TR

B N I V Ộ Ộ Ụ   Ạ Ọ Ộ Ụ

NG Đ I H C N I V HÀ N I Ộ

ƯỜ

NG

Ớ Ồ ƯỠ K NĂNG SO N TH O VĂN B N Ả

L P B I D Ạ

1

Hà N i, ngày 12/9/2014 ộ

CHUYÊN Đ :Ề

SO N TH O VĂN B N

ườ

Tr

Nguy n M nh C ng ạ ng khoa Qu n tr văn phòng - Tr ị

ườ

ưở

ng Đ i h c N i v Hà N i ộ

ạ ọ

ộ ụ

Mobile: 0912.357.066 Email: nguyenmanhcuongdhnv@gmail.com

2

3

4

TRI TH C KH I NGU N M I THÀNH CÔNG Ồ Ở Ứ Ọ

13h00 đ n 15h45 ế

5

???

1. TH M QUY N

1+ 2 + 3 + 4 = 5 (K Ỹ THU T)Ậ

4. QUY TRÌNH

2. TH TH C, K Ỹ Ứ THU T TRÌNH BÀY

Ể Ậ

3 NGÔN NGỮ

6

K  năng?:

ỹ 1. ĐÚNG 2. PHÙ H PỢ 3. LINH HO TẠ 4. HI U QU Ệ

7

Các quy đ nh hi n hành

TH TH C Ể Ứ

TH M QUY N

QUY TRÌNH

ư

ủ ề ị

- Ngh đ nh 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 c a Chính ph v công tác Văn th - Ngh đ nh 09/2010/NĐ-CP ị - Thông t

01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 c a B N i v h

ng d n v th th c và k thu t trình bày văn b n hành chính

ư

ộ ộ ụ ướ

ề ể ứ

ề ủ ị ị

- Lu t Ban hành VBQPPL năm 2008 quy đ nh th m quy n c a văn b n QPPL - Ngh đ nh 09/2010/NĐ- CP

- Ngh đ nh 110/2004/NĐ- CP ngày 08/4/2004 c a ủ Chính ph v công tác ủ ề Văn thư - Ngh đ nh 09/2010/NĐ- CP

8

CHUYÊN Đ 1Ề QUY TRÌNH S0 N TH O VÀ BAN HÀNH VĂN B N NÓI CHUNG

1). Khái ni m: ệ

ạ ự

ả ắ

ề ờ

Quy trình so n th o và ban hành văn ả c c n thi t đ c các b b n là trình t ế ượ ầ ướ c s p x p có khoa h c nh m đ t đ ượ ạ ằ ọ ế ng văn yêu c u v th i gian và ch t l ấ ượ ầ b n.ả

9

ộ ướ c so n th o văn b n ả ạ ả

B c 1: Chu n b ướ ẩ ị 2). N i dung các b

ạ ứ ệ

ả ệ ị

- Phân công so n th o (theo ch c năng, nhi m v ụ c a đ n v và nhi m v , năng l c c a cá nhân); ủ ơ ụ - Xác đ nh m c đích, tính ch t, n i dung c a v n ấ ị ự ủ ộ ủ ụ ấ

đ c n ra văn b n; ề ầ ị ả ạ ế

- Xác đ nh tên lo i và trích y u n i dung; - Thu th p thông tin, phân tích, l a ch n các thông ậ

ọ i n i dung văn b n; ả

10

ng và vi ộ ự ớ ộ t b n th o ả ế ả tin c n thi ầ - Xây d ng đ c ự t có liên quan t ế ề ươ

ướ

B Xây d ng d th o văn b n phù h p v i hình ợ ớ ả

- Căn c vào m c đích c a văn b n và thông tin đã thu th p

ứ đ so n th o văn b n; ả ể ạ ạ

ả ể

ề ể ứ

- So n xong ph i ki m tra v th th c, kĩ thu t trình bày ả 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 c a B ộ ư

