
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC HUẾ
KHOA ĐỊA LÝ - ĐỊA CHẤT
Ch ng 2: ươ SINH V T NHÂN NGUYÊN THUẬ Ỷ
Ch ng 3:ươ SINH V T NHÂN CHÍNH TH CẬ Ứ
Bài gi ngả

MÔ TẢ CỔ SINH VẬT
- Tên một số sinh vật đặc trưng và có ý nghĩa trong địa chất
- Một số đặc điểm hình thái quan trọng
- Ý nghĩa trong nghiên cứu địa chất địa tầng học
+ Định tuổi
+ Môi trường sống

- T bào ch a có nhân chính th c ế ư ứ Ch g m ch t nguyên sinh, màng và vách. ỉ ồ ấ
- G m các sinh th đ n bào và đa bào, kích th c ch t 0,015ồ ể ơ ướ ỉ ừ m đ n 20cm. ế
- Nhóm sinh v t này bao g m ba gi i: Virus, Vi khu n và Sinh th lam. ậ ồ ớ ẩ ể
- Ý nghĩa: Chúng xu t hi n trên Trái đ t t đ u liên đ i Arkei và t n t i cho đ n ấ ệ ấ ừ ầ ạ ồ ạ ế
nay nh ng l i không có ý nghĩa nhi u trong nghiên c u đ a t ng.ư ạ ề ứ ị ầ
Đ C ĐI M CHUNGẶ Ể
SINH VẬT NHÂN NGUYÊN THUỶ

2.1. Gi i Vi khu n (Bacteria)ớ ẩ
Di tích sinh v t Nhân nguyên thu tu i AR & ậ ỷ ổ
PR
a-e. Di tích sinh v t Nhân nguyên thu và Nhân ậ ỷ
chính th c (?) có tu i 2 t nămứ ổ ỉ
g-k. Vi khu n và Sinh th lam có tu i 2,5 t năm (g) ẩ ể ổ ỉ
và 3,5 t năm (h, k)ỉ

2.1. Gi i Vi khu n (Bacteria)ớ ẩ
- Gồm những sinh thể đơn bào, bất động hoặc di
động nhờ lông roi.
- Hình dạng đa dạng (sợi, que, cầu, xoắn...)
- Có khả năng trao đổi chất nhưng không có nhân
riêng biệt và sắc tố lục, trừ một số Vi khuẩn có chứa
một loại chất đặc biệt được gọi là diệp lục khuẩn
Vi khuẩn Oscillatoria

