng thành ca thai.
5
- Chc ối để điu tr.
Hình 1. Chc bung i
2.2. Phân tích kết qu
- Định lượng Bilirubin để chn đoán bất đồng nhóm u m - con.
- Xác định phân su trong nước i để chn đn suy thai.
- Định lượng estriol để chẩn đoán sự phát trin ca thai.
- Định lượng hPL đ chẩn đoán s phát triển trưởng thành ca thai
và rau thai.
- Định lượng mt s men trong nước i:
+ Định lượng phosphatase kiềm, lacticodehydrogenase: tăng trong
trường hp thai thiếu oxy.
+ Định lượng transaminase: có giá tr tn lượng xấu khi tăng.
- Định lượng Creatinin axit uric đ xác định đ trưởng thành ca
thn thai nhi.