(theo Thông t N i v ); ki m tra m c đích đ t đ ể

ứ ạ ả

ộ ụ ả ng t

ụ ấ ố ượ

ế

ơ

ế

i nhi u đ i t ề ớ ị ơ ế ợ ưở

ư ồ ự

ệ ấ

c c a văn b n; ạ ượ ủ - Văn b n có tính ch t quan tr ng, n i dung ph c t p, nh ộ ọ h ch c xin ý ki n góp ý ng thì t ưở c a các đ n v , cá nhân có liên quan (Góp ý b ng văn b n/ ằ ủ h p/ xin ý ki n chuyên gia vv). Đ n v ch trì có trách ủ ọ nhi m t ng h p, ch nh s a. N u còn ý ki n ch a th ng ổ i nhi u m i quan h , ngu n l c thì nh t và nh h ả có văn b n t ng h p và gi ả ổ 11

ế ố ề i trình. ả

ỉ ng t ớ ợ

th c, th th c văn b n theo quy đ nh c 2: ự ể ứ ự ả ả ứ ị

B

c 3: trình duy t văn b n

ướ

Th tr

ng

ng

Phòng HCTH

ủ ưở Đ n vơ ị

Th tr ủ ưở c quan ơ

ưở

ng  ho c  Phó  ặ ng  ph   trách  lĩnh

Hi u  ệ Hi u  tr ệ v c) duy t và ký ban hàn ự

tr ưở ệ

ơ

ị ả

ả ồ ơ

L u  ý:  Theo  quy  đ nh  c a  ư Tr ng  đ n  v   ph i  làm  ườ ị Phi u trình trong H  s  trình ký ế

Duy t  th   th c,  k   ỹ ứ ể ệ thu t  trình  bày  và  ậ th  t c ban hành., ký  ủ ụ nháy  sau  ch   cu i  ố cùng “N i nh n:”  ơ

Duy t  n i  dung:  ộ ệ ng  ho c  phó  Tr ặ ưở đ n  v   duy t  n i  ộ ệ ơ dung b n th o và ký  nháy  vào  cu i  n i  ộ ố dung b n th o ả (sau d u ./.) ấ

12

ướ ể ứ ệ

và làm các th t c phát hành: ủ ụ B c 4: Hoàn thi n th th c

(1) Hoàn ch nh d th o theo ý ki n c a lãnh đ o (n u ế ủ ự ả ế ạ ỉ

có) và trình ký chính th c;ứ

ng n i g i, n i nh n; ố ượ ố ơ ử ậ ơ

Văn th , 01 b n l u ả ư ở ả ư ư

13

(2) Cán b văn th c quan ghi s , ngày tháng năm; ư ơ (3) Nhân b n theo s l ả (4) Đóng d u ;ấ (5) Làm các th t c phát hành; ủ ụ (6) L u văn b n (01 b n l u ả ư i đ n v so n th o). t ị ạ ạ ơ ả

L i sai th

ng g p

ườ

1. Sai quy trình các b

c trình không thông

ướ

2. Đ n v / cá nhân ch  trì so n th o ch a  ủ

nh t;ấ ư ị ơ làm t t t ng h p thông tin ho c góp ý  ợ ố ổ c a các đ n v ; ị ủ

ơ

ư

3. Phi u trình s  sài, ch a đ  thông tin; ơ 4. Chu n b  h  s  ch a đ y đ ; ủ

ị ồ ơ

ế ẩ

ư

14

Chuyên đ 2: ề TH TH C VĂN B N

ộ ể ệ

I * Kn: Th th c văn b n là toàn b các ể ứ c u thành và cách th hi n các y u t ế ố ấ y u t c u thành văn b n do các c ơ ố ấ ế quan có th m quy n quy đ nh nh m ề đ m b o cho văn b n có giá tr pháp lí ị ả . và hi u l c thi hành trong th c t ự ế

ả ệ ự

15

ả   * Các quy đ nh v th th c văn b n?

ề ể ứ

ủ ề

-  Ngh   đ nh  s   110/2004/NĐ-CP  ngày  08/4/2004 c a Chính ph  v  công tác Văn  th ; ư ị

ủ ử ị

ủ ố

- Ngh   đ nh  s   09/2010/NĐ-CP  ngày  08/2/2010  c a  Chính  ph   s a  đ i,  b   ổ sung  m t  s   đi u  c a  Ngh   đ nh  s   ố 110/2004/NĐ-CP  ngày  08/4/2004  c a ủ Chính ph  v  công tác Văn th ; ư

ủ ề

16

Ngh  đ nh s  09/2010/NĐ-CP:

ố ợ

ộ ư ụ ướ

“c) B  T  pháp ch  trì ph i h p v i  B  N i  ộ ộ ủ ng  d n  th   th c  và  k   thu t  trình  ể ứ ạ

ng  d n  th   th c  và  k   ỹ

ả ụ ướ

v   h bày văn b n quy ph m pháp lu t;  B   N i  v   h ứ ộ thu t trình bày văn b n hành chính.”

(xem văn b n)ả

17

ể ứ ủ ố

ả ng, Th  tr ủ ưở

ộ ưở

ấ ớ ộ ưở

- Th th c c a văn b n chuyên ngành:   Ngh  đ nh s  110/2004/NĐ-CP: “Th  th c  ể ứ và k  thu t trình bày văn b n chuyên  ng c  quan  ngành do B  tr ơ qu n lý ngành quy đ nh sau khi tho   ả ả ng B  N i  thu n th ng nh t v i B  tr ộ ộ ậ v ”. ụ

18

- Th th c văn b n c a t

ch c chính tr , t

ch c chính tr - xã

ể ứ

ủ ổ

ị ổ

ứ h i:ộ

Ngh   đ nh  s   110/2004/NĐ-CP  quy  đ nh:  “Th   th c  và  k   thu t  ể  ch c chính  tr  -  xã  ị ứ  ch c chính

ng c a t

ứ ứ ủ ổ

trình  bày  văn  b n  c a  t ả h i do ng ộ ườ ứ tr , t ứ ị ổ

ch c  chính tr ,  t ủ ổ ị ổ i đ ng đ u c  quan Trung  ươ ơ ầ  ch c chính tr  - xã h i quy đ nh” ộ

ng  h

+  H ng  d n  s   11-HD/TW  ngày  28/5/2004  c a  Văn  phòng  Ban  ng  d n  v   th   th c  văn  b n  c a  ứ

ươ

ướ

ẫ ướ ch p  hành  Trung  ấ Đ ng;  ả

ẫ ề

t  + H ng d n s  1156/HD-TLĐ c a T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi ố ệ ộ ủ ướ Nam  v   th   th c  và  k   thu t  trình  bày  văn  b n  c a  t   ch c  ứ ậ ể Công đoàn;

+  H ng  d n  s   93-HD/VP  c a  Ban  Ch p  hành  Trung

ng

ướ

ươ ủ Đoàn H ng d n v  th  th c văn b n c a Đoàn TNCSHCM;

ề ể ứ

ẫ ướ

ố ẫ

Các  T   ch c  Chính  tr   -  Xã  h i  khác  ch a  có  h

ng  d n  riêng,  c.

ổ ườ

ướ ư ng  d n  c a  Nhà  n ủ

ướ

19

ị ng  v n  d ng  các  văn  b n  h th ướ (LHHKHKTVN đã có văn b n quy đ nh)  ị

- Th th c văn b n trao đ i qu c t ả Ngh  đ nh s  110/2004/NĐ-CP quy đ nh:

: ố ế ị

ể ứ ị ị ể

“4. Th th c và k thu t trình bày văn b n ứ ả ậ ỹ ch c ho c cá trao đ i v i c quan, t ổ ổ ớ ơ c th c hi n theo nhân n c ngoài đ ệ ượ ướ qu c t ”. thông l ố ế ệ

20

Th  th c văn b n hành chính: ả

ể ứ

Th c  hi n  theo  Thông  t

ướ

s   01/2011/TT- ư ố ự BNV  ngày  19/01/2011  c a  B   N i  v   ụ ủ H ng  d n  v   th   th c  và  k   thu t  trình  ể ứ ẫ bày văn b n hành chính  ả  (Chú ý 6 ph  l c đính kèm) ụ ụ

Dowload t

i www.luutruvn.gov.vn

21

Chuyên đ 3ề Đ c đi m c a phong cách ngôn ng hành chính

ế ộ ề ả ứ ủ

ộ ổ ứ

22

Phong cách ngôn ng hành chính là phong ữ t g t rũa dùng trong các cách c a ti ng Vi ọ ệ văn b n thu c thu c ph m vi công tác qu n lí, ạ ộ ch c, đi u hành, giao d ch c a các c t ơ ị ổ quan, đoàn th , hi p h i, t ch c, công dân ệ ể . c và qu c t trong n ố ế ướ

Chuyên đ 4ề Đ c đi m c a phong cách ngôn ng hành chính

ạ ạ

ễ ờ ,  ng   chính  xác,  nh t  quán,  đ n

(1)Tính chính xác, rõ ràng, m ch l c -  Di n  đ t  ý  chính  xác,  rõ  ràng,  m ch  l c.    Không dung n p cách di n đ t ý đ i khái,  chung chung hay m p m .  ữ

ơ

-  Dùng  t nghĩa.

23

ặ ể ữ

Đ c đi m c a phong cách ngôn ng ủ hành chính

(2). Tính khuôn m uẫ - ượ

ố ụ

(Ph  l c V: Thông t

ắ ị

ụ ụ

c  trình  bày,  s p  x p  b   c c  theo  các    Văn  b n  đ ế   khuân m u, th  th c quy đ nh ư ể ứ s  01/2011/TT-BNV). ố

-    M t  s   lo i  văn  b n  có  m u  chung  có  s n,  ng

i  ườ i  ớ

ẫ ụ ể ờ

ặ ữ ấ , l p câu.

ữ i l p t

ộ ố ạ t ch  c n đi n thông tin c  th  vào (VD: Gi y gi vi ề ỉ ầ ế ng, Gi y m i vv). thi u, Gi y đi đ ườ ấ ệ i  nhi u  l n  nh ng  thu t  ng   hành  -  S   d ng  l p  l ề ạ ầ ử ụ   hành  chính  -  công  v ,    thu c  l p  t chính,  nh ng  t ộ ớ ừ ừ nh ng  c u  trúc  câu  có  s n  mà  không  s   ph m  vào  ợ ẵ l ỗ ặ ừ ặ

24

Ví d :ụ

“Căn c ... s ... ngày...c a...v vi c...” ề ệ ứ ủ ố

ng ủ ề ườ

“Phúc đáp công văn s …c a ... v ….., Tr ố Đ i h c N i v Hà N i có ý ki n nh sau:” ộ ộ ụ ạ ọ ư ế

“Xin trân tr ng c m n.” ọ ả ơ

“... đã nh n đ c ...c a...v vi c ... . Căn c ứ ệ

ượ ậ vào...và ..., ... tr l ả ờ Tr ủ ề i nh sau:” ư ng phòng (...), Tr “Đi u 3.ề ưở

ạ ưở ị ề ệ ng phòng (…) và i Đi u 1 ch u trách nhi m thi 25

các cá nhân có tên t thành Quy t đ nh này./. ế ị

(3) Tính khách quan, nghiêm túc

c

- Văn b n hành chính ph i đ ế

ướ

ể ượ

ả ượ trình bày khách quan,  không  thiên  vị  vì  nó  là  ti ng  nói  quy n  l c  c a  Nhà  ề ự c  ch  không  ph i  là  ti ng  nói  c a  m t cá  nhân,  n ộ ủ ế dù r ng văn b n có th  đ c giao cho m t cá nhân  ộ ằ so n th o

ý đ a nh ng quan đi m riêng

ư

ế

c a  cá  t  :”tôi  yêu  c u”,  “tôi  ầ

ả ạ c t + Không đ ượ ự nhân  vào  văn  b n  (ả nh n th y”, “thôi có ý ki n nh  sau”)

Không  vi ư

ế

+  Ít  dùng đ i t

ư

ạ ừ

ấ ố ệ

ơ

nhân x ng ngôi th   nh t s  ít.  Không  ứ ộ  đ  ể  ch  các m i quan h  thân thu c dùng các danh t x ng hô gi a các c  quan hay các cá nhân trong quá  ư trình gi

i quy t vi c công. ệ

ế

26

- Không dùng các câu, t bi n pháp tu t

ắ , nh ng hình  nh bóng b y, c u kỳ.

mang s c thái bi u c m, các  ẩ

ể ầ

ộ ấ

ệ ỉ

Ví d : ụ “Nay ban hành…”, ”….chi u quy t đ nh thi hành”, ế ị “…..c n, c n ph i”, ả ” ….bu c ph i có trách nhi m th c hi n”, ” …..ch p hành nghiêm ch nh yêu c u”, “…cam đoan r ng”... “….đ ngh ….th c hi n ngay và luôn” ị

27

(4) Tính trang tr ng, l ch s ự ọ ị

ả ữ

ừ ả ứ ọ ế ườ ọ ế ự ặ ẫ

c t ượ ỏ

+ Văn b n c a c p trên: không đ ấ hách d ch, tr nh th ng hay do n t. - Ngôn ng dùng trong văn b n là “ngôn ng g t ữ ọ rũa,văn hoá”. Không dùng các t thông t c, ụ thi u nhã nh n vì chúng gây nên ph n ng x u ấ ở i đ c, d n đ n s thi u tôn tr ng văn b n. ng ả ế thái đ ộ ả ị ạ ạ ủ ị ượ

+ Văn b n c p c a c p d

28

i di n ả ấ ủ ấ ướ ử ễ đ t th hi n s khúm núm, s hãi, n nh b ; ợ ự ể ạ ệ c x ng hô s ch mé, h th p c p trên. không đ ượ ư i g i lên: tránh l ố ị ợ ạ ấ ấ ế

- Th ườ ử ụ ễ ạ ấ

ạ ọ

Ví d :ụ “Tr ườ kính m i ……..t ờ

c  s   quan

c  t

ướ ừ ề

đ   ngh   ị

ng  Đ i  h c  N i  v   Hà  N i  kính  trình

“Tr

ơ ạ ọ

ề ộ ụ

ng  Đ i  h c  N i  v   Hà  N i  trân  tr ng  ộ ộ ụ i d  H i ngh .”  ị ớ ự ộ “Chúng  tôi  r t  mong  nh n  đ ượ ậ ấ tâm, giúp đ  c a quý S .” ở ỡ ủ   “Chúng  tôi  r t  ti c  ph i  kh ấ ế c a quý c  quan v  ….”.   ủ ườ B  N i v  xem xét và phê duy t”    ộ ộ ụ

ộ ệ

29

ng s d ng cách di n đ t có tính ch t nghi th c, th hi n phép l ch s xã giao. ị ể ệ ứ ự

(5) Tính ph thông, đ i chúng ổ ạ

- Ngôn ng bi u đ t ph i mang tính ph thông, ả ữ ể ổ

ạ đ i chúng, d hi u, d nh , d ti p thu; ạ ớ ễ ế ễ ể ễ

ệ ượ ng s d ng ngôn ng ữ ử ụ

- C n l u ý tránh hi n t su ng sã, thông t c; ầ ư ồ ụ

- Không dùng kh u ng , ti ng lóng, ti ng đ a ị ữ t hoá ế c ngoài ch a đ ế c Vi ượ ư ệ

30

ph ở ng, các t ươ ph m vi toàn qu c. ạ ẩ n ừ ướ ố

Các t không s d ng ừ ử ụ

-T   có  tính  ch t  đ a  ph c ngoài ch a đ ệ t hoá n ừ ướ ươ ượ ị ư ở

ng,  bi c Vi ệ ạ ế

t  ng ,  ti ng  ừ ế ữ  ph m vi  lóng, t ạ toàn  dân.  Ví  d : ụ vô, c m, ch y dù, chôm, s p, ớ víp…;

ữ ụ ụ l y nhau, b nhau, ỏ

31

ấ ; ăn - Kh u ng  thông t c. Ví d :  ,ở  t n, móc h ng, què giò, … ọ ẩ ẩ

Các t

không s d ng

ử ụ

à, phong ba, mĩ l

, ệ

- T  ng   văn ch ữ

ụ s n hơ ồ ; , kh ng l … ng hình, t

ng thanh, t

ng. Ví d :  ổ ệ  t ừ ượ

t ừ ượ

ừ ụ: bàng hoàng, xôn xao, ư ừ , nh , nhé, thì, là, mà, r ng, đi, nào, nhé,

tình thái. Ví d ỉ

ư

đ a  đ y.  Ví  d :

ừ ườ

ụ ti n ề ngo i  tạ ệ, ;

ươ ừ ki u di m, tráng l ễ ề -  T   ng  bi u c m, t ả ữ ể ừ láy, các h  t b p,ộ  à, thôi…;  -  T   th a,  t ừ ư ừ ừ nay ban hành, ph i nói r ng, nói cho cùng, … ằ

r m,  t ả ữ

ữ ụ

: so sánh,  n d , hoán d , nhân  ụ

- Thành ng , t c ng , ca dao; - T  theo nghĩa bóng, đa nghĩa;   - Các bi n pháp tu t ẩ ệ ơ

hoá, ngoa d , ch i ch … ụ

32

Cách s d ng câu ử ụ

ườ ườ

ử ụ c và đ c  s   d ng  ch   ủ c s   ử ướ ượ

ng thu t a. Câu t ậ Câu  t ng  thu t  là  lo i  câu  đ ậ ượ ạ y u trong văn b n qu n lí nhà n ả ế ả ự ế d ng theo cách tr c ti p. ụ

ầ ư

b. Câu c u khi n ế ầ Câu c u khi n th ầ ế ề ườ ị ấ ầ

ừ ả

33

c u khi n nh :  ng ch a các t ế ừ ầ ứ yêu c u, đ ngh , nghiêm c m, c m, ph i, c n, ả ấ c n ph i, kính mong, xin, hãy, ch , đ ng, thôi, ớ ầ nh , nhé, đi, nào… ỉ

Chú ý khi dùng câu c u khi n

ế

34

c. Câu nghi v n ấ

+ Đ i t ấ ai, gì, nào, nh th nào, sao, ạ ừ

, bao lâu, đâu,… ư ế ),

+ Ph  t ụ ừ

nghi v n ( bao nhiêu, bao gi ờ  nghi v n ( ư ư ế

+ Ti u t , nh , nhé, h , ch , ứ ụ ỉ

ấ không, có…không, có ph i…ả không, ch a, đã… ch a, th nào, chăng, sao…),   chuyên d ng ( ể ừ …), ho c k t t ặ ư ế ừ hay” v i ý nghĩa l a ch n.

35

ả ọ + Cu i câu nghi v n đ t d u h i ch m (?). à, ớ ặ ấ ự ấ “ ấ ỏ ố

* Cách s d ng

ử ụ

+ Văn b n qu n lí nhà n

c

ướ không dùng

lo i câu nghi v n.

ấ ắ

ả ặ

ạ + Tr ườ ặ

ụ ả ử ụ ớ ườ

c u  khi n  k t  h p  v i  t ế ầ

ế

ng h p b t bu c ph i đ t câu h i  ỏ ộ ợ i đi u gì (ví d  nh   ho c yêu c u tr  l ư ề ả ờ trong công văn h i ý ki n) thì ph i di n  ế ỏ đ t  n i  dung  đó  b ng  cách  s   d ng  ằ ạ ng  c u  trúc  ấ thu t.ậ

36

VD

• Không vi ế ạ ọ

ầ t: “Tr ơ ở

ng Đ i h c N i v Hà N i ộ ụ ộ ườ t: Khoá h c yêu c u C s Mi n trung cho bi ọ ế ề nh m m c tiêu gì? Nh ng ai có th theo h c? ể ữ ụ đâu?” H c bao lâu? H c ằ ọ ọ ở

• Mà vi ế ườ

ị t: “Tr ơ ở

ố ượ ủ ạ ể ờ ị

37

ng Đ i h c N i v Hà N i đ ộ ề ộ ụ ạ ọ ngh C s Mi n trung báo cáo rõ các n i ộ ề ng dung sau đây: M c tiêu đào t o, đ i t chiêu sinh, th i gian và đ a đi m c a khoá h c.”ọ

d. Câu c m thán ả

ử ụ

ả ườ

i hình th c c a câu t

Văn  b n  qu n  lí  r t  ít  s   d ng  câu  c m  ấ ng s  d ng theo cách gián  ử ụ ng thu t. ủ

ướ

ườ

ả thán và th ti p d ế Ví d : ụ “(…) Xin chân thành c m n

ả ơ .”

“Chúng tôi r t ti c

c t ướ ừ ề

đ  ngh   ị

ấ ế  ph i kh c a quý c  quan do …..” ơ ủ

38

ạ ộ

ễ Cách di n đ t và trình bày n i dung ễ - Cách di n đ t ạ ễ + Di n đ t ng n g n: m i đo n ch  nên nêu m t ý  ỗ ắ ạ ộ

ọ ỉ chính, di n đ t b ng m t s  câu. ạ ằ ễ

ầ ặ ậ ạ

ậ ẽ các ý ph i có s  liên k t v i nhau. ạ ộ ố + Hành văn trong sáng, d  hi u. ễ ể + L p lu n ch t ch , lôgíc, gi a các ph n, các đo n,  ữ ế ớ ự ả

ng, các c các ph n, các ch ầ ươ

- Cách trình bày + Cân đ i, n i b t đ ố đi u, kho n. ổ ậ ượ ả ề

+ Nói chung trình bày theo chu n m c, khuôn m u ự ẩ ẫ

39

đã quy đ nh. ị

Hi n nay ti ng Vi

t dùng 10 d u câu là:

ế

ấ ỏ ả

ấ ẩ ấ ẩ

40

- D u ch m                       . - D u h i ch m                          ? ấ - D u c m                          ! - D u ch m l ng                … ử - D u ph y                         , - D u ch m ph y                ; - D u hai ch m                   : ấ - D u g ch ngang                - - D u ngo c đ n                 ( ) ơ - D u ngo c kép                 “ ” ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ặ ặ

CHUYÊN Đ 4Ề

Ộ Ố

K THU T S0 N TH O M T S VĂN B N THÔNG D NG

H c viên l a ch n các văn b n sau, gi ng viên

ọ h

Ả ự ọ ng d n k năng so n ẫ ướ ỹ - Quy t đ nh ế ị - Công văn - T trình ờ - K ho ch ạ ế - Báo cáo

41

PH

Ồ Ư

NG PHÁP V B N Đ T DUY ƯƠ Ẽ Ả TRONG SO N TH O VĂN B N Ả

5W 1H 2C 5M

ụ ộ

ng pháp ki m soát – 1C (control) ng pháp ki m tra – 1C (check)

ươ ươ

ể ể

ị ị ị ị ị ị ị (Man = ngu n nhân l c; Money = Ti n b c; Material = nguyên v t li u/h  th ng cung

• Xác đ nh m c tiêu, yêu c u công vi c 1W (why) • Xác đ nh n i dung công vi c 1W (what) • Xác đ nh 3W: where, when, who • Xác đ nh cách th c th c hi n 1H (how) ứ • Xác đ nh ph • Xác đ nh ph • Xác đ nh ngu n l c th c hi n 5M: ồ ự ồ

ệ ố

ậ ệ

ự ự

ng; Machine = máy móc/công ngh ; Method  = ph

ng pháp làm vi c)

ươ

5W 1H 2C 5M

(cid:222) YÊU C U: ch rõ Ầ

M T S VĂN B N

Ộ Ố

42

Thank you!

43

